Tập tin:China edcp relief location map.jpg
Kích thước hình xem trước: 753×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 302×240 điểm ảnh | 603×480 điểm ảnh | 965×768 điểm ảnh | 1.280×1.019 điểm ảnh | 1.968×1.567 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.968×1.567 điểm ảnh, kích thước tập tin: 562 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 11:47, ngày 3 tháng 3 năm 2010 | 1.968×1.567 (562 kB) | Uwe Dedering | {{Information |Description={{en|1=Location map of China. EquiDistantConicProjection. Center: * N: 36.0° N * E: 104.0° E Standard parallels: * 1: 30.0° E * 2: 42.0° E Made with Natural Earth. Free vector and raster map data @ naturalearthdata.com. |
Trang sử dụng tập tin
Có 99 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Bàn Sơn (Thiên Tân)
- Chuyết Chính Viên
- Chùa Đại Chiêu
- Các bức vẽ trên đá của Hoa Sơn
- Các di chỉ Thổ ty
- Các khu bảo tồn chim di trú dọc theo Bờ biển Hoàng Hải - Vịnh Bột Hải
- Các đồn điền chè cổ trên dãy núi Vân Hải tại Phổ Nhĩ
- Công viên rừng quốc gia Trương Gia Giới
- Cổ Lãng Tự
- Di Hòa viên
- Di chỉ người Bắc Kinh tại Chu Khẩu Điếm
- Di sản thế giới Con đường tơ lụa
- Dã Tam Pha
- Dãy núi Đại Biệt
- Dương quan
- Giang Lang Sơn
- Hang đá Long Môn
- Hang đá Vân Cương
- Hoàng Sơn
- Hy Nhĩ
- Hàm Cốc quan
- Hóa Sơn
- Jengish Chokusu
- Karst Nam Trung Quốc
- Karst Vũ Long
- Khai Bình Điêu Lâu
- Khan Tengri
- Khu bảo tồn Gấu Trúc Lớn tại Tứ Xuyên
- Khu lịch sử Ma Cao
- Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
- Khổng lâm
- Khổng miếu, Khúc Phụ
- Khổng phủ
- Kinh thành và lăng mộ Cao Câu Ly
- Kongur Tagh
- Lao Sơn
- Lăng tẩm hoàng gia Minh – Thanh
- Lư Sơn
- Lưu Viên
- Lạc Sơn Đại Phật
- Lịch sử quan hệ hai bờ eo biển Đài Loan
- Minh Hiếu lăng
- Nam Trang Đầu
- Nghi Tân, Tứ Xuyên
- Người Ma Thoa
- Ngọc Môn quan
- Núi Thanh Thành
- Phúc Kiến Thổ Lâu
- Phạm Tịnh sơn
- Ruộng bậc thang của người Hà Nhì tại Hồng Hà
- Tam Giang Tịnh Lưu
- Tam Thanh Sơn
- Thiên Môn Sơn
- Thiên Mục Sơn
- Thiên Trụ Sơn
- Thoái Tư Viên
- Thành cổ Lệ Giang
- Thái Sơn
- Tháp Đại Nhạn
- Thượng Trần
- Thượng Đô
- Thủy điện Công Quả Kiều
- Thủy điện Hoàng Đăng
- Thủy điện Miêu Vĩ
- Trung Quốc Đan Hà
- Tung Sơn
- Tuyền Châu: Trung tâm thương mại Thế giới thời Tống-Nguyên
- Tô Châu Viên Lâm
- Tỉnh Cương Sơn
- Tị Thử Sơn Trang
- Võ Đang (núi)
- Vườn quốc gia Thiên Sơn
- Vị Ương cung
- Ân Khư
- Đô Giang Yển
- Đông Hồ (Vũ Hán)
- Đập Cảnh Hồng
- Đập Mạn Loan
- Đập Nọa Trát Độ
- Đập Thủy Phong
- Đập Tiểu Loan
- Đập Đại Triều Sơn
- Động đất Bắc Cố Nguyên 1622
- Động đất Côn Lôn 2001
- Động đất Diêm Tân 2006
- Động đất Doanh Giang 2014
- Động đất Kashgar 2020
- Động đất Lô Định 2022
- Động đất Thanh Hải 2021
- Động đất Thanh Hải 2022
- Động đất Thiểm Tây 1556
- Động đất Thụy Xương 2005
- Động đất Tân Cương 2009
- Động đất Vân Nam 2000
- Động đất Đại Diêu 2003
- Động đất Định Tây 2013
- Mô đun:Location map/data/China
- Mô đun:Location map/data/Trung Quốc
- Mô đun:Location map/data/Trung Quốc/tài liệu
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ace.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại als.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại am.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- Himalay
- Sarı dəniz
- Tyanşan
- Şensi zəlzələsi (1556)
- Everest
- Qansuda zəlzələ
- Panjin çimərliyi
- Şablon:Yer xəritəsi Çin
- Şərqi Çin dənizi
- Tanşan zəlzələsi (1976)
- Ludyan zəlzələsi (2014)
- Tayvan boğazı
- Haynan boğazı
- Qərbi Koreya körfəzi
- Leyçjoubandao yarımadası
- Üç dərə SES
- Haynan
- Kukunor
- Dumtinxu
- Xanka gölü
- Təkləməkan
- Qobi
- Qaşun Qobisi
- Cunqariya
- Tibet yaylası
- Jexe yaylası
- Böyük Ussurskiy
- Üç paralel çay
- Damansk adası
- Alaşan
- Hami səhrası
- Kubuqi
- Ordos
- Mu-Us
- Tenqer (səhra)
- Badın-Jaran
- Dzosotın-Elisun
- Çaydam
- Qanqdis
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.