Saccopteryx leptura
loài động vật có vú
Saccopteryx leptura là một loài động vật có vú trong họ Dơi bao, bộ Dơi. Loài này được Schreber mô tả năm 1774.[2]
Saccopteryx leptura | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Emballonuridae |
Chi (genus) | Saccopteryx |
Loài (species) | S. leptura |
Danh pháp hai phần | |
Saccopteryx leptura (Schreber, 1774) | |
Chú thích
sửa- ^ Sampaio, E., Lim, B., & Peters, S. 2008. Saccopteryx bilineata trong IUCN 2010. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.4. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 2 tháng 4 năm 2011.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Saccopteryx leptura”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Saccopteryx leptura tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Saccopteryx leptura tại Wikimedia Commons