So sánh tô pô
Định nghĩaSửa đổi
Cho và là hai tô pô trên .
Nếu ta nói mịn hơn (finer, stronger, bigger) và thô hơn (weaker, smaller) .
Ví dụSửa đổi
Tôpô hiển nhiên là tô pô thô nhất và tô pô rời rạc là tô pô mịn nhất.
Cho và là hai tô pô trên .
Nếu ta nói mịn hơn (finer, stronger, bigger) và thô hơn (weaker, smaller) .
Tôpô hiển nhiên là tô pô thô nhất và tô pô rời rạc là tô pô mịn nhất.