Bản mẫu:Eastern Slavic name

Spartak Gogniyev
Gogniyev cùng với Kuban năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Spartak Arturovich Gogniyev
Ngày sinh 19 tháng 1, 1981 (43 tuổi)
Nơi sinh Ordzhonikidze, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Kuban Krasnodar
Số áo 99
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
FC Iriston Vladikavkaz
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
FC Iriston Vladikavkaz 34 (4)
F.K. Avtodor Vladikavkaz 47 (17)
F.K. Dynamo Moskva 28 (7)
P.F.K. CSKA Moskva 46 (9)
F.K. Rotor Volgograd 16 (5)
F.K. Alania Vladikavkaz 28 (6)
F.K. Saturn Ramenskoye 7 (1)
F.K. Rostov 11 (3)
F.K. Kuban Krasnodar 12 (0)
FC KAMAZ Naberezhnye Chelny 96 (47)
F.K. Krasnodar 31 (5)
F.K. Ural Sverdlovsk Oblast 96 (39)
F.K. Kuban Krasnodar 48 (15)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2000–2003 U-21 Nga 19 (13)
2004 Nga-2 1 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018

Spartak Arturovich Gogniyev (tiếng Nga: Спартак Артурович Гогниев, tiếng Ossetia: Гогуниты Артуры фырт Спартак; sinh ngày 19 tháng 1 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho F.K. Kuban Krasnodar.

Sự nghiệp sửa

Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga năm 2000 cho F.K. Dynamo Moskva. Anh thi đấu hai trận tại UEFA Cup 2000–01 cho F.K. Dynamo Moskva and hai trận (ghi 1 bàn thắng) tại vòng loại UEFA Champions League 2003–04 cho P.F.K. CSKA Moskva.

Danh hiệu sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ Лауреаты сезона 2010–го года. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập 13 tháng 12 năm 2010.

Bản mẫu:Đội hình F.K. Kuban Krasnodar