Tân Xương
Tân Xương (chữ Hán giản thể: 新昌县) là một huyện thuộc địa cấp thị Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang, Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1213 km2, dân số năm 2001 là 440.000 người. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 9 trấn và 7 hương. Mã số bưu chính của huyện là 312500, mã vùng điện thoại là 0575. Huyện này có chùa Đại Phật.
Tân Xương 新昌县 Xinchang / Sinchang | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
![]() Vị trí Tân Xương tại Thiệu Hưng | |
Vị trí huyện lị tại Chiết Giang | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Chiết Giang |
Địa cấp thị | Thiệu Hưng |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.213,55 km2 (468,55 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 419.036 |
• Mật độ | 350/km2 (890/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Khí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Tân Xương, elevation 115 m (377 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–present) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 25.3 (77.5) |
29.5 (85.1) |
34.7 (94.5) |
35.0 (95.0) |
37.0 (98.6) |
38.3 (100.9) |
41.8 (107.2) |
42.8 (109.0) |
40.3 (104.5) |
35.7 (96.3) |
32.5 (90.5) |
27.0 (80.6) |
42.8 (109.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.5 (49.1) |
12.3 (54.1) |
16.7 (62.1) |
22.9 (73.2) |
27.2 (81.0) |
29.6 (85.3) |
34.5 (94.1) |
33.7 (92.7) |
28.8 (83.8) |
23.9 (75.0) |
18.3 (64.9) |
12.0 (53.6) |
22.5 (72.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | 5.0 (41.0) |
7.1 (44.8) |
11.1 (52.0) |
16.8 (62.2) |
21.5 (70.7) |
24.7 (76.5) |
29.0 (84.2) |
28.2 (82.8) |
23.9 (75.0) |
18.6 (65.5) |
13.1 (55.6) |
7.1 (44.8) |
17.2 (62.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 1.8 (35.2) |
3.5 (38.3) |
7.1 (44.8) |
12.1 (53.8) |
17.1 (62.8) |
21.2 (70.2) |
24.8 (76.6) |
24.4 (75.9) |
20.5 (68.9) |
14.8 (58.6) |
9.4 (48.9) |
3.5 (38.3) |
13.4 (56.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.5 (18.5) |
−6.4 (20.5) |
−3.8 (25.2) |
0.3 (32.5) |
7.2 (45.0) |
11.2 (52.2) |
17.5 (63.5) |
17.8 (64.0) |
11.5 (52.7) |
2.2 (36.0) |
−3.5 (25.7) |
−11.6 (11.1) |
−11.6 (11.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 74.9 (2.95) |
75.7 (2.98) |
128.7 (5.07) |
118.8 (4.68) |
136.6 (5.38) |
250.2 (9.85) |
128.0 (5.04) |
194.7 (7.67) |
122.2 (4.81) |
63.5 (2.50) |
67.2 (2.65) |
62.2 (2.45) |
1.422,7 (56.03) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 12.9 | 12.6 | 15.9 | 14.7 | 14.9 | 17.3 | 12.0 | 15.0 | 12.8 | 8.0 | 10.7 | 10.6 | 157.4 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.9 | 2.5 | 0.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 1.4 | 8.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 77 | 75 | 74 | 72 | 74 | 80 | 74 | 77 | 80 | 77 | 78 | 75 | 76 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 101.7 | 105.3 | 123.5 | 151.2 | 164.2 | 134.4 | 232.3 | 208.8 | 154.0 | 153.9 | 119.5 | 118.6 | 1.767,4 |
Phần trăm nắng có thể | 31 | 33 | 33 | 39 | 39 | 32 | 54 | 51 | 42 | 44 | 38 | 37 | 39 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
sửa- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.