Tạ Hiền

Diễn viên kiêm cựu nhà làm phim người Hồng Kông

Tạ Gia Ngọc (tiếng Trung: 謝家鈺, tiếng Anh: Tse Ka-yuk), thường được biết đến với nghệ danh Tạ Hiền (tiếng Trung: 謝賢, tiếng Anh: Patrick Tse Yin, sinh ngày 15 tháng 9 năm 1936), là một nam diễn viên và cựu nhà làm phim người Hồng Kông.

Tạ Hiền
Tạ Hiền vào năm 2019
SinhTạ Gia Ngọc
15 tháng 9, 1936 (87 tuổi)
Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
Quốc tịch Hồng Kông
Nghề nghiệp
Năm hoạt động1951 – nay
Quê quánQuảng Đông, Trung Quốc
Chiều cao1,79 m (5 ft 10+12 in)
Phối ngẫu
Chân Trân (cưới 1974–1976)

Địch Ba Lạp (cưới 1978–1995)
Bạn đờiCoco (2005–2017, 2018–nay)
Con cái2
Người thânAnh em kết nghĩa: Dương Quần
Tạ Hiền
Phồn thể謝賢
Giản thể谢贤

Tiểu sử và Sự nghiệp sửa

Đời tư cá nhân sửa

Phim sửa

Tạ Hiền bắt đầu sự nghiệp của ông vào thập niên 1950 và hoạt động tích cực trong ngành giải trí suốt 40 năm. Vào thập niên 1990 ông giải nghệ di dân đến Canada. Năm 1999 ông quay lại đóng phim, bộ phim cuối cùng của ông là Colour of the Truth năm 2003.

Tạ Hiền kết hôn lần đầu tiên với nữ diễn viên Đài Loan Chân Trân năm 1974 và ly dị năm 1978. Người vợ thứ hai của ông là nữ diễn viên Hồng Kông Deborah Địch Bá Lạp. Ông và Địch Bá Lạp có hai người con là Nicholas Tạ Đình Phong và Jennifer Tạ Đình Đình. Sau khi nghỉ hưu Tạ Hiền và gia đình chuyển sang sinh sống ở Vancouver, Canada. Sau đó, gia đình ông trở lại Hồng Kông. Ông và người vợ thứ hai Địch Bá Lạp đã ly dị vào năm 1996.

phim điện ảnh(phim truyền hình dài tập sửa

năm tên phim vai Bạn diễn
1978 Tiêu Thập Nhất Lang Tiêu Thập Nhất Lang Lý Tư KỳHoàng Thục Nghi
1979 Thiên Hồng Đồ Nhật Thiên Uông Minh thuyền
1980 Ly Biệt Câu Thích Thanh Vân
Thiên Vương Chi Vương La Tứ Hải Uông Minh tuyềnNhậm Đạt HoaDương Quần
Thượng Hải Than Tục Tập Thích Vân Chí Hoàng Thục Nghi Lữ Lương Vỹ
1981 Tình Mê Vy Văn Hãn
Thiên Vương Quần Anh Hội Đồ Nhất Tiếu Châu Nhuận Phát
Hồng Nhan Vạn Thế Hoa
1982 Thiên Long Bát Bộ] Đoàn Chính Thuần] Lương Gia NhânHoàng Hạnh Tú
Vạn Thủy Thiên Sơn Nguyễn Đình Thâm Uông Minh Thuyền
1983 Tái Kiến Thập Cửu Tuế Phùng Ước Lễ Lý Tư Kỳ
Anh Hùng Xa Điêu Thiết Huyết Đan Tâm Dương Thiết Tâm Lý Tư Kỳ
1984 Thu Cẩn Vương Đình Quân
1985 Võ Lâm Thế Gia Phương Tồn Tín Trương Quốc VinhTrương Mạn NgọcTrương Lôi
Tuyết Sơn Phi Hồ Mưu Nhân Phụng/Mưu Gia Vân Tăng Hoa Thiên、[[Thích Mỹ Trân]、Thích Mỹ TrânTăng Giang
1986 Trân Mệnh Thiên Tử Trương Lương Lưu Đức HoaLam Khiết AnhLưu Đan
Hoàng Đại Tiền Phi Long Thái Tử Trịnh Thiếu ThuLê Mỹ NhànTrang Tĩnh Nhi鄧Đặng Thụy VănÂu Dương Bội SanTrần Tú Châu
Tiết Cương Phản Đường Tiết Đinh San Lưu Thanh VânLưu Mỹ QuyênQuan Lễ KiệtNgô Trấn Vũ
Anh Hùng Cố Sự Đồng Cương Vạn Tử LươngLam Khiết AnhLê Mỹ Nhàn
1987 Ẩm Mã Giang Hồ Thường Quảng Nguyên Quan Lễ KiệtÂu Dương Bội SanÂu Thụy VĩLưu Mỹ QuyênThiệu Mỹ Kỳ
1988 Lưu Trú Minh Thiên Lạc Văn Hiên Trần Đình OaiCung Từ Ân
1996 Bến Thượng Hải Tranh Bá Dồ Long Long Tứ Mễ TuyếtDương Cung NhưLưu Tùng NhânCung Tuyết Hoa
2017 Đỗ Thành Quần Anh Hồi Ván Bài Định Mệnh Hướng Vô Danh Xa Thi MạnMã Quốc MinhHuỳnh Hạo Nhiên
2020 Bằng Chứng ThépIV Long Triệu Thiên(Đại Long Sinh) Mễ Tuyết

Giải thưởng và Đề cử sửa

Chú thích sửa

Xem thêm sửa

Liên kết ngoài sửa