Samuel Alves
Samuel Henrique Alves (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Brasil hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho đội bóng Nhật Bản tại J3 League SC Sagamihara.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Samuel Henrique Alves | ||
Ngày sinh | 14 tháng 6, 1991 | ||
Nơi sinh | Belo Horizonte, Brasil | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | SC Sagamihara | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2006 | Atlético Mineiro | ||
2007–2008 | Goiás | ||
2009 | Araxá | ||
2010–2011 | Goianiense | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | Guarany | 0 | (0) |
2012–2013 | Vitória de Sernache | 17 | (0) |
2014 | Toledo | 0 | (0) |
2014–2015 | Goianésia | 5 | (0) |
2015 | Ipatinga | 0 | (0) |
2015–2016 | Vitória de Sernache | 43 | (3) |
2017– | Sagamihara | 16 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:27, 17 tháng 4 năm 2018 (UTC) |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaAlves ký hợp đồng với Sagamihara đầu năm 2017.[2] Anh có màn ra mắt trong thất bại 1–0 trước Nagano Parceiro.[3]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến 17 tháng 4 năm 2018.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Guarany | 2012 | Série C | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 4[a] | 0 | 4 | 0 | |
Vitória de Sernache | 2012–13 | Campeonato de Portugal | 17 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 17 | 0 | |
Toledo | 2014 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 12[b] | 1 | 12 | 1 | |
Goianésia | 2014 | Série D | 5 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 5 | 0 | |
2015 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 1[c] | 0 | 1 | 0 | |||
Tổng | 5 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | 6 | 0 | |||
Ipatinga | 2015 | Série D | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 2[d] | 0 | 2 | 0 | |
Vitória de Sernache | 2015–16 | Campeonato de Portugal | 29 | 1 | 1[e] | 0 | – | 0 | 0 | 30 | 1 | |
2016–17 | 14 | 2 | 3[e] | 1 | – | 0 | 0 | 17 | 3 | |||
Tổng | 43 | 3 | 4 | 1 | – | 0 | 0 | 47 | 4 | |||
Sagamihara | 2017 | J3 League | 11 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 11 | 0 | |
2018 | 5 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 5 | 0 | |||
Tổng cộng | Brazil | 5 | 0 | 0 | 0 | – | 19 | 1 | 24 | 1 | ||
Bồ Đào Nha | 60 | 3 | 4 | 1 | – | 0 | 0 | 64 | 4 | |||
Nhật Bản | 16 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 16 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 81 | 3 | 4 | 1 | – | 19 | 1 | 104 | 5 |
- Notes
- ^ Số lần ra sân ở Campeonato Cearense
- ^ Số lần ra sân ở Campeonato Paranaense
- ^ Số lần ra sân ở Campeonato Goiano
- ^ Số lần ra sân ở Campeonato Mineiro Módulo 2
- ^ a b Số lần ra sân ở Taça de Portugal
Tham khảo
sửa- ^ “Samuel Alves”. SC Sagamihara (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập 17 tháng 4 năm 2018.
- ^ “新加入選手のお知らせ”. SC Sagamihara (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 2 năm 2017. Truy cập 7 tháng 5 năm 2017.
- ^ “SC相模原 0-1 AC長野パルセイロ”. SC Sagamihara (bằng tiếng Nhật). 12 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập 6 tháng 5 năm 2017.
- ^ Samuel Alves tại Soccerway
Liên kết ngoài
sửa- Samuel Alves tại TheFinalBall.com
- JLeague Profile