Deutsch: Bienenwaben der westlichen Honigbiene mit Eiern und Brut. Die seitlichen Wände der Zellen sind bis zum Boden der Zellen entfernt. Die Eier stehen schräg aufrecht auf dem Boden der Zellen. Die Larven oder Maden (hier Drohnen etwa 3-4 Tage nach dem Schlüpfen aus dem Ei) schwimmen in einem milchig-weißen Futtersaft.
English: Honeycomb of honey bees with eggs and larvae. The walls of the cells have been removed. The larvae (drones) are about 3 or 4 days old.
Français : Rayon de cire d'abeilles domestiques portant des œufs et des larves. Les parois des cellules ont été enlevées. Les larves (des faux-bourdons) sont âgées de 3 à 4 jours.
Português: Favo de abelhas com ovos e larvas. As paredes das celas foram removidas. As larvas (zangões) têm entre três e quatro dias de idade.
Đây là một hình ảnh chọn lọc trên Wikipedia tiếng Đức (Exzellente Bilder) và được xem là một trong những hình ảnh tốt nhất. Đây là một hình ảnh chọn lọc trên Wikipedia tiếng Anh (Featured pictures) và được xem là một trong những hình ảnh tốt nhất. Đây là một hình ảnh chọn lọc trên Wikipedia tiếng Ba Tư (نگارههای برگزیده) và được xem là một trong những hình ảnh tốt nhất. Đây là một hình ảnh chọn lọc trên Wikipedia tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Seçkin resimler) và được xem là một trong những hình ảnh tốt nhất. Đây là một hình ảnh chọn lọc trên Wikipedia tiếng Trung (特色图片) và được xem là một trong những hình ảnh tốt nhất.
Afrikaans: Heuningbye se heuningkoek met eiers en larwes
Asturianu: Enxeita d'abeyes de la especie Apis mellifera con güevos y canesbes de bázcaros que se puen adicar dientru les alvioles (o caxelles). Les canesbes tienen de 3 a 4 díes.
Português: Favos de mel de abelhas da espécie Apis mellifera com ovos e larvas de zangões. As paredes dos favos foram removidas. As larvas tem de 3 a 4 dias.
Suomi: Mehiläisen hunajakenno, jossa toukkia ja munia
Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo các giấy phép sau:
Bạn có quyền sao chép, phân phối và/hoặc sửa đổi tài liệu này theo những điều khoản được quy định trong Giấy phép Tài liệu Tự do GNU, phiên bản 1.2 hoặc các phiên bản mới hơn được Quỹ Phần mềm Tự do; quy định; ngoại trừ những phần không được sửa đổi, bìa trước và bìa sau. Bạn có thể xem giấy phép nói trên ở phần Giấy phép Tài liệu Tự do GNU.http://www.gnu.org/copyleft/fdl.htmlGFDLGNU Free Documentation Licensetruetrue
chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
Theo các điều kiện sau:
ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Thẻ quyền này được thêm vào tập tin trong khi cập nhật giấy phép GFDL.http://creativecommons.org/licenses/by-sa/3.0/CC BY-SA 3.0Creative Commons Attribution-Share Alike 3.0truetrue
chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
Theo các điều kiện sau:
ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
{{Information |Description={{de|Bienenwabe der westlichen Honigbiene mit Eiern und Brut. Die seitlichen Wände der Zellen sind bis zum Boden der Zellen entfernt. Die Eier stehen schräg aufrecht auf dem Boden der Zellen. Die Larven oder Maden (hier etwa 3
Trang sử dụng tập tin
Có 7 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):