phù hiệu áo giáp InfoField | English: Royal Coat of Arms of Scotland used from the 12th century to 1603. Used by the Kings of Scots up until the Union of the Crowns in 1603 under King James VI & I, of Scotland and England.
Русский: Королевский герб Шотландии с XII века до 1603 года, использованный Королями Шотландии до объединения Корон в 1603 году под властью короля Якова VI Шотландского и I Английского. |
blazonry InfoField | English: Escutcheon Or a lion rampant within a double tressure flory counter-flory Gules (for Scotland); for a Crest, upon the Royal helm the imperial crown Proper, a lion sejant affrontée Gules, imperially crowned Or, holding in the dexter paw a sword and in the sinister paw a scepter both erect and Proper; Motto ‘In defens’; Mantling Or and ermine; for Supporters, dexter a unicorn Argent armed, crined and unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or, supporting a tilting lance proper flying a banner Or a lion rampant within a double tressure flory counter-flory Gules (Banner of the King of Scots), sinister a unicorn Argent armed, crined and unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or, supporting a tilting lance proper flying a banner Azure, a saltire Argent (Cross of Saint Andrew).
Русский: В золотом с парной внутреннею червлёною, снаружи и внутри переменно усаженною лилиями каймою щите червлёный же, лазуревый когтями и языком лев; щит увенчан золотым, коронованным королевскою короною турнирным шлемом; намёт золотой, подложен горностаем; на короне сидящий впрям червлёный, лазуревый когтями и языком коронованный лев, держащий в правой лапе меч, а в левой — скипетр; надо львом девиз «In Defens», начертанный червленью по серебряной ленте; по сторонам щита восстающие серебряные, золотые гривами, рогами и копытами коронованные единороги, закованные в золотые цепи; правый поддерживает королевский штандарт: в обшитом золотою бахромою золотом же с парной внутренней червлёной, снаружи и внутри переменно усаженной лилиями каймой полотнище червлёный же, лазуревый когтями и языком лев; левый поддерживает знамя Шотландии: в обшитом золотою бахромою лазуревом полотнище серебряный андреевский крест. |
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
Đây là hình ảnh một lá cờ, huy hiệu, con dấu hoặc một loại dấu hiệu chính thức khác. Việc sử dụng các biểu tượng như vậy bị hạn chế ở một số quốc gia. Những hạn chế này là độc lập với tình trạng bản quyền.
| Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo các giấy phép sau:
|
Bạn có quyền sao chép, phân phối và/hoặc sửa đổi tài liệu này theo những điều khoản được quy định trong Giấy phép Tài liệu Tự do GNU, phiên bản 1.2 hoặc các phiên bản mới hơn được Quỹ Phần mềm Tự do; quy định; ngoại trừ những phần không được sửa đổi, bìa trước và bìa sau. Bạn có thể xem giấy phép nói trên ở phần Giấy phép Tài liệu Tự do GNU.http://www.gnu.org/copyleft/fdl.htmlGFDLGNU Free Documentation Licensetruetrue
|
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
https://creativecommons.org/licenses/by-sa/3.0CC BY-SA 3.0 Creative Commons Attribution-Share Alike 3.0 truetrue
Bạn có thể chọn giấy phép mà bạn muốn. |