Tân
trang định hướng Wikimedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tra tân trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tân có thể là tên của:
- Nhà Tân trong lịch sử Trung Quốc
- Họ Tân, họ người Á Đông
- Tên tắt của khu tự trị Tân Cương
- Huyện Tân (宾县; âm Hán Việt: Tân huyện) trực thuộc địa cấp thị Cáp Nhĩ Tân, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Huyện Tân (新县; âm Hán Việt: Tân huyện) trực thuộc địa cấp thị Tín Dương, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Huyện Tân (莘县; âm Hán Việt: Sân/ Tân/ Sằn huyện) trực thuộc địa cấp thị Liêu Thành, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
- Một can trong Thiên can. Xem Tân (Thiên can).
- include <stdio.h>
- include <conio.h>
int main(){ int n, i, tong=0, a[10]; printf("nhap so phan tu cua day so:"); scanf ("%d", & n); for(i=0;i<=n-1;i++) {
printf ("Nhap so phan tu thu %d,i");
scanf("%d",&a[i]); } printf("day so da nhap la:\n"); for (i=0;i<=n-1;i++) printf("%5d",a[i]); printf("\n"); for (i=0;i<=n-1;i++) tong= tong + a[i]; printf("Tong cua day so la:%d",tong); getch(); return 0 ; }