Tài năng
trang định hướng Wikimedia
Tra tài năng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tài năng[1] hay tài lẻ có thể là:
- Năng khiếu - tập hợp những năng lực cừ khôi trong một số hoạt động, hay ý chỉ đến nhân tài hay người có tài:
- Tài năng nghệ thuật hay năng khiếu nghệ thuật
Trong văn hóaSửa đổi
- Nói về người nổi tiếng:
- Người đại diện tài năng
- Chương trình tìm kiếm tài năng
- Tarento hay tài năng Nhật Bản
Truyền hìnhSửa đổi
- Loạt chương trình Tìm kiếm Tài năng hay Got Talent:
- Tìm kiếm tài năng Mỹ hay America's Got Talent
- Tìm kiếm tài năng: Asia's Got Talent
- Tìm kiếm tài năng Hàn Quốc hay Korea's Got Talent
- Tìm kiếm tài năng: Vietnam's Got Talent
Cách dùng khácSửa đổi
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ Hải Ninh (ngày 28 tháng 5 năm 2021). “Ông Đoàn Ngọc Hải viết tâm thư mong mọi người tha lỗi cho Hoài Linh”. Báo Tri thức và Cuộc sống. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.
(...) giới cầu thủ bóng đá, nghệ sĩ là những người luôn được 7 tỷ người trên trái đất này yêu quý bởi họ là những tài năng. Họ đã lao động cật lực để trở thành những tài năng.