Tỉnh của Ba Lan
województwo ([vɔjɛˈvut͡stfɔ]; plural: województwa) là phân khu hành chính cao nhất của Ba Lan tương ứng với một "tỉnh" của các quốc gia khác. Thuật ngữ này được sử dụng từ thế kỷ 14 và thường được dịch sang tiếng Anh là "province" có nghĩa là "tỉnh". Tên này cũng được chuyển sang tiếng Anh thành "voivodeship" (/ˈvɔɪvoʊdʃɪp/) giống như một từ đọc phiên âm.[1]
Tỉnh của Ba Lan Województwa Polski (Ba Lan) | |
---|---|
Thể loại | Nhà nước thống nhất |
Vị trí | Cộng hòa Ba Lan |
Số lượng còn tồn tại | 16 tỉnh |
Dân số | 988.031 (Opolskie) – 5.391.813 (Mazowieckie) |
Diện tích | 9.413 km2 (3.634,2 dặm vuông Anh) (Opolskie) - 35.580 km2 (13.737 dặm vuông Anh) (Mazowieckie) |
Hình thức chính quyền | Chính quyền tỉnh, Chính phủ Ba Lan |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Powiat |
Cải cách phân cấp hành chính tại Ba Lan được thông qua vào năm 1998 và bắt đầu có hiệu lực vào ngày 1 tháng 1 năm 1999 quyết định thiết lập 16 phân cấp hành chính mới. Nó thay thế cho 49 phân cấp hành chính tỉnh cũ tồn tại từ ngày 1 tháng 7 năm 1975 và có sự tương đồng lớn với các "tỉnh" tồn tại từ năm 1950 đến 1975.
Tên tỉnh hiện tại đặt theo khu vực lịch sử địa lý trong khi tỉnh trước năm 1998 thường lấy theo tên của các thành phố trung tâm hành chính của từng tỉnh. Các tỉnh mới thành lập có diện tích từ 10.000 km2 (3.900 dặm vuông Anh) (Opolskie) cho đến 35.000 km2 (14.000 dặm vuông Anh) (Mazowieckie).
Cơ quan hành chính cấp tỉnh đứng đầu là thống đốc (wojewoda) do Chính phủ bổ nhiệm. Một hội đồng cấp tỉnh được bầu gọi là sejmik và một ban điều hành tỉnh (zarząd województwa) được lựa chọn bởi hội đồng được gọi là tỉnh trưởng. Phân cấp hành chính dưới tỉnh được gọi là Powiat tương đương với hạt, huyện ở các quốc gia khác và Gmina là xã hoặc thành phố.
Danh sách các tỉnh của Ba Lan
sửaTên mã hóa | Cờ | Huy hiệu | Mã TERYT |
Mã biển số xe | Tỉnh | Thủ phủ | Diện tích (km²) |
Dân số (2017) |
Mật độ trên km² | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DS | 02 | D | Dolnośląskie | Wrocław | 19.947 | 2.901.000 | 145 | ||||
KP | 04 | C | Kujawsko-Pomorskie | Bydgoszcz1, Toruń2 |
17.972 | 2.079.900 | 116 | ||||
LU | 06 | L | Lubelskie | Lublin | 25.122 | 2.121.600 | 84 | ||||
LB | 08 | F | Lubuskie | Gorzów Wielkopolski1, Zielona Góra2 |
13,988 | 1,015,440 | 73 | ||||
LD | 10 | E | Łódzkie | Łódź | 18.219 | 2.470.610 | 136 | ||||
MA | 12 | K | Małopolskie | Kraków | 15.183 | 3.395.700 | 224 | ||||
MZ | 14 | W | Mazowieckie | Warszawa | 35.558 | 5.391.813 | 152 | ||||
OP | 16 | O | Opolskie | Opole | 9.412 | 988.031 | 105 | ||||
PK | 18 | R | Podkarpackie | Rzeszów | 17.846 | 2.128.747 | 119 | ||||
PD | 20 | B | Podlaskie | Białystok | 20.187 | 1.182.700 | 59 | ||||
PM | 22 | G | Pomorskie | Gdańsk | 18,310 | 2,328,200 | 127 | ||||
SL | 24 | S | Śląskie | Katowice | 12.333 | 4.540.100 | 368 | ||||
SK | 26 | T | Świętokrzyskie | Kielce | 11.711 | 1.244.400 | 106 | ||||
WN | 28 | N | Warmińsko-Mazurskie | Olsztyn | 24.173 | 1.431.100 | 59 | ||||
WP | 30 | P | Wielkopolskie | Poznań | 29.826 | 3.490.597 | 117 | ||||
ZP | 32 | Z | Zachodniopomorskie | Szczecin | 22.892 | 1.703.000 | 74 | ||||
1 Nơi thống đốc điều hành. 2 Nơi đặt sejmik và marszałek. |
Tham khảo
sửa- ^ Alternate English renderings include "voivodship," "voievodship," "voievodeship" and "woiwodship".
- "Poland", Encyclopædia Britannica, 15th edition, 2010, Macropaedia, volume 25, p. 937.
- "Poland", The Columbia Encyclopedia, sixth edition, edited by Paul Lagassé, Columbia University Press, 2000, p. 2256.
- "Poland", The Encyclopedia Americana, 1986, volume 22, p. 312.
- "Poland," in Central Intelligence Agency, The CIA World Factbook 2010, New York, Skyhorse Publishing, Inc., 2009, ISBN 9781602397279, p. 546.
- "Voivodeship," The Oxford English Dictionary, second edition, volume XIX, Oxford, Clarendon Press, 1989, p. 739.
Liên kết ngoài
sửa- Map of Polish Regions Lưu trữ 2005-04-16 tại Wayback Machine
- Administrative division of Poland (from Commission on Standardization of Geographical Names Outside Poland website, in English) Lưu trữ 2006-09-25 tại Wayback Machine
- Official map by Head Office of Geodesy and Cartography Lưu trữ 2007-03-11 tại Wayback Machine
- Regions of Poland Lưu trữ 2010-07-26 tại Wayback Machine
- Toponymic Guidelines Of Poland for Map Editors and Other Users Lưu trữ 2019-11-24 tại Wayback Machine Head Office Of Geodesy And Cartography, 2002
- CIA World Factbook --> "Poland --> Administrative divisions" Lưu trữ 2019-08-18 tại Wayback Machine