Tập tin:Jeune fille et son chien, Jean-Honoré Fragonard, HUW 35, Alte Pinakothek Munich.jpg
Tập tin gốc (2.420×3.028 điểm ảnh, kích thước tập tin: 7,72 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
|
Miêu tả
Jean-Honoré Fragonard: La Gimblette | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Họa sĩ |
artist QS:P170,Q127171 |
||||||||||||||||||||||||||
Tựa đề |
"Jeune fille dans son lit, faisant danser son chien" |
||||||||||||||||||||||||||
Object type | bức tranh | ||||||||||||||||||||||||||
Miêu tả | |||||||||||||||||||||||||||
Ngày | 1770-1775. 2013-10-23 for photograph | ||||||||||||||||||||||||||
Kỹ thuật |
sơn dầu trên vải medium QS:P186,Q296955;P186,Q12321255,P518,Q861259 |
||||||||||||||||||||||||||
Kích thước |
chiều cao: 89 cm; chiều ngang: 70 cm dimensions QS:P2048,89U174728 dimensions QS:P2049,70U174728 |
||||||||||||||||||||||||||
Bộ sưu tập |
institution QS:P195,Q154568 |
||||||||||||||||||||||||||
Số lưu trữ |
HuW 35 |
||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử tác phẩm |
-Vente Lebas de Courmont, 26 mai 1795, n°40:une légère ébauche du sujet d'une jeune fille sur son lit qui fait danser son chien, haut 33p., larg 26p. -Vente Demidoff père, 8 au 13 avril 1839, n°88:très belle esquisse avancée de la gimblette; connue par la gravure -Vente anonyme, 10-11 décembre 1847, n°38:la Gimblette. Jeune fille couchée et jouant avec son petit chien. Il existe trois ou quatre compositions de la Gimblette. celle-ci, qui est d'une adorable couleur, provient de M.Théophile Fragonard -Vente anonyme, 14 mars 1868, n°8:esquisse du tableau intitulé la Gimblette (pas de dimensions) -Vente posthume Hippolyte Walferdin (1795 - 1880), 12-16 avril 1880, n°61 (7000 francs à Haro) -Poidartz, 1889 -Arthur Veil-Picard, achat avant 1906 pour 25.000 frs -Gimpel, 1963 -Jeannette Veil-Picard, acquis par la Bayerische Hypotheken- und Wechselbank pour la Alte Pinakothek, 1977. |
||||||||||||||||||||||||||
Gốc gác tác phẩm | Permanent loan / Dauerleihgabe / Prêt permanent: Hypovereinsbank, member of Unicredit | ||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú | Erroneously called La Gimblette. | ||||||||||||||||||||||||||
Tham chiếu | A complete article here (en) | ||||||||||||||||||||||||||
Nguồn/Người chụp | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên Jebulon for photograph | ||||||||||||||||||||||||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
||||||||||||||||||||||||||
Phiên bản khác |
Vị trí máy chụp hình | 48° 08′ 53,34″ B, 11° 34′ 11,77″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 48.148149; 11.569935 |
---|
Giấy phép
Tập tin này được phân phối theo Creative Commons Hiến tặng vào Phạm vi Công cộng Toàn thế giới CC0. | |
Người nào gán tài liệu này với tác phẩm nghĩa là đã hiến tác phẩm cho phạm vi công cộng bằng cách từ bỏ mọi quyền lợi của người đó đối với tác phẩm theo quy định của luật bản quyền, có hiệu lực trên toàn thế giới và các quyền lợi pháp lý phụ mà người đó có được trong tác phẩm, đến mức độ mà luật pháp cho phép. Bạn được tự do sao chép, phân phối, và biểu diễn tác phẩm này, tất cả đều không bắt buộc ghi công.
http://creativecommons.org/publicdomain/zero/1.0/deed.enCC0Creative Commons Zero, Public Domain Dedicationfalsefalse |
Ảnh này đã được xem xét dựa trên Tiêu chuẩn hình ảnh và được đánh giá là một hình ảnh chất lượng.
العربية ∙ جازايرية ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ Deutsch ∙ Schweizer Hochdeutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ Jawa ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ kurdî ∙ Lëtzebuergesch ∙ lietuvių ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ मराठी ∙ Bahasa Melayu ∙ Nederlands ∙ Norfuk / Pitkern ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ rumantsch ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ தமிழ் ∙ తెలుగు ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ toki pona ∙ українська ∙ vèneto ∙ Tiếng Việt ∙ 中文 ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ +/− |
This image has been assessed under the valued image criteria and is considered the most valued image on Commons within the scope: Girl with dog by Jean-Honoré Fragonard, Alte Pinakothek, Munich.. You can see its nomination here. |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
digital representation of Tiếng Anh
La Gimblette Tiếng Anh
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons featured picture Tiếng Anh
Wikimedia Commons quality image Tiếng Anh
Wikimedia Commons valued image Tiếng Anh
48°8'53.336"N, 11°34'11.766"E
captured with Tiếng Anh
Sony Alpha 550 Tiếng Anh
La Gimblette Tiếng Anh
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 16:23, ngày 4 tháng 5 năm 2014 | 2.420×3.028 (7,72 MB) | Jebulon | User created page with UploadWizard |
Trang sử dụng tập tin
Chưa có trang nào ở Wikipedia tiếng Việt liên kết đến tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | SONY |
---|---|
Dòng máy ảnh | DSLR-A550 |
Thời gian mở ống kính | 1/15 giây (0,066666666666667) |
Số F | f/4 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 12:51, ngày 23 tháng 10 năm 2013 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 24 mm |
Tiêu đề của hình | SONY DSC |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | GIMP 2.6.11 |
Ngày giờ sửa tập tin | 18:25, ngày 4 tháng 5 năm 2014 |
Chế độ phơi sáng | Thủ công |
Điểm tốc độ ISO | 200 |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 12:51, ngày 23 tháng 10 năm 2013 |
Tốc độ cửa chớp | 3,906891 |
Độ mở ống kính (APEX) | 4 |
Độ sáng (APEX) | 2 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4 APEX (f/4) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 1.962,393157959 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 1.962,393157959 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | 3 |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 36 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Mạnh |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Cứng |