Huyện tự trị Tajik Taxkorgan (âm Hán Việt: Tháp Thập Khố Nhĩ Can, chữ Hán giản thể: 塔什库尔干塔吉克自治县) là một huyện tự trị thuộc địa khu Kashgar, Tân Cương, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 52.300 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2002 là 30.000 người. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 1 trấn, 11 hương và 2 trường.

  • Trấn: Taxkorgan
  • Hương: Taxkorgan, Đề-tư-na-phủ, Tháp-hiệp-mạn, hương dân tộc Kha-nhĩ-khắc-tư Kha-khắc-á, Đạt-bố-đạt-nhĩ, Khố-khắc-tây-lực-khắc, Ban-địch-nhĩ, Ngõa-kháp, Mã-nhĩ-dương, Đại Đồng, Bố-lôn-mộc-sa, nông trường chăn nuôi dê Ma-trát-chủng, lâm trường chăn nuôi Ba-trát-đạt-tây-đề.
Huyện tự trị Tajik Taxkorgan
塔什库尔干塔吉克自治县 (tiếng Trung Quốc)
تاشقۇرغان تاجىك ئاپتونوم ناھىيىسى (tiếng Uyghur)
تاشقۈرغان تۇجىك ئافتۇنۇم نايە (tiếng Sarikoli)
—  Huyện tự trị  —
Taxkorgan (đỏ) tại Kashgar (vàng) và Tân Cương
Taxkorgan (đỏ) tại Kashgar (vàng) và Tân Cương
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/China Xinjiang Southern", "Bản mẫu:Bản đồ định vị China Xinjiang Southern", và "Bản mẫu:Location map China Xinjiang Southern" đều không tồn tại.Vị trí huyện lị tại Tân Cương
Quốc gia Trung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Địa khuKashgar
Huyện lịTashkurgan
Hành chính12[1]
Diện tích[1]
 • Tổng cộng25.000 km2 (10,000 mi2)
Độ cao3.094 m (10,151 ft)
Dân số (2020)[2]
 • Tổng cộng39.946
 • Mật độ1,6/km2 (4,1/mi2)
Dân tộc
 • Dân tộc đa sốTajik (Pamiri)[1][3]
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính845250
Mã điện thoại998
Websitewww.tskeg.gov.cn (bằng tiếng Trung Quốc)
Taxkorgan
Biển chào mừng tới Huyện tự trị Tajik Taxkorgan
Tên tiếng Trung
Giản thể塔什库尔干塔吉克自治县
Phồn thể塔什庫爾干塔吉克自治縣
Bính âm Hán ngữTǎshíkù'ěrgān Tǎjíkè Zìzhìxiàn
Tên tiếng Duy Ngô Nhĩ
Tiếng Duy Ngô Nhĩ
تاشقۇرغان تاجىك ئاپتونوم ناھىيىسى
Tên tiếng Sarikoli
tiếng Sarikoliتاشقۈرغان تۇجىك ئافتۇنۇم نايە
Toxkhürghon Tujik Oftunum Noya[b]
[tɔʃqyrʁɔn tuʤik ɔftunum nɔja]

Khí hậu

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c 塔县政府办公室 (ngày 15 tháng 12 năm 2019). 塔什库尔干塔吉克自治县基本概况 [Tashkurgan Tajik Autonomous County Basic Overview]. 塔什库尔干政府门户网站 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2020. 全县总面积2.5万平方公里,辖12个乡镇50个村(社区),总人口4.1万人,塔吉克族占80.9%,是全国唯一的塔吉克民族自治县,外与巴基斯坦、阿富汗、塔吉克斯坦及克什米尔地区接壤,边境线长793.6公里,
  2. ^ Xinjiang: Prefectures, Cities, Districts and Counties
  3. ^ 壮阔之美●新疆帕米尔高原. 塔什库尔干政府门户网站 (bằng tiếng Trung). ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2020. 主要居民为塔吉克族。
  4. ^ Gao, Erqiang (高尔锵) (1996). 塔吉克汉词典 [Tajik-Chinese Dictionary] (bằng tiếng Trung). Sichuan Nationalities Publishing House (四川民族出版社). ISBN 978-7-5409-1744-9.
  5. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2023.
  6. ^ "Experience Template" 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2023.
  7. ^ 塔什库尔干 – 气象数据 -中国天气网 (bằng tiếng Trung). Weather China. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2022.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng