Sartène (quận)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Quận Sartène là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Corse-du-Sud, thuộc Corse. Quận này có 8 tổng và 44 xã.
Quận Sartène | |
---|---|
— Quận — | |
Quốc gia | Pháp |
Quận lỵ | Sartène |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,819 km2 (702 mi2) |
Dân số (1999) | |
• Tổng cộng | 33,672 |
• Mật độ | 19/km2 (48/mi2) |
Các đơn vị hành chính
sửaCác tổng
sửaCác tổng của quận Sartène là:
Các xã
sửaCác xã của quận Sartène, và mã INSEE là:
1. Altagène (2A011) | 2. Arbellara (2A018) | 3. Argiusta-Moriccio (2A021) | 4. Aullène (2A024) |
5. Belvédère-Campomoro (2A035) | 6. Bilia (2A038) | 7. Bonifacio (2A041) | 8. Carbini (2A061) |
9. Cargiaca (2A066) | 10. Casalabriva (2A071) | 11. Conca (2A092) | 12. Figari (2A114) |
13. Foce (2A115) | 14. Fozzano (2A118) | 15. Giuncheto (2A127) | 16. Granace (2A128) |
17. Grossa (2A129) | 18. Lecci (2A139) | 19. Levie (2A142) | 20. Loreto-di-Tallano (2A146) |
21. Mela (2A158) | 22. Moca-Croce (2A160) | 23. Monacia-d'Aullène (2A163) | 24. Olivese (2A186) |
25. Olmeto (2A189) | 26. Olmiccia (2A191) | 27. Petreto-Bicchisano (2A211) | 28. Pianotolli-Caldarello (2A215) |
29. Porto-Vecchio (2A247) | 30. Propriano (2A249) | 31. Quenza (2A254) | 32. Sainte-Lucie-de-Tallano (2A308) |
33. San-Gavino-di-Carbini (2A300) | 34. Santa-Maria-Figaniella (2A310) | 35. Sari-Solenzara (2A269) | 36. Sartène (2A272) |
37. Serra-di-Scopamène (2A278) | 38. Sollacaro (2A284) | 39. Sorbollano (2A285) | 40. Sotta (2A288) |
41. Viggianello (2A349) | 42. Zonza (2A362) | 43. Zoza (2A363) | 44. Zérubia (2A357) |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa