Seijuu Sentai Gingaman
Seijuu Sentai Gingaman (星獣戦隊ギンガマン (Tinh thú Chiến đội Gingaman) Seijū Sentai Gingaman), tạm dịch là Chiến đội Tinh thú Gingaman,[2] là seri Super Sentai thứ 22 của Công ty Toei. Bản Mỹ hoá của bộ phim là: Power Rangers: Lost Galaxy.
Seijuu Sentai Gingaman | |
---|---|
Hình tựa Seijuu Sentai Gingaman | |
Thể loại | Tokusatsu |
Sáng lập | Công ty Toei |
Diễn viên | Kazuki Maehara Kōji Sueyoshi Shōei Nobuaki Takahashi Juri Miyazawa Teruaki Ogawa |
Dẫn chuyện | Norio Wakamoto (若本 規夫 Wakamoto Norio)[1] |
Nhạc dạo | "Seijuu Sentai Gingaman" by Masato Shimon (credited as Ryu Kisami) |
Soạn nhạc | Toshihiko Sahashi |
Quốc gia | Nhật Bản |
Ngôn ngữ | Tiếng Nhật |
Số tập | 50 |
Sản xuất | |
Nhà sản xuất | Kenji Ōta Shigenori Takadera Kōichi Yada |
Thời lượng | 25 phút |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | TV Asahi |
Phát sóng | 22 tháng 2 năm 1998 – 14 tháng 2 năm 1999 |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Denji Sentai Megaranger |
Chương trình sau | Kyuukyuu Sentai GoGo-V |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Đây là lần cuối cùng Super Sentai dùng chữ "-man" cho tên gọi của nhóm Sentai.[cần dẫn nguồn]
Mỗi tập của Seijuu Sentai Gingaman bắt đầu với câu: "Tinh thú: Chúng là những thần thú chiến đấu bảo vệ sự cân bằng của dải Ngân Hà!"
Nhân vật
sửaFire Warrior Ryouma / GingaRed (リョウマ/ギンガレッド Ryōma/Gingareddo)
Wind Warrior Hayate / GingaGreen (ハヤテ/ギンガグリーン Hayate/Gingagurīn)
Water Warrior Gouki / GingaBlue (ゴウキ/ギンガブルー Gōki/Gingaburū)
Thunder Warrior Hikaru / GingaYellow (ヒカル/ギンガイエロー Hikaru/Gingaierō)
Flower Warrior Saya / GingaPink (サヤ/ギンガピンク Saya/Gingapinku)
Bison Warrior Hyuuga / Black Knight (ヒュウガ/黒騎士 Hyūga/Kuro Kishi)
Tập (Chương)
sửa- Những Thanh kiếm huyền thoại (伝説の刃(やいば) Densetsu no Yaiba)
- Sự trở lại của Tinh Thú (星獣の再来 Seijū no Sairai)
- Trí tuệ của đất (大地の知恵 Daichi no Chie)
- Trái tim của Earth (アースの心 Āsu no Kokoro)
- Kiba tất sát (必殺の機刃(きば) Hissatsu no Kiba)
- Seijuu gặp nạn (星獣の危機 Seijū no Kiki)
- Thời khắc tái sinh (復活の時 Fukkatsu no Toki)
- Tình yêu nấu ăn (愛情の料理 Aijō no Ryōri)
- Con mèo bí mật (秘密の子猫 Himitsu no Koneko)
- Tiếng sáo trong gió (風の笛 Kaze no Fue)
- Sự chân thành của chiến binh (戦士の純情 Senshi no Junjō)
- Đoàn tụ trong ác mộng (悪夢の再会 Akumu no Saikai)
- Juugekibou nghịch đảo (逆転の獣撃棒 Gyakuten no Jūgekibō)
- Song trùng của Saya (二人のサヤ Futari no Saya)
- Cơn nấc cụt kinh hoàng (恐怖のしゃっくり Kyōfu no Shakkuri)
- Ngôi nhà thân thương (心の故郷 Kokoro no Kokyō)
- Lòng dũng cảm thật sự (本当の勇気 Hontō no Yūki)
- Hắc Kỵ sĩ bí ẩn (謎の黒騎士 Nazo no Kuro Kishi)
- Kỵ sĩ báo thù (復讐の騎士 Fukushū no Kishi)
- Trận chiến đơn độc (ひとりの戦い Hitori no Tatakai)
- Thử thách cà chua (トマトの試練 Tomato no Shiren)
- Ánh sáng xuất hiện (光の出現 Hikari no Shutsugen)
- Tranh chấp kết thúc (争奪の果て Sōdatsu no Hate)
- Ý chí của Budo (ブドーの執念 Budō no Shūnen)
- Quyết định của Hắc Kỵ Sĩ (黒騎士の決意 Kuro Kishi no Ketsui)
- Anh em lửa (炎の兄弟 Honō no Kyōdai)
- Xác ướp quyến rũ (ミイラの誘惑 Miira no Yūwaku)
- Papa thay đổi bất ngờ (パパの豹変 Papa no Hyōhen)
- Thương gia bóng tối (闇の商人 Yami no Shōnin)
- Seijuu thép (鋼の星獣 Hagane no Seijū)
- Lời nguyền hóa đá (呪いの石 Noroi no Ishi)
- Động cơ chiến mã của tình bạn (友情の機動馬 Yūjō no Kidō Uma)
- Saya được thương mến (憧れのサヤ Akogare no Saya)
- Iries bất bại (不死身のイリエス Fujimi no Iriesu)
- Lựa chọn của Gouki (ゴウキの選択 Gōki no Sentaku)
- Haruhiko vô địch (無敵の晴彦 Muteki no Haruhiko)
- Tham vọng của Bookrates (ブクラテスの野望 Bukuratesu no Yabō)
- Quyết định của Hyuuga (ヒュウガの決断 Hyūga no Ketsudan)
- Mát xa cho trái tim (心のマッサージ Kokoro no Massāji)
- Majin đau khổ (哀しみの魔人 Kanashimi no Majin)
- Ma Thú hồi sinh (魔獣の復活 Majū no Fukkatsu)
- Ma Thú đáng sợ (戦慄の魔獣 Senritsu no Majū)
- Dấu chân huyền thoại (伝説の足跡 Densetsu no Ashioto)
- Ma Thú của Trái Đất (地球の魔獣 Chikyū no Majū)
- Nước mắt tiểu tiên (妖精の涙 Yōsei no Namida)
- Ngọn gió giận dữ (怒りの風 Ikari no Kaze)
- Mưu đồ xấu xa (悪魔の策略 Akuma no Sakuryaku)
- Kết thúc của Mokk (モークの最期 Mōku no Saigo)
- Ngọn núi thần kỳ (奇跡の山 Kiseki no Yama)
- Huyền thoại ngày mai (明日の伝説(レジェンド) Ashita no Rejendo)
Diễn viên
sửaChính
sửa- Ryoma/Ginga Red: Kazuki Maehara (前原 一輝 Maehara Kazuki)
- Hayate/Ginga Green: Kōji Sueyoshi (末吉 宏司 Sueyoshi Kōji) (now known simply as Koji)
- Gouki/Ginga Blue: Shōei (照英 Shōei)
- Hikaru/Ginga Yellow: Nobuaki Takahashi (高橋 伸顕 Takahashi Nobuaki)
- Saya/Ginga Pink: Juri Miyazawa (宮澤 寿梨 Miyazawa Juri)
- Hyuuga/Black Knight: Teruaki Ogawa (小川 輝明 Ogawa Teruaki)
- Steerwoman Shelinda: Kei Mizutani (水谷 ケイ Mizutani Kei)
- Haruhiko Aoyama: Yoshihiko Takamoku (高杢 禎彦 Takamoku Yoshihiko)
- Yuuta Aoyama: Shogo Hayakawa (早川 翔吾 Hayakawa Shōgo)
- Suzuko Mizusawa: Makiko Yoshida (吉田 真希子 Yoshida Makiko)
Lồng tiếng
sửa- Moak: Rokurō Naya (納谷 六朗 Naya Rokurō)
- Bokku: Sanae Miyuki (深雪 さなえ Miyuki Sanae)
- BullBlack: Kōji Ochiai (落合 弘治 Ochiai Kōji)
- Zahab: Hidekatsu Shibata (柴田 秀勝 Shibata Hidekatsu)
- Bucrates: Chafūrin (茶風林 Chafūrin)
- Sambash: Nobuyuki Hiyama (檜山 修之 Hiyama Nobuyuki)
- Budoh: Kazuo Hayashi (林 一夫 Hayashi Kazuo)
- Iliess: Gara Takashima (高島 雅羅 Takashima Gara)
- Battobas: Takeshi Watabe (渡部 猛 Watabe Takeshi)
- Biznella: Kaneto Shiozawa (塩沢 兼人 Shiozawa Kaneto)
Trang phục
sửa- GingaRed (main), BullTaurus, GingaLeon: Seiji Takaiwa (高岩 成二 Takaiwa Seiji)
- Budoh, Biznella, GingaRed (sub): Hirofumi Fukuzawa (福沢 博文 Fukuzawa Hirofumi)
- GingaGreen, Gingalcon, GigaRhinos, Gingaioh/Shine Armor Gingaioh, Zahab: Yasuhiro Takeuchi (竹内 康博 Takeuchi Yasuhiro)
- GingaBlue, Gingarilla, Gingaioh/Shine Armor Gingaioh, Zahab, GigaRhinos,: Jirō Okamoto (岡元 次郎 Okamoto Jirō)
- GingaYellow, GingaVerick, GigaPhoenix: Yūichi Hachisuka (蜂須賀 祐一 Hachisuka Yūichi)
- GingaPink, Gingat, Heavy Knight: Motokuni Nakagawa (中川 素州 Nakagawa Motokuni)
- Sambash, Black Knight: Naoki Ōfuji (大藤 直樹 Ōfuji Naoki)
- Gingaioh/Shine Armor Gingaioh: Hideaki Kusaka (日下 秀昭 Kusaka Hideaki)
- Iliess, Gingalcon: Shōji Hachisuka (蜂須賀 昭二 Hachisuka Shōji)
- Battobas: Hirofumi Ishigaki (石垣 広文 Ishigaki Hirofumi)
- Bucrates: Kenjirō Fujita (藤田 健次郎 Fujita Kenjirō)
Bài hát
sửa- Đầu
- "Seijuu Sentai Gingaman" (星獣戦隊ギンガマン Seijū Sentai Gingaman)
- Lyrics: Shoko Fujibayashi
- Composition & Arrangement: Toshihiko Sahashi
- Artist: Masato Shimon (as Ryu Kisami)
- Kết
- "Naked Mind" (はだしの心で Hadashi no Kokoro de)
- Lyrics: Shoko Fujibayashi
- Composition: Masao Ideguchi (出口 雅生 Ideguchi Masao)
- Arrangement: Kōichirō Kameyama (亀山 耕一郎 Kameyama Kōichirō)
- Artist: Masato Shimon (as Ryu Kisami)
Tham khảo
sửa- ^ “Official Gingaman Website” (bằng tiếng Nhật). Toei. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2007.
- ^ Gingaman là từ ghép tiếng nhật cho thiên hà (銀河 Ginga) và Man.
Liên kết ngoài
sửa- Gingaman at the Official Toei Website (Japanese)