Tần

trang định hướng Wikimedia

Tần có thể chỉ:

Tần (秦)

sửa

Chính quyền

sửa

Tước hiệu

sửa

Tên người

sửa
  • Tần (họ), một họ ở khu vực đồng văn Đông Á.
    • Gia tộc Hata (秦氏 Tần thị) của Nhật Bản, tự xưng là hậu duệ của Doanh tính Tần thị nhà Tần.

Địa danh

sửa
  • Đại Tần (大秦), tên gọi cổ của Trung Quốc chỉ Đế quốc La MãCận Đông.
  • Tần, giản xưng của tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
    • Tam Tần, cách gọi lịch sử của Thiểm Tây. Vốn là từ chỉ ba trong mười tám phiên quốcUng, Tắc, Địch thời tiền Hán, lãnh địa của ba phiên vương là hàng tướng nhà Tần.
    • Tần Lĩnh, dãy núi chính ở Thiểm Tây.
    • Tần Xuyên (秦川), hay bình nguyên Vị Hà (渭河平原), tên lịch sử của bình nguyên Quan Trung.
  • Trung Quốc cổ đại, theo cách người nước ngoại gọi tên nước này, như lời trong kinh Phật của Cưu-ma-la-thập "Cải phạm vi Tần, thất kỳ tảo úy" (改梵為秦,失其藻蔚)

Khoa học

sửa

Tần (嬪)

sửa
  • Tần, một hạng thị thiếp của quân chủ Trung Quốc và các quốc gia khác.

Khác

sửa
  • Một động từ chỉ phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó người ta làm chín thức phẩm bằng hơi nước nóng (hấp cách thủy): gà tần
  • Tần số, Tần suất.....

Xem thêm

sửa