Tầng Rhaetia
Hệ/ Kỷ |
Thống/ Thế |
Bậc / Kỳ |
Tuổi (Ma) | |
---|---|---|---|---|
Jura | Dưới/Sớm | Hettange | trẻ hơn | |
Trias | Trên/Muộn | Rhaetia | 201.3 | ~208.5 |
Noria | ~208.5 | ~227 | ||
Carnia | ~227 | ~237 | ||
Giữa | Ladinia | ~237 | ~242 | |
Anisia | ~242 | 247.2 | ||
Dưới/Sớm | Olenek | 247.2 | 251.2 | |
Indu | 251.2 | 251.902 | ||
Permi | Lạc Bình | Trường Hưng | già hơn | |
Phân chia Kỷ Trias theo ICS năm 2020.[1] |
Tầng Rhaetia trong niên đại địa chất là kì muộn nhất của kỷ Trias và trong thời địa tầng học thì nó là bậc trên cùng của hệ Trias. Nó kéo dài từ khoảng 208,5 tới 201,3 ± 0,2 triệu năm trước.[2] Nó diễn ra sau tầng Nori và trước tầng Hettange (kỳ thấp nhất và cũng là bậc đầu tiên của kỷ Jura).[3]
Trong tầng này, Pangaea bắt đầu vỡ ra, nhưng Đại Tây Dương vẫn chưa hình thành.
Sinh vật
sửaActinopterygians
sửaTaxa | Hiện diện | Vị trí | Mô tả | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|
Trias | Italy | non-neopterygian | ||
Trias | Italy | non-neopterygian | ||
Trias muộn đến Jura giữa | Áo, Italy | neopterygian | ||
Trias muộn đến Creta sớm | Alps | neopterygian |
Thằn lằn cá
sửaTaxa | Hiện diện | Vị trí | Mô tả | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|
Trias muộn đến Jura sớm | Châu Âu |
†Sauropterygia
sửaTaxa | Hiện diện | Vị trí | Mô tả | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|
Trias muộn | Đức | cyamodontid placodont. | ||
placochelyidid placodont. | ||||
Trias muộn | Đức | basal pliosauroid plesiosaurian. |
Archosauromorphs (non-dinosaurian, non-suchian)
sửaTaxa | Hiện diện | Vị trí | Mô tả | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|
Magnesian Conglomerate, Bristol, Anh Quốc | ||||
Noria muộn đến Rhaetia sớm | Lisowice, Ba Lan |
Dinosauria
sửaTaxa | Hiện diện | Vị trí | Mô tả | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|
Noria/Rhaetia | Avon, Anh Quốc | |||
Rhaetia | Bristol, Anh Quốc | |||
Rhaetia | Ghost Ranch, New Mexico, Hoa Kỳ | |||
Noria đến Rhaetia | Thành hệ Trossingen, Thuringia, Đức | |||
Rhaetia đến Hettangia | Normandy, Pháp | |||
Noria muộn đến Rhaetia | Thành hệ Quebrada del Barro, Argentina | |||
Trias muộn | Thành hệ Klettgau, Thụy Sỹ | neotheropod | ||
Pant-y-ffynnon Quarry, Wales | ||||
Noria/Rhaetia | Bristol, Anh Quốc |
Suchia
sửaTaxa | Hiện diện | Vị trí | Mô tả | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|
Ghost Ranch Quarry, New Mexico | ||||
Thành hệ Redonda, New Mexico | ||||
Pant-y-ffynon Quarry, South Wales |
Lepidosaurs
sửaTaxa | Hiện diện | Vị trí | Mô tả | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|
Trias muộn đến Jura sớm | Châu Âu, Trung Quốc, Canada, Brazil | rhynchocephalian. | ||
Trias muộn | Anh Quốc | rhynchocephalian. | ||
Trias muộn đến Jura sớm | Anh Quốc | rhynchocephalian. | ||
Trias muộn | Anh Quốc | rhynchocephalian. | ||
Mammaliaformes
sửaTaxa | Hiện diện | Vị trí | Mô tả | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|
Xem thêm
sửaTham khảo
sửaChú thích
sửa- ^ “International Chronostratigraphic Chart” (PDF). International Commission on Stratigraphy. 2020.
- ^ Brack et al. give 207 to 201 million years ago
- ^ See Gradstein et al. (2004)
Tài liệu
sửa- Brack, P.; Rieber, H.; Nicora, A. & Mundil, R.; 2005: The Global boundary Stratotype Section and Point (GSSP) of the Ladinian Stage (Middle Triassic) at Bagolino (Southern Alps, Northern Italy) and its implications for the Triassic time scale, Episodes 28(4), pp. 233–244.
- Gradstein, F.M.; Ogg, J.G. & Smith, A.G.; 2004: A Geologic Time Scale 2004, Cambridge University Press.
Liên kết ngoài
sửa- GeoWhen Database - Rhaetian
- Upper Triassic timescale, at the website of the subcommission for stratigraphic information of the ICS
- Norges Network of offshore records of geology and stratigraphy: Stratigraphic charts for the Triassic, [1] Lưu trữ 2006-05-18 tại Wayback Machine and [2] Lưu trữ 2005-11-09 tại Wayback Machine
Kỷ Trias (kỷ Tam Điệp) | ||
---|---|---|
Trias dưới/sớm | Trias giữa | Trias trên/muộn |
Indus | Olenek | Anisia | Ladinia | Carnia | Noria Rhaetia |