Tập tin:Worshipper Larsa Louvre AO15704.jpg

Tập tin gốc(4.004×6.000 điểm ảnh, kích thước tập tin: 17,48 MB, kiểu MIME: image/jpeg)

Miêu tả

Object

Worshipper of Larsa   (Wikidata search (Cirrus search) Wikidata query (SPARQL)  Create new Wikidata item based on this file)
Tựa đề
Worshipper of Larsa
Miêu tả
English: Statuette of a kneeling man dedicated by an inhabitant of Larsa to the god Amurru for the life of Hammurabi.
Français : Statuette d'homme agenouillée. Vouée par un habitant de Larsa au dieu Amurru pour la vie d'Hammurabi.
Ngày Old Babylonian Period
era QS:P2348,Q16671685
Kỹ thuật đồng điếuvàng
Kích thước chiều dài: 14,8 cm; chiều cao: 19,6 cm; chiều ngang: 7 cm
dimensions QS:P2043,14.8U174728
dimensions QS:P2048,19.6U174728
dimensions QS:P2049,7U174728
institution QS:P195,Q19675
Nơi đang treo
Mésopotamie, room 3: Mésopotamie, IIe millénaire avant J.-C.. Richelieu, ground floor.
This work is part of the collections of the Louvre (khu vực trưng bày Phương Đông cổ đại).
Số lưu trữ
AO 15704
Gốc gác tác phẩm 1931: purchased
Tham chiếu Musée du Louvre, Atlas database: entry 24725
Giấy phép
(Dùng lại tập tin)
Public domain

Tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng tại quốc gia gốc và các quốc gia và vùng lãnh thổ có thời hạn bản quyềncuộc đời tác giả cộng thêm 100 trở xuống.


Bạn cũng cần phải kèm theo một thẻ phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ để ghi rõ tại sao tác phẩm này lại thuộc về phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ.

Bức ảnh

Miêu tả
English: Amorites' God Edit this at Structured Data on Commons
Ngày
Nguồn gốc Tác phẩm được tạo bởi người tải lên
Tác giả Marie-Lan Nguyen
Giấy phép
(Dùng lại tập tin)
Public domain Tôi, người giữ bản quyền của tác phẩm này, chuyển tác phẩm này vào phạm vi công cộng. Điều này có giá trị trên toàn thế giới.
Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì:
Tôi cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó.

Chú thích

Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Amorites' God

Khoản mục được tả trong tập tin này

mô tả

Worshipper of Larsa Tiếng Anh

captured with Tiếng Anh

Nikon D800E Tiếng Anh

exposure time Tiếng Anh

0,125 giây

f-number Tiếng Anh

8

focal length Tiếng Anh

62 milimét

ISO speed Tiếng Anh

1.600

Lịch sử tập tin

Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.

Ngày/giờHình xem trướcKích cỡThành viênMiêu tả
hiện tại12:47, ngày 9 tháng 1 năm 2014Hình xem trước của phiên bản lúc 12:47, ngày 9 tháng 1 năm 20144.004×6.000 (17,48 MB)Jastrowlarger resolution, sharper
17:14, ngày 20 tháng 5 năm 2010Hình xem trước của phiên bản lúc 17:14, ngày 20 tháng 5 năm 20102.600×3.900 (6,57 MB)Jastrowlarger resolution, less noise
14:35, ngày 9 tháng 3 năm 2006Hình xem trước của phiên bản lúc 14:35, ngày 9 tháng 3 năm 20061.725×2.625 (2,88 MB)Jastrow{{Louvre-en| |Statuette of a kneeling man, known as the "worshipper of Larsa". Dedicated by an inhabitant of Larsa to the god Amurru for the life of Hammurabi. Bronze and gold, early 2nd millenium BC. |AO 15704 |Department of Oriental Antiquities, Richeli
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):

Sử dụng tập tin toàn cục

Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:

Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.

Đặc tính hình