Tả Vân
Tả Vân (chữ Hán giản thể: 左云县, âm Hán Việt: Tả Vân huyện) là một huyện thuộc thành phố Đại Đồng, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Tả Vân có diện tích 1314 km², dân số năm 2002 là 140.000 người. Huyện Tả Vân được chia thành các đơn vị hành chính gồm 3 trấn, 6 hương.
- Trấn: Vân Hưng, Điếm Loan, Thước Nhi Sơn.
- Hương: Tam Truân, Trương Gia Trường, Tiểu Kinh Trang, Quản Gia Bảo, Mã Đạo Đầu, Thủy Diêu.
Tả Vân 左云县 Zuoyun / Tsoyun | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Sơn Tây |
Thành phố | Đại Đồng |
Thủ phủ | Yunxing Town |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.314 km2 (507 mi2) |
Dân số (2020[1]) | |
• Tổng cộng | 117.943 |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã điện thoại | 352 |
Climate
sửaDữ liệu khí hậu của Tả Vân, elevation 1.336 m (4.383 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.2 (50.4) |
18.3 (64.9) |
23.7 (74.7) |
32.5 (90.5) |
32.8 (91.0) |
38.1 (100.6) |
38.1 (100.6) |
33.5 (92.3) |
33.3 (91.9) |
26.4 (79.5) |
19.6 (67.3) |
13.6 (56.5) |
38.1 (100.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −3.9 (25.0) |
0.7 (33.3) |
7.5 (45.5) |
15.6 (60.1) |
21.8 (71.2) |
26.1 (79.0) |
27.5 (81.5) |
25.6 (78.1) |
20.8 (69.4) |
13.7 (56.7) |
5.0 (41.0) |
−2.3 (27.9) |
13.2 (55.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | −10.9 (12.4) |
−6.7 (19.9) |
0.2 (32.4) |
8.2 (46.8) |
14.8 (58.6) |
19.2 (66.6) |
21.1 (70.0) |
19.2 (66.6) |
13.8 (56.8) |
6.6 (43.9) |
−1.7 (28.9) |
−8.8 (16.2) |
6.2 (43.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −16.1 (3.0) |
−12.5 (9.5) |
−5.9 (21.4) |
1.3 (34.3) |
7.4 (45.3) |
12.4 (54.3) |
15.3 (59.5) |
13.6 (56.5) |
8.0 (46.4) |
1.1 (34.0) |
−6.7 (19.9) |
−13.7 (7.3) |
0.3 (32.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −29.6 (−21.3) |
−26.6 (−15.9) |
−21.9 (−7.4) |
−21.4 (−6.5) |
−6.1 (21.0) |
0.9 (33.6) |
8.0 (46.4) |
4.0 (39.2) |
−2.2 (28.0) |
−11.8 (10.8) |
−24.0 (−11.2) |
−27.4 (−17.3) |
−29.6 (−21.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 2.8 (0.11) |
4.2 (0.17) |
9.5 (0.37) |
22.9 (0.90) |
37.8 (1.49) |
52.5 (2.07) |
101.6 (4.00) |
94.5 (3.72) |
56.4 (2.22) |
25.5 (1.00) |
9.1 (0.36) |
2.4 (0.09) |
419.2 (16.5) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.6 | 3.2 | 4.1 | 4.8 | 7.2 | 11.0 | 12.8 | 12.0 | 9.1 | 6.0 | 3.7 | 3.0 | 79.5 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.3 | 5.0 | 5.2 | 2.1 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.2 | 4.6 | 4.8 | 27.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 55 | 49 | 42 | 38 | 40 | 51 | 64 | 68 | 63 | 56 | 54 | 54 | 53 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 198.0 | 197.5 | 236.8 | 256.1 | 273.9 | 254.0 | 243.6 | 238.0 | 219.4 | 219.4 | 190.5 | 186.0 | 2.713,2 |
Phần trăm nắng có thể | 66 | 65 | 64 | 64 | 61 | 57 | 54 | 57 | 59 | 64 | 65 | 64 | 62 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |
Tham khảo
sửa- ^ Shānxī: Prefectures, Cities, Districts and Counties
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.