Tập tin:Mollusca (10.5852-ejt.2021.785.1605) Figure 8.png
Kích thước hình xem trước: 484×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 194×240 điểm ảnh | 387×480 điểm ảnh | 620×768 điểm ảnh | 826×1.024 điểm ảnh | 1.893×2.346 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.893×2.346 điểm ảnh, kích thước tập tin: 3,92 MB, kiểu MIME: image/png)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 20:40, ngày 24 tháng 1 năm 2022 | 1.893×2.346 (3,92 MB) | Christian Ferrer | {{Information | description = {{en|1=Fig. 8. Anatomidae 2. A–C. ''Anatoma aspera'' (Philippi, 1844), SEAMOUNT 1, DW116, 985–1000 m, diameter 2.8 mm. D–F. Anatoma eximia (Seguenza, 1880), SEAMOUNT 1, DW116, 985–1000 m, diameter 2.5 mm. G. A. eximia, SEM micrograph, BANGAL 0711, V4, 744 m, diameter 2.3 mm. H–I. A. eximia, SEM micrograph, details of protoconch and early teleoconch whorls of another shell, same locality. Scale bars: A–G = 1 mm; H = 200 µm; I = 100 µm.}} | date = 2021-12-22 | s... |
Trang sử dụng tập tin
Chưa có trang nào ở Wikipedia tiếng Việt liên kết đến tập tin này.