Tàu điện ngầm Bắc Kinh
Tàu điện ngầm Bắc Kinh là một mạng lưới đường sắt vận chuyển nhanh phục vụ các quận nội thành và ngoại thành của thành phố Bắc Kinh, Trung Quốc. Tuyến đầu tiên của hệ thống tàu điện ngầm này khai trương vào năm 1971, và mạng lưới hiện nay có 22 tuyến đường, 391 trạm nhà ga và 636,8 km đường ray hoạt động. Đây là tàu điện ngầm cổ nhất ở Trung Quốc, và xếp thứ hai chiều dài và số lượt chuyến sau Metro Thượng Hải. Ngày 30 tháng 4 năm 2010, các tàu điện ngầm đã vận chuyển mức kỷ lục 6,4 triệu người.[2] Ngày 30 tháng 12 năm 2010, tuyến số 15, Xương Bình, Phòng Sơn, Diệc Trang, và Đại Hưng được khai trương để hoạt động. Các mạng tuyến đường hiện tại vẫn có thể không đủ đáp ứng vận tải công cộng của thành phố, nhu cầu và đang trải qua mở rộng nhanh chóng. Nhìn chung, theo kế hoạch thì sẽ có hơn 700 km đường sắt hoạt động năm 2015 và 1.000 km vào năm 2020.[3] Chương trình kích thích kinh tế Trung Quốc 4 ngàn tỷ RMB đã tăng tốc xây dựng hệ thống tàu điện ngầm. Mạng lưới này sẽ kéo dài 420 km vào năm 2012.[4]
Tàu điện ngầm Bắc Kinh | |||
---|---|---|---|
Tổng quan | |||
Địa điểm | Bắc Kinh | ||
Loại tuyến | Tàu điện ngầm | ||
Số lượng tuyến | 22 | ||
Số nhà ga | 391 (đếm riêng các nhà ga gần nhau không nối đường điện ngầm) 329 (không đếm riêng) | ||
Lượt khách hàng ngày | 13,487 triệu (cao điểm) | ||
Lượt khách hàng năm | 3,8484 tỷ (2018)[1] | ||
Website | www.bjsubway.com/ | ||
Hoạt động | |||
Bắt đầu vận hành | 1 tháng 10 năm 1969 | ||
Đơn vị vận hành | Công ty Hoạt động Tàu điện ngầm Bắc Kinh MTR Bắc Kinh | ||
Kỹ thuật | |||
Chiều dài hệ thống | 636,8 km (Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng mi) | ||
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8+1⁄2 in) (khổ đường tiêu chuẩn) | ||
|
Tàu điện ngầm Bắc Kinh | |||||||
Giản thể | 北京地铁 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 北京地鐵 | ||||||
|
Các tuyến đường đang sử dụng
sửaTham khảo
sửa- ^ “2018年统计报告” (bằng tiếng Trung). Tàu điện ngầm Bắc Kinh. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
- ^ Lý Chí Dũng (ngày 1 tháng 5 năm 2010). “北京地铁4月30日客流超过640万人次居全国之首”. www.news.cn (bằng tiếng Trung). Tân Hoa xã.
- ^ Triệu Tiệp (ngày 30 tháng 12 năm 2010). “北京2020年轨道交通线路预计将达1000公里左右”. www.chinanews.com.cn (bằng tiếng Trung).
- ^ Tôn Hiểu Thắng (ngày 5 tháng 1 năm 2009). “北京市已规划地铁和高速路2009年将全部开工”. www.news.cn (bằng tiếng Trung). Tân Hoa xã.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
- ^ https://news.sina.cn/gn/ngày 29 tháng 12 năm 2018/detail-ihqhqcis1487256.d.html