LĐK
Tham gia ngày 20 tháng 2 năm 2019
(Đổi hướng từ Thành viên:Khánh Snake)
Hiện Wikipedia đang có 903.801 thành viên với 1.282.122 bài.
Thông tin
Thông tin cá nhân | Quyền hạn | ||||
---|---|---|---|---|---|
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
| |||||
Hoạt động wiki | Công cụ và thiết bị | ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
|||||
|
Tuyên bố
![]() | Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Quan tâm, tham gia đóng góp và hoàn thiện
- Nguyễn Thị Lệ Kim (viết chính)
- Châu Tuyết Vân
- Châu Ngọc Tuyết Sang (viết chính)
- Hồ Thanh Phong (viết cùng bạn NhacNy2412)
- Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ (viết chính)
- Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ (viết chính)
- Bạc Thị Khiêm (viết chính)
- Hồ Thanh Ân (viết chính)
- Ngần Ngọc Nghĩa (viết chính)
- Nguyễn Thị Kim Hà (viết chính)
- VTC News
- Nguyễn Thị Thu Ngân (viết chính)
- Trương Ngọc Để (viết chính)
- Hứa Văn Huy (viết chính)
- Nguyễn Thị Mộng Quỳnh (viết chính)
- Nguyễn Thanh Huy (viết chính)
- Nguyễn Ngọc Minh Hy (viết chính)
- Trần Hồ Duy (viết chính)
- Ngô Thị Thuỳ Dung (viết chính)
- Công Lý (báo) (viết chính)
- Nguyễn Đình Khôi (viết chính)
- Liên Thị Tuyết Mai (viết chính)
- Sơn La (báo) (viết chính)
- Nguyễn Văn Đáng (viết chính)
- Lê Trần Kim Uyên (viết chính)
- Lê Trọng Hinh (viết chính)
Bài cần theo dõi
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Cảm ơn vì đã chú ý đến Trường phổ thông liên cấp Nguyễn Siêu
![]() |
Ngôi sao Nguyên bản | |
:) DrifAssault (thảo luận) 12:51, ngày 13 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Chống phá hoại |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Cần mẫn |
Tặng anh một ngôi sao vì những đóng góp tích cục cho Wikipedia Tiếng Việt trong khoảng thời gian gần đây !
Mà anh là quản lý của chị Nul ạ :33 Em hâm mộ chị lắm luôn á 😘 ~ Đặng Vũ Lân (talk) 14:33, ngày 3 tháng 6 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Biên tập viên |
Phan Nhật Minh chúc anh Khánh sẽ thành công trên con đường nhé Phanminh204 (thảo luận) 10:13, ngày 4 tháng 12 năm 2021 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
- 14:16, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Ca dao em và tôi (sử | sửa đổi) [6.738 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song|name=|type=song|artist=|written=An Thuyên|published=1997|genre=Nhạc đồng quê|title=Ca dao Em và Tôi|EP=|label=|released=1998|Ca sĩ nổi bật=|alt Artist=S|alt=A|Người thể hiện=Js|language=Tiếng Việt|misc=Quang Linh; Thu Hiền; Quang Lê; Thanh Hoa}} '''Ca dao em và tôi''' là ca khúc mang âm hưởng dân ca Việt Nam của nhạc sĩ An Thuyên. == Sáng tác == Nhạc sĩ An Thuy…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 14:02, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Tharrawaddy Min (sử | sửa đổi) [6.689 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{about|vị vua thời Konbaung|vị vua Lan Na thời Toungoo|Nawrahta Minsaw}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:10, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Bagyidaw (sử | sửa đổi) [26.297 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bagyidaw''' ({{lang-my|ဘကြီးတော်}}, {{IPA-my|ba̰dʑídɔ̀|pron}}; còn được gọi là '''Sagaing Min''', {{IPA-my|zəɡáiɰ̃ mɪ́ɰ̃|}}; 23 tháng 7 năm 1784 – 15 tháng 10 năm 1846) là vị vua thứ bảy của triều Konbaung thuộc Miến Điện từ năm 1819 cho đến khi ông thoái vị năm 1837. Sagaing, như thường được biết đến vào thời của ông, được ông nội là vua Boda…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:10, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Danh sách ngân hàng Bắc Triều Tiên (sử | sửa đổi) [2.919 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là '''danh sách ngân hàng''' ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. ==Danh sách== ===Ngân hàng trung ương=== * Ngân hàng Trung ương Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên<ref>{{cite book|last=Hoare|first=James E.|last2=Pares|first2=Susan|title=A Political and Economic Dictionary of East Asia|location=London|publisher=Routledge|date=2005|edition=1st|pages=31|isbn=978-1-85743-258-9|chapter=Central Bank of the…”)
- 12:56, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Sargocentron praslin (sử | sửa đổi) [3.321 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:19, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Thúy Hà (định hướng) (sử | sửa đổi) [328 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Thúy Hà có thể là * Đinh Thị Thúy Hà (1978 - ) nữ diễn viên Việt Nam * Nguyễn Thúy Hà (1949 - ) NSƯT, ca sĩ nhạc kịch Việt Nam * Nguyễn Thúy Hà (1981 - ) ca sĩ của studio Giọng ca để đời * Thân Thúy Hà, diễn viên truyền hình Việt Nam * {{Định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:14, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ (sử | sửa đổi) [4.963 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mulasarvastivada”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Mulasarvastivada”
- 11:05, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Thuy (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [16.938 byte] Minhdat1505 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Thuy (singer)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:57, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Phụ nữ trong Kinh Thánh (sử | sửa đổi) [8.202 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phụ nữ trong Kinh Thánh)
- 10:47, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Human Need Not Apply (sử | sửa đổi) [11.825 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Humans Need Not Apply”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Con người không cần áp dụng”
- 10:10, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Danh sách sự kiện vật thể tầm cao năm 2023 (sử | sửa đổi) [31.529 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Một số sự kiện an ninh không phận tầm cao đã được báo cáo vào tháng 2 năm 2023, ban đầu ở Bắc Mỹ, sau đó là Mỹ Latinh, Trung Quốc và Đông Âu. ==Những vụ chứng kiến ở Bắc Mỹ== {{OSM Location map | coord = {{coord|52.9399|-106.450}} | zoom = 2 | width = 350 | height = 300 | caption = Vị trí gần đúng mà các vật thể bị bắn hạ ở Bắc Mỹ | label1 = Ngà…”)
- 08:54, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Viện nghệ thuật sân khấu Nga (sử | sửa đổi) [12.855 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox university | name = Viện Nghệ thuật sân khấu Nga – GITIS | native_name = Российский институт театрального искусства – ГИТИС | image_name = | image_size = | image_alt = | caption = | latin_name = | motto = | mottoeng = | established = 22 tháng 11 năm 1878 | closed = | type = Đại học công lập | endowment = | vice_chancellor = | rector = Grigory Zaslavsky | principal = |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 07:07, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Hydro Xanh (sử | sửa đổi) [2.543 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hydro Xanh''', hay còn được gọi là GH2, là loại hydrogen được tạo ra bằng cách sử dụng năng lượng tái tạo hoặc năng lượng thấp carbon. So với loại hydrogen truyền thống, được sản xuất bằng cách cải tạo hơi nước từ khí đốt tự nhiên, Hydrogen xám, thì Hydro Xanh có lượng khí thải carbon thấp hơn đáng kể. Hiện nay, Hydrogen xám chiếm phần lớ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:52, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Vụ truy tố Donald Trump (sử | sửa đổi) [43.387 byte] K.H.Q. (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Sự kiện năm 2023 ở New York, Hoa Kỳ}} {{Current||vụ truy tố đang diễn ra|date=tháng Ba/2023}} {{Infobox event | image = Protests at Trump Tower, 03-21-23.png | partof = the sự vụ pháp lý của Donald Trump | image_alt = Ảnh cho thấy một nhóm người đứng ngoài Trump Tower. Cảnh sát thành phố New York đứng giữa đám đông. | caption = Người biểu tình ở Trump Tower ngày 21 th…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:14, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Đầu đạn văng mảnh dạng thanh liên tục (sử | sửa đổi) [6.265 byte] Kaorimuraji911 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|300x300px|Thí nghiệm về đầu đạn nổ mảnh văng liên tục hình khuyên, 1972 tại [[Naval Air Weapons Station China Lake.]] '''Continuous-rod warhead (đầu đạn văng mảnh liên tục hình khuyên)''' là một loại đầu đạn đặc biệt trong đó sử dụng cấu trúc mảnh văng hình khuyên liên tục, khi nổ, các mảnh văng sẽ bay ra xung quanh tạo ra một đám mây m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:36, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Bella Ramsey (sử | sửa đổi) [33.170 byte] Nestea99 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Bella Ramsey | image = Bella Ramsey at the 2022 TIFF Premiere of Catherine Called Birdy (52358884151) (cropped).jpg | caption = Ramsey vào năm 2022 | birth_name = Isabella May Ramsey | nickname = Bella | birth_date = {{Birth date and age|2003|9|30}}}<ref name="Twitter"/> | birth_place = Nottingham, Anh | occupation = Diễn viên | website = | years_active = 2016–nay }}'''Isabella May Ramsey''' (sinh ngày 30 tháng 9 n…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:30, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Barbara Erni (sử | sửa đổi) [3.829 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Maria Barbara Erni''',<ref>{{Webarchiv|url=http://www.e-archiv.li/print/44207.pdf |wayback=20160304192016 |text=Rechtsgutachten Hensler zum Falle der Barbara Erni (1784) |archiv-bot=2022-10-08 15:02:39 InternetArchiveBot }} auf ''www.e-archiv.li''</ref> còn được gọi là '''Goldene Boos''', (sinh ngày 15 tháng 2 năm 1743 tại Altenstadt gần Feldkirch; mất ngày 26 tháng 2 năm 1785 tại…”)
- 03:10, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Giải đua ô tô Công thức 1 Úc 2023 (sử | sửa đổi) [3.441 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Chặng đua Công thức 1}} {{Infobox Grand Prix race report|Type=F1|Grand Prix=Úc|Image=Albert Park Circuit 2021.svg|image_size=|Caption=Hình hài trường đua Albert Park|Details ref=<ref name="F1 Site">{{cite web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2023/Australia.html|website=Formula1.com|accessdate=21 March 2023|title=Australian Grand Prix – F1 Race}}</ref><ref name="Circuit Details">{{cite web|url=https://www.formula1.com…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 01:41, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Aloys I, Thân vương của Liechtenstein (sử | sửa đổi) [4.433 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Aloys I | image = Prince Alois I von Liechtenstein, by Peter Eduard Ströhling.jpg | caption = Chân dùng của Stroehling, 1794 | succession = Thân vương xứ Liechtenstein | reign = 18 tháng 8 năm 1781 – 24 tháng 3 năm 1805 | predecessor = Franz Joseph I | successor = Johann I Josef, Thân vương của Liec…”) tên ban đầu là “Aloys I, Thân vương xứ Liechtenstein”
- 01:00, ngày 31 tháng 3 năm 2023 Lâu đài Liechtenstein (Maria Enzersdorf) (sử | sửa đổi) [4.783 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|Lâu đài Liechtenstein ở [[Hạ Áo]] thumb|250px|Cảnh quan ở phía Đông Nam '''Lâu đài Liechtenstein''' (tiếng Đức: ''Burg Liechtenstein'') là một lâu đài thuộc sở hữu tư nhân gần Maria Enzersdorf ở Hạ Áo, giáp với Thành phố Viên. Nó nằm ở rìa của Wienerwald…”) tên ban đầu là “Lâu đài Liechtenstein”
- 23:14, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Thành Trí (sử | sửa đổi) [9.344 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Thành Trí | nền = Đạo diễn | tên khai sinh = Nguyễn Thành Trí | ngày sinh = {{Ngày sinh|1937|3|23}} | nơi sinh = Sóc Trăng, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2019|5|8|1937|3|23}} | nơi mất = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | nguyên nhân mất = Bệnh tim | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 19:21, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Phan Kim Khánh (sử | sửa đổi) [13.722 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Phan Kim Khánh (sinh năm 1993) là một du học sinh và blogger người Việt Nam đến từ tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.<ref name="hrw" /> Anh đã bị bắt với buộc danh "tuyên truyền chống Nhà nước" theo Điều 88 của Bộ luật Hình sự.<ref name="RFA 1">{{cite web |last1=Finney |first1=Richard |title=Vietnamese Blogger Phan Kim Khanh Given Six-Year Prison Term |url=https://www.rfa.org/english/news/vietnam/blogger-102520171…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:09, ngày 30 tháng 3 năm 2023 KJ-1 AEWC (sử | sửa đổi) [3.251 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “KJ-1 AEWC”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:34, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Johann I Josef, Thân vương của Liechtenstein (sử | sửa đổi) [15.962 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Johann I Joseph | succession =Thân vương xứ Liechtenstein | image= Johann Josef I von Liechtenstein.jpg | caption = Chân dung được vẽ bởi Johann Baptist von Lampi the Elder c. 1816 | reign =24 tháng 3 năm 1805 – 20 tháng 4 năm 1836 | coronation = | predecessor =Aloys I | successor =Aloys II, Thân vươn…”) tên ban đầu là “Johann I Joseph, Thân vương của Liechtenstein”
- 14:34, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Liên minh Hiệp hội Kỳ học Quốc tế (sử | sửa đổi) [15.333 byte] NightJasian (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|International vexillological institution}}{{Infobox Organization|name=Liên minh Hiệp hội<br>Kỳ học Quốc tế|image=Flag of FIAV.svg|image_border=|size=295px|caption=The flag of the FIAV<ref name="fiavconstitution" />|map=|msize=|mcaption=|motto=|formation={{start date and age|1969|9|7|df=y}}|extinction=|type=International association|headquarters=Houston, Texas, U.S.<br />London, England, UK<ref name="fiavconsti…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 14:10, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Cầu Carrbridge Packhorse (sử | sửa đổi) [7.460 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox bridge | bridge_name = Carrbridge Packhorse Bridge | native_name = Coffin Bridge | image = The Old Bridge, Carrbridge - geograph.org.uk - 1510138.jpg | image_size = | caption = Packhorse Bridge at Carrbridge | carries = | crosses = River Dulnain | locale = Carrbridge village | designer = John Niccelsone | spans = 1 | length = | width = {{cvt|2,14|…”) tên ban đầu là “Carrbridge Packhorse Bridge”
- 13:51, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Đài Phát thanh - Truyền hình Serbia (sử | sửa đổi) [2.385 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Không nguồn gốc|date=tháng 3/2023}}{{Thông tin kênh truyền hình | name = Đài Phát thanh - Truyền hình Serbia | logo = RTS (Serbia) logo.svg | logo_size = 150px | logo_caption = Logo Đài Phát thanh - Truyền hình Serbia | image = Свјетлопис зграда Радио-телевизије Србије у Биограду.jpg | caption = Trụ sở Đài Phát thanh - Truyền hình Serbia tại Belgrade | country = {{flag|Serbia}…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:38, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Michel Ettore (sử | sửa đổi) [1.357 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|French former professional footballer}} {{Infobox football biography | name = Michel Ettore | image = | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|1957|10|14|df=y}} | birth_place = Amnéville, Pháp | height = | position = Thủ môn | youthyears1 = | youthclubs1 = | years1 = 1973–1988 | years2 = 1988–1989 | years3 = 1989–1990 | clubs1 = FC Metz | clubs2 = Quimper | cl…”)
- 13:30, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Kimono tuyên truyền (sử | sửa đổi) [4.119 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|alt=Mặt sau của bộ kimono bé trai có tay áo vuông.|Bộ kimono lụa của bé trai sản xuất tại Nhật Bản năm 1940 cho thấy cảnh máy bay chiến đấu và binh sĩ đang hành quân theo đội hình Kimono mang thiết kế mô tả những cảnh tượng trong đời sống đương đại đã trở nên phổ biến ở Nhật Bản…”)
- 13:30, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Ba chương ước pháp (sử | sửa đổi) [4.573 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ba chương ước pháp''' (chữ Hán: 约法三章; phiên âm Hán Việt: ''Ước pháp tam chương'') đề cập đến hành động của Lưu Bang trong việc đơn giản hóa luật lệ hà khắc của nhà Tần sau khi ông chiếm được kinh đô Hàm Dương vào năm 207 TCN.<ref>Lê Giảng biên soạn, ''Các triều đại Trung Hoa'', Nxb. Thanh Niên, Hà Nội, 2002, tr. 51.</ref> Thuật ngữ "ước p…”)
- 13:30, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Hán Vũ Động minh ký (sử | sửa đổi) [2.140 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Động minh ký''''' (chữ Hán: 洞冥記) tên đầy đủ là '''''Hán Vũ Động minh ký''''' (漢武洞冥記) gồm bốn quyển<ref>''Tùy thư – Kinh tịch chí'' chép một quyển, ''Cựu Đường thư – Kinh tịch chí'' ghi là bốn quyển, ''Văn hiến thông khảo'' lại có một quyển ''Thập di''. ''Thư lục giải đề'' của …”)
- 13:17, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Derby Lorrain (sử | sửa đổi) [1.545 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{ infobox football derby | name = Derby Lorrain | other names = Lorraine Derby | image = | city or region = Metz, France<br />Nancy, France | first contested = 3 tháng 10 năm 1970 | teams involved = Metz & Nancy | most wins = Metz (32) | most player appearances = | top scorer = | mos…”)
- 13:10, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Tuyên truyền ở Nhật Bản (sử | sửa đổi) [9.692 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “250px|thumb|upright|Con tem 10 sen của Nhật Bản trước chiến tranh, thúc đẩy khái niệm ''[[hakkō ichiu'' theo chủ nghĩa bành trướng và kỷ niệm 2600 năm thành lập Đế quốc.]] Tại Nhật Bản, giống như hầu hết các quốc gia khác, tuyên truyền là một hiện tượng quan trọng trong thế kỷ 20…”)
- 13:10, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Xe tải âm thanh ở Nhật Bản (sử | sửa đổi) [3.741 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Một chiếc xe tải âm thanh của [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do ở Shinjuku trong một chiến dịch bầu cử năm 2016]] Tại Nhật Bản, {{nihongo|xe tải âm thanh|街宣車|gaisensha}} là phương tiện được trang bị hệ thống truyền thanh công cộng. Xe tải âm thanh được sử dụng đáng kể trong b…”)
- 13:10, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Liên đoàn Lao động Nhật Bản (sử | sửa đổi) [5.272 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Liên đoàn Lao động Nhật Bản''' ({{lang-ja|日本労働組合総同盟}} ''Nippon Rōdō Kumiai Sōdōmei'') là một liên đoàn công đoàn quốc gia tại Nhật Bản. Liên đoàn này được thành lập vào năm 1946, chủ yếu thông qua nỗ lực của các đoàn viên công đoàn từng tham gia vào Liên đoàn Lao động Nhật Bản trước chiến tranh. Liên đoàn mới tự liên kết với Đảng Xã…”)
- 13:10, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Sự kiện vật thể tầm cao Yukon 2023 (sử | sửa đổi) [18.408 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox event | map={{OSM Location map | coord = {{coord|65|12|20|N|138|30|42|W}} | zoom = 2 | width = 260 | height = 150 | caption = Vị trí gần đúng nơi vật thể bị bắn hạ. | label = Yukon, Canada | label-pos =right | mark-coord = {{coord|64.060066 |-139.432037}} | mark-description= Epicenter }} | time = | timezone = | date = Ngày 11 tháng 2 năm 2023 | location…”)
- 13:10, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Sự kiện vật thể tầm cao Hồ Huron 2023 (sử | sửa đổi) [20.185 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox event | map={{OSM Location map | coord = {{coord|45.025923|-82.449977}} | zoom = 2 | width = 260 | height = 150 | caption = Vị trí gần đúng nơi vật thể bị bắn hạ. | label = Hồ Huron | label-pos =right | mark-coord = {{coord|45.025923|-82.449977}} | mark-description= Epicenter }} | date = 12 tháng 2 năm 2023 | location = Hồ Huron | coordinates = | type = Vi phạm không phận | cause = | outcome = Bị tên lử…”)
- 13:10, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Sự kiện vật thể tầm cao Sơn Đông 2023 (sử | sửa đổi) [4.419 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vào ngày 12 tháng 2 năm 2023, một vật thể lạ không xác định được giới chức hàng hải Trung Quốc nghi là phát hiện trên vùng biển Hoàng Hải, bên trong vùng lãnh hải của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc, gần thành phố ven biển Nhật Chiếu, nằm trong khu vực đô thị Thanh Đảo. Trung Quốc bèn công bố kế hoạch bắn hạ vật thể nhưng không tiết lộ t…”)
- 13:08, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Jhon Cley (sử | sửa đổi) [2.984 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Brazil}} {{Portuguese name|Jesus|Silva}} {{Infobox football biography | name = Jhon Cley | image = | fullname = Jhon Cley Jesus Silva | height = 1,80 m | birth_date = {{Birth date and age|1994|3|9}} | birth_place = Brasília, Brazil | currentclub = Công an Hà Nội | clubnumber = 35 | position = Tiền vệ (bóng đá)#Tiền vệ tấn công|Ti…”)
- 10:10, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Hiện tượng quan sát thấy UFO ở Tây Ban Nha (sử | sửa đổi) [4.078 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách những trường hợp được cho là đã nhìn thấy vật thể bay không xác định hoặc UFO ở Tây Ban Nha. ==1976== * Vào rạng sáng ngày 12 tháng 11 năm 1976, hai người lính (José María Trejo và Juan Carrizosa Luján), tuyên bố là chính mắt họ đã nhìn thấy và bắn vào một sinh vật không rõ nguồn gốc tại Căn cứ Aérea de Talavera la Real (Căn cứ Không quân T…”)
- 10:10, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Hiện tượng quan sát thấy UFO ở Quần đảo Canaria (sử | sửa đổi) [3.633 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách những trường hợp được cho là đã nhìn thấy vật thể bay không xác định hoặc UFO ở Quần đảo Canaria: * Vụ chứng kiến UFO ở Quần đảo Canaria vào ngày 24 tháng 11 năm 1974.<ref>{{cite web |title=UFO sightings in the Canary Islands in 1974|url=https://bibliotecavirtual.defensa.gob.es/BVMDefensa/exp_ovni/i18n/consulta/resultados_busqueda_restringida.do?tipoResultados=BIB&id=8135&f…”)
- 10:10, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Hiện tượng quan sát thấy UFO ở Vương quốc Liên hiệp Anh (sử | sửa đổi) [49.328 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là '''danh sách những trường hợp được cho là đã nhìn thấy vật thể bay không xác định (UFO) đáng chú ý ở Vương quốc Liên hiệp Anh'''. Nhiều vụ chứng kiến hơn đã được biết đến kể từ khi Văn khố Quốc gia công bố dần dần số lượng báo cáo về hiện tượng quan sát thấy UFO của Bộ Quốc phòng (…”)
- 09:47, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Cờ dân sự (sử | sửa đổi) [3.936 byte] NightJasian (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Flag that is flown by civilians on nongovernmental installations or craft}}{{Refimprove|date=August 2018}}{{multiple image | align = right | width = 160 | image_gap = 10 | image1 = Flag of Germany.svg | alt1 = Quốc kỳ đồng thời là cờ dân sự của Đức | caption1 = | image2 = Flag of Germany (state).svg | alt2 = Cờ nhà nước (chỉ được quyền sử dụng bởi chính phủ liên bang) và quân kỳ của Đứ…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:25, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Lưới trời (định hướng) (sử | sửa đổi) [354 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lưới trời''' có thể là: * Lưới trời - Phim truyền hình Việt Nam năm 2022, do Đài Truyền hình Vĩnh Long sản xuất. * Lưới trời - Phim điện ảnh Việt Nam năm 2003, của đạo diễn Phi Tiến Sơn {{Định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:22, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Lưới trời (phim 2003) (sử | sửa đổi) [9.042 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Về|Phim điện ảnh Việt Nam|3=Lưới trời (định hướng)}} '''''Lưới trời''''' là bộ phim điện ảnh Việt Nam, thể loại chính kịch do Phi Tiến Sơn đạo diễn, Nguyễn Mạnh Tuấn biên kịch; các diễn viên chính gồm Đào Bá Sơn, Kim Khánh, Hà Xuyên, Thành Trí. {{Thông tin phim | tên = Lưới trời | đạo diễn = Phi Tiến Sơn | sản xuất…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:32, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Cảng quốc tế Gemalink (sử | sửa đổi) [1.268 byte] Hdkvie72 (thảo luận | đóng góp) (Cảng Quốc tế Gemalink) Thẻ: Soạn thảo trực quan Bài viết mới dưới 1000 ký tự Bài viết mới chưa được wiki hóa
- 08:03, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Robert Metcalfe (sử | sửa đổi) [6.661 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Infobox scientist | name = Robert Metcalfe | birth_name = Robert Melancton Metcalfe | image = With Bob Metcalfe (cropped).jpg | image_size = | caption = Metcalfe năm 2004 | birth_date = {{Birth date and age|1946|04|07}} | birth_place = New York City, U.S. | death_date = | death_place = | citizenship = <!-- use only when necessary per WP:INFONAT --> | fields =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:19, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Đình chỉ chiến tranh Việt Nam (sử | sửa đổi) [33.064 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{Infobox civil conflict | title = Đình chỉ chiến tranh Việt Nam | partof = phong trào phản chiến trong Chiến tranh Việt Nam | image = Students from Toronto join March against Death, Washington, 14 Nov. 1969.jpg | image_size = 250 | caption = Sinh viên ở Toronto tham gia Tuần hành ở Washington, D.C. vào ngày 14 tháng 11 năm 1969 | date = |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:27, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Lucas Cavallini (sử | sửa đổi) [3.904 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Lucas Cavallini | image = Lucas Cavallini (22635551767).jpg | caption = Cavallini trong màu áo đội tuyển quốc gia Canada năm 2015 | fullname = Lucas Daniel Cavallini<ref>{{cite web |url=http://cloudfront.bernews.com/wp-content/uploads/2019/05/2019_Concacaf_Gold_Cup_Preliminary_Lists_May_20.pdf |title=40-Player National Team Roster: 2019 Concacaf Gold Cup: Canada |…”)
- 05:20, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Liam Fraser (sử | sửa đổi) [3.004 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Liam Fraser | fullname = Liam Scott Fraser<ref name="FIFA 2022">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pdf |title=FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Canada (CAN) |publisher=FIFA |page=6 |date=November 15, 2022 |access-date=November 15, 2022}}</ref> | image = Liam Fraser TFC cropped.png | caption = Fraser trong màu áo Toronto FC năm 2020 | birth_date = {{birth date…”)
- 05:19, ngày 30 tháng 3 năm 2023 Peni Suparto (sử | sửa đổi) [8.905 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Peni Suparto |image = Wali Kota Malang Peni Suparto.jpg |office = Thị trưởng Malang |term_start = 2003 |term_end = 2013 |predecessor = Suyitno |successor = Mochammad Anton |office1 = Đại biểu Hội đồng Đại diện Nhân dân |term_start1 = 1 tháng 10 năm 1999 |term_end1 = 2003 |successor1 = Muhammad Iqbal |birth_date = {{birth date and age|1947|8|14|df=y}} |birth_place = Kediri, […”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 18:43, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Bao đóng phản xạ (sử | sửa đổi) [1.753 byte] Mwcb (thảo luận | đóng góp) (trans from enwiki) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:10, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Bích huyết kiếm (định hướng) (sử | sửa đổi) [1.906 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bích Huyết Kiếm có thể là''' * '''Bích Huyết Kiếm''' - Tiểu thuyết võ hiệp của nhà văn Hồng Kông: Kim Dung === Phim truyền hình === * Bích Huyết kiếm - Phim truyền hình Hồng Kông năm 1977 của CTV, chuyển thể từ tiểu thuyết Bích huyết kiếm của Kim Dung * Bích Huyết kiếm - Phim truyền hình năm 1985 của TVB, chuyển thể t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:41, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Shaanxi KJ-200 (sử | sửa đổi) [6.805 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Shaanxi KJ-200”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:03, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Set Me Free Pt. 2 (sử | sửa đổi) [39.212 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 17:01, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Trận Endau (sử | sửa đổi) [8.800 byte] Nguyenlucius (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox military conflict|conflict=Trận Endau|partof=Chiến dịch Mã Lai|image=HMAS Vampire (AWM 012563).jpg|image_size=300px|caption={{HMAS|Vampire|D68|6}}, c. 1940, nhìn thấy ở đây trước khi áp dụng nguỵ trang thời chiến|date=26–27 tháng 1 năm 1942|place=Ngoài khơi Endau, Mã Lai|result=Quân Nhật chiến thắng|status=|combatant1={{flagcountry|Empire of Japan}}|combatant2={{flagcountry|Uni…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:56, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Tự dẫn radar bán chủ động (sử | sửa đổi) [10.359 byte] Kaorimuraji911 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Type of missile guidance system}}{{Đang dịch 2}}{{Redirect|Fox One|the Australian TV channel|Fox One (Australian TV channel)}}{{redirect|SARH|other uses|Sarh (disambiguation)}}'''Tự dẫn radar bán chủ động (Semi-active radar homing)''' ('''SARH''') là một kiểu dẫn đường phổ biến của tên lửa có điều khiển, nhất là tên lửa không đối không và tên lửa đất đối không tầm xa.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:29, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Ga Gurae (sử | sửa đổi) [2.195 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station|name=<span style="background-color:#{{rcr|SMS|gimpo}}; color:white;">{{big|G101}}</span><br>Gurae|eng_name=Gurae|other_name=|image=Gurae Station2.JPG|caption=Sân ga|hangul=구래역|hanja=九來驛|rr=Gurae-yeok|mr=Kurae-yŏk|code=|operator=GIMPO Goldline Co., Ltd.|lines=Gimpo Goldline|address=87, Gimpo Hangang 7-ro, Gimpo-si, Gyeonggi-do|structure=|platform=|opened=28 tháng 9 năm 2019|closed=|passengers=|pass_year=|adj…”)
- 14:03, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Stephen Eustáquio (sử | sửa đổi) [3.891 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Stephen Eustáquio | image = S Eustaqui Canada national football team WC2022 (cropped).jpg | caption = Eustáquio trong màu áo đội tuyển quốc gia Canada tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 | fullname = Stephen Antunes Eustáquio<ref name=Bio>{{cite web|url=https://maisfutebol.iol.pt/stephen-eustaquio/torreense/1630-373-176106|title=Stephen Eus…”)
- 14:00, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Ga Yangchon (Gimpo) (sử | sửa đổi) [2.696 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station|livery={{韓國鐵道路線色|GG|G}}|name=<span style="background-color:#{{rcr|SMS|gimpo}}; color:white;">{{big|G100}}</span><br>Yangchon|eng_name=Yangchon|other_name=|image=Yangchon Station.JPG|caption=Lối ra số 1|hangul=양촌역|hanja=陽村驛|rr=Yangchon-yeok|mr=Yangch'on-yŏk|code=|operator=GIMPO Goldline Co., Ltd.|lines=Gimpo Goldline|address=107, Yangchonyeok-gil, Yangchon-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do|structure=…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:56, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Tiểu Môn (đảo) (sử | sửa đổi) [5.361 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (đảo Tiểu Môn) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:55, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Samuel Piette (sử | sửa đổi) [3.952 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Samuel Piette | image = Samuel Piette, Canada vs Jamaica, 2 September 2017 (36496713283).jpg | upright = 1.1 | caption = Piette thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada năm 2017 | full_name = Samuel Piette<ref name="FIFA 2022">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pdf |title=FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Canada (CA…”)
- 13:47, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Steven Vitória (sử | sửa đổi) [4.143 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography |name = Steven Vitória |image = S Vitoria Canada national football team WC2022 (cropped).jpg |image_size = 150 |caption = Vitória trong màu áo đội tuyển quốc gia Canada tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 |fullname = Steven de Sousa Vitória<ref name=Bio>{{cite web|url=https://maisfutebol.iol.pt/steven-vitoria/benfica/1575-0-18116|title=Steven Vitór…”)
- 13:44, ngày 29 tháng 3 năm 2023 France 24 (sử | sửa đổi) [3.804 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Không nguồn gốc|date=Tháng 3/2023}}{{Infobox television channel | name = France 24 | logo = | logo_size = | type = | country = {{flag|Pháp}} | area = Toàn thế giới | network = | language = Tiếng Anh<br>Tiếng Ả Rập<br>Tiếng Pháp<br>Tiếng Tây Ban Nha | picture_format = 480i (SDTV)<br>1080i50 (HDTV) | owner = France Médias Monde<br>Chính phủ Pháp | key_p…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:18, ngày 29 tháng 3 năm 2023 RIM-67 Standard (sử | sửa đổi) [2.465 byte] Kaorimuraji911 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{see also|Standard Missile}}{{Infobox weapon|is_missile=yes|name=RIM-67 Standard ER|image=border|300px|caption=|origin=United States|type=Extended range surface-to-air missile with anti-ship capability|used_by=|manufacturer=Raytheon Missiles & Defense|unit_cost=$409,000|production_date=|service=1981-present (RIM-67B), 1999-present (RIM-156A)|engine=Two-stage, solid-fuel rocket; sustainer motor and booster motor|weight=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:56, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Sargocentron tiere (sử | sửa đổi) [4.747 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:59, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Sargocentron wilhelmi (sử | sửa đổi) [2.406 byte] Khải Kiện (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:57, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Kamal Miller (sử | sửa đổi) [3.243 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Kamal Miller | image = Kamal Miller Canada national football team WC2022 (cropped).jpg | image_size = 150 | caption = Miller thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 | full_name = Kamal Anthony Miller<ref>{{cite web |url=http://cloudfront.bernews.com/wp-content/uploads/2019/05/2019_Concacaf_Gold_Cup_Preliminar…”)
- 11:51, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Sam Adekugbe (sử | sửa đổi) [4.271 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Sam Adekugbe | image = Sam Adekugbe WC2022.jpg | image_size = | caption = Adekugbe thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 | fullname = Samuel Ayomide Adekugbe<ref>{{cite web |url=http://cloudfront.bernews.com/wp-content/uploads/2019/05/2019_Concacaf_Gold_Cup_Preliminary_Lists_May_20.pdf |title=40-Player Nat…”)
- 11:09, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Lâm Quá Vân (sử | sửa đổi) [32.575 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lâm Quá Vân''' (tiếng Trung -phồn thể: 林過雲) còn được gọi là '''Lâm Quốc Dụ''' (林國裕) hay '''Lâm Hữu Cường''' (林友強) là một kẻ giết người hàng loạt nổi tiếng tại Hồng Kông công thập niên 1980, với biệt danh "'''Đồ tể đêm mưa'''".<ref>Theo khách mời là cựu thanh tra "Sir Huang" trong ch…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:37, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Nguyễn Ánh Tuyết (sử | sửa đổi) [3.031 byte] 58.187.75.249 (thảo luận) (←Trang mới: “nhỏ|phải|200px|Nghệ sĩ Nguyễn Ánh Tuyết '''Nguyễn Ánh Tuyết''' (sinh năm 1960 tại Hải Phòng) là một nữ ca sĩ nhạc nhẹ Việt Nam nổi tiếng vào cuối thập niên 80 thế kỉ 20. Chị được phong tặng nghệ sĩ ưu tú và hiện là giảng viên nhạc viện TP.HCM.<ref>[https://thegioinghesi.vn/hau-truong/nsut-nguyen-thi-anh-tuyet-chung-toi-dau-tu-cho-chat-luong-dau-ra-cua-si…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:12, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Vòng loại Cúp bóng đá nữ U-20 châu Á 2024 (sử | sửa đổi) [5.351 byte] Ngô Đình Quang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin giải đấu bóng đá quốc tế | tourney_name = Vòng loại Cúp bóng đá nữ U-20 châu Á | year = 2024 | country = | country2 = | country3 = | country4 = | dates = | num_teams = | confederations = | matches = | goals = | attendance = | top_scorer = | prevseason = 2022 | nextseason = 2026 }}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:08, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Vòng loại Cúp bóng đá nữ U-20 châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [455 byte] Ngô Đình Quang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin giải đấu bóng đá quốc tế | tourney_name = Vòng loại Cúp bóng đá nữ U-20 châu Á | year = 2022 | country = | country2 = | country3 = | country4 = | dates = | num_teams = | confederations = | matches = | goals = | attendance = | top_scorer = | prevseason = 2019 | nextseason = 2024 }}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2022”
- 07:01, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2019 (sử | sửa đổi) [543 byte] Ngô Đình Quang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “.”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Bài viết mới dưới 10 ký tự
- 06:57, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Tháp đồng hồ Haridwar (sử | sửa đổi) [10.751 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox building | name = Tháp đồng hồ Haridwar | native_name = | native_name_lang = | logo = | logo_size = | logo_alt = | logo_caption = | image = Clock Tower of Haridwar.tif | image_size = | image_alt = <!-- or |alt= --> | image_caption = Clock Tower of Haridwar: view from steps of Har Ki Pauri (2023) | map_type = | map_alt = | map_dot_mark = | map_dot_l…”) tên ban đầu là “Clock Tower of Haridwar”
- 05:59, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Không gian ngưỡng (sử | sửa đổi) [6.151 byte] Lynchaga (thảo luận | đóng góp) (tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:19, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Alistair Johnston (sử | sửa đổi) [3.254 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Alistair Johnston | image = A Johnston Canada national football team WC2022 (cropped).jpg | image_size = 150 | caption = Johnston thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 | fullname = Alistair William Johnston<ref name="FIFA 2022">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pd…”)
- 05:12, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Dayne St. Clair (sử | sửa đổi) [3.608 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Dayne St. Clair | image = Dayne St. Clair - Canada Soccer - Minnesota United MNUFC - MLS - Allianz Field (52125035111).jpg | caption = St. Clair năm 2022 | full_name = Dayne Tristan St. Clair<ref name="FIFA 2022">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pdf |title=FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Canada (CAN) |publisher=FIFA |page=6 |date=N…”)
- 04:02, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Thân vương quốc Ansbach (sử | sửa đổi) [4.300 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |native_name = {{lang|de|Markgrafschaft Brandenburg-Ansbach}}/{{lang|de|Fürstentum Ansbach}} |conventional_long_name = Margraviate of Brandenburg-Ansbach/Principality of Ansbach |common_name = Ansbach | |era = Thời kỳ cận đại |status = Thân vương quốc |empire = Đế chế La Mã Thần thánh |government_type = Thân vương quốc |today…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 03:58, ngày 29 tháng 3 năm 2023 RIM-2 Terrier (sử | sửa đổi) [13.105 byte] Kaorimuraji911 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|is_missile=yes|name=RIM-2 Terrier|image=RIM-2 Terrier on board USS Boston (CAG-1), in 1966 (NH 98295).jpg|image_size=300|caption=RIM-2 Terrier on board {{USS|Boston|CA-69|6}}|origin=United States|type=Medium Range Surface-to-air missile|used_by=United States Navy, and others|manufacturer=Convair - Pomona, California Division|unit_cost=|propellant=solid rocket fuel|production_date=|service=|engine=solid fuel rocket|engine_power=|weigh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:56, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Sargocentron ensifer (sử | sửa đổi) [4.144 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:24, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Shaanxi KJ-500 (sử | sửa đổi) [5.821 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Shaanxi KJ-500”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:14, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Như thị ngã văn (sử | sửa đổi) [18.501 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Thus have I heard”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:25, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Trận Alte Veste (sử | sửa đổi) [3.784 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Trận Alte Veste | partof = Swedish intervention in the Thirty Years' War | image = Trexelplan 1632.jpg | image_size = | caption = Plan of Wallenstein's camp, made in 1634. West is up. | date = 3–4 September 1632 (N.S.) | place = ''Alte Veste'', tây nam Nürnberg, Vùng đế chế Franken, Đế quốc La Mã Thần thánh<…”)
- 14:42, ngày 28 tháng 3 năm 2023 NHK Cup (định hướng) (sử | sửa đổi) [563 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''NHK Cup''' có thể là: * NHK Cup (Go): Giải vô địch cờ vây chuyên nghiệp Nhật Bản. * NHK Cup (shogi): Giải Shōgi chuyên nghiệp Nhật Bản. * NHK Mile Cup: Giải vô địch đua ngựa Nhật Bản. * NHK Trophy: Giải vô địch trượt băng nghệ thuật Nhật Bản. * Siêu cúp Nhật Bản: Giải vô địch bóng đá Nhật B…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “NHK Cup”
- 13:14, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Allach-Untermenzing (sử | sửa đổi) [2.539 byte] DanGong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Ortsteil einer Gemeinde in Deutschland | Ortsteil = Allach-Untermenzing | Gemeindeart = Landeshauptstadt | Gemeindename = München | Alternativanzeige-Gemeindename = | Ortswappen = | Breitengrad = 48/12/00/N | Längengrad = 11/27/10/E | Bundesland = DE-BY | Höhe = | Höhe-Bezug = NN | Fläche = 15.4517 | Einwohner…”)
- 12:49, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Chuyển vị liên hợp (sử | sửa đổi) [11.631 byte] Seventhsister23 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trong toán học, '''chuyển vị liên hợp''' (''conjugate transpose'') của một ma trận phức <math>\boldsymbol{A}</math> cỡ <math>m \times n</math> là một ma trận thu được bằng cách chuyển vị <math>\boldsymbol{A}</math> và lấy liên hợp phức của từng hệ số trong ma trận <math>\boldsymbol{A}</math> (liên hợp phức của số phức <math>a+ib</m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:35, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Artemisia chinensis (sử | sửa đổi) [795 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Artemisia chinensis''''' là một danh pháp khoa học. Nó có thể là: * ''Artemisia chinensis'' <small>L., 1753</small>: Danh pháp gốc của cúc mốc, hiện nay đôi khi được coi là thuộc chi đơn loài ''Crossostephium'', với danh pháp ''Crossostephium chinense'' <small>(A.Gray ex L.) Makino, 1906</small>. * ''Artemisia chinensis'' <small>Pursh, 1813</small> = ''Artemisia stelleriana'' <small>Be…”)
- 12:00, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Sư đoàn 302, Quân đội nhân dân Việt Nam (sử | sửa đổi) [5.759 byte] Name zodanh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị quân sự Việt Nam | đơn vị = Sư đoàn 302 | trực thuộc = Quân khu 7 | thành lập = {{ngày thành lập và tuổi|1977|12|16}} | quân chủng = lục quân | địa chỉ = Cẩm Mỹ, Đồng Nai | khẩu hiệu = “Đoàn kết nhất trí, khắc phục khó khăn, quyết chiến quyết thắng” }} '''Sư đoàn 302''' là một sư đo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:54, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Feldmoching-Hasenbergl (sử | sửa đổi) [2.476 byte] DanGong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Ortsteil einer Gemeinde in Deutschland | Ortsteil = Feldmoching-Hasenbergl | Gemeindeart = Thủ phủ bang | Gemeindename = München | Alternativanzeige-Gemeindename = | Ortswappen = | Breitengrad = 48/12/40/N | Längengrad = 11/32/30/E | Bundesland = DE-BY | Höhe = | Höhe-Bezug = NN | Fläche = 28.9378 | Einwohner…”)
- 10:01, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Dallas Open 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [7.933 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Dallas Open| | champ = {{flagicon|GBR}} Jamie Murray <br> {{flagicon|NZL}} Michael Venus | runner = {{flagicon|USA}} Nathaniel Lammons <br> {{flagicon|USA}} Jackson Withrow | score = 1–6, 7–6<sup>(7–4)</sup>, [10–7] | edition = | type = singles doubles | main_name=Giải quần vợt Dallas Mở rộng (2022) {{!}} Giải quần vợt Dallas Mở rộng }} {{main|Dallas Open 202…”)
- 09:56, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Dallas Open 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [15.911 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|Dallas Open| | champ = {{flagicon|CHN}} Wu Yibing | runner = {{flagicon|USA}} John Isner | score = 6–7<sup>(4–7)</sup>, 7–6<sup>(7–3)</sup>, 7–6<sup>(14–12)</sup> | type= Singles Doubles | draw = 28 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}}, 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds =8 | main_name=Giải quần vợt Dallas Mở rộng (2022) {{!}} Giải quần vợt Dallas Mở rộng }} {{Main|Dallas Open 2023}} Wu Y…”)
- 09:41, ngày 28 tháng 3 năm 2023 ACBS Asian Snooker Championship (sử | sửa đổi) [632 byte] Yamko2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch bi da châu Á ACBS''' là giải đấu bi da không chuyên nghiệp hàng đầu ở châu Á. Chuỗi sự kiện được Liên đoàn thể thao bi-a châu Á chấp thuận và bắt đầu từ năm 1984.[1][2][3] Hầu hết, người chiến thắng của giải đấu đủ điều kiện tham gia mùa giải tiếp theo của Giải bi da chuyên nghiệp.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự
- 09:40, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Dallas Open 2023 (sử | sửa đổi) [6.622 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2023|Dallas Open| | date = 6–12 tháng 2 | edition = 2 | category = ATP Tour 250 | prize_money = $822,175 | draw = 28S / 16D | surface = Cứng (trong nhà) | location = Dallas, Hoa Kỳ | venue = Styslinger/Altec Tennis Complex | champs= {{flagicon|CHN}} Wu Yibing | champd= {{flagicon|GBR}} Jamie Murray / {{flagicon|NZL}} Michael Venus | main_n…”)
- 09:40, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Ga Namchuncheon (sử | sửa đổi) [6.504 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{unreferenced|date=January 2013}} {{infobox station|name=<span style="background-color:#0C8E72; color:white;">{{big|P139}}</span><br>Namchuncheon<br><small>(Đại học Quốc gia Kangwon)|mlanguage={{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|남|춘|천|역}} | hanja = {{linktext|南|春|川|驛}} | mr = namch'unch'ŏn-yŏk | rr = Namchuncheon-yeok }}|image=300px</br> Nhà ga</br></br>Fi…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:06, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Ga Yadang (sử | sửa đổi) [2.998 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Unreferenced|date=August 2016}} {{infobox station|name=<span style="background-color:#77C4A3; color:white;">{{big|K328}}</span><br>Yadang|mlanguage={{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|야|당|역}} | hanja = {{linktext|野|塘|驛}} | mr = Yadangyŏk | rr = Yadangyeok }}|image=Yadang Station 20151105 122253.jpg|alt=|caption=|address=1088 Yadang-dong, Paju-si <br/> Gyeonggi-do|coordinates={{coord|37.7129…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:03, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Marder (Xe tăng chiến đấu bộ binh) (sử | sửa đổi) [5.692 byte] DanGong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|German infantry fighting vehicle}} {{About|Xe chiến đấu bộ binh Tây Đức|Xe tăng Đức Đệ Nhị thế chiến cùng tên|Marder I|và|Marder II|và|Marder III}} {{Infobox weapon |name=Schützenpanzer Marder 1 |image=ILÜ der Bundeswehr am 24.09.2012 -- Marder AT (cropped).jpg |image_size=300 |caption=A Marder 1 in 2012. |origin= Tây Đức |type=Xe chiến đấu bộ binh <!-- Type selection --> |is_ranged= |is_b…”)
- 08:48, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Ga Beomgol (sử | sửa đổi) [2.506 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox station | name = <span style="background-color:#{{rcr|SMS|ul}}; color:white;">{{big|U112}}</span><br>Beomgol | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|범|골|역}} | hanja = | mr = Pŏmgol-yŏk | rr = Beomgol-yeok }} | image = U112 Bumgol 01.jpg | alt = | caption = | address = Howon-dong, Uijeongbu-si, Gyeonggi-do | coordinates = {{coord|37.7287|127.0436|type:railwaystation_regi…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:37, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Hội Quy hoạch Phát triển Đô thị Việt Nam (sử | sửa đổi) [14.528 byte] Votanlocvndt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization|alt=|name=Hội Quy hoạch Phát triển Đô thị Việt Nam|abbreviation=VUPDA|headquarters=Tầng 6 Cung trí thức Hà Nội - Số 1 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội.|location=Hà Nội, {{flagcountry |VNM}}|type=Hội nghề nghiệp|language=Tiếng Việt|leader_title=|leader_name=|leader_title2=|leader_name2=|formation=2/2/1998|website=https://quyhoachdothi.com/|former name=|im…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:36, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Ga Unseo (sử | sửa đổi) [2.369 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{unreferenced|date=January 2013}} {{Infobox station|name=<span style="background-color:#0090D2; color:white;">{{big|A08}}</span><br>Unseo|mlanguage={{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|운|서|역}} | hanja = {{linktext|雲|西|驛}} | mr = Unsŏ-yŏk | rr = Unseo-yeok }}|image=Unseo Station in 2022.jpg|alt=|caption=|address=1427-30 Unseo-dong, <br/> 26 Huinbawiro 59 Bongil, <br/> Jung-gu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:26, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Ga Yeongjong (sử | sửa đổi) [3.641 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Refimprove|date=October 2020}} {{Infobox station|name=<span style="background-color:#0090D2; color:white;">{{big|A072}}</span><br>Yeongjong|mlanguage={{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|영|종|역}} | hanja = {{linktext|永|宗|驛}} | mr = Yŏng chong yŏk | rr = Yeongjong yeok }}|image=300px</br>Bảng tên ga</br></br>300px</br>Sân ga|alt=|c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:03, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Córdoba Open 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [8.097 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2023|Córdoba Open| | champ = {{flagicon|ARG}} Máximo González<br>{{flagicon|ARG}} Andrés Molteni | runner = {{flagicon|FRA}} Sadio Doumbia<br>{{flagicon|FRA}} Fabien Reboul | score = 6–4, 6–4 | edition = | type = singles doubles }} {{main|Córdoba Open 2023}} Santiago González và Andrés Molteni là đương kim vô địch,<ref>{{Cite web |date=7 F…”)
- 07:57, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Córdoba Open 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [15.093 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2023|Córdoba Open| |champ={{flagicon|ARG}} Sebastián Báez |runner={{flagicon|ARG}} Federico Coria |score=6–1, 3–6, 6–3 |draw=28 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}}, 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) |seeds=8 |type=Singles Doubles }} {{main|Córdoba Open 2023}} Sebastián Báez là nhà vô địch, đánh bại Federico Coria trong trận chung kết, 6–1, 3–6, 6–3. Albert Ramos Viñolas…”)
- 07:26, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Cắt xẻo cơ thể (sử | sửa đổi) [4.210 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cắt xẻo cơ thể''' (tiếng Anh: ''Mutilation'' có nguồn gốc từ tiếng Latinh: ''mutilus'') là chặt đứt, làm tách rời hoặc chia nhỏ bộ phận trên cơ thể người, khiến bộ phận đó bị hư hỏng, mất chức năng vốn có hoặc biến dạng vĩnh viễn.<ref>{{cite EB1911 |wstitle=Mutilation |volume=19 |pages=99–100}}</ref> Dù có các hình thức và mục đích khác nhau, nhưng ở th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:56, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Wolfram von Eschenbach (sử | sửa đổi) [4.089 byte] 103.129.191.28 (thảo luận) (←Trang mới: “ thumb|upright|Chân dung Wolfram từ ''[[Codex Manesse'', {{circa|1300}}|alt=]] '''Wolfram von Eschenbach''' ({{IPA-de|ˈvɔlfʁam fɔn ˈɛʃn̩bax|lang}}; {{circa|1160/80}} – {{circa|1220}}) là một hiệp sĩ, nhà thơ và nhà soạn nhạc người Đức, được coi là một trong những nhà thơ sử thi vĩ đại nhất của văn học Đức thời trung cổ. Là một Minnesinge…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:30, ngày 28 tháng 3 năm 2023 ChipMixer (sử | sửa đổi) [5.651 byte] DanGong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cryptocurrency laundering service}} {{Infobox website | name = ChipMixer | logo = | logo_size = | logo_alt = | logo_caption = | screenshot = Chip_Mixer_Seized.png | screenshot_size = | screenshot_alt = Seizure Banner Placed on ChipMixer | collapsible = <!-- set as "on", "y", etc, otherwise omit/leave blank. Does nothing for mobile users. --> | collapsetext = <!-- collapsible area's heading (default "Screenshot"); omit/leave blank if…”)
- 02:08, ngày 28 tháng 3 năm 2023 Hà Lan Habsburg (sử | sửa đổi) [8.994 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox Former Country |native_name = Hà Lan Habsburg |common_name = Hà Lan |era = Thời kỳ cận đại |status = Chư hầu |status_text = Liên minh cá nhân và [[Thái ấp] của Đế chế La Mã Thần thánh |year_start = 1482 |date_start = |event_start = Được thừa kế bởi Nhà Habsburg |event1 = Được sáp nhập vào Vòng tròn Burgundian |date_event1 = 1512 |event3…”)
- 19:38, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Công tước xứ Genova (sử | sửa đổi) [4.236 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|Huy hiệu Công tước xứ Genoa '''Công tước xứ Genoa''' (tiếng Ý: ''Duca di Genova'') là tước hiệu phụ của Vua xứ Sardinia. Nó được trao lần đầu tiên vào năm 1815 cho Thân vương Carlo Felix, người đã trở thành Vua của Sardinia vào năm 1821. Sau cái chết của Vua Carlo…”) tên ban đầu là “Công tước xứ Genoa”
- 17:12, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Đại Thương (đảo) (sử | sửa đổi) [6.084 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Đại Thương) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:11, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Man at the Crossroads (sử | sửa đổi) [7.473 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox artwork | image_file = Libro Los Viejos Abuelos Foto 68.png | caption = Phiên bản phục dựng của họa phẩm nguyên tác "{{nowrap|Man, Controller of the Universe}}" | painting_alignment = | image_size = 400px | title = Man at the Crossroads | alt = Phiên bản phục dựng của họa phẩm gốc có tên là "Man, Controller of the Universe" | other_language_1 = | other_language_2 = | other_title_2 = | artist = Diego Rivera…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Man, Controller of the Universe”
- 17:07, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Vụ án Marbury kiện Madison (sử | sửa đổi) [19.587 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Marbury v. Madison”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:13, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Biểu tình Israel 2023 (sử | sửa đổi) [20.295 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:40, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Thân vương của Thánh chế La Mã (sử | sửa đổi) [3.810 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|[[Vương miện (huy hiệu)|Heraldic crown của Thân vương trong Đế chế La Mã Thần thánh]] thumb|250px|Áo choàng và vương miện của Thân vương trong huy hiệu hoàng gia '''Thân vương của Đế chế La Mã Thần thánh''' (tiếng Latinh: ''princeps imperii''; tiếng Đức: ''Reichsfürst, cf. Fürst'') còn được gọi là '''Ho…”) tên ban đầu là “Thân vương của Đế chế La Mã Thần thánh”
- 15:13, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Ga Wonsi (sử | sửa đổi) [2.184 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox station|name=<span style="background-color:#81A914; color:white;">{{big|S28}}</span><br>Wonsi|coordinates={{coord|37.302639|126.786806|type:landmark|display=title,inline|format=dms}}|structure=Dưới lòng đất|bus_routes=|tracks=6|platforms=4|lines=|operator={{rint|kr|rail}} Korail|address=B70, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do (Wonwon-dong) <ref name="doo" /><ref name="kric" />|hangul={{linktext|원|시…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:13, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Lãnh địa Winneburg và Beilstein (sử | sửa đổi) [4.784 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |native_name = ''Herrschaft Winneburg und Beilstein'' |conventional_long_name = Lãnh địa Winneburg và Beilstein |common_name = Beilstein |era = Trung cổ |status = Nhà nước của Đế chế La Mã Thần thánh |empire = Đế chế La Mã Thần thánh |government_type = Chế độ pho…”)
- 14:47, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Cúp bóng đá U-23 Doha 2023 (sử | sửa đổi) [19.538 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:39, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Ga Mangu (sử | sửa đổi) [5.449 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{unreferenced|date=January 2013}} {{infobox station|name=<span style="background-color:#77C4A3; color:white;">{{big|K121}}</span> <span style="background-color:#0C8E72; color:white;">{{big|K121}}</span><br>Mangu|mlanguage={{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|망|우|역}} | hanja = {{linktext|忘|憂|驛}} | mr = Mangu-yŏk | rr = Mangu-yeok }}|image=Mangu Station Out.jpg|alt=|caption=|address=172-3 Sangbong-dong,…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:58, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Venus Express (sử | sửa đổi) [5.646 byte] Knoweverythingwiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|2005 mission to explore Venus by the European Space Agency}} {{italic title}} {{Use dmy dates|date=October 2021}} {{Infobox spaceflight | name = ''Venus Express'' | image = Venus Express in orbit (crop).jpg | image_caption = ''Venus Express'' <!--Basic details--> | mission_type = Venus orbiter | operator = European Space Agency | COSPAR_ID = 2005-045A | SA…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:45, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Asahi (sử | sửa đổi) [1.049 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{wiktionary|朝日}} '''{{Nihongo|Asahi||hg=朝日|kk=}}''' trong tiếng Nhật có nghĩa là "mặt trời mọc" == Công ty == * Asahi Breweries: công ty nước giải khát Nhật Bản. * Asahi Shimbun: nhật báo hàng đầu của Nhật Bản. * Asahi Production: xưởng phim hoạt hình Nhật Bản. * TV Asahi * * Asahi Broadcasting Corporation (ABC): mạng truyền hình ở v…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:41, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Sargocentron melanospilos (sử | sửa đổi) [4.700 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:16, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Valentin Rassadin (sử | sửa đổi) [7.440 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Valentin Ivanovich Rassadin''' ({{Lang-ru|Валенти́н Ива́нович Расса́дин}}; 12 tháng 11 năm 1939 – 15 tháng 8 năm 2017) là một nhà ngôn ngữ học Liên Xô và Nga. Ông nổi tiếng với các tài liệu và nghiên cứu về tiếng Tofa và tiếng Soyot-Tsaatan.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:05, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Mixue Ice Cream & Tea (sử | sửa đổi) [26.744 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mixue Ice Cream & Tea”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:57, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Trận Sông Slim (sử | sửa đổi) [25.465 byte] Nguyenlucius (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict|conflict=Trận Sông Slim|partof=Chiến dịch Mã Lai, Chiến tranh thế giới 2|image=Newly-arrived Indian troops.jpg|image_size=300px|caption=Lính Ấn tại Singapore, tháng 11 năm 1941.|date=7 tháng 1 năm 1942|place=Sông Slim, Mã Lai thuộc Anh|result=Quân Nhật chiến thắng|combatant1={{flagicon|India|British}} Ấn Độ thuộc Anh|combatant2={{flagicon|Empire o…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:48, ngày 27 tháng 3 năm 2023 RIM-8 Talos (sử | sửa đổi) [16.946 byte] Kaorimuraji911 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|is_missile=yes|name=RIM-8 Talos|image=US Rim-8g missile.jpg|image_size=300|caption=RIM-8G Talos missile.|origin=United States|type=Surface-to-air missile|used_by=United States Navy|manufacturer=Bendix|unit_cost=|propellant=|production_date=1955|service=1958-1979|engine=Stage 1: Hercules MK 11 solid-fueled rocket booster, <br>Stage 2: Bendix ramjet sustainer|engine_power=20,053Thrust|lbf…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:20, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Drop shipping (sử | sửa đổi) [9.655 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Drop shipping''' là một hình thức kinh doanh bán lẻ, trong đó người bán chấp nhận đơn đặt hàng của khách hàng mà không giữ hàng tồn kho. Thay vào đó, người bán chuyển đơn đặt hàng và chi tiết giao hàng của khách hàng đến nhà sản xuất, nhà bán buôn, một nhà bán lẻ khác hoặc một trung tâm điều phối đơn hàng, sau đó gửi hàng trực tiếp đến khách hàng. Ngư…”)
- 04:38, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Đạp huyết tầm mai (sử | sửa đổi) [11.905 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{thông tin phim | name = Đạp huyết tầm mai | image = | caption = Official film poster | director = Ông Tử Quang | producer = Chu Gia Giật | writer = Ông Tử Quang | screenplay = | based_on = Vụ sát hại Vương Gia Mai | narrator = | starring = Quách Phú Thành<br>Xuân Hạ<br>Đàm Diệu Văn | music = Đinh Khả | cinematography = Christopher Doyle | editing = Bản cắt đạo di…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Thêm thẻ nowiki
- 03:31, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Anh mơ về em (sử | sửa đổi) [1.507 byte] Duyệt-phố (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{ {{Infobox song | name = E penso a te | cover = | alt = | artist = Lucio Battisti | album = Umanamente uomo: il sogno | language = tiếng Ý | English_title = Anh mơ về em | released = {{start date|df=yes|1972|04|24}} | recorded = | studio = | genre = | length = 4:15 | label = | composer = Lucio Battisti | lyricist = Mogol…”)
- 03:08, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Sargocentron seychellense (sử | sửa đổi) [3.451 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:48, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Khổng Đông Mai (sử | sửa đổi) [8.309 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person |native_name=孔东梅 |native_name_lang=zh |nickname= |image= |image_size= |caption= |birth_date={{Birth date and age|1972|01|01|df=y}} |birth_place=Thượng Hải, Trung Quốc |death_date= |death_place= |spouse= {{marriage|Chen Dongsheng|2011}} |children= 3 |occupation=Entrepreneur |relations=Mao Trạch Đông (ông)<br/>{{ill|Hạ Tử Trân|en|He Zizhen}} (bà)<br/>[[Lý Mẫn (con gái Mao Trạch Đông)|Lý Mẫn]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:04, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Quỹ Phúc lợi Động vật Bảo thủ (sử | sửa đổi) [10.827 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quỹ Phúc lợi Động vật Bảo thủ''' (tiếng Anh: Conservative Animal Welfare Foundation; viết tắt: '''CAWF''') là một tổ chức phúc lợi động vật có ảnh hưởng tại Vương quốc Anh.<ref name="FT Tory MPs threaten rebellion over U-turn on fur and foie gras"/><ref name="The Guardian octopuses and lobsters CAWF">{{cite news |title=Octopuses and lobsters have feelings – include them in sentience bill, urge MPs |url=http…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:46, ngày 27 tháng 3 năm 2023 Ô tô mui trần (sử | sửa đổi) [4.053 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Convertible”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 19:04, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Trung Đồn (đảo) (sử | sửa đổi) [2.396 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Trung Đồn)
- 18:45, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Viên Bối (đảo) (sử | sửa đổi) [3.622 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Viên Bối) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:21, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Điểu (đảo) (sử | sửa đổi) [3.775 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (đảo điểu) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:20, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Córdoba Open 2023 (sử | sửa đổi) [6.555 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2023|Córdoba Open| |date=4–12 tháng 2 |category=ATP Tour 250 |prize_money=$713,495 |draw=28S / 16D |surface=Đất nện / ngoài trời |location=Córdoba, Argentina |venue=Estadio Mario Alberto Kempes |edition=5th |champs={{flagicon|ARG}} Sebastián Báez |champd={{flagicon|ARG}} Máximo González / {{flagicon|ARG}} Andrés Molteni }} '''Giải quần vợt Córdo…”)
- 14:28, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Động đất Badakhshan 2023 (sử | sửa đổi) [35.491 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:30, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Viện nghiên cứu khoa học và công nghệ NHK (sử | sửa đổi) [1.558 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Không nguồn gốc}} '''NHK STRL''' hay '''{{Nihongo|Viện nghiên cứu khoa học và công nghệ NHK|3=NHK Hōsō Gijutsu Kenkyūjo|hg=NHK放送技術研究所}}''' là viện nghiên cứu được quản lý trực tiếp bởi NHK có trụ sở tại Setagaya, Tokyo, Nhật Bản và đây là viện nghiên cứu duy nhất ở Nhật Bản nghiên cứu và phát triển thiết bị phát sóng kỹ thuậ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “NHK STRL”
- 11:42, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 (sử | sửa đổi) [3.102 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023|3=Nhảy cầu (thể thao)|4=Nhảy cầu (thể thao)|5=Nhảy Cầu}} {{Infobox Southeast Asian Games event | event = Nhảy cầu | year = 2023 | image = | caption = | venue = Trung tâm Thể thao dưới nước Quốc gia Morodok Techo | location = Phnom Penh, Campuchia | date = 08–11 tháng 05 năm 2023 | compe…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 10:50, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Giao thông Bắc Ninh (sử | sửa đổi) [15.885 byte] Lou.v1012 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang trích dẫn (mở rộng) để gắn vào mục Giao thông của trang Bắc Ninh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:53, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Sargocentron diadema (sử | sửa đổi) [5.720 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:06, ngày 26 tháng 3 năm 2023 A to Z (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [29.164 byte] DiamondsRuby (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = AtoZTVSeries.png | caption = Đoạn mở đầu trong thí điểm | alt = | genre = Hài kịch tình huống<br>Hài kịch lãng mạn | creator = Ben Queen | developer = | writer = | starring = {{Plainlist| * Ben Feldman * Cristin Milioti * Katey Sagal * Lenora Crichlow * Henry Zebro…”)
- 08:42, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Cảng Melilla (sử | sửa đổi) [3.670 byte] JoelMLN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox port|image=(Puerto de Melilla) Aterrizando en Melilla (16668390111) (cropped).jpg|caption=Cảng Melilla|name=Cảng Melilla|country=Tây ban nha|location=Melilla, Tây ban nha|coordinates={{coord|35.291791|-2.932527|display=inline,title|region:ES}}|container hàng năm=|berths=|sizeland=|website=[https://service.unece.org/trade/locode/es.htm Cảng Melilla]|passengertraffic=641.263}} '''Cảng Melilla''' là cảng vận chuyển hàng h…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:13, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Captain America: New World Order (sử | sửa đổi) [5.955 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Captain America: New World Order”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:10, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Open Sud de France 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [8.046 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2023|Open Sud de France| | champ = {{flagicon|NED}} Robin Haase<br>{{flagicon|NED}} Matwé Middelkoop | runner = {{flagicon|USA}} Maxime Cressy<br>{{flagicon|FRA}} Albano Olivetti | score = 7–6<sup>(7–4)</sup>, 4–6, [10–6] | edition = | type = singles doubles }} {{main|Open Sud de France 2023}} Robin Haase và Matwé Middelkoop là nhà vô địch, đánh bại [[Maxime Cressy]…”)
- 08:03, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Open Sud de France 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [14.191 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2023|Open Sud de France| |champ= {{flagicon|ITA}} Jannik Sinner |runner= {{flagicon|USA}} Maxime Cressy |score= 7–6<sup>(7–3)</sup>, 6–3 |draw=28 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}}, 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) |seeds=8 |type=Singles Doubles }} {{main|Open Sud de France 2023}} Jannik Sinner là nhà vô địch, đánh bại Maxime Cressy trong trận chung kết, 7–6<sup>(7–3)</sup>, 6–3.…”)
- 07:55, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Open Sud de France 2023 (sử | sửa đổi) [6.644 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2023|Open Sud de France| |date=6–12 tháng 2 |edition=36 |draw=28S / 16D |surface=Cứng (Trong nhà) |prize_money=€630,705 |location=Montpellier, Pháp |venue=Sud de France Arena |champs={{flagicon|ITA}} Jannik Sinner |champd={{flagicon|NED}} Robin Haase / {{flagicon|NED}} Matwé Middelkoop }} '''Open Sud de France 2023''' là một giải quần vợt nam thi…”)
- 06:59, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Forever (phim truyền hình 2018) (sử | sửa đổi) [17.821 byte] DiamondsRuby (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = ForeverTitleScreen.png | genre = Hài-chính kịch | creator = {{Plainlist| * Alan Yang * Matt Hubbard }} | starring = {{Plainlist| * Fred Armisen * Maya Rudolph }} | composer = Daniel Hart | country = Hoa Kỳ | language = Tiếng Anh | num_seasons = 1 | num_episodes = 8 | list_episodes…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:49, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Delray Beach Open 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [7.759 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Delray Beach Open| | champ = {{flagicon|ESA}} Marcelo Arévalo<br>{{flagicon|NED}} Jean-Julien Rojer | runner = {{flagicon|AUS}} Rinky Hijikata<br /> {{flagicon|USA}} Reese Stalder | score = 6–3, 6–4 | edition = | type = singles doubles }} {{main|Delray Beach Open 2023}} Marcelo Arévalo và Jean-Julien Rojer là đương kim vô địch và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Ri…”)
- 05:43, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Delray Beach Open 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [15.371 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Delray Beach Open| | champ = {{flagicon|USA}} Taylor Fritz | runner = {{flagicon|SRB}} Miomir Kecmanović | score = 6–0, 5–7, 6–2 | draw = 28 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | type = singles doubles }} {{main|Delray Beach Open 2023}} Taylor Fritz là nhà vô địch, đánh bại Miomir Kecmanović trong trận chung kết, 6–0, 5–7, 6–2. C…”)
- 04:31, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Lê Trọng Hinh (sử | sửa đổi) [8.724 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật |name = Lê Trọng Hinh | image = | image_size= 200px | caption = Lê Trọng Hinh | birth_name = Lê Trọng Hinh | birth_place= Thanh Hóa, Việt Nam | birth_date= {{birth date and age|1996|02|03}} | nationality = {{VIE}} | occupation = Vận động viên Điền kinh | yearsactive = | height = | residence= Thanh Hóa | notable_works = | alma_mater = | spouse = | relatives= }} {{MedalTableTop|name=no|sport=…”)
- 04:23, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Sargocentron xantherythrum (sử | sửa đổi) [3.385 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:18, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Dự án Pioneer Venus (sử | sửa đổi) [3.266 byte] Knoweverythingwiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Main|Pioneer Venus Orbiter|Pioneer Venus Multiprobe}} nhỏ|Cấu trúc đám mây trong [[khí quyển Sao Kim năm 1979, được mô tả bởi các quan sát tia tử ngoại của Pioneer Venus Orbiter.]] '''Dự''' '''án Pioneer Venus''' là một phần của chương trình Pioneer bao gồm hai tàu vũ trụ, Pioneer Venus Orbiter và Pioneer Venus Multiprobe, được phóng lên Sao Kim vào…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:46, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Xin anh giữ trọn tình quê (sử | sửa đổi) [5.506 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song|name=|type=song|artist=Duy Khánh|written=1966|published=1967|genre=Nhạc vàng|title=Xin anh giữ trọn tình quê}}{{Infobox song|name=|type=song|artist=Duy Khánh|written=|published=1975|genre=Nhạc vàng|title=Đường trần lá đổ|EP=Tiếng Hát Duy Khánh 3}}'''''Xin anh giữ trọn tình quê''''' là một ca khúc nhạc Vàng do ca-nhạc sĩ Duy Khánh sáng tác năm 1966; ông cũng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:54, ngày 26 tháng 3 năm 2023 Dokdo Is Our Land (sử | sửa đổi) [13.623 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Dokdo Is Our Land | type = song | artist = {{Illm|Jeong Kwang-tae|lt=Jeong Kwang-tae|ko|정광태}} | album = Funny Songs and Unfunny Songs | language = Tiếng Hàn | released = {{Start date|1982|06|20}} | genre = Nhạc pop | label = Daesung Records | writer = Park Moon-young | producer = }} "'''Dokdo Is Our Land'''" ({{Korean|hangul=독도는 우리…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 21:35, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Lê Trần Kim Uyên (sử | sửa đổi) [3.202 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Lê Trần Kim Uyên | image = | image_size = 250px | caption = Lê Trần Kim Uyên | birth_name = Lê Trần Kim Uyên | birth_place = Thành phố Hồ Chí Minh | birth_date = 2001 | nationality = {{VIE}} | occupation = Vận động viên Taekwondo | yearsactive = | height = | residence = Thành phố Hồ Chí Minh | notable_works = | education = | spouse = | relatives = }} '''Lê Trần Kim Uyên''' (sinh…”)
- 19:06, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Hunter (sử | sửa đổi) [132 byte] Aarp65 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hunter''' có thể là: * Hunter Biden * Holly Hunter * Hunter Doohan * Hawker Hunter {{trang định hướng}}”)
- 19:00, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Fisher (sử | sửa đổi) [118 byte] Aarp65 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Fisher''' có thể là: * Amy Fisher * Carrie Fisher * Philip Arthur Fisher {{trang định hướng}}”)
- 17:59, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Flower (bài hát của Jisoo) (sử | sửa đổi) [8.335 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:24, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Todd Boehly (sử | sửa đổi) [3.791 byte] MrTranCFCVN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Nhà đầu tư và doanh nhân người Mỹ}} {{Use mdy dates|date=tháng Năm 2022}} {{Infobox officeholder | name = Todd Boehly | image = Todd Boehly Official Headshot crop.jpg | alt = <!-- descriptive text for use by speech synthesis (text-to-speech) software --> | caption = | birth_name = <!-- only use if different from name --> | birth_date = {{Birth date a…”)
- 16:08, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Ferritin (sử | sửa đổi) [5.285 byte] Quanfam (thảo luận | đóng góp) (Ferritin tiếng việt) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:47, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Delray Beach Open 2023 (sử | sửa đổi) [6.585 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2023|Delray Beach Open| | date= 13–19 tháng 2 | edition=31 | draw=28S / 16D | surface=Cứng | prize_money=$642,735 | location=Delray Beach, Hoa Kỳ | venue=Delray Beach Tennis Center | champs={{flagicon|USA}} Taylor Fritz | champd={{flagicon|ESA}} Marcelo Arévalo / {{flagicon|NED}} Jean-Julien Rojer }} '''Delray Beach Open 2023''' là một giải quần vợt nam chu…”)
- 15:35, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Argentina Open 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [7.791 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Argentina Open| | champ = {{flagicon|ITA}} Simone Bolelli<br>{{flagicon|ITA}} Fabio Fognini | runner = {{flagicon|COL}} Nicolás Barrientos<br>{{flagicon|URU}} Ariel Behar | score = 6–2, 6–4 | edition = | type = singles doubles }} {{main|Argentina Open 2023}} Simone Bolelli và Fabio Fognini là nhà vô địch, đánh bại Nicolás Barrientos và Ariel Behar trong trận chung kết,…”)
- 15:30, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Argentina Open 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [15.024 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Argentina Open| | champ = {{flagicon|ESP}} Carlos Alcaraz | runner = {{flagicon|GBR}} Cameron Norrie | score = 6–3, 7–5 | draw = 28 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | type = singles doubles | main_name = ATP Buenos Aires }} {{main article|Argentina Open 2023}} Carlos Alcaraz là nhà vô địch, đánh bại Cameron Norrie trong trận chung kết, 6–3, 7–5.…”)
- 15:17, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Me (album đĩa đơn) (sử | sửa đổi) [20.804 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:12, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Shaanxi Y-9 (sử | sửa đổi) [13.353 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Shaanxi Y-9”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:43, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Duck Butter (sử | sửa đổi) [18.673 byte] DiamondsRuby (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Duck Butter | image = File:Duck Butter.jpeg | alt = John Wesley | caption = Áp phích chiếu rạp chính thức | director = Miguel Arteta | producer = {{Plainlist| * Mel Eslyn * Natalie Qasabian }} | writer = {{Plainlist| * Miguel Arteta * Alia Shawkat }} | starring = {{Plainlist| * Alia Shawkat * Laia Costa * Mae Whitman * Hồng Châu (diễn vi…”)
- 12:39, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Sargocentron microstoma (sử | sửa đổi) [5.346 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:20, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Phêrô Lê Tấn Lợi (sử | sửa đổi) [8.111 byte] Hoang Dat (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} ’’’ Phêrô Lê Tấn Lợi’’’ là giám mục tân cử Giám mục phó Giáo phận Cần Thơ.”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:13, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Phêrô Kiều Công Tùng (sử | sửa đổi) [28.795 byte] Hoang Dat (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ Giám mục chính tòa Giáo phận Phát Diệm.”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Bài viết mới dưới 150 ký tự
- 11:18, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 14 (sử | sửa đổi) [18.102 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Film festival|name=Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 14|location=Đắk Lắk, Việt Nam|founded=1970|awards=|number=156|date=04 - 07 tháng 11 năm 2004|preceded_by=Lần thứ 13|current=Lần thứ 14|followed_by=Lần thứ 15|year=2004|next=2007|prev_year=2001|next_year=2007|main=Vì một nền điện ảnh Việt Nam tiên tiến, đậ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 10:40, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Katherine Tudor (định hướng) (sử | sửa đổi) [901 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Katherine Tudor”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:19, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Nguyễn Văn Đáng (sử | sửa đổi) [3.765 byte] LĐK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Nguyễn Văn Đáng | image = | image_size = 250px | caption = Nguyễn Văn Đáng | birth_name = Nguyễn Văn Đáng | birth_place = Thành phố Hồ Chí Minh | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|2004|10|02}} | nationality = {{VIE}} | occupation = Vận động viên Taekwondo | yearsactive = 2011 - nay | height = | residence = Thành phố Hồ Chí Minh | notable_works = | education = Trường Đại…”)
- 09:39, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Argentina Open 2023 (sử | sửa đổi) [5.876 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2023|Argentina Open| | date=13–19 tháng 2 | edition=26 | category=ATP Tour 250 | prize_money=$711,600 | draw=28S / 16D | surface=Đất nện / ngoài trời | location=Buenos Aires, Argentina | venue=Buenos Aires Lawn Tennis Club | champs={{flagicon|ESP}} Carlos Alcaraz | champd={{flagicon|ITA}} Simone Bolelli / {{flagicon|ITA}} Fabio Fognini | main_name=ATP Buenos Aires }} '''Giải q…”)
- 08:48, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Cửu Đỉnh Chi Bảo (sử | sửa đổi) [10.499 byte] Andypham2902 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox Book | name = Cửu Đỉnh CHi Bảo | image = nhỏ|Bìa sách Cửu Đỉnh Chi Bảo | image_caption = Bìa sách tiếng Việt | author = Nhất Nguyên | cover_artist = | country = {{flag|Việt Nam}} | language = Tiếng Việt | genre = tiểu thuyết dã sử, bí ẩn, trinh thám | publisher = Nhà Xuất Bản Hội Nhà Văn | nhà phát hành = Công ty cổ phần MiBooks | pub_date = Tháng 12…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:51, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Nhà Metternich (sử | sửa đổi) [2.096 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Huy hiệu Thân vương xứ Metternich-Winneburg '''Nhà Metternich'''' (tiếng Đức: ''Haus Metternich''; tiếng Pháp: ''Maison de Metternich'') là một gia đình quý tộc lâu đời ở Đức có nguồn gốc từ Vùng Rhineland. Thành viên nổi bật nhất là Tể tướng Đế chế Áo Klemens von Metternich|Hoàng…”)
- 07:39, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Open 13 Provence 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [8.442 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Open 13 Provence| | champ = {{flagicon|MEX}} Santiago González<br />{{flagicon|FRA}} Édouard Roger-Vasselin | runner = {{flagicon|FRA}} Nicolas Mahut<br />{{flagicon|FRA}} Fabrice Martin | score = 4–6, 7–6<sup>(7–4)</sup>, [10–7] | edition = | type = singles doubles | main_name = Open 13 }} {{main|Open 13 Provence 2023}} Santiago González v…”)
- 07:35, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Tân sinh mạch (sử | sửa đổi) [11.440 byte] 120.126.5.56 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Tân sinh mạch''' (tiếng Anh: Angiogenesis) là quá trình sinh lý hình thành các mạch máu mới từ những mạch máu có trước đó<ref>{{Chú thích sách|url=https://www.worldcat.org/oclc/856017820|title=Angiogenesis : insights from a systematic overview|date=2013|others=Gaetano Santulli|isbn=978-1-62618-157-1|location=New York|oclc=856017820}}</ref><ref>{{Chú thích tạp chí|last=Birbrair|first=Alexander|last2=Zhang|first…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:33, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Open 13 Provence 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [14.716 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Open 13 Provence| | champ = {{flagicon|POL}} Hubert Hurkacz | runner = {{flagicon|FRA}} Benjamin Bonzi | score = 6–3, 7–6<sup>(7–4)</sup> | draw = 28 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | type = singles doubles | main_name = Open 13 }} {{main|Open 13 Provence 2023}} Hubert Hurkacz là nhà vô địch, đánh bại Benjamin Bonzi trong trận chung kết, 6…”)
- 07:24, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Open 13 Provence 2023 (sử | sửa đổi) [7.227 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2023|Open 13 Provence| | date=20–26 tháng 2 | edition=31 | draw=28S / 16D | surface=Cứng (trong nhà) | prize_money=€707,510 | category=ATP 250 | location=Marseille, Pháp | venue=Palais des Sports de Marseille | champs={{flagicon|POL}} Hubert Hurkacz | champd={{flagicon|MEX}} Santiago González / {{flagicon|FRA}} …”)
- 06:42, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Dự án Willow (sử | sửa đổi) [26.904 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Notability|Corp|date=Tháng 3 năm 2023}} {{Thông tin mỏ dầu khí | name = Dự án Willow | location_map = Alaska | location_map_text = Dự án Willow trên bản đồ Alaska | relief = yes | coordinates = {{tọa độ|70|17|B|151|55|T|type:landmark_dim:100000|display=inline,title}} | country = Hoa Kỳ | region = Alaska | location = Dự trữ Dầu khí Quốc gia…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Thêm bản mẫu Độ nổi bật hoặc Afd Liên kết định hướng
- 05:32, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Lý thuyết thứ tự (sử | sửa đổi) [30.145 byte] Mwcb (thảo luận | đóng góp) (trans from enwiki) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:39, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Lê Vũ Long (sử | sửa đổi) [11.155 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tên = Lê Vũ Long | nền = Diễn viên | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên, Biên đạo múa | bố mẹ = Dũng Nhi | vai trò điện ảnh = Diễn viên | năm hoạt động điện ảnh = 1996-2003 | vai diễn = Phong | phim = Xin hãy tin em | tác phẩm điện ảnh = | vai trò sân khấu = Diễn viên, Biên đạo múa | năm hoạt đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:22, ngày 25 tháng 3 năm 2023 Chuyến thăm Nga của Tập Cận Bình 2023 (sử | sửa đổi) [6.023 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vào ngày 20–22 tháng 3 năm 2023, Tập Cận Bình, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc kiêm Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đã có chuyến thăm Nga. Đây cũng là chuyến thăm đầu tiên của ông kể từ khi tái đắc cử chức Chủ tịch nước trong Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc khóa XIV. Ông cũng đã từng gặp Tổng thống Nga Vladimir Vlad…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:59, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Vương tộc Lippe (sử | sửa đổi) [2.103 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Royal house| |surname =Nhà Lippe |estate = |coat of arms =Coat of Arms of the Principality of Lippe.svg |country =Lippe, Schaumburg-Lippe |titles =Lãnh chúa, Bá tước, Thân vương |founder =Bernhard I |final ruler =Leopold IV |current head =Stephan, Thân vương xứ Lippe |founding year =1123 |deposition =1918 |cadet b…”) tên ban đầu là “Nhà Lippi”
- 19:44, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Thân vương quốc Lippe (sử | sửa đổi) [4.640 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox former country |native_name = ''Fürstentum Lippe'' |conventional_long_name = Thân vương quốc Lippe |common_name = Lippe |status = Nhà nước của Đế chế La Mã Thần thánh <br/><small>(1789–1806)</small><br/>Nhà nước của Liên bang Rhein<br/><small>(1806–1813)</small><br/>Nhà nước của Bang liên Đức<br/><small>(181…”) tên ban đầu là “Thân vương quốc Lippi”
- 19:07, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Desmos (phần mềm) (sử | sửa đổi) [1.295 byte] -tynjee (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Desmos”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:42, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Biểu tình cải cách lương hưu Pháp 2023 (sử | sửa đổi) [25.787 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Thông tin xung đột dân sự | title = Cuộc biểu tình Pháp năm 2023 | subtitle = Cuộc biểu tình nhằm cải cách lương hưu năm 2023 tại Pháp | partof = Biểu tình phản đối Emmanuel Macron | image = Paris-2023-01-19-manif-retraites05.jpg | alt = Hàng nghìn người tụ tập ở Paris. | caption = Biểu tình ngày 19 tháng 1 tại Paris. | date = {{Thời điểm bắt đầu|2023|01…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:21, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2011 (sử | sửa đổi) [69.359 byte] Donhathuy02 (thảo luận | đóng góp) (Bài viết đang trong thời gian cập nhật thêm nội dung thông tin tư liệu, cùng chờ đón) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:39, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Anh Em Super Mario (phim) (sử | sửa đổi) [89.124 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:07, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Trần Tường (diễn viên) (sử | sửa đổi) [1.740 byte] 1.52.40.73 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Trần Bá Tường | nền = Diễn viên | hình= Trantuong.jpg |caption= Nghệ sĩ ưu tú Trần Tường thời trẻ trong phim "Kế hoạch P76" | ngày sinh =1955 | nơi sinh = Hải Phòng, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | vợ = Hoài Thu | con = 2 | danh hiệu = Nghệ sĩ ưu tú | năm hoạt động…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:51, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Marvin Ducksch (sử | sửa đổi) [4.184 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Marvin Ducksch | image = Marvin Ducksch 2013 in Wilhelmshaven.jpeg | image_size = | caption = Ducksch thi đấu cho Borussia Dortmund năm 2013 | birth_date = {{birth date and age|1994|3|7|df=y}} | birth_place = Dortmund, Đức | height = 1,88 m<ref>{{cite web |url=https://www.werder.de/teams/profis/spieler/marvin-ducksch/ |title=Marvin Ducksch |publisher=SV Werder Bremen |access-date=1 September 2022}}</r…”)
- 15:40, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Amos Pieper (sử | sửa đổi) [3.881 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Amos Pieper | image = | caption = | full_name = Amos Pieper<ref>{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce4/pdf/SquadLists-English.pdf |title=Squad List: Men's Olympic Football Tournament Tokyo 2020: Germany (GER) |publisher=FIFA |page=7 |date=22 July 2021 |access-date=28 August 2021}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|1998|1|17|df=y}} | birth_place = Lüdinghau…”)
- 15:28, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Hoài Thu (diễn viên) (sử | sửa đổi) [3.108 byte] 1.52.40.73 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tiền tố = | tên = Quản Hoài Thu | nền = Diễn viên | hình= Hoaithu.jpg |caption= Nghệ sĩ Quản Hoài Thu thời thanh xuân | ngày sinh =1954 | nơi sinh = Hải Phòng, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | chồng = Trần Tường | con = 2 | danh hiệu = | năm hoạt động điện ảnh = 1975 - 2022 | đào tạo điện ảnh = | studio điện ảnh = | vai…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:27, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Anthony Jung (sử | sửa đổi) [4.009 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Anthony Jung | image = Anthony Jung.JPG | caption = Jung celebrating promotion with RB Leipzig in 2016 | birth_date = {{birth date and age|1991|11|3|df=y}} | birth_place = Villajoyosa, Spain | height = 1.86 m<ref>{{cite web |url=https://www.werder.de/teams/profis/spieler/anthony-jung/ |title=Anthony Jung |publisher=SV Werder Bremen |access-date=1 September 2022}}</ref> | position = …”)
- 14:52, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Hương Hạnh (sử | sửa đổi) [1.656 byte] 1.52.40.73 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tiền tố = Nghệ sĩ Ưu tú | tên = Hương Hạnh | nền = Diễn viên | hình= huonghanh.jpg |caption= Hương Hạnh tr uyền hình thập niên 90 | ngày sinh =1961 | nơi sinh = Hải Phòng, Việt Nam | ngày mất = 2017 | nơi mất = Hải Phòng, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | chồng = 1 | con = | danh hiệu = Nghệ sĩ Ưu tú | năm hoạt động đ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:27, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Phùng Lệ Thu (sử | sửa đổi) [1.520 byte] 1.52.40.73 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tiền tố = Nghệ sĩ Ưu tú | tên = Phùng Lệ Thu | nền = Diễn viên | hình= phunglethu.jpg |caption= Phùng Lệ Thu trên một bộ phim truyền hình thập niên 90 | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1966}} | nơi sinh = Hải Phòng, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | chồng = 1 | con = | danh hiệu = Nghệ sĩ Ưu tú | năm hoạt động điện ảnh = 1984…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:16, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Châu Thụ Tư (sử | sửa đổi) [8.290 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chu Thụ Tư''' ({{zh|t=周受资|p=Shou Zi Chew}}; sinh ngày 1 tháng 1 năm 1983) là một doanh nhân người Singapore. Hiện ông là giám đốc điều hành (CEO) của TikTok kể từ năm 2021. Ông từng giữ vị trí Giám đốc Xiaomi, ByteDance. Trước đó, ông cũng đã từng là một nhân viên thực tập tại Facebook. ==Xuất thân và giáo dục== ==Sự nghiệp== ==Đời tư== ==Tham khảo== {{th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Chu Thụ Tư”
- 12:20, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Erythrocles microceps (sử | sửa đổi) [2.439 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:50, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Katherine Tudor (sử | sửa đổi) [1.771 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Catherine Tudor”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Catherine Tudor”
- 11:25, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Ana của Navarra (sử | sửa đổi) [5.465 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Anne of Navarre”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:43, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Maud Carnegie, Bá tước phu nhân xứ Southesk (sử | sửa đổi) [15.676 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Maud Carnegie, Countess of Southesk”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Vương tôn nữ Maud, Bá tước phu nhân của Southesk”
- 10:43, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Vương tôn nữ Alexandra, Nữ Công tước thứ 2 xứ Fife (sử | sửa đổi) [22.457 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Alexandra, 2nd Duchess of Fife”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Thêm thẻ nowiki tên ban đầu là “Vương tôn nữ Alexandra, Nữ Công tước thứ 2 của Fife”
- 10:14, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai mùa bóng 2023 (sử | sửa đổi) [20.951 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Infobox football club season|club={{HAGL}}|season=2023|owner={{nowrap|Công ty CP thể thao Hoàng Anh Gia Lai}}|mgrtitle=HLV trưởng|manager=Kiatisuk Senamuang|chrtitle=Chủ tịch|chairman=Đoàn Nguyên Đức|stdtitle=Sân nhà|stadium=Sân vận động Pleiku|league={{nobreak|V.League 1}}|league result=thứ 9 trên 14|cup1={{nobreak|Giải bóng đá Cúp Quốc…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:06, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Yamada-kun to Lv999 no Koi o Suru (sử | sửa đổi) [3.545 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header | ja_kanji = 山田くんとLv999の恋をする | ja_romaji = Yamada-kun to Lv999 no Koi o Suru | image = | caption = | genre = Hài lãng mạn<ref>{{cite web|script-title=ja:「山田ああああああああ」と叫ばずにはいられない、ネトゲからはじまる恋 『山田くんとLv999の恋をする』が面白い|url=https://realsound.jp/book/2021/10/post-873302.html|website=Real So…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 08:47, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Cô Bà (sử | sửa đổi) [3.378 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Cô Bà) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:43, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Danh sách thiết giáp hạm của Ý (sử | sửa đổi) [45.783 byte] Daobao1301 (thảo luận | đóng góp) (list of italian battleship class) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:55, ngày 24 tháng 3 năm 2023 RIM-24 Tartar (sử | sửa đổi) [4.895 byte] Kaorimuraji911 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Unreferenced|date=February 2020}}{{Infobox weapon|is_missile=yes|name=RIM-24 Tartar|image=RIM-24 Tartar on USS Berkeley (DDG-15) 1970.jpg|image_size=300|caption=RIM-24 on {{USS|Berkeley|DDG-15|6}} in 1970|origin=United States|type=Medium range surface-to-air missile|used_by=United States Navy, and Others|manufacturer=General Dynamics (Convair)|unit_cost=|propellant=Solid Rocket Fuel|production_date=|service=1962|engine=Dual thrust, Solid-fu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:11, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Trận Kampar (sử | sửa đổi) [17.145 byte] Nguyenlucius (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict|conflict=Trận Kampar|partof=Chiến dịch Mã Lai, Chiến tranh thế giới 2|image=Sikh infantry during the Battle of Kampar, taken between 1941-1942.jpg|image_size=300px|caption=Bộ binh Sikh thuộc Quân đội Ấn cùng với quân đội Đế quốc Anh, nơi họ đã tham gia vào một trận chiến ác liệt Quân đội Đế quốc Nhật Bản tại K…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:47, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Arthur Atta (sử | sửa đổi) [4.035 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Pháp}} {{Infobox football biography | name = Arthur Atta | image = | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2003|1|14|df=y}} | birth_place = Rennes, Pháp<ref>{{Cite web|url=https://www.republicain-lorrain.fr/sport/2023/02/08/fc-metz-les-promesses-d-arthur-atta|title=Ligue 2. FC Metz : les belles promesses d’Arthur Atta|website=www.republicain-lorrain.fr}}</ref> | height = 1,89 m | position = …”)
- 01:26, ngày 24 tháng 3 năm 2023 Cát Bối (đảo) (sử | sửa đổi) [4.860 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Cát Bối) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 19:23, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Hệ thống phân loại Schenck (sử | sửa đổi) [1.212 byte] Squall282 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Schenck classification”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:55, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Gãy phạm khớp (sử | sửa đổi) [1.472 byte] Squall282 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Intraarticular fracture”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:44, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Mục Đẩu (đảo) (sử | sửa đổi) [5.299 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Mục Đẩu) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:23, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Phiên Chōshū (sử | sửa đổi) [19.046 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox former subdivision |_noautocat = |native_name = |conventional_long_name = Phiên Yamaguchi<br>{{smaller|{{nobold|(1862–1871){{-}}{{lang|ja|山口藩}}}}}}<br>Phiên Chōshū<br>{{smaller|{{nobold|(1600–1862){{-}}{{lang|ja|長州藩}}}}}} |common_name = Phiên Chōshū |subdivision = Phiên |nation = Nhật Bản |status_text = |government_typ…”)
- 13:23, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Naruse Kokomi (sử | sửa đổi) [3.747 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Naruse Kokomi | image = 成瀬心美.png | caption = Kokomi năm 2018 | native_name = 成瀬心美 | birth_date = {{Birth date and age|1989|08|10}} | birth_place = Niigata, Nhật Bản | height_cm = 147 }} {{Infobox YouTube personality | name = | channel_url = UCNLwTNSm0A-ymwJhoRMI70Q | channel_display_name = 成瀬心美のここチ…”)
- 13:22, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Akita Asahi Broadcasting (sử | sửa đổi) [1.224 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{không nguồn|ngày=tháng 3/2023}} {{Infobox Company | name = Akita Asahi Broadcasting Co., Ltd. | logo = Aab logo.svg | logo_size = 180px | image = Akita Asahi Broadcasting 20190512.jpg | image_size = | trading_name = Akita Asahi Broadcasting Co., Ltd. | native_name = 秋田朝日放送株式会社 | romanized_name = Akitaasahihōsō kabushikigaisha | type = Kabushiki gaisha | industry = | founded = {{Start date and age|1991|07|29}} | hq_location =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:10, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Norodom Jenna (sử | sửa đổi) [8.223 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Norodom Jenna | title = | titletext = | image = Jenna_Norodom.jpg | image_size = 200px | birth_date = {{Birth date and age|2012|3|11|df=y}} | birth_place = Paris, Pháp | house = Norodom | father = | mother = Norodom Bophary | occupation = Công chúa, diễn viên, ca sĩ, vũ công, người mẫu | religion = Phật giáo Nguyên thủy…”)
- 13:10, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Norodom Vichara (sử | sửa đổi) [3.212 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |honorific-prefix = Công chúa Điện hạ |name = Norodom Vichara |native_name = {{lang|km|នរោត្ដម វេជ្ជរ៉ា}} |honorific-suffix = |office = Đại biểu Quốc hội |constituency = Siem Reap (1998–2003)<br />Phnôm Pênh (2003–2008) |term_start = 25 tháng 11 năm 1998 |term_end = 27 tháng 7 năm…”)
- 13:10, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Norodom Rattana Devi (sử | sửa đổi) [3.268 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |honorific-prefix = Công chúa Điện hạ |name = Norodom Rattana Devi |honorific-suffix = |image = |caption = |office = Phó Chủ tịch FUNCINPEC |term_start = 4 tháng 7 năm 2022<ref>{{cite news|url=https://www.khmertimeskh.com/501111489/funcinpec-president-appoints-princess-as-vice-president/|title=Funcinpec president appoints princess as vice-president|langu…”)
- 13:10, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Norodom Buppha Devi (sử | sửa đổi) [6.671 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Norodom Buppha Devi<br />នរោត្តម បុប្ផាទេវី | image = BupphaDeviDancing crop.jpg | image_size = 200px | caption = Công chúa Buppha Devi năm 1965 | succession = Bộ trưởng Bộ Văn hóa và Mỹ thuật | reign = 30 tháng 11 năm 1998 – 15 tháng 7 năm 2004 | reign-type = Tại nhiệm |…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:10, ngày 23 tháng 3 năm 2023 The Coming of the Saucers (sử | sửa đổi) [10.973 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book | name = The Coming of the Saucers | title_orig = The Coming of the Saucers: a Documentary Report on Sky Objects that have Mystified the World | translator = | image = The Coming of the Saucers book cover.jpg | image_size = | caption = | author = Kenneth Arnold và Raymond Palmer | illustrator = | cover_artist = | country = Mỹ | language = Tiếng Anh | series = | s…”)
- 13:10, ngày 23 tháng 3 năm 2023 The Flying Saucer Conspiracy (sử | sửa đổi) [14.823 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book | italic title = | name = The Flying Saucer Conspiracy | image = The Flying Saucer Conspiracy book cover.png | image_size = | border = | alt = | caption = | author = Donald Keyhoe | country = Mỹ | publisher = Holt | pub_date = 1955 | pages = 315 | isbn = 9781523928668 | congress = TL 789 .K…”)
- 12:47, ngày 23 tháng 3 năm 2023 UEFA Europa Conference League 2023-24 (sử | sửa đổi) [2.033 byte] 42.118.215.65 (thảo luận) (cập nhật những không chắc) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:38, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Boys Planet (sử | sửa đổi) [30.033 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = | caption = | genre = Truyền hình thực tế | director = {{ubl|Kim Shin-young<ref name="pd">{{chú thích web|author=Jeong Jee-won|script-title=ko:'보이즈플래닛' PD "오디션 최초 외부기관 검증, 제작·투표 완전 분리"|trans-title='Boys Planet' PD "The first audition to be verified by an external agency and production and voting to be complet…”)
- 10:58, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Treme (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [105.146 byte] DiamondsRuby (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Treme Premieres.jpg | caption = Áp Phích Quảng Cáo Phần Mở Đầu | genre = Chính kịch | creator = {{Plainlist| * David Simon * Eric Overmyer }} | starring = {{Plainlist| * Khandi Alexander * Rob Brown * Kim Dickens * John Goodman * Michiel Huisman * Melissa Leo * Lucia Micarelli * Clarke Pete…”)
- 10:10, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Hiện tượng quan sát thấy UFO ở Hoa Kỳ (sử | sửa đổi) [30.594 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách những trường hợp được cho là đã nhìn thấy vật thể bay không xác định hoặc UFO ở Hoa Kỳ. ==Danh sách vụ chứng kiến UFO== {|class="wikitable sortable" |- !data-sort-type="date"| Ngày tháng !! Thành phố !! Tiểu bang !! Sự kiện !!class="unsortable"|Mô tả |-valign="top" |{{nowrap|24 tháng 2 năm 1942}} |{{nowrap|Los Angeles}} |{{nowrap|California}} |Trận Los Angele…”)
- 09:34, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Vân chi Vũ (sử | sửa đổi) [9.019 byte] Gujaji (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | native_name = Vân chi Vũ {{Infobox name module | simplified = 云之羽 | traditional = | pinyin = Yún Zhī Yǔ }} | name = Vân chi Vũ | image = 250xp | caption = '''Poster phim chính thức'''<br>(Đang cập nhật) | alt_name = | genre = Cổ trang<br>Truyền kỳ <br> V…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:32, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Kkondae (sử | sửa đổi) [3.869 byte] Nam thừa kế (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tên Triều Tiên |hangul=꼰대 |rr=kkondae |mr=kkondae }} '''Kkondae''', tương đương trong tiếng Việt là '''kính lão đắc thọ''' hoặc '''tôn sư trọng đạo''', là một biểu hiện thường thấy ở Hàn Quốc để nói về việc tự hạ thấp bản thân và nghiêng mình (hoặc cúi đầu) kính cẩn và kính trọng người bề trên.<ref>{{chú thích web|url=https://zingnews.vn/nhung-nguoi-lon-tuoi-tr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:25, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Xơ hóa (sử | sửa đổi) [8.973 byte] 120.126.5.56 (thảo luận) (Tạo bài viết cho xơ hoa (Fibrosis)) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:15, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Élisabeth Charlotte của Orléans (sử | sửa đổi) [4.695 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty|consort=yes | title = Nữ thân vương xứ Commercy | image = Gobert, workshop of - Élisabeth Charlotte d'Orléans - Versailles, MV3690.jpg | succession = Công tước phu nhân xứ Lorraine | reign = 13 tháng 10 năm 1698 – 27 tháng 3 năm 1729 | birth_date = {{Birth date|1676|9|13|df=y}} | birth_place = Château de Saint-Cloud, Vương quốc Pháp |…”) tên ban đầu là “Élisabeth Charlotte d'Orléans”
- 08:24, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Pete Sutherland (sử | sửa đổi) [13.767 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Nhạc sĩ dân ca người Mỹ (1951-2022)}} {{for|the character|Pete Sutherland (nhân vật trong Home and Away){{!}}Pete Sutherland (nhân vật trong ''Home and Away'')}} {{infobox musician | image = Pete Sutherland at Sacred Harp 2017.jpg | caption = Sutherland dẫn đầu hát Sacred Harp vào năm 2017 | birth_name = Peter Jeffrey Sutherland | birth_date = 13 tháng 5 năm 1951 | birth_place = Burlington, Vermont, Hoa K…”)
- 08:04, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Jinzō Matsumura (sử | sửa đổi) [3.452 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jinzō Matsumura”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng
- 07:21, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Erythrocles schlegelii (sử | sửa đổi) [5.653 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:07, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Album1 (sử | sửa đổi) [29.642 byte] ABAL1412 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{User sandbox}} <!-- EDIT BELOW THIS LINE --> {{Infobox album | name = album1 | type = studio | artist = San Holo | cover = | alt = Một con chim ruồi ở giữa nền trắng với dòng chữ 'album1' màu đỏ | released = 21 tháng 9 năm 2018 | recorded = 2018 | genre = <!-- Please source genres --> | length = 58:32 | label = bitbird | producer = [[San Holo]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:42, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Tướng Quân Áo (định hướng) (sử | sửa đổi) [229 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tướng Quân Áo''' có thể là * Tướng Quân Áo - một đảo thuộc Đài Loan. * Tướng Quân Áo - một khu vịnh của Hồng Kông. {{Định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:00, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Ohtani Shohei (sử | sửa đổi) [8.401 byte] 2001:ee0:52d7:aca0:504f:5cc8:e652:22a5 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox baseball biography | name = Shohei Ohtani | image = Shohei Ohtani (52251723213) (cropped 2).jpg | image_size = | caption = Ohtani với Los Angeles Angels năm 2022 | team = Los Angeles Angels | number = 17 | position = cầu thủ giao bóng, cầu thủ sân ngoài cầu thủ đập bóng thay thế | birth_date = {{birth date and age|1…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Shohei Ohtani”
- 02:47, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Kinh dị Indonesia (sử | sửa đổi) [8.828 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Indonesian horror”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:35, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Thanh gươm diệt quỷ: Đường đến làng rèn gươm (sử | sửa đổi) [14.834 byte] Tuantruong2312 (thảo luận | đóng góp) (tạo bài viết) tên ban đầu là “Thanh gươm diệt quỷ: Đường đến làng thợ rèn”
- 00:16, ngày 23 tháng 3 năm 2023 Thũng Bàn (đảo) (sử | sửa đổi) [10.576 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Thũng Bàn) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 19:37, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Karl xứ Lothringen (sử | sửa đổi) [2.322 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty |name = Thân vương Karl Alexander |image = Martin van Meytens 007.jpg | caption = Chân dung của Martin van Meytens, {{circa}} 1743 |spouse = Nữ đại công tước Maria Anna của Áo | house = Nhà Lorraine |father = Leopold, Công tước xứ Lorraine |mother = Élisabeth Charlotte d'Orléans |full…”) tên ban đầu là “Thân vương Charles Alexander xứ Lorraine”
- 18:27, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Danh sách giải thưởng và đề cử của Đặng Nhật Minh (sử | sửa đổi) [40.362 byte] NhacNy2412 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox awards list|name=Đặng Nhật Minh|award1=Liên hoan phim Việt Nam|award1W=14|award2=Giải thưởng Hội Điện ảnh Việt Nam|award2W=4|award3=Giải Cánh diều|award3W=2}} Đặng Nhật Minh là một đạo diễn, biên kịch điện ảnh kiêm chính trị gia, người Việt Nam đầu tiên nhận giải thưởng Thành tựu trọn đời tại một li…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:11, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Milo Goj (sử | sửa đổi) [1.434 byte] 151.21.147.165 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox Artist | tiền tố = Prof. | name = Milo Goj | tên gốc = Milo Goj | nền = | image = Prof._Milo_Goj_art_critic.jpg | caption = Prof. Milo Goj | nghệ danh = | birthname = Milo Goj | birthdate = {{birth date|df=yes|1959|04|30}} | location = gần Milan, Ý | ngày mất = | nơi mất = | quốc tịch = {{ITA}} | nghề nghiệp = | field = nhà báo, nhà phê bình nghệ thuật, giáo sư đại học | training = Đại h…”)
- 16:19, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Hổ Tỉnh (đảo) (sử | sửa đổi) [11.210 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Hổ Tỉnh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:04, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Digital Love (bài hát của Daft Punk) (sử | sửa đổi) [10.690 byte] Tertaria (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Bài hát năm 2001 của Daft Punk}} {{Infobox song|name=Digital Love|cover=Daft_Punk_Digital_Love.jpg|type=single|artist=Daft Punk|album=Discovery|released={{start date|2001|6|11|df=y}}|length=5:00|label=Virgin|writer=* Thomas Bangalter * Guy-Manuel de Homem-Christo * George Duke * Carlos Sosa|producer=Daft Punk|prev_title=Aerodyn…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:00, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 (sử | sửa đổi) [1.367 byte] LPM12345* (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox country at games | NOC = VIE | NOCname = Ủy ban Olympic Việt Nam | games = Đại hội Thể thao Đông Nam Á | year = 2023 | flagcaption = | oldcode = | website = {{url|www.voc.org.vn }} {{vi icon}} {{en icon}} | location = Campuchia | competitors = CXĐ | sports = 37 | flagbearer = CXĐ | rank = | gold = | silver = | bronze = | officials = | appearances = auto | seealso = | date = 5–17 tháng 5, 2023}} '''Việt Na…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:10, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng (sử | sửa đổi) [10.731 byte] Dratharr (thảo luận | đóng góp) (Cập nhật khu bảo tồn thiên nhiên của Việt Nam. Bài viết còn nhiều thiếu sót, mong mọi người góp ý.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:34, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Darren Aronofsky (sử | sửa đổi) [6.565 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Darren Aronofsky | image = OIFF 2015-07-17 193547 - Darren Aronofsky.jpg | caption = Aronofsky vào tháng 7 năm 2015 | birth_date = {{Birth date and age|1969|2|12}}<ref name=filmref>{{cite web|url=http://www.filmreference.com/film/86/Darren-Aronofsky.html|title=Darren Aronofsky Biography (1969-)|publisher=FilmReference.com|access-date=November 22, 2017| archive-date=July 3, 2017| archi…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 13:16, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Trần Nhật Vĩnh (sử | sửa đổi) [9.672 byte] Mrfly911 (thảo luận | đóng góp) (Nhân vật thuộc hạ thân tín của Lê Văn Duyệt) Thẻ: Soạn thảo trực quan Thêm thẻ nowiki
- 12:10, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Total War: Shogun 2: Fall of the Samurai (sử | sửa đổi) [8.350 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game | title = Total War Shogun 2:<br>Fall of the Samurai | image = Shogun 2 Fall of the Samurai cover.jpg | caption = | developer = Creative Assembly | publisher = Sega<br />Feral Interactive <small>(macOS, Linux)</small><ref name=mac>{{cite web|url=http://www.feralinteractive.com/en/news/449/ |title=Total War™: SHOGUN 2 – Fall of the Samurai, out now for Mac |publisher=Feral Interactive |date=18…”)
- 12:10, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Toy Story 2: Buzz Lightyear to the Rescue (sử | sửa đổi) [39.651 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game | title = Toy Story 2: Buzz Lightyear to the Rescue | image = Toy Story 2 Buzz Lightyear to the Rescue cover.png | caption = | developer = Traveller's Tales | publisher = {{ubl|Activision|Disney Interactive (PC)}} | series = ''Toy Story'' | engine = | platforms = PlayStation, Nintendo 64, Microsoft Windows, […”)
- 12:06, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Eyes Closed (bài hát của Ed Sheeran) (sử | sửa đổi) [18.799 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đĩa đơn | Name = Eyes Closed | Bìa = Bìa Eyes Closed.png | Viền = yes | Alt = Một bức ảnh được xử lý kỹ thuật số về đôi mắt đang nhắm mắt với mặt nền phủ đầy đất màu vàng. | Ghi chú hình = Bìa của ''Eyes Closed'' | Nghệ sĩ = Ed Sheeran | Album = - | Phát hành = {{Thời điểm bắt đầu|2023|03|24}} | Dạng đĩ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:24, ngày 22 tháng 3 năm 2023 VVV-Venlo (sử | sửa đổi) [21.382 byte] Tranblaster (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club|clubname=VVV|image=VVV Venlo.svg|upright=0.7|fullname=Venlose Voetbal Vereniging Venlo|short name=VVV|nickname=''The Good Old'',<br />''Venlose Trots'',<br /> ''Pride of the South'',<br /> ''Yellow Black Army''|founded={{Start date and age|1903|2|7|df=y}}|ground=De Koel|capacity=8,000|chairman=Hai Berden|mgrtitle=Head coach|manager=Rick Kruys|league=Eerste Divisie|season=2021–22|position=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:20, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Tướng Quân Áo (đảo) (sử | sửa đổi) [8.274 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tướng Quân Áo) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:10, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Josephine Langford (sử | sửa đổi) [11.240 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Josephine Langford)
- 10:49, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Danh sách nhân vật trong Bích huyết kiếm (sử | sửa đổi) [9.898 byte] Zinpro1999 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|align="right" cellspacing="0" cellpadding="0" |{{Thông tin sách | name = Bích huyết kiếm | title_orig = 碧血劍 | image = | image_caption = | author = Kim Dung | illustrator = | cover_artist = | country = Trung Quốc | language = tiếng Trung | series = | subject = | genre = Võ hiệp | publisher = Hương Cảng thương báo | release_date = 1956 | media_type = | pages = | isbn = | preced…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:11, ngày 22 tháng 3 năm 2023 BTV9 (định hướng) (sử | sửa đổi) [1.251 byte] 2001:ee0:4e0d:2640:5cb7:499c:3bf1:4ecc (thảo luận) (←Trang mới: “{{Phân biệt|VTV9}}'''BTV9''' có thể là: * Kênh An Viên - BTV9 (Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương): có nội dung mang âm hưởng văn hóa Phương Đông, tôn vinh văn hóa dân tộc và các giá trị đạo đức, lối sống dựa trên những triết lý của Phật giáo, đó chính là giáo lý Từ bi và Trí tuệ của đạo Phật. Kênh này có liên kết v…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 10:10, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Chính phủ Lâm thời Liên bang Dân chủ Nam Tư (sử | sửa đổi) [23.915 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government cabinet | cabinet_name = Chính phủ Lâm thời <br>Liên bang Dân chủ Nam Tư | cabinet_number = đầu tiên | jurisdiction = Liên bang Dân chủ Nam Tư | flag = Flag of Yugoslavia (1943–1946).svg | flag_border = true | incumbent = | image = Josip Broz Tito Bihać 1942.jpg | caption = | date_formed…”)
- 10:10, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Chính phủ Nhân dân thành phố Đặng Châu thứ hai (sử | sửa đổi) [16.644 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Former Country |native_name ={{native name|en|Dengzhou New People's Government}} |conventional_long_name = Chính phủ Nhân dân thành phố Đặng Châu thứ hai |common_name = Chính phủ Nhân dân thành phố Đặng Châu mới | |era = |status = Nhà nước không được công nhận |status_text = Giả mạo Chính phủ Trung Quốc|chính quyền địa ph…”)
- 10:01, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Ủy ban điều tra của Liên Hợp Quốc (sử | sửa đổi) [7.456 byte] DanGong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ủy ban điều tra của Liên Hợp Quốc''' là một ủy ban của tổ chức Liên Hợp Quốc có nhiệm vụ tiến hành để khám phá sự thật hầu duy trì hòa bình và an ninh. Họ thường được gửi đến các khu vực có rắc rối. Việc này đã được thực hiện trong 50 năm qua, trên cơ sở từng trường hợp thực dụng, theo biến cố. Có các thông số pháp lý và chính trị cho việ…”)
- 08:10, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Tây Dữ Bình (sử | sửa đổi) [5.297 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tây Dữ Bình) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:06, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Đông Dữ Bình (sử | sửa đổi) [3.876 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Đông Dữ Bình) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:08, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Việt Linh (sử | sửa đổi) [13.142 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tên = Việt Linh | nền = Đạo diễn | tên khai sinh = Nguyễn Việt Linh | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1952|12|2}} | nơi sinh = Sài Gòn, Việt Nam | cư trú = Cộng hòa Pháp | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn | vai trò điện ảnh = Đạo diễn; Biên kịch | giai đoạn sáng tác điện ảnh = 1970 - 2002 | năm hoạt động điện ảnh = 1970 - nay | đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:08, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Tạp chí Điện tử và Ứng dụng (sử | sửa đổi) [3.553 byte] Daohungcuong (thảo luận | đóng góp) (Tạp chí Điện tử và Ứng dụng cơ quan ngôn luận của Hội Vô tuyến - Điện tử Việt Nam, hoạt động theo Giấy phép hoạt động tạp chí điện tử số 360/GP-BTTTT cấp ngày 18/7/2022) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:07, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Gánh xiếc rong (sử | sửa đổi) [7.358 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Gánh xiếc rong | đạo diễn = Việt Linh | sản xuất = Trần Khải Hoàng | kịch bản = Phạm Thuỳ Nhân | diễn viên = Bắc Sơn<br>Thế Anh<br>Thái Ngân | âm nhạc = Hoàng Hiệp | quay phim = Đinh Anh Dũng | dựng phim = Thiên Hương | hãng sản xuất = Hãng phim Giải Phóng | công chiếu = 1988 | thời lượng = 80 | quốc gia = Vi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:34, ngày 22 tháng 3 năm 2023 Công ty MISA (sử | sửa đổi) [6.763 byte] Congchuathotrang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin công ty | name = Công ty Cổ phần MISA | logo = Logo MISA JSC Vie.jpg | type = Công ty cổ phần | industry = Công nghệ thông tin - Phần mềm - Tài chính | key_people = Lữ Thành Long (Chủ tịch Hội đồng quản trị)<br /> | products = *Công nghệ (Tư vấn chuyển đổi số, Phát triển phần mềm, Nền tảng kết nối tài chính, Tích hợp hệ thống và Dịch vụ CNTT) | num_em…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 18:44, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Quan hệ phản đối xứng (sử | sửa đổi) [5.073 byte] Mwcb (thảo luận | đóng góp) (trans from enwiki) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:36, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Maria Anna của Áo (định hướng) (sử | sửa đổi) [2.883 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Maria Anna của Áo (Maria Anna von Österreich) có thể chỉ đến những người sau: Maria Anna của Áo (1606–1646), con gái của Felipe III của Tây Ban Nha và Margarete của Áo, Hoàng hậu Thánh chế La Mã với tư cách là vợ của Ferdinand III của Thánh chế La Mã. Maria Anna của Áo, Tuyển hầu phu nhân xứ Bayern|Maria Ann…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:10, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Tây Cát (đảo) (sử | sửa đổi) [4.167 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Tây Cát) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:53, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Qatar ExxonMobil Open 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [7.746 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Qatar ExxonMobil Open| | champ = {{flagicon|IND}} Rohan Bopanna<br>{{flagicon|AUS}} Matthew Ebden | runner = {{flagicon|FRA}} Constant Lestienne<br>{{flagicon|NED}} Botic van de Zandschulp | score = 6–7<sup>(5–7)</sup>, 6–4, [10–6] | type = singles doubles }} {{main article|Qatar ExxonMobil Open 2023}} Rohan Bopanna và Matthew Ebden là nhà vô địch, đánh bại Constant Lestienne và…”)
- 15:31, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Qatar ExxonMobil Open 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [15.636 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|Qatar ExxonMobil Open| | champ = {{flagicon|}} Daniil Medvedev | runner = {{flagicon|GBR}} Andy Murray | score = 6–4, 6–4 | draw = 28 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | type= singles doubles | main_name = ATP Qatar Open }} {{main article|Qatar ExxonMobil Open 2023}} Daniil Medvedev là nhà vô địch, đánh bại Andy Murray trong trận chung kết, 6–4, 6–4…”)
- 15:06, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Thanh gươm diệt quỷ (mùa 3) (sử | sửa đổi) [5.672 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:06, ngày 21 tháng 3 năm 2023 UBS mua lại Credit Suisse (sử | sửa đổi) [38.606 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|2023 banking merger in Switzerland}} {{Infobox acquisition | logo = UBS Logo.png | logo2 = Credit Suisse Logo 2022.svg | cost = {{CHF|3|ISO=yes|link=yes}} billion ({{USD|3.2}} billion) | initiated = 19 March 2023 | logo_alt = Three black keys together on the left of red letters 'UBS'. | logo2_alt = Blue words "Credit Suisse", with two overlapping solid-blue sails. The overlapping part is white. | initiator = UBS | target = […”) tên ban đầu là “Acquisition of Credit Suisse by UBS”
- 13:39, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Qatar ExxonMobil Open 2023 (sử | sửa đổi) [6.715 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2023|Qatar ExxonMobil Open| | date=20–25 tháng 2 | edition=31 | category=ATP Tour 250 | prize_money=$1,377,025 | draw=28S/16D | surface=Cứng / ngoài trời | location=Doha, Qatar | venue= Khalifa International Tennis and Squash Complex | champs={{flagicon|}} Daniil Medvedev | champd= {{flagicon|IND}} Rohan Bopanna / {{flagicon|AUS}} Matthew Ebden }} '''Giải quần vợt Qatar Mở r…”)
- 13:33, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Lâm mạo lá mập (sử | sửa đổi) [4.185 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại | status = | status_system = | status_ref = | image = | image_caption = | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Eudicots | ordo = Cucurbitales | familia = Cucurbitaceae | tribus = Gomphogyneae | genus = ''Neoalsomitra'' | species = '''''N. sarcophylla''''' | binomial = ''Neoalsomitra…”) tên ban đầu là “Neoalsomitra sarcophylla”
- 13:18, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Captain Planet and the Planeteers (phim) (sử | sửa đổi) [31.280 byte] 2001:ee0:4e0d:2640:5d2e:65b4:631d:e1e6 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | show_name = Captain Planet and the Planeteers | genre = Hoạt hình, khoa học viễn tưởng, phiêu lưu, siêu anh hùng | creator = Barbara Pyle<br />Ted Turner | developer = Nicholas Boxer<br />Thom Beers<br />Andy Heyward<br />Robby London<br />Barbara Pyle<br />Bob Forward<br />Cassandra Schafausen | vo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 12:32, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Melissa Barrera (sử | sửa đổi) [9.902 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Melissa Barrera”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:55, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Thầu Chín ở Xiêm (sử | sửa đổi) [4.331 byte] 171.254.143.82 (thảo luận) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin phim | bgcolor = green | show_name = Thầu Chín ở Xiêm | image = | caption = | genre = Lịch sử<br/>Chiến tranh | format = Phim điện ảnh | writer = Đinh Thiên Phúc | director = NSƯT Bùi Tuấn Dũng | starring = Mạnh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:48, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Xerosicyos (sử | sửa đổi) [2.765 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{tiêu đề nghiêng}} {{Bảng phân loại | name = ''Xerosicyos'' | image = Xerosicyos danguyi.jpg | image_caption = ''Xerosicyos danguyi'' | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Eudicots | ordo = Cucurbitales | familia = Cucurbitaceae | tribus = Zanonieae | genus = '''''Xerosicyos''''' | genus_authority…”)
- 09:38, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Vụ vận chuyển chất cấm của tiếp viên Vietnam Airlines (sử | sửa đổi) [23.847 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vào ngày 16 tháng 3 năm 2023, lực lượng hải quan tại cửa khẩu sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh đã phát hiện 4 tiếp viên của Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam (Vietnam Airlines) vận chuyển chất cấm bao gồm thuốc lắc và ma túy từ Pháp về Việt Nam thông qua chuyến bay VN10. Vụ việc đã gây chấn động ngành hàng không Việt Nam khi 10 k…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Vụ buôn lậu ma túy của tiếp viên hàng không Vietnam Airlines”
- 08:12, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Đông Cát (sử | sửa đổi) [20.599 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Đông Cát) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:50, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Đinh Anh Dũng (sử | sửa đổi) [13.217 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tên = Đinh Anh Dũng | nền = Đạo diễn | nơi sinh = Quảng Ngãi, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn ; Quay phim | danh hiệu = Nghệ sĩ Ưu tú<ref name=":5" /> | vai trò điện ảnh = Quay phim | năm hoạt động điện ảnh = 1983 - nay | đào tạo điện ảnh = Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội {{small|(1977-1983)}} | vai tr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:40, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Laufey (sử | sửa đổi) [17.251 byte] ABAL1412 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Short description|Ca sĩ, nhạc sĩ người Iceland}} {{Infobox musical artist | name = Laufey | image = 242px | alt = | caption = Laufey vào năm 2021 | birth_name = Laufey Lín Jónsdóttir | birth_date = {{Birth date and age|1999|04|23}} | birth_place = 15px|Coat of arms of Reykjavik Reykjavík, {{ISL}} | death_date = <!--…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:25, ngày 21 tháng 3 năm 2023 John McClaughry (sử | sửa đổi) [9.733 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = John McClaughry | image = File:John McClaughry.png | caption = McClaughry năm 2015 |state_senate1 = Vermont |district1 = Caledonia |term_start1 = 1989 |term_end1 = 1993 |alongside1 = Joseph M. Sherman |predecessor1 = Thomas J. Morse |successor1 = Julius D. Canns |state_house2 = Vermont |district2 = 26 |term_start2 = 1969 |term_end2 = 1…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:18, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Đạt đến trình độ nghệ thuật (sử | sửa đổi) [1.661 byte] Nam thừa kế (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đạt đến trình độ nghệ thuật''' ({{lang-en|state of the art}} là khái niệm chỉ đến cấp độ phát triển cao nhất, của một thiết bị, kỹ thuật hoặc một lĩnh vực khoa học tại một thời điểm cụ thể. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, nó có thể chỉ đến một cấp độ phát triển mà chúng đạt đến ở bất kỳ thời gian, thời điểm nào như một hệ quả của…”)
- 04:54, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Tàu địa ngục (sử | sửa đổi) [139.767 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Piekielne statki”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Thêm thẻ nowiki
- 04:35, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Goldmark Oakham (sử | sửa đổi) [25.504 byte] Nam thừa kế (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{tọa độ|10|48|27.66|N|106|43|19.33|E|display=title|region:VN_type:landmark}} {{Infobox company | name = Goldmark Oakham | logo = | logo_size = 250px | image = 001 Goldmark Oakham Vietnam Boutique in Ho Chi Minh City.jpg | image_caption = Văn phòng Goldmark Oakham tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | type = Bộ sưu tập trang sức Hoàng gia | parent = | former_name = | foundation = 1947 tại Paris, Pháp | founders = D. Cor…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 03:37, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Hoa (đảo) (sử | sửa đổi) [12.840 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Đảo Hoa) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 01:22, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Chìa khoá đổi đời (sử | sửa đổi) [6.838 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Chìa khóa đổi đời | image = | caption = | director = Kenji Uchida | producer = | writer = | starring = Masato Sakai<br>Teruyuki Kagawa<br>Ryōko Hirosue | music = | cinematography = | editing = | studio = | distributor = | released = {{Film date|2012|06|16|LHP Thượng Hải|2012|09|15|Nhật Bản}} | runtime = | country = Nhật Bản | language = Tiếng Nhật | budget = | gross = | alt…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:07, ngày 21 tháng 3 năm 2023 Cung Khôn Thái (sử | sửa đổi) [1.880 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ Cung Khôn Thái (chữ Hán: 坤泰宮) nằm ngay phía sau điện Càn Thành. Cung này là nơi ở cho các bà Hoàng hậu, Hoàng Quý phi triều Nguyễn<ref>{{Chú thích web|url=https://sdl.thuathienhue.gov.vn/default.aspx?gd=7&cn=85&tc=1393|tựa đề=Về với Huế thương - Kỳ 3: Hoàng cung một thuở vàng son - Tử cấm thành|website=sdl.thuathienhue.gov.vn|ngày truy cập=2023-03-21}}</ref>. == Đặc điể…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:47, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Chơi game trên đám mây (sử | sửa đổi) [3.869 byte] Greennzz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} {{Công nghiệp trò chơi điện tử}}'''Chơi game trên đám mây''', hay còn gọi là '''Cloud gaming''' hoặc '''dịch vụ chơi game''' hoặc '''dịch vụ truyền game''', là một loại hình trò chơi trực tuyến mà các trò chơi được chạy trên các máy chủ từ xa và được phát trực tiếp đến thiết bị của người dùn…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:35, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Hội chợ Giải trí Điện tử 2019 (sử | sửa đổi) [76.873 byte] Greennzz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox recurring event|name=Electronic Entertainment Expo 2019|logo=E3 2019 logo.svg|logo_alt=Simplistic printing of the abbreviation and number "E3 2019"|logo_size=150|image=|caption=Gearbox Software's ''Borderlands 3'' booth at E3 2019|genre=Ngành công nghiệp trò chơi điện tử|begins=Ngày 11 tháng 6 năm 2019 <!-- The official E3 starts here, the conferences do not count. -->|ends=Ngày 13 tháng 6 năm 2019|location=Los Angele…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:36, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Giải bóng đá trong nhà vô địch quốc gia 2023 (sử | sửa đổi) [23.970 byte] Nguyenquanghai19 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | competition = Giải Futsal HDBank Vô địch Quốc gia 2023 | logo = | caption = | season = 2023 | dates = 19 tháng 3 năm 2023 – 4 tháng 8 năm 2023 | winners = | relegated = | continentalcup1 = Á quân | continentalcup1 qualifiers = | continentalcup2 = Hạng ba | continentalcup2 qualifiers = | continentalcup3 = Giải vô địch bóng đá trong nhà các câu lạc bộ châu Á|AFC Futsal Club Champions…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:08, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Chile Open 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [7.957 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Chile Open| | champ = {{flagicon|ITA}} Andrea Pellegrino<br />{{flagicon|ITA}} Andrea Vavassori | runner = {{flagicon|BRA}} Thiago Seyboth Wild <br />{{flagicon|CHI}} Matías Soto | score = 6–4, 3–6, [12–10] | edition = | type = singles doubles }} {{main|Chile Open 2023}} Andrea Pellegrino và Andrea Vavassori là nhà vô địch, đánh bại Thiago Seyboth Wild và…”)
- 15:03, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Chile Open 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [15.260 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Chile Open| | champ = {{flagicon|CHI}} Nicolás Jarry | runner = {{flagicon|ARG}} Tomás Martín Etcheverry | score = 6–7<sup>(5–7)</sup>, 7–6<sup>(7–5)</sup>, 6–2 | draw = 28 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | edition = | type = singles doubles }} {{main|Chile Open 2023}} Nicolás Jarry là nhà vô địch, đánh bại Tomás Martín Etc…”)
- 14:54, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Chile Open 2023 (sử | sửa đổi) [6.775 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2023|Chile Open| | date=27 tháng 2 – 5 tháng 3 | edition=25 | category=ATP Tour 250 | surface=Đất nện / ngoài trời | draw=28S / 16D | prize_money=$642,735 | location=Santiago, Chile | champs={{flagicon|CHI}} Nicolás Jarry | champd={{flagicon|ITA}} Andrea Pellegrino / {{flagicon|ITA}} Andrea Vavassori | main_name= Giải quần vợt Chile Mở rộng }} '''Giải quần vợt Chile M…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:11, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Chuyến bay 295 của South African Airways (sử | sửa đổi) [3.602 byte] 59.153.220.239 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin tai nạn máy bay |name = {{Pagename}} |image = South African Airways Boeing 747-200 Aragao-1.jpg |caption = Ảnh chụp máy bay bị nạn, ZS-SAS |occurrence_type = Tai nạn |date = {{start date|1987|11|28}}<br />{{Age in years and months|1987|11|29}} trước |type = Cháy trên chuyến bay do không xác định được nguồn gốc của vụ cháy trong khoang hàng hóa dẫn đến mất kiểm soát và rơi xuống biển<ref>{{…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:07, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Emmanuel Petit (sử | sửa đổi) [28.760 byte] Binh241103 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|French association football player}} {{for|vận động viên bắn súng thể thao Pháp|Emmanuel Petit (vận động viên bắn súng thể thao)}} {{Use dmy dates|date=tháng 8 năm 2021}} {{Infobox football biography | name = Emmanuel Petit | image = Emmanuel Petit.jpg | caption = Petit năm 2007 | fullname = Emmanuel Laurent Petit<ref>{{cite web |url=http://entreprises.lefigaro.fr/masky-75/entreprise-537865131 |title=Entreprise M…”)
- 13:51, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Chauchat (sử | sửa đổi) [9.331 byte] Nguyễn Quốc Hưng 01 (thảo luận | đóng góp) (Súng Máy Hạng Nhẹ,Súng Trường Tự Động) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:10, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Mao Ỷ (sử | sửa đổi) [3.144 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mao Ỷ''' (chữ Hán:毛扆; 1640 – 1713), tự '''Phủ Quý''', quê Thường Thục, Giang Tô, là nhà tàng thư thời Thanh.<ref>Kiều Hiểu Quân biên soạn, ''Trung Quốc mỹ thuật gia nhân danh từ điển'' – phụ lục một, Tây An, Tam Tần xuất bản xã, 2007, tr. 26. ISBN 978-7-80736-237-1.</ref> Ông là con út của Mao Tấn, sinh vào năm…”)
- 13:10, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Mao Tấn (sử | sửa đổi) [5.472 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mao Tấn''' (chữ Hán:毛晋; 1599 – 1659), tên thật '''Phượng Bao''', sau đổi thành '''Tấn''', tự '''Tử Tấn''', hiệu '''Tiềm Tại''',<ref name="Hoàng Xuân Chỉnh" /> '''Ẩn Hồ''', tên nhà '''Lục Quân Đình''', '''Cấp Cổ Các''', quê quán ở cầu Thất Tinh (còn gọi là bến Tào Gia) hồ Côn Thừa, Thường Thục, Giang Tô,<ref name="Hoàng Xuân Chỉnh" /> là nhà tàng th…”)
- 13:10, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Tỉnh Basra (sử | sửa đổi) [8.459 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement |official_name = Tỉnh Basra |native_name = محافظة البصرة |native_name_lang = ar |other_name = |image_flag = Flag of Basra Governorate.svg |flag_link = |image_seal = Seal of Basra Governorate.svg |seal_type = |image_map = Al-Basrah in Iraq.svg |mapsize = 200px |settlement_type = Tỉnh của Iraq|T…”)
- 13:10, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Tỉnh Kuwait (sử | sửa đổi) [3.470 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Coord|29|30|N|45|45|E|display=title}} {{Infobox former subdivision | nation = Iraq | conventional_long_name = Tỉnh Kuwait | native_name = {{native name|ar|محافظة الكويت}} | common_name = Iraq xâm lược Kuwait | capital = Kuwait | status_text = Chiếm đóng quân sự và sáp nhập | government_type = Tỉnh của Iraq ''(theo lu…”)
- 13:00, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Tôn Nghiệp Lễ (sử | sửa đổi) [13.408 byte] Nguyên II Chính (thảo luận | đóng góp) (23II.148 [CHN].P y(64)) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:03, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Benjamin Balansa (sử | sửa đổi) [5.229 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Benjamin Balansa '''Gaspard Joseph Benedict Balansa''', còn được biết đến như là '''Benjamin Balansa''' hay '''Benedict Balansa''' (25/3/1825 – 2/11/1891) là một nhà thực vật học người Pháp. Sinh ra tại Narbonne năm 1825, Balansa đã thực hiện một loạt các chuyến thu thập mẫu cây cho Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Quốc gia Pháp…”)
- 11:05, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Bathsheba (sử | sửa đổi) [10.487 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bathsheba)
- 10:44, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Heini Halberstam (sử | sửa đổi) [5.983 byte] Mwcb (thảo luận | đóng góp) (trans from enwiki)
- 10:10, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Rừng Hố Bò (sử | sửa đổi) [5.102 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Rừng Hố Bò''' nằm ở tỉnh Bình Dương, cách Củ Chi 20 km về phía bắc, cách Tam giác sắt và sông Sài Gòn 4 km về phía tây và cách Sài Gòn khoảng 56 km về phía tây bắc. Rừng bao gồm các đồn điền cao su, rừng thưa đến dày đặc, và những cánh đồng lúa lộ thiên với một số rãnh cực lớn, có nơi cao 1–2 mét.<ref name=coco>{{c…”)
- 10:10, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Rừng Bời Lời (sử | sửa đổi) [1.613 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{coord|11.1688|N|106.374|E|source:wikidata|display=title}} '''Rừng Bời Lời''' nằm cách huyện Củ Chi 25 km về phía Tây Bắc và cách huyện Bến Cát, tỉnh Hậu Nghĩa 22 km về phía Tây.<ref>{{cite book|last=Kelley|first=Michael|title=Where we were in Vietnam|publisher=Hellgate Press|year=2002|isbn=978-1555716257|page=63}}</ref> Khu rừng này là căn cứ quan trọng và là khu vực gầy dựng lực lượng c…”)
- 10:10, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Cộng hòa Ural (sử | sửa đổi) [4.720 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Quốc kỳ được đề xuất của Cộng hòa Ural. '''Cộng hòa Ural''' ({{lang-ru|Уральская Республика}}) là một chủ thể không được công nhận của Liên bang Nga tồn tại từ ngày 1 tháng 7 năm 1993 đến ngày 9 tháng 11 năm 1993 trong ranh giới của tỉnh Sverdlovsk. Nước cộng hòa này được thành lập như là kết quả của m…”)
- 10:10, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Cộng hòa Markovo (sử | sửa đổi) [6.863 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cộng hòa Markovo''' ({{lang-ru|Марковская республика}}) là một quốc gia nông dân tự xưng nằm ở Nga, cách Moskva khoảng 150 km, ở huyện Volokolamsky.<ref name="f183">Figes, p. 183</ref> Cộng hòa này được tuyên bố thành lập vào ngày 31 tháng 10 năm 1905 trong cuộc Cách mạng Nga năm 1905 khi nông dân lên nắm quyền kiểm soát chính quyền đ…”)
- 10:08, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Giả thuyết Kahn–Kalai (sử | sửa đổi) [3.509 byte] Mwcb (thảo luận | đóng góp) (trans from enwiki)
- 10:01, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Phục hồi kinh tế (sử | sửa đổi) [3.420 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phục hồi kinh tế)
- 07:43, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Susanna (Sách Daniel) (sử | sửa đổi) [7.079 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Susanna)
- 06:23, ngày 20 tháng 3 năm 2023 The Sarah Silverman Program (sử | sửa đổi) [39.052 byte] DiamondsRuby (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = The Sarah Silverman Program.png | image_size = 250 | genre = Sitcom<br />Hài đen<br>Khôi hài | runtime = 22 phút | creator = Sarah Silverman<br />Dan Harmon<br />Rob Schrab | composer = Adam Berry | executive_producer = Sarah Silverman<br />Rob Schrab<br />Dan Sterling<br />Heidi Herzon | camera…”)
- 02:59, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Nhiễu xạ điện tử tán xạ ngược (sử | sửa đổi) [127.961 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Scanning electron microscopy technique}} '''Phân tích nhiễu điện tử tia lùi''' ('''EBSD''') là một kỹ thuật sử dụng máy quét điện tử (SEM) để nghiên cứu cấu trúc tinh thể của các vật liệu. EBSD được thực hiện trên một SEM trang bị bộ cảm biến EBSD bao gồm ít nhất một màn hình phát quang, một ống kính nhỏ gọn và một máy ảnh ccd. Trong cấu hình nà…”) tên ban đầu là “Electron backscatter diffraction”
- 02:57, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Cảm hứng bất tận (sử | sửa đổi) [5.572 byte] 171.239.44.162 (thảo luận) (Cảm hứng bất tận) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Thêm bản mẫu Độ nổi bật hoặc Afd Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:13, ngày 20 tháng 3 năm 2023 TVP Kultura (sử | sửa đổi) [1.918 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television channel | name = TVP Kultura | logo = TVP Kultura logo 2015.png | logo_size = 250px | launch_date = 24 April 2005 | owner = Telewizja Polska | country = Poland | picture_format = 16:9 576i (SDTV)<br />1080i (HDTV) | sister_channels = TVP1<br>TVP2<br>TVP HD<br>TVP Historia<br>TVP Info<br>TVP Polonia<br>TVP Seriale<br>TVP Sport | terr…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:41, ngày 20 tháng 3 năm 2023 Lưu Âm (sử | sửa đổi) [2.187 byte] Helpeditingfo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Lưu Âm | tên gốc = 刘音 | tước vị = Vương chủ chư hầu triều Hán | tước vị thêm = | thêm = | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | chức vị = Lương vương | chi tiết chức vị = | tại vị = 5-9 | kiểu tại vị = Trị vì | đăng quang = | kiểu đăng quang = | tiền nhiệm = Lương vương Lưu Lập | kiểu tiền nhiệm = Tiền nhi…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 19:10, ngày 19 tháng 3 năm 2023 David Chanoff (sử | sửa đổi) [2.584 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''David Chanoff''' là một tác giả người Mỹ nổi tiếng chuyên viết sách phi hư cấu. Tác phẩm của ông thường liên quan đến sự hợp tác với nhân vật chính của những tác phẩm có liên quan. Các cộng tác viên của David gồm có: Augustus A. White, Joycelyn Elders, Đoàn Văn Toại, William J. Crowe, Ariel Sharon, Kenneth Good…”)
- 18:06, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Các tác phẩm của San Holo (sử | sửa đổi) [31.029 byte] ABAL1412 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Discography}} {{Infobox artist discography |Artist = San Holo |Image = |Caption = |Alt = |Studio = 2 |EP = 8 |Singles = 41 |2Option = 19 |2Option name = Remixes |3Option = 5 |3Option name = Các tác phẩm được mời hợp tác}} Danh sách các bài nhạc của DJ, nhạc sĩ, nhà sản xuất âm nhạc San Holo bao gồm 2 album phòng thu, 8 EPs, 41 đĩa đơn, 5 bài nhạc được mời hợp tác, và 9…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:56, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Thiago Juliaci (sử | sửa đổi) [2.383 byte] Kacamata-paunocu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ '''Thiago Luiz Juliaci''' (sinh ngày 30 tháng 12 năm 1987) <ref>[https://www.imdb.com/name/nm14257331/ Trang trên imdb]</ref>là một diễn viên, nhà sản xuất và nhà phân tích thông tin người Brazil. Anh ấy bắt đầu sự nghiệp của mình khi còn là một thiếu niên trong các tác phẩm phim ngắn nghiệp dư nhỏ và hoàn toàn độc lập mà không có bất kỳ hình thức tài trợ nào, anh ấy đ…”)
- 17:02, ngày 19 tháng 3 năm 2023 San Holo (sử | sửa đổi) [50.460 byte] ABAL1412 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Dutch DJ (born 1990)}} {{update|date=January 2021}} {{family name hatnote|van Dijck|Dijck|lang=Dutch}} {{Use dmy dates|date=November 2017}} {{Infobox musical artist | name = San Holo | image = 242px | landscape = | caption = San Holo vào năm 2018 | birth_name = Sander van Dijck | birth_date = {{Birth date and age|df=yes|1990|11|26}} | birth_place = Z…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:51, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Paul Jaeckel (sử | sửa đổi) [3.800 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Paul Jaeckel | fullname = | image = 2022-04-20 Fußball, Männer, DFB-Pokal, RB Leipzig - 1. FC Union Berlin 1DX 8163 by Stepro.jpg | caption = Jaeckel trong màu áo Union Berlin năm 2022 | height = 1,86 m<ref>{{cite web |url=https://www.fc-union-berlin.de/de/fussball/profis/kader/detail/Paul-Jaeckel-12937M/2022-23-67e/ |title=Paul Jaeckel |publisher=1. FC Union Berlin |access-date=4 August 2022…”)
- 15:47, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Đường Trường Sơn Đông (sử | sửa đổi) [5.616 byte] Bún bòa (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Infobox road | country = VNM | type = | route = | map = | map_notes = | alternate_name = | length_mi = | length_km = 666.79 | length_notes = | photo = | photo_notes = | length_ref = | established = | direction_a = Bắc | terminus_a = Thị trấn Thạnh Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam | direction_b = Nam | terminus_b = Tỉnh Lâm Đồng | name = Đường Trường Sơn Đông }} '''Đư…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:42, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Jamie Leweling (sử | sửa đổi) [2.493 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Jamie Leweling | fullname = | image = | caption = | height = 1,84 m<ref>{{cite web |url=https://www.fc-union-berlin.de/de/fussball/profis/kader/detail/Jamie-Leweling-15017C/2022-23-67e/ |title=Jamie Leweling |publisher=1. FC Union Berlin |access-date=4 August 2022}}</ref> | birth_date = {{Birth date and age|df=yes|2001|2|26}} | birth_place = Nürnberg, Đức | posi…”)
- 15:37, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Thánh Rita thành Cascia (sử | sửa đổi) [5.224 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thánh Rita thành Cascia) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:36, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Lennart Grill (sử | sửa đổi) [4.029 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Lennart Grill | image = Lennart-grill2018.jpg | caption = Grill trong màu áo 1. FC Kaiserslautern tháng 7 năm 2018 | height = 1,92 m<ref>{{cite web |url=https://www.fc-union-berlin.de/de/fussball/profis/kader/detail/Lennart-Grill-11404c/2022-23-67e/ |title=Lennart Grill |publisher=1. FC Union Berlin |access-date=4 August 2022}}</ref> | birth_date = {{Birth date and age|df=ye…”)
- 15:35, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Sullyoon (sử | sửa đổi) [12.857 byte] NhuY139 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Korean name|Seol}} {{Thông tin nhân vật | tên = Sullyoon | hình =221015 Sullyoon (NMIXX) SBS Radio.jpg | ghi chú hình = <ref>{{chú thích web|url=https://www.instiz.net/name_enter/82991265?category=2|title=설윤아 이비주얼로 사는삶은 어떨까|language=ko}}</ref>. | cỡ hình = 250px | tên khai sinh = Seol Yoon-Ah | ngày sinh = {{birth date and age|mf=yes|2004|01|26}} | nghề nghiệp = Ca sĩ | chữ ký = SULLYOONsignature.jpg | c…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:28, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Kevin Möhwald (sử | sửa đổi) [2.736 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | image = Kevin Möhwald (cropped).jpg | caption = Möhwald trong màu áo Werder Bremen năm 2019 | fullname = | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1993|7|3}} | birth_place = Erfurt, Đức | height = 1,82 m<ref>{{cite web |url=https://www.fc-union-berlin.de/de/fussball/profis/kader/detail/Kevin-Moehwald-9282t/2022-23-67e/ |title=Kevin Möhwald |publisher=1. FC Union Berlin |access-date=4 Augu…”)
- 15:22, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Tập có hướng (sử | sửa đổi) [18.535 byte] Mwcb (thảo luận | đóng góp) (trans from enwiki)
- 15:18, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Timo Baumgartl (sử | sửa đổi) [3.843 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Timo Baumgartl | image = Timo Baumgartl.jpg | image_size = | caption = Baumgartl trong màu áo VfB Stuttgart II năm 2013 | birth_date = {{birth date and age|1996|3|4|df=y}} | birth_place = Böblingen, Đức | height = 1,90 m<ref>{{cite web |url=https://www.fc-union-berlin.de/de/fussball/profis/kader/detail/Timo-Baumgartl-12900y/2022-23-67e/ |title=Timo Baumgart…”)
- 14:29, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Nhà thờ Kỳ Đồng (sử | sửa đổi) [6.506 byte] KatoriTruong10 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nhà thờ Kỳ Đồng''' tên chính thức là '''Nhà thờ Dòng Chúa Cứu Thế Sài Gòn''' hay '''Đền Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp''' là một nhà thờ công giáo thuộc Giáo xứ Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp. Nhà thờ hiện tọa lạc tại số 38, Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM.<ref>{{Chú thích web|url=https://triphunter.vn…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:55, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Abierto Mexicano Telcel 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [10.045 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|Abierto Mexicano Telcel| | champ = {{flagicon|AUT}} Alexander Erler <br />{{flagicon|AUT}} Lucas Miedler | runner = {{flagicon|USA}} Nathaniel Lammons <br />{{flagicon|USA}} Jackson Withrow | score = 7–6<sup>(11–9)</sup>, 7–6<sup>(7–3)</sup> | type = singles doubles }} {{main|Abierto Mexicano Telcel 2023}} Alexander Erler và Lucas Miedler là nhà vô địch, đánh bại Nathaniel Lammons và Jack…”)
- 13:46, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Abierto Mexicano Telcel 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [16.605 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|Abierto Mexicano Telcel| |champ = {{flagicon|AUS}} Alex de Minaur |runner= {{flagicon|USA}} Tommy Paul |score= 3–6, 6–4, 6–1 | type = singles doubles | draw = 32 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | main_name = Giải quần vợt México Mở rộng }} {{main|Abierto Mexicano Telcel 2023}} Alex de Minaur là nhà vô địch, đánh bại Tommy Pa…”)
- 13:41, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Maria Alekseyevna Lvova-Belova (sử | sửa đổi) [14.315 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Russian politician (born 1984)}} {{Family name hatnote|Alexeyevna|Lvova-Belova|lang=Eastern Slavic}} {{Infobox officeholder | name = Maria Lvova-Belova | native_name = {{nobold|Мария Львова-Белова}} | native_name_lang = ru | image =Мария Алексеевна Львова-Белова (cropped).jpg | image_size = | caption = Lvova-Belova in 2020 | office…”) tên ban đầu là “Maria Lvova-Belova”
- 13:36, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Abierto Mexicano Telcel 2023 (sử | sửa đổi) [7.523 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2023|Abierto Mexicano Telcel| | main_name=Giải quần vợt México Mở rộng | date=27 tháng 2 – 4 tháng 3 | edition=30 | draw=32{{tooltip|S|Đơn}} / 16{{tooltip|D|Đôi}} | prize_money=$2,013,940 | surface=Cứng, ngoài trời | location=Acapulco, Mexico | venue= Arena GNP Seguros | champs={{flagicon|AUS}} Alex de Minaur | champd={{flagicon|AUT}} Alexander Erler / {{flagicon|AUT}} Lucas Miedler }}…”)
- 13:32, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Lưu Toại (Lương vương) (sử | sửa đổi) [2.621 byte] Helpeditingfo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Lưu Toại/Lương Di vương | tên gốc = 刘遂/梁夷王 | tước vị = Vương chủ chư hầu triều Hán | tước vị thêm = | thêm = | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | chức vị = Lương vương | chi tiết chức vị = | tại vị = 46 TCN-40 TCN | kiểu tại vị = Trị vì | đăng quang = | kiểu đăng quang = | tiền nhiệm = Lương Kính vương L…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 12:54, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2003–04 (sử | sửa đổi) [37.861 byte] Binh241103 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{more citations needed|date=tháng 9 năm 2009}} {{EngvarB|date=tháng 4 năm 2014}} {{Use dmy dates|date=tháng 8 năm 2020}} {{short description|Mùa giải thứ 12 của Giải bóng đá Ngoại hạng Anh}} {{Infobox football league season | image = Trophy presentation Highbury 2004.JPG | caption = Đội trưởng Arsenal Patrick Vieira nâng cao chiếc cúp tại Highbury | competition…”)
- 10:18, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Nữ Ngôn sứ Anna (sử | sửa đổi) [5.912 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nữ ngôn sứ Anna)
- 09:33, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Cúp Bóng chuyền Thách thức Nam Châu Á (sử | sửa đổi) [9.406 byte] Hungdong16 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Asian Men's Volleyball Challenge Cup”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:26, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Mộ đạo (sử | sửa đổi) [7.584 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Mộ đạo)
- 09:24, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Án lệ 63/2023/AL (sử | sửa đổi) [28.807 byte] Nguyên III Pháp (thảo luận | đóng góp) (III) Thẻ: Trang đổi hướng mới Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:55, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Rio Open 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [9.634 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Rio Open| | champ = {{flagicon|ARG}} Máximo González<br>{{flagicon|ARG}} Andrés Molteni | runner = {{flagicon|COL}} Juan Sebastián Cabal<br>{{flagicon|BRA}} Marcelo Melo | score = 6–1, 7–6<sup>(7–3)</sup> | edition = | type = singles doubles }} {{main|Rio Open 2023}} Máximo González và Andrés Molteni là nhà vô địch, đánh bại Juan Sebastián Cabal và Marcelo Melo tron…”)
- 08:49, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An mùa bóng 2023 (sử | sửa đổi) [21.143 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season | club = {{SLNA}} | season = 2023 | owner = {{nowrap|Công ty CP thể thao Sông Lam Nghệ An}} | mgrtitle = HLV trưởng | manager = Nguyễn Huy Hoàng | chrtitle = Chủ tịch | chairman = Trương Sỹ Bá | stdtitle = Sân nhà | sta…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 07:52, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Rio Open 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [16.144 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|Rio Open| |champ = {{flagicon|GBR}} Cameron Norrie |runner = {{flagicon|ESP}} Carlos Alcaraz |score = 5–7, 6–4, 7–5 | draw = 32 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 |type = singles doubles }} {{main|Rio Open 2023}} Carlos Alcaraz là đương kim vô địch, nhưng thua trong trận chung kết trước Cameron Norrie, 7–5, 4–6, 5–7.<ref>{{cite web |date=20 Fe…”)
- 07:43, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Rio Open 2023 (sử | sửa đổi) [7.367 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2023|Rio Open| | date=20–26 tháng 2 | edition=9 | draw=28{{tooltip|S|Đơn}} / 16{{tooltip|D|Đôi}} | prize_money=$2,013,940 | surface=Đất nện - ngoài trời | location=Rio de Janeiro, Brazil | venue=Jockey Club Brasileiro | champs={{flagicon|GBR}} Cameron Norrie | champd={{flagicon|ARG}} Máximo González / {{flagicon|ARG}} Andrés Molteni }} '''Rio Open 2023''', còn được biết…”)
- 07:32, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Tòa Hình sự Quốc tế phát lệnh bắt Putin (sử | sửa đổi) [22.901 byte] DanGong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Use dmy dates|date=March 2023}} {{Multiple image |perrow = 2 |total_width = 400 |image1 = Vladimir Putin 17-11-2021 (cropped).jpg |image2 = Мария Алексеевна Львова-Белова (cropped) (cropped).jpg |footer = Vladimir Putin và Maria Lvova-Belova, những người bị ra lệnh bắt giữ }} '''Tòa án Hình sự Quốc tế (ICC) ban hành lệnh bắt giữ đối với Vladimir Putin''', Tổng thống…”)
- 07:31, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Hieuthuhai (sử | sửa đổi) [22.951 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} '''Trần Minh Hiếu''' (sinh ngày 28 tháng 9 năm 1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh), thường được biết đến với nghệ danh HIEUTHUHAI, là một nam rapper, nhạc sĩ và diễn viên người Việt Nam. Anh bắt đầu trở nên nổi tiếng sau khi tham gia chương trình Thế giới Rap – King of Rap mùa đầu tiên. Đồng thời, cũng là th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “HIEUTHUHAI”
- 07:29, ngày 19 tháng 3 năm 2023 My Boys (sử | sửa đổi) [33.895 byte] DiamondsRuby (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = My Boys.png | genre = Sitcom | creator = Betsy Thomas | starring = {{plainlist| * Jordana Spiro * Jim Gaffigan * Kyle Howard * Reid Scott * Michael Bunin * Jamie Kaler * Kellee Stewart }} | composer = Ed Alton | country = Hoa Kỳ | language = Tiếng Anh | num_sea…”)
- 06:42, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Chiến dịch sạch bát sạch đĩa (sử | sửa đổi) [3.465 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{không nguồn}} '''Chiến dịch sạch bát sạch đĩa''' là một chiến dịch được khởi xướng từ năm 2013 nhằm chống lãng phí thực phẩm và đảm bảo an ninh lương thực tại Trung Quốc. Ban đầu nó nhanh chóng nhận được hỗ trợ bởi chính phủ Trung Quốc. Phù hợp với cương lĩnh của nhà lãnh đạo Trung Quốc và tổng bí thư Đảng cộng sản Trung Quốc Tập C…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:12, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Jägermeister (sử | sửa đổi) [29.889 byte] Memberofc1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|German digestif}}{{Infobox Beverage|name=Jägermeister|image=17-03-16-Jägermeister-Miniaturen-RR7 8310.jpg|type=Rượu tiêu vị|abv=35%|proof=61 (UK) 70 (US)|manufacturer={{lang|de|Mast-Jägermeister SE|italic=no}}|distributor=|origin=Đức|discontinued=|colour=Nâu đậm|variants=|related=}} '''{{lang|de|Jägermeister|italic=no}}''' ({{IPAc-en|ˈ|j|eɪ|ɡ|ər|m|aɪ|s|t|ər }} {{respell|YAY|gər|my|stər}}, {{IPA-de|ˈjɛːɡɐˌma…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 05:08, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI (sử | sửa đổi) [9.419 byte] Nam thừa kế (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|Tập đoàn kinh doanh trang sức, vàng bạc, đá quý của Việt Nam}} {{Thông tin công ty | name = Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI | logo = | logo_size = 250px | image = | image_caption = Tòa nhà DOJI Tower nằm trên đường Lê Duẩn, Hà Nội, Việt Nam | type = Công ty cổ phần | parent = | former_name = | foundation = 1994 | founders = Đỗ Minh Phú | hq_location = Số 5 đường Lê Duẩ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:45, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Danh sách phim Hãng phim Giải Phóng (sử | sửa đổi) [17.782 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Dưới đây là danh sách các phim do Hãng phim Giải Phóng sản xuất. === Trong danh sách này === Phim điện ảnh: gồm các phim chiếu rạp Phim video: gồm phim nhựa chia tập và điện ảnh truyền hình Phim dài tập: phim truyền hình dài tập == Thập niên 1980 == {| class="wikitable" |+ !Năm !Tựa đề !Phân loại !Đạo diễn !Chú thích |- |1982 |Ván bài lật ngửa - Tập 1 | rowspan=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:18, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Mercedes-Benz GLC (sử | sửa đổi) [18.013 byte] Baoothersks (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox automobile | name = Mercedes-Benz GLC | image = 2020 Mercedes-AMG GLC 63 S Coupe front NYIAS 2019.jpg | manufacturer = {{ubl |Daimler AG (2015–2022) |Mercedes-Benz Group (2022–present) }} | production = 2015–nay | model_years = 2016–nay | layout = Front-engine, rear-wheel-drive or four-wheel-drive (4Matic) | class = [[Compact crossover SUV#Luxury vehicles|Compact luxury crossover SUV]…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 04:00, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Hãng phim Giải Phóng (sử | sửa đổi) [4.949 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin công ty|loại=Công ty cổ phần|lĩnh vực=Sản xuất phim|tình trạng=Đang hoạt động|thành lập=Tháng 1 năm 1962|nhà thành lập=Nhà nước Việt Nam|tiền thân=Xưởng phim Giải Phóng|trang chủ=https://phimgiaiphong.com.vn}} '''Hãng phim Giải Phóng''' (gọi tắt: Phim Giải Phóng) hiện nay là '''Công ty cổ phần phim Giải Phóng'''<ref>{{Chú thích web|url=https://phimgiaiphong.co…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:34, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Án lệ 62/2023/AL (sử | sửa đổi) [29.645 byte] Nguyên III Pháp (thảo luận | đóng góp) (23III.10 [VIE]#AL62 [Family]-seek)
- 03:31, ngày 19 tháng 3 năm 2023 ABN AMRO Open 2023 - Đôi (sử | sửa đổi) [9.946 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|ABN AMRO Open| |champ={{flagicon|CRO}} Ivan Dodig <br> {{flagicon|USA}} Austin Krajicek |runner={{flagicon|IND}} Rohan Bopanna <br> {{flagicon|AUS}} Matthew Ebden |score=7–6<sup>(7–5)</sup>, 2–6, [12–10] |draw = 16 (1{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}}, 2{{abbr| WC | Đặc cách}}) |seeds = 4 |type=Singles Doubles |before_name = ABN AMRO Rotterdam – Doubles |main_name = Giải quần vợt Rotterdam Mở rộ…”)
- 03:29, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Vầng khí quang (sử | sửa đổi) [15.162 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Vầng khí quang) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:16, ngày 19 tháng 3 năm 2023 ABN AMRO Open 2023 - Đơn (sử | sửa đổi) [16.380 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|ABN AMRO Open| | champ = {{flagicon|}} Daniil Medvedev | runner = {{flagicon|ITA}} Jannik Sinner | score = 5–7, 6–2, 6–2 | edition = 2023 | draw = 32 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | type = singles doubles |before_name = ABN AMRO World Tennis Tournament |main_name = Giải quần vợt Rotterdam Mở rộng {{!}} ABN AMRO Open }} {{main article|ABN AM…”)
- 02:44, ngày 19 tháng 3 năm 2023 ABN AMRO Open 2023 (sử | sửa đổi) [7.139 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2023|ABN AMRO Open| | main_name=Giải quần vợt Rotterdam Mở rộng | date=13–19 tháng 2 | edition=50 | category=ATP Tour 500 | draw=32{{tooltip|S|Đơn}} / 16{{tooltip|D|Đôi}} | surface=Cứng (trong nhà) | prize_money=€2,224,460 | location=Rotterdam, Hà Lan | venue=Rotterdam Ahoy | champs={{flagicon|}} Daniil Medvedev | champd={{flagicon|CRO}} Ivan Do…”)
- 01:59, ngày 19 tháng 3 năm 2023 Trường năng lượng (sử | sửa đổi) [9.875 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trường năng lượng)
- 19:31, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Tẩm điện tạo (sử | sửa đổi) [9.900 byte] STAIDCONTEXT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “File:Miniature_Model_of_HigashiSanjoDono.jpg|liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Miniature_Model_of_HigashiSanjoDono.jpg|nhỏ|300x300px|Mô hình của Đông Tam Điều điện, một quần thể kiến trúc ''shinden-zukuri'' điển hình (nay không còn tồn tại). 1. {{Nihongo|Tẩm điện|寝殿|Shinden}}, 2. {{Nihongo|Bắc đối|北対|Kita-no-tai|hanviet=}}, 3. {{Nihongo|Tế điện|細殿|Hosodono|hanviet=}}, 4. {{Nihongo|Đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:49, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Ken (đơn vị) (sử | sửa đổi) [5.624 byte] STAIDCONTEXT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Traditional Japanese unit of length}}{{Wiktionary|ken|けん|間}} {{Infobox unit|name=''Gian''<br/> ''Ken''|symbol=間|standard=Đơn vị đo lường Nhật Bản|quantity=chiều dài|units1=Kiểu Nhật|inunits1={{val|6|ul=尺}}|units2=Đơn vị quốc tế|inunits2={{val|1,818|ul=m}}|units3=Kiểu Anh/Kiểu Mĩ|inunits3={{val|5,965|ul=ft}}<br /> {{val|71,58|ul=in}}}}Look up ''''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Gian (đơn vị)”
- 18:10, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Johann Carolus (sử | sửa đổi) [7.834 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|200px|Trang tiêu đề của tờ ''Relation'' từ năm 1609 '''Johann Carolus''' (ngày 26 tháng 3 năm 1575 – ngày 15 tháng 8 năm 1634) là nhà xuất bản người Đức đã ấn hành tờ báo đầu tiên mang tên ''Relation aller Fürnemmen und gedenckwürdigen Historien'' (Kể về tất cả những câu ch…”)
- 16:15, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Cúp Bóng chuyền Thách thức Nữ Châu Á (sử | sửa đổi) [8.704 byte] Hungdong16 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Asian Women's Volleyball Challenge Cup”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:28, ngày 18 tháng 3 năm 2023 MH370: Chiếc Máy Bay Biến Mất (sử | sửa đổi) [15.917 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Đã tạo trang trống) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:15, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Tường cách âm (sử | sửa đổi) [5.077 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Exterior structure on infrastructure used to prevent loud sounds from escaping}} nhỏ|310x310px|''Hầm cách âm'' ở [[Melbourne, Australia, được thiết kế để giảm tiếng ồn trên đường mà không làm mất đi tính thẩm mỹ của khu vực.]] '''Tường cách âm''' (hay còn gọi là '''Tấm chắn tiếng ồn''', '''Rào cản âm thanh''') là một cấu trúc bên…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 11:28, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Thủy tinh urani (sử | sửa đổi) [4.657 byte] Seventhsister23 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Đồ thủy tinh urani phát sáng dưới tia tử ngoại nhỏ|Thủy tinh urani được sử dụng làm mối đệm nối trong một [[tụ điện chân không]] '''Thủy tinh urani''' là loại thủy tinh chứa một lượng urani, thường là dưới dạng oxit diuranat, được thêm vào hỗn hợp thủy tinh trước khi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 11:19, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Hiệu thảng tạo (sử | sửa đổi) [2.117 byte] STAIDCONTEXT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “File:Shoso-in.jpg|liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Shoso-in.jpg|nhỏ|300x300px|Chính thảng viện, xây dựng khoảng năm 759, là cấu trúc ''azekura-zukuri'' lâu đời nhất còn tồn tại.<ref>{{Cite web|url=http://www.aisf.or.jp/~jaanus/|title=azekura 校倉|date=2001|website=Japanese Architecture and Art Net Users System|archive-url=https://web.archive.org/web/20031220092729/http://www.aisf.or.jp:80/~jaanus/|archive-date=20…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:40, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Tokonoma (sử | sửa đổi) [5.682 byte] STAIDCONTEXT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Alcove in Japanese reception rooms}}{{Italic title}} liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Kannonin_Tottori16s4470.jpg|nhỏ|''{{transliteration|ja|Tokonoma}}'' có cuộn tranh treo và cắm hoa {{transliteration|ja|[[ikebana}}.]] File:Tokonoma_(床の間).jpg|liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Tokonoma_(%E5%BA%8A%E3%81%AE%E9%96%93).jpg|nhỏ|Cái nhìn chi tiết về ''{{tran…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:34, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Cảng thị Ba Vát (sử | sửa đổi) [9.679 byte] Khả Vân Đại Hãn (thảo luận | đóng góp) (new)
- 10:28, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Buổi gọi hồn (sử | sửa đổi) [9.980 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Buổi gọi hồn)
- 09:17, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Án lệ 61/2023/AL (sử | sửa đổi) [19.685 byte] Nguyên III Pháp (thảo luận | đóng góp) (23III.9 [VIE]#AL61 [Family]-adoption)
- 09:16, ngày 18 tháng 3 năm 2023 $h*! My Dad Says (sử | sửa đổi) [44.544 byte] DiamondsRuby (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Shit My Dad Says 2010 Intertitle.png | caption = | genre = Sitcom | creator = {{Plain list| *David Kohan *Max Mutchnick *Justin Halpern *Patrick Schumacker }} | starring = {{Plain list| *William Shatner *Jonathan Sadowski *Will Sasso *Nicole Sullivan *Tim Bagley }} | composer = Paul Buckley | openthe…”)
- 09:14, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Dubai Tennis Championships 2023 - Đôi nữ (sử | sửa đổi) [14.584 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|Dubai Tennis Championships| | champ = {{nowrap|{{flagicon|}} Veronika Kudermetova}} <br/> {{flagicon|}} Liudmila Samsonova | runner = {{flagicon|TPE}} Chan Hao-ching <br/> {{flagicon|TPE}} Latisha Chan | score = 6–4, 6–7<sup>(4–7)</sup>, [10–1] | draw= 28 (3 WC) | seeds=8 | after_year=2023 }} {{main|Dubai Tennis Championships 2023}} Veronika Kudermetova và Elise Mertens là đương kim vô địch,…”)
- 09:03, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Dubai Tennis Championships 2023 - Đôi nam (sử | sửa đổi) [9.729 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|Dubai Tennis Championships| | champ = {{flagicon|USA}} Maxime Cressy<br />{{flagicon|FRA}} Fabrice Martin | runner = {{flagicon|GBR}} Lloyd Glasspool<br />{{flagicon|FIN}} Harri Heliövaara | score = 7–6<sup>(7–2)</sup>, 6–4 }} {{main|Dubai Tennis Championships 2023}} Maxime Cressy và Fabrice Martin là nhà vô địch, đánh bại Lloyd Glasspool và Harri Heliövaara trong trận chung kết, 7…”)
- 08:48, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Dubai Tennis Championships 2023 - Đơn nữ (sử | sửa đổi) [29.611 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|Dubai Tennis Championships| |champ={{flagicon|CZE}} Barbora Krejčíková |runner={{flagicon|POL}} Iga Świątek |score=6–4, 6–2 |draw= 56 (5{{abbr| WC | Đặc cách}}, 8{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}}) |seeds= 16 |after_year=2024 }} {{main|Dubai Tennis Championships 2023}} Barbora Krejčíková là nhà vô địch, đánh bại Iga Świątek trong trận chung kết, 6–4, 6–2. Đây là danh hiệu WTA…”)
- 08:36, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Danh sách tập phim Shin – Cậu bé bút chì (2022–nay) (sử | sửa đổi) [23.462 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} Đây là danh sách các tập phim '''Shin – Cậu bé bút chì''' bắt đầu phát sóng từ năm 2022 đến nay. == Danh sách tập == === 2022 === === 2023 === ==Chú thích== {{Tham khảo}} {{Shin – Cậu bé bút chì}} Thể loại:Shin – Cậu bé bút chì”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:30, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Dubai Tennis Championships 2023 - Đơn nam (sử | sửa đổi) [16.213 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|Dubai Tennis Championships |champ={{flagicon|}} Daniil Medvedev |runner={{flagicon|}} Andrey Rublev |score=6–2, 6–2 |draw=32 (3{{abbr| WC | Đặc cách}}, 4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}}) |seeds=8 }} {{main|Dubai Tennis Championships 2023}} Andrey Rublev là đương kim vô địch, nhưng thua trong trận chung kết trước Daniil Medvedev, 2–6, 2–6.<ref>{{cite web|url=https://www.atptour.com/en/news…”)
- 08:27, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Rãnh bề mặt (sử | sửa đổi) [6.657 byte] Seventhsister23 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rille”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:25, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Mạnh Dung (sử | sửa đổi) [7.765 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú - Nhà giáo ưu tú | tên = Mạnh Dung | nền = Diễn viên | tên khai sinh = Đoàn Mạnh Dung | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1939}} | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên; Nhà giáo | vợ = {{Marriage|Thanh Dậu|1967}} | vai trò điện ảnh = Diễn viên | năm hoạt động điện ảnh = ???? - nay | vai diễn = Ông Ba bắt rắn | phim = Đất ph…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:15, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Dubai Tennis Championships 2023 (sử | sửa đổi) [12.902 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2023|Dubai Tennis Championships| | date=19–25 tháng 2 (nữ)<br />27 tháng 2 – 4 tháng 3 (nam) | edition=31 (nam) / 23 (nữ) | category=ATP Tour 500 (nam)<br>WTA 1000 (nữ) | draw=32{{abbr|S|Đơn}} / 16{{abbr|D|Đôi}} (nam) <br/> 56S / 28D (nữ) | prize_money=$3,020,535 (nam) <br>$2,788,468 (nữ) | surface=Cứng, Ngoài trời | location=Dubai, [[Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất]…”)
- 08:07, ngày 18 tháng 3 năm 2023 John Parkinson (sử | sửa đổi) [39.752 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:57, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Rafael Vitti (sử | sửa đổi) [4.955 byte] WhensClara66 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin diễn viên |name = Rafael Vitti |image = Rafael Vitti.jpg |imagesize = 200px |caption = Rafael Vitti năm 2019 |birthname = Rafael Alencar Vitti |birthdate = {{Ngày sinh và tuổi|1995|11|02|df=yes}} |birthplace = Rio de Janeiro, Brasil |deathdate = |deathplace = |height = {{height|m=1.82}} |othername = |occupation = Diễn viên và nhạc sĩ |yearsactive = 2005–nay |spouse = {{marriage|Tatá Werneck|2019}} |con c…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:46, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Thức (sử | sửa đổi) [184 byte] Kakakasan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đề cập}} *Ý thức (triết học) *Nhận thức *Thức (Phật giáo) ==Xem thêm== *{{intitle|thức}} {{trang định hướng}}”)
- 05:25, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Chu trình giao tiếp đóng kín (sử | sửa đổi) [1.570 byte] Squall282 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Closed-loop communication”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:19, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Đơn Lập Văn (sử | sửa đổi) [18.531 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tên = Đan Lập Văn / Đơn Lập Văn | tên gốc = 單立文 | nền = Diễn viên | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1959|3|17}} | nơi sinh = Hồng Kông thuộc Anh | nổi tiếng = Đóng vai Tây Môn Khánh | quốc tịch = Hồng Kông | nghề nghiệp = Diễn viên; Ca sĩ; Nhạc sĩ | vợ = Hồ Bội Úy | lĩnh vực hoạt động = Âm nhạc; Điện ảnh | vai trò âm nhạc = Ca s…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 02:28, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Bắt cóc trẻ em trong cuộc xâm lược Ukraine của Nga năm 2022 (sử | sửa đổi) [48.033 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Forced Russian adoption of Ukrainian children}} {{pp-30-500|small=yes}} {{Merge from|ICC arrest warrants against Russia|discuss=Talk:Child abductions in the 2022 Russian invasion of Ukraine#Proposed merge of ICC arrest warrants against Russia into Child abductions in the 2022 Russian invasion of Ukraine|date=March 2023}} {{use dmy dates|date=March 2023}} {{use American English|date=March 2023}} {{Infobox civilian attack | partof =…”)
- 01:53, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Trận Jitra (sử | sửa đổi) [22.104 byte] Nguyenlucius (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict|conflict=Trận Jitra|partof=Chiến dịch Mã Lai, Chiến tranh thế giới 2|image=map PeninsularMalaysia.png|image_size=300px|caption=Bản đồ Bán đảo Mã Lai. Jitra nằm ở bang Kedah (trên cùng bên trái).|date=11–13 tháng 12 năm 1941|place=Jitra, Mã Lai|coordinates={{Coord|06|16|05|N|100|25|18|E|display=INLINE,title}}|result=Quân Nhật chiến thắng|combatant1={…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:11, ngày 18 tháng 3 năm 2023 Án lệ 60/2023/AL (sử | sửa đổi) [24.935 byte] Nguyên III Pháp (thảo luận | đóng góp) (23III.8 [VIE]#AL60 [Civil]-lottery)
- 20:48, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Vòm Mặt Trăng (sử | sửa đổi) [5.628 byte] Seventhsister23 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “phải|nhỏ|240x240px|Vòm Mặt Trăng điển hình Milichius Pi, đường kính gần 11 km '''Vòm Mặt Trăng''' là một loại núi lửa hình khiên được phát hiện trên bề mặt của Mặt Trăng, vệ tinh của Trái Đất. Chúng thường được hình thành bởi dung nham cực nhớt, có thể giàu silica phun trào từ các lỗ thoát cục bộ, theo sau đó l…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:19, ngày 17 tháng 3 năm 2023 PlayStation Now (sử | sửa đổi) [17.123 byte] Greennzz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “dịch vụ streaming game của Sony{{Thông tin dịch vụ trực tuyến|name=PlayStation Now|logo=Playstation-now.png|developer=Sony Interactive Entertainment|launched={{vgrelease|Bắc Mĩ|Ngày 28 Tháng Một năm 2014 |Anh Quốc|Ngày 7 Tháng Ba năm 2015 |Châu Âu|Ngày 15 Tháng Tư năm 2016 |Nhật Bản|Ngày 6 Tháng Chín năm 2017}}|platform=PlayStation 4, PlayStation 5, Microsoft Windows|os=|status=Hợp nhất với P…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:19, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Malikam (sử | sửa đổi) [4.766 byte] Svetyoq (thảo luận | đóng góp) (M) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:10, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Ronald Humphrey (sử | sửa đổi) [2.519 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ronald Humphrey''' (sinh năm 1936) là quan chức Sở Thông tin Hoa Kỳ (USIA) bị kết tội làm gián điệp cho Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Ông và đồng phạm David Trương (tên khai sinh là Trương Đình Hùng), con trai của chính khách Việt Nam Cộng hòa Trương Đình Dzu, bị bắt vào năm 1977 và bị buộc tội âm mưu, hoạt động gián điệp, đánh…”)
- 17:07, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Nhóm trực giao (sử | sửa đổi) [16.438 byte] Seventhsister23 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Group theory sidebar|Topological}}Trong toán học, '''nhóm trực giao''' với số chiều <math>n</math>, được ký hiệu là <math>\operatorname{O}(n)</math>, là nhóm gồm các phép biến đổi bảo toàn khoảng cách trong một không gian Euclid <math>n</math> chiều bảo toàn một điểm cố định, với phép toán nhóm được cho bởi Hàm hợp|phép hợp ánh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:10, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Janik Haberer (sử | sửa đổi) [4.232 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography |name = Janik Haberer |image = 20161011 U21 AUT GER 9305.jpg |caption = Haberer thi đấu cho U-21 Đức năm 2016 |birth_date = {{birth date and age|1994|4|2|df=y}}<ref name="DFL"/> |birth_place = Wangen im Allgäu, Đức |height = 1,86 m<ref name="DFL">{{cite web |url=https://www.bundesliga.com/en/bundesliga/player/janik-hab…”)
- 15:58, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Kevin Behrens (sử | sửa đổi) [2.587 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Kevin Behrens | image = | caption = | birth_date = {{Birth date and age|df=yes|1991|2|3}} | birth_place = Bremen, Đức | height = 1,84 m | position = Tiền đạo | currentclub = Union Berlin | clubnumber = 17 | youthyears1 = 1995–2004 | youthclubs1 = ATS Buntentor | youthyears2 = 2004–2008 | youthclubs2 = SC Weyhe | youthyears3 = 2008–2010 | youthc…”)
- 15:52, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Paul Seguin (sử | sửa đổi) [2.888 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Paul Seguin | image = | birth_date = {{birth date and age|1995|03|29|df=yes}} | birth_place = Magdeburg, Đức | height = 1,85 m<ref>{{cite web |url=https://www.fc-union-berlin.de/de/fussball/profis/kader/detail/Paul-Seguin-11523E/2022-23-67e/ |title=Paul Seguin |publisher=1. FC Union Berlin |access-date=4 August 2022}}</ref> | currentclub = Union Berlin | clubnumber = 14 | position =…”)
- 15:44, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Rani Khedira (sử | sửa đổi) [3.439 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Rani Khedira | image = 2015-05-01 Rani Khedira.jpg | image_size = | caption = Khedira năm 2015 | birth_date = {{birth date and age|1994|1|27|df=y}} | birth_place = Stuttgart, Đức | height = 1,89 m<ref>{{cite web |url=https://www.fc-union-berlin.de/de/fussball/profis/kader/detail/Rani-Khedira-12155w/2022-23-67e/ |title=Rani Khedira |publisher=1. FC Union Berlin |access-date=4 August…”)
- 15:30, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Tim Maciejewski (sử | sửa đổi) [2.519 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Tim Maciejewski | fullname = Tim Luis Maciejewski | image = FC RB Salzburg gegen SK Austria Klagenfurt (21. August 2021) 73.jpg | caption = Maciejewski trong màu áo Austria Klagenfurt năm 2021 | height = 1,86 m<ref>{{cite web |url=https://www.fc-union-berlin.de/de/fussball/profis/kader/detail/Tim-Maciejewski-15345i/2022-23-67e/ |title=Tim Macieje…”)
- 15:25, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Phàn Ô Kỳ (sử | sửa đổi) [7.837 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phàn Ô Kỳ'''{{efn|Chữ 於 có hai phiên âm Ô (''wū'') và Ư (''yú'') nên một số bản dịch cũ thường dịch nhầm thành Phàn Ư Kỳ. Mặt khác, do chữ 於 còn được giản thể thành chữ 于 (Vu, Ư) nên cũng có chỗ dịch nhầm thành Phàn Vu Kỳ.}} ({{zh|c=樊於期|p=Fán Wūjī}}, ? – 227 TCN) là tướng lĩnh nước Tần thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. == Cu…”)
- 15:23, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Niko Gießelmann (sử | sửa đổi) [2.490 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Niko Gießelmann | fullname = Niko Gießelmann | image = Gießelmann, Niko SpVgg gr. Fürth 16-17 WP.jpg | caption = Gießelmann trong màu áo Greuther Fürth năm 2017 | birth_date = {{birth date and age|1991|09|26|df=yes}} | birth_place = Hanover, Đức | height = 1,82 m<ref>{{cite web |url=https://www.fc-union-berlin.de/de/fussball/profis/kader/detail/Niko-Giesselmann-7527L/2022-23-…”)
- 15:10, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Robin Knoche (sử | sửa đổi) [3.404 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Robin Knoche | image = 2019-03-09 Fußball, Männer, 1. Bundesliga, FC Bayern München - VfL Wolfsburg StP 2700 by Stepro-2.jpg | caption = Knoche trong máu áo VfL Wolfsburg năm 2019 | fullname = Robin Knoche | birth_date = {{birth date and age|1992|5|22|df=y}} | birth_place = Braunschweig, Đức | height = 1,89 m<ref>{{cite web |url=https://www.fc-union-berlin.de/de/fussball/profis/kader/detail/Robin-Kno…”)
- 14:41, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Chuyển mã (sử | sửa đổi) [14.277 byte] K.H.Q. (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trong ngôn ngữ học, '''chuyển mã''', ({{lang-en|code-switch}}) '''lai tạp ngôn ngữ''', '''pha trộn ngôn ngữ''', hay '''luân phiên ngôn ngữ''',<ref>{{cite web|url=http://nguvan.hnue.edu.vn/Nghi%C3%AAn-c%E1%BB%A9u/Ng%C3%B4n-ng%E1%BB%AF/p/nghien-cuu-cau-truc-tron-ma-ngon-ngu-viet-anh-trong-giao-tiep-trao-doi-mua-ban-cua-tieu-thuong-cho-ben-thanh-tp-ho-chi-minh-1811|title=Nghiên cứu cấu trúc trộn mã ngôn ngữ Việt–Anh tr…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:42, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Nakasato, Niigata (sử | sửa đổi) [2.012 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thiếu nguồn}} {{Infobox settlement | name = Nakasato | official_name = | native_name = {{nobold|中里村}} | native_name_lang = ja | settlement_type = | other_name = | image_skyline = 160px | image_caption = Kiyotsu Gorge | image_flag = Flag of Nakasato Niigata.png | image_seal = Nakasato Niigata chapter.gif | map_caption = Location of Nakasato in Niigata Prefecture | pushpin_map…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 12:40, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Tín đồ thời trang (sử | sửa đổi) [1.314 byte] Nam thừa kế (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{wiktionary|tín đồ thời trang}} '''Tín đồ thời trang''' ({{lang-en|fashionista}}), hay mở rộng ra phạm vi cộng đồng là toàn bộ '''giới mộ điệu''', có thể chỉ đến: * Người dẫn đầu đầy tham vọng trong lĩnh vực thời trang và làm đẹp, cũng như những người bắt chước, chạy theo các xu hướng thời trang * Fashionista (trang web), dịch sang tiếng Việt là ''tín đồ…”)
- 11:31, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Chiến dịch Bougainville (sử | sửa đổi) [7.431 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict|conflict=Bougainville counterattack|partof=the Bougainville campaign of the Pacific Theater (World War II)|image=File:75mm gun firing on Bougainville March 1944.jpg|alt=Black and white photograph of an artillery gun pointed at dense trees, with a man in military uniform holding a string attached to the gun. Some smoke is visible in front of the gun.|image_size=300px|caption=A U.S. Army M116 howitzer|75&nb…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Phản Công Bougainville”
- 09:52, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Dark Hedges (sử | sửa đổi) [9.625 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|300px|The Dark Hedges in 2016 '''Dark Hedges''' là một đại lộ các cây phượng đỏ dọc theo đường Bregagh giữa Armoy và Stranocum ở Quận Antrim, Bắc Ireland. Những cây cùng tạo thành một con đường hầm bí ẩn, đã được sử dụng làm địa điểm quay phim trong bộ phim truyền hình nổi tiếng của HBO mang tên Game of Thrones, điề…”)
- 09:29, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Bathing Ghat, Bulandshahr (sử | sửa đổi) [7.852 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox building | name = Bathing Ghat, Bulandshahr | native_name = | native_name_lang = | logo = | logo_size = | logo_alt = | logo_caption = | image = Bulandshahr bathing ghat, 2023.jpg | image_size = | image_alt = <!-- or |alt= --> | image_caption = Bulandshahr bathing ghat, 2023 | map_type = | map_alt = | map_dot_mark = | map_dot_label = | relie…”)
- 09:19, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Phép quay (sử | sửa đổi) [5.338 byte] Seventhsister23 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{refimprove|date=February 2014}} phải|nhỏ|Phép quay của một hình trong không gian hai chiều quanh điểm {{mvar|O}}. '''Phép quay''' trong toán học là một khái niệm bắt nguồn từ hình học. Một phép quay bất kỳ là một sự di chuyển của một không gian nhất định nhưng bảo toàn ít nhất một Điểm (hình học…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:08, ngày 17 tháng 3 năm 2023 ISO/IEC 27000 (sử | sửa đổi) [2.874 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''ISO/IEC 27000''' là một phần của gia đình các tiêu chuẩn ISO/IEC ngày càng phát triển - "dòng ISO/IEC 27000". ISO/IEC 27000 là một tiêu chuẩn quốc tế có tựa đề: ''Công nghệ thông tin - Kỹ thuật bảo mật - Hệ thống quản lý bảo mật thông tin - Tổng quan và từ vựng''. Tiêu chuẩn này được phát triển bởi phụ trách ủy ban 27 (SC27) của Ủy ban Kỹ thuật liên hợp (JTC1)…”)
- 08:58, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Cha con ông Mắt Mèo (sử | sửa đổi) [3.962 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Về|phim}}{{Thông tin phim | tên = Cha con ông Mắt mèo | đạo diễn = Lâm Lê Dũng | kịch bản = Cao Thụy | diễn viên = Lê Bình | hãng sản xuất = Hãng phim Giải Phóng | công chiếu = 1997 | quốc gia = Việt Nam | ngôn ngữ = Tiếng Việt }} '''''Cha con ông Mắt mèo''''' là bộ phim điện ảnh đầu tay của Lâm Lê Dũng, dựa theo truyện vừa cho thiếu nhi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:35, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin (sử | sửa đổi) [14.008 byte] TuanUt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch}} '''Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin''' ('''ITSM''') là các hoạt động được thực hiện bởi một tổ chức để thiết kế, xây dựng, cung cấp, vận hành và điều khiển các dịch vụ công nghệ thông tin (IT) được cung cấp cho khách hàng.<ref>{{cite web|url=https://fitsm.itemo.org/downloads/fitsm-core-standard/|title=FitSM Part 0: Overview and vocabulary|publisher=Itemo|date=2016-08…”) tên ban đầu là “IT service management”
- 05:15, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Ngã ba Đồng Lộc (phim) (sử | sửa đổi) [8.732 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Ngã ba Đồng Lộc | đạo diễn = Lưu Trọng Ninh | kịch bản = Nguyễn Quang Vinh | diễn viên = {{Plainlist| * Thúy Hường * Hương Dung * Ngọc Dung * Yến Vy * Xuân Bắc }} | quay phim = NSND Nguyễn Hữu Tuấn | hãng sản xuất = Hãng phim truyện Việt Nam | công chiếu = 1997 | thời lượng = 90 phút | quốc gia = Việt Nam | ngôn ngữ = Tiếng Việt }} ''''…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 04:47, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Tsukudani (sử | sửa đổi) [2.802 byte] Akiratoshimete (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Món ''tsukudani'' làm từ rong biển [[kombu.]] {{Nihongo|'''''Tsukudani'''''|佃煮|hanviet=Điền chử}} là một món ăn bao gồm hải sản, thịt hoặc rong biển được ninh trong nước sốt đậu nành và rượu mirin.<ref>{{Chú thích web|url=http://justbento.com/handbook/johbisai/homemade-shio-kombu-kombu-no-tsukudani|tựa đề=How to: Homemade shio kombu or kombu no tsukudani|websit…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:37, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Nguyễn Hữu Tuấn (định hướng) (sử | sửa đổi) [513 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Hữu Tuấn''' có thể là: == Nghệ thuật == * Nguyễn Hữu Tuấn - NSND, nhà quay phim người Việt Nam == Thể thao == * Nguyễn Hữu Tuấn - Cầu thủ bóng đá Việt Nam - sinh năm 1992 * Nguyễn Hữu Tuấn - Cầu thủ bóng đá Việt…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:06, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Zōni (sử | sửa đổi) [7.599 byte] Akiratoshimete (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin món ăn|tên=Zōni|hình=Zoni by yoppy.jpg|image_size=250px|loại=Súp|xuất xứ=Nhật Bản|thành phần chính=Bánh gạo mochi}} {{Nihongo|'''Zōni'''|雑煮 hay ぞうに|hanviet=Tạp chử}}, thường được gọi với tiền tố "o-" là ''o-zōni'', là một món súp của Nhật Bản có chứa bánh gạo ''mochi'' ở bên trong.<ref name="dijitaru">{{Chú thích bách khoa toàn thư|year=2012|ti…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:06, ngày 17 tháng 3 năm 2023 Chú tâm (sử | sửa đổi) [101 byte] 1.55.163.160 (thảo luận) (←Đổi hướng đến Bát chính đạo#Chánh định) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 17:10, ngày 16 tháng 3 năm 2023 Tỉnh giác (sử | sửa đổi) [239 byte] 1.55.163.160 (thảo luận) (←Đổi hướng đến Giác sát) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 16:10, ngày 16 tháng 3 năm 2023 Thác Niagara Shinjuku (sử | sửa đổi) [3.241 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox artwork | title = Thác Niagara Shinjuku | italic title = no | painting_alignment = | other_language_1 = | other_title_1 = | other_language_2 = | other_title_2 = | wikidata = | image = Shinjuku Niagara Falls in the Shinjuku Central Park by mhaw.jpg | image_upright = | alt = | caption = Đài phun nước năm 2008 | artist = | year…”)
- 14:33, ngày 16 tháng 3 năm 2023 Bình minh đỏ (định hướng) (sử | sửa đổi) [1.108 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Bình minh đỏ''''' có thể là: == Lịch sử == * Chiến dịch Bình minh đỏ - Chiến dịch quân sự của Mĩ năm 2003 vào thị trấn ad-Dawr (Iraq) với kết quả là việc tiêu diệt được Saddam Hussein. == Điện ảnh == * Bình minh đỏ - Phim truyền hình dài tập của Việt Nam về thời Kháng chiến chống Pháp, nhâ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:16, ngày 16 tháng 3 năm 2023 Bình minh đỏ (phim) (sử | sửa đổi) [10.345 byte] Chihoimotcauthoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Về|'''phim điện ảnh Việt Nam'''|3=Bình minh đỏ (định hướng)}}{{Thông tin phim | tên = Bình minh đỏ | đạo diễn = Nguyễn Thanh Vân<br>Trần Trí Thành | kịch bản = Nguyễn Thị Minh Nguyệt | biên kịch = | diễn viên = {{Plainlist| * Phạm Quỳnh Anh * Phạm Bảo Hân * Hà Phương Anh * Hoàng Bích Phượng * Trần Việt Hoàng * Quốc Trị…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:44, ngày 16 tháng 3 năm 2023 $ (album của Mark Sultan) (sử | sửa đổi) [3.164 byte] Mạnh An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=December 2013}} {{Infobox album|name=$|type=studio|artist=Mark Sultan|cover=MarkSultan$.png|alt=|released={{Start date|2010|4|13}}|recorded=|venue=|studio=|genre=Rock and roll, garage rock, doo wop, garage punk, powerpop|length={{Duration|m=48|s=56}}|label=Last Gang|producer=|prev_title=Sultanic Verses|prev_year=2007|next_title=|next_year=}} {{Album ratings | rev1 = ''Pitchfork…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:38, ngày 16 tháng 3 năm 2023 Martyisdead (sử | sửa đổi) [2.817 byte] Mạnh An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''#martyisdead ''''' là một webseries kinh dị của Séc được phát hành vào ngày 20 tháng 10 năm 2019 trên Mall.TV. Chương trình được tạo ra với sự hợp tác của CZ.NIC, được quay bởi công ty Bionaut của Séc. Chương trình hướng đến vấn đề bắt nạt trên mạng và được lấy cảm hứng từ các sự kiện có thật. Chương trình đã giành được giải thưởng…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:59, ngày 16 tháng 3 năm 2023 Giải đua ô tô Công thức 1 Ả Rập Xê Út 2023 (sử | sửa đổi) [29.097 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Grand Prix race report|Type=F1|Grand Prix=Ả Rập Xê Út|Image=Jeddah Street Circuit 2021.svg|image_size=|Caption=Hình|Details ref=<ref>{{cite web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2023/Saudi_Arabia.html|title=Saudi Arabian Grand Prix 2023, Saudi Arabia – F1 Race|website=formula1.com|access-date=26 December 2022}}</ref>|Date=19 tháng 3|Year=2023|Official name=Formula 1 STC Saudi Arabian Grand Prix 2023|Race_No=2|Season_No=23|Locatio…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:33, ngày 16 tháng 3 năm 2023 Lao động trẻ em trong ngành công nghiệp kim cương (sử | sửa đổi) [5.041 byte] Nam thừa kế (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lao động trẻ em trong ngành công nghiệp kim cương''' là một vấn đề được báo cáo và chỉ trích khắp nơi trong ngành công nghiệp kim cương về việc sử dụng và bóc lột lao động trẻ em ở các mỏ kim cương và quy trình mài bóng trong điều kiện khó khăn chủ yếu diễn ra tại Ấn Độ và châu Phi. Ở những khu mỏ này, trẻ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:48, ngày 16 tháng 3 năm 2023 BNP Paribas Open 2023 - Đôi nữ (sử | sửa đổi) [15.144 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2023|BNP Paribas Open| | defchamp = {{flagicon|CHN}} Xu Yifan<br>{{flagicon|CHN}} Yang Zhaoxuan | runner = | score = | before_name = BNP Paribas Open | after_name = BNP Paribas Open | draw=32 (3 {{abbr|WC|Đặc cách}}) | seeds=8 }} {{main article|BNP Paribas Open 2023}}