t.A.T.u. Remixes
t.A.T.u. Remixes, hay chỉ đơn giản là Remixes là một album remix của nhóm nhạc t.A.T.u.. Album gồm bản remix của các bài hát từ các album 200 Po Vstrechnoy và 200 km/h in the Wrong Lane cùng với 2 remix mới. Album được phát hành tại Nga thì có hai CD và một DVD chứa videos nhạc, remix video, và những màn biểu diễn trực tiếp. Tại Nhật, album chỉ có một CD.
t.A.T.u. Remixes | ||||
---|---|---|---|---|
Bìa phát hành tại Nga | ||||
Album phối lại của t.A.T.u. | ||||
Phát hành | 26 tháng 9 năm 2003 | |||
Thu âm | 2002 | |||
Thể loại | Dance | |||
Thời lượng | 64:08 | |||
Ngôn ngữ | ||||
Hãng đĩa | ||||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự album của t.A.T.u. | ||||
|
Danh sách bài hát
sửaAlbum được bán tại Nhật
sửa- t.A.T.u. Remixes at debuted #105 for 5 weeks, sold 7.761 copies.
- All the Things She Said (DJ Monk's After Skool Special)
- All the Things She Said (MARK!'s Buzzin Mix)
- All the Things She Said (Running and Spinning remix By Guena LG and RLS)
- All the Things She Said (Extension 119 Club Dub)
- Not Gonna Get Us (Larry Lee Electroclash Mix)
- Not Gonna Get Us (Richard Morel's Pink Noise Vocal Mix)
- Not Gonna Get Us (Thick Dick Vocal)
- Not Gonna Get Us (Dave Audes Remix - Velvet Dub)
- 30 Minutes (Extension 119 Club Dub)
- Not Gonna Get Us Remix Video
Album được bán tại Nga
sửaCD 1
sửa- All the Things She Said (Blackpulke Remix) – 4:13
- All the Things She Said (MARK!'s Buzzin Mix) – 8:11
- All the Things She Said (Running and Spinning Remix By Guena LD and RLS) – 6:12
- All the Things She Said (Extension 119 Club Dub) – 8:16
- Not Gonna Get Us (Larry Tee Electroclash Mix) – 6:17
- Not Gonna Get Us (Richard Morel's Pink Noise Vocal Mix) – 8:09
- Not Gonna Get Us (Thick Dick Vocal) – 7:14
- Not Gonna Get Us (Dave Audes Velvet Dub) – 7:13
- 30 Minutes (Extension 119 Club Dub) – 7:59
- Prostye Dvizheniya – 3:56
- Ne Ver', Ne Boysia – 3:03
CD 2
sửa- Ya Soshla S Uma (HarDrum Remix)
- All the Things She Said (HarDrum Remix)
- Nas Ne Dogonyat (HarDrum Remix)"
- 30 Minut (HarDrum Remix)
- 30 Minut (Naked Mix Moscow Grooves Institute)
- 30 Minut (RagaMix by That Black)
- Malchik-Gay (Fankymix by That Black)
- All the Things She Said (Extension 119 Club Edit)
- All the Things She Said (DJ MONKS Breaks Mix)
DVD
sửa- Ya Soshla S Uma Video
- Ya Soshla S Uma Remix Video (HarDrum)
- Nas Ne Dagoniat Video
- 30 Minut Video
- Prostie Dvizheniya (Sinple Motion) Video
- All the Things She Said Video
- All the Things She Said Remix Video (Extension 119 Club Edit)
- Not Gonna Get Us Video
- Not Gonna Get Us Remix Video (Dave Audé Velvet Dub)
- 30 Minutes Video
- How Soon Is Now? Video
- Не Верь, Не Бойся (Ne Ver Ne Boysia) Live at MUZ TV Awards 2003
- Нас Не Догонят (Not Gonna Get Us) Live at MUZ TV Awards 2003
- Photogallery
- 2 CD/DVD Version on EBay
Album được bán tại đài Loan
sửaAlbum này được bán trong băng cassette
Mặt A
sửa- All the Things She Said (Blackpulke Remix)
- All the Things She Said (MARK!'s Buzzin Mix)
- All the Things She Said (Running and Spinning Remix By Guena LD and RLS)
- All the Things She Said (Extension 119 Club Dub)
- Not Gonna Get Us (Larry Tee Electroclash Mix)
Mặt B
sửa- Not Gonna Get Us (Richard Morel's Pink Noise Vocal Mix)
- Not Gonna Get Us (Thick Dick Vocal)
- Not Gonna Get Us (Dave Audes Velvet Dub)
- 30 Minutes (Extension 119 Club Dub)
Xếp hạng
sửaChứng nhận
sửaQuốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Nga (NFPF)[5] | Vàng | 50.000* |
Hàn Quốc | — | 5.788[6] |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Tham khảo
sửa- ^ “t.A.T.u. releases (CD, DVD)” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Лучшая 10-ка НФПФ. ФЕВРАЛЬ 2004г” (bằng tiếng Nga). National Federation of Phonogram Producers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Лучшая 10-ка НФПФ (ФЕВРАЛЬ 2004г.)” (bằng tiếng Nga). Национальная Федерация Производителей Фонограмм. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
- ^ “자료제공:(사)한국음반산업협회/이 자료는당협회와 상의없이 가공,편집을금합니다: 2003.10월 - POP 음반 판매량” (bằng tiếng Hàn). Music Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2004.
- ^ NFPF (15 tháng 2 năm 2015). “NFPF Certification” (bằng tiếng Nga). NFPF. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
- ^ “자료제공:(사)한국음반산업협회/이 자료는당협회와 상의없이 가공,편집을금합니다. - 2003.10월 - POP 음반 판매량” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association Of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2004.