Thành viên:Làm Việc Thiện
Hiện Wikipedia đang có 974.172 thành viên với 1.294.447 bài.
Tuyên bố
Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Bài cần theo dõi
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Chống phá hoại | |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Đặc biệt | |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Một ngôi sao cho bạn
Ngôi sao Chống quảng cáo | |
Tôi rất ghi nhận những đóng góp tích cực của bạn trong việc tuần tra các bài viết có dấu hiệu quảng cáo. — dʁ. ʃħuɳtﮩ٨ـﮩﮩ٨ـ 💬 đã phản hồi vào 14:17, ngày 22 tháng 6 năm 2024 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 5 tháng 12 năm 2024
- 18:0518:05, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Nội các Donald Trump thứ hai (sử | sửa đổi) [20.125 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government cabinet | cabinet_name = Nội các Donald Trump thứ hai | jurisdiction = Hoa Kỳ | flag = Flag of the United States.svg | flag_border = true | incumbent = 2025 | image = <!-- LEAVE BLANK UNTIL OFFICIAL CABINET IMAGE IS RELEASED, SIMILAR TO THE ONE ON CABINET OF JOE BIDEN--> |…”)
- 17:2817:28, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Privilegium Maius (sử | sửa đổi) [2.887 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|Rudolf IV – ''Rudolfus Archidux Austriae'' – với [[mũ Đại công tước, vẽ khoảng 1365]] '''''Privilegium maius''''' (tiếng Đức: Großer Freiheitsbrief 'quyền lợi lớn hơn') là một bộ tài liệu thời trung cổ được làm giả vào năm 1358 hoặc 1359 theo lệnh của Công tước Rudolf IV của Áo (1358–65) thuộc Nhà Habsburg. Về cơ bản, đây là phiên b…”)
- 15:3215:32, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Nephrops (sử | sửa đổi) [3.442 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Nephrops”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:0915:09, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Engaewa (sử | sửa đổi) [3.515 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Engaewa”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:5414:54, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Alvinocarididae (sử | sửa đổi) [11.196 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alvinocarididae”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:4914:49, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Rimicaris (sử | sửa đổi) [1.125 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rimicaris”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:0014:00, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Triết học duy vật sơ khai (sử | sửa đổi) [25 byte] 115.77.219.56 (thảo luận) (hình thang cân) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 13:4313:43, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Bảng chữ cái âm học NATO (sử | sửa đổi) [76.638 byte] 2001:ee0:8207:6e:856:f1ff:12fc:9f44 (thảo luận) (←Trang mới: “Bảng chữ cái ngữ âm NATO, đã chính thức ký hiệu là Bảng chữ cái chính tả điện thoại vô tuyến quốc tế, và cũng thường được biết dưới tên gọi là bảng chữ cái ngữ âm ICAO, và trong một biến thể còn được gọi chính thức là bảng mật mã chữ cái phiên âm và chữ số ITU, là bảng chữ cái chính tả điện thoại vô tuyến được dùng rộng rãi nhất. Mặc d…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn)
- 13:4313:43, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Nam vương Toàn cầu 2024 (sử | sửa đổi) [10.888 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | caption = | date = 6 tháng 10 năm 2024 | venue = {{flagicon|Thailand}} MCC Hall The Mall Bangkapi, Băng Cốc, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 32 | placements = 20 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{Hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Daumier Corilla<br>{{Flag|Philippines}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | before = Nam vư…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:4213:42, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Mô-đun chỉ huy và dịch vụ Apollo (sử | sửa đổi) [73.358 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Apollo command and service module) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:3213:32, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Sơ kỳ Đồ đồng (sử | sửa đổi) [7.773 byte] 123.27.183.72 (thảo luận) (←Trang mới: “== '''Thời đại đồ đồng đá''' hay '''thời đại đồng đá''', '''thời kỳ đồ đồng đá''', '''thời kỳ đồng đá''', nguyên gốc từ cụm từ trong tiếng Hy Lạp χαλκόςλίθος (''khalkoslithos'' nghĩa là đồng đá), tại một số nước châu Âu được gọi là Copper Age (Anh)/Edad del Cobre (Tây Ban Nha)/Aevum cupri (La tinh)/Kup…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:2013:20, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Chuyến bay 350 của Japan Airlines (sử | sửa đổi) [6.193 byte] Tô Ngọc Khang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{distinguish|Japan Air Lines Flight 351}} {{Short description|1982 aviation accident}} {{Use dmy dates|date=5 Decmber 2024}} {{Expand Japanese|topic=transp|date=January 2009|日本航空350便墜落事故}} {{Infobox aircraft occurrence | name = Chuyến bay 350 của Japan Airlines<br />日本航空350便 | date = {{start date|1982|02|09|df=y}} | image = JAL Flight 350 wreckage 2.png | image_upright = 1.2 | caption…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:4612:46, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Typhlatya (sử | sửa đổi) [8.143 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Typhlatya”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:3112:31, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Troglocaris (sử | sửa đổi) [4.916 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Troglocaris”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:2112:21, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Halocaridina (sử | sửa đổi) [1.264 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Halocaridina”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:1712:17, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Chang-min (tên) (sử | sửa đổi) [479 byte] 1.52.135.108 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox Korean name | hangul = 창민 | hanja = {{linktext|昌|珉}}, {{linktext|唱|民}}, {{linktext|昶|旻}}, {{linktext|昶|暋}}, và nhiều cách khác | mr = Ch'angmin | rr = Chang-min }} {{thế:đề cập|Chang-min}} *Shim Chang-min (sinh 1988), ca sĩ Hàn Quốc *Lee Chang-min (sinh 1986), ca sĩ Hàn Quốc *Lee Chang-min (sinh 1994), cầu thủ bóng đá Hàn Quốc {{trang đ…”)
- 11:4911:49, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Nam vương Toàn cầu 2023 (sử | sửa đổi) [13.951 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | caption = | date = 26 tháng 11 năm 2023 | venue = {{flagicon|Thailand}} Maha Sarakham, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 39 | placements = 15 | debuts = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Jason Bretfelean<br>{{Flag|Ấn Độ}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | before = 2022 | next =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:4511:45, ngày 5 tháng 12 năm 2024 CR7 (định hướng) (sử | sửa đổi) [144 byte] 1.52.135.108 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|CR7}} *Cristiano Ronaldo *Cosmos Redshift 7 *CRJ700 {{trang định hướng}}”)
- 11:1811:18, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Gnathophyllum (sử | sửa đổi) [1.398 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gnathophyllum”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:1211:12, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Hippolytidae (sử | sửa đổi) [2.078 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hippolytidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:0911:09, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Cristiano Ronaldo (định hướng) (sử | sửa đổi) [303 byte] 1.52.135.108 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập| Cristiano Ronaldo}} *Cristiano Ronaldo *''Cristiano Ronaldo: The World at His Feet'' *Sân bay quốc tế Cristiano Ronaldo ==Xem thêm== {{Canned search|Cristiano Ronaldo}} *''Ronaldo'' (phim) *Ronaldo {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:4210:42, ngày 5 tháng 12 năm 2024 LRT (định hướng) (sử | sửa đổi) [2.231 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{wiktionarylang|code=en|page=LRT|LRT}} '''LRT''' có thể là viết tắt của: ==Phát thanh truyền hình== *Đài Phát thanh - Truyền hình Quốc gia Litva, công ty phát thanh truyền hình công cộng của Litva **LRT Klasika, một kênh phát thanh tại Litva **LRT Lituanica, một kênh truyền hình công cộng tại Litva **LRT Plius, một kênh truyền hình tại Litva **LRT Radijas, một kênh phát thanh…”)
- 10:3910:39, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Nam vương Toàn cầu 2022 (sử | sửa đổi) [6.537 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | caption = | date = 11 tháng 2 năm 2023 | venue = {{flagicon|Thailand}} Royal Park Rajapruek, Chiang Mai, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 39 | placements = 15 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Juan Carlos Ariosa<br>{{Flag|Cuba}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | before = Nam vương Toàn…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:3510:35, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Palaemon (Palaemonidae) (sử | sửa đổi) [8.002 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Palaemon (crustacean)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1410:14, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Procarididae (sử | sửa đổi) [1.769 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Procarididea”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Procarididea”
- 10:1110:11, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Procaris (sử | sửa đổi) [902 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Procaris”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:0210:02, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Thoridae (sử | sửa đổi) [2.152 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Thoridae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:5609:56, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Thor (Thoridae) (sử | sửa đổi) [1.659 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Thor (crustacean)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:4909:49, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Lysmatidae (sử | sửa đổi) [1.910 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lysmatidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:4209:42, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Nam vương Toàn cầu 2021 (sử | sửa đổi) [4.291 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | caption = | date = 15 tháng 3 năm 2022 | venue = {{flagicon|Thailand}} Taksila Hotel, Maha Sarakham, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 33 | placements = 17 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Miguel Ángel Lucas<br>{{Flag|Tây Ban Nha}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | before = Nam vương Toàn…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 09:3409:34, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Stenopodidae (sử | sửa đổi) [3.729 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Stenopodidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:3409:34, ngày 5 tháng 12 năm 2024 4 Minutes (định hướng) (sử | sửa đổi) [204 byte] 1.52.135.108 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|4 Minutes}} *"4 Minutes", bài hát của Madonna hợp tác với Justin Timberlake và Timbaland *4Minute, nhóm nhạc Hàn Quốc {{trang định hướng}}”)
- 09:2909:29, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Stenopus (sử | sửa đổi) [2.246 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Stenopus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:3307:33, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Sân chơi mã nguồn được biên dịch trực tuyến (sử | sửa đổi) [65 byte] 115.79.141.41 (thảo luận) (...) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:1207:12, ngày 5 tháng 12 năm 2024 WeChoice Awards 2024 (sử | sửa đổi) [3.308 byte] DeltaPrivate (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin giải thưởng | name = WeChoice Awards 2024 | hình = | cỡ hình = 300px | chú thích hình = | description = | tài trợ = | date = | location = | country = Việt Nam | presenter = Công ty cổ phần VCCorp | host = | preshow_host = | acts = | reward = | year = | year2 = | đương kim = | nhiều danh hiệu nhất = | nhiều đề cử nhất = | web = https://wechoice.vn/ | network = | runtime = | lượng kh…”)
- 06:4606:46, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Dien trinh (sử | sửa đổi) [8.949 byte] 116.109.95.203 (thảo luận) (←Trang mới: “<ref>Xin chào…tôi tên là Nguyễn Thành Phúc MSNV 027959 đang làm việc tại đơn vị công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ bảo vệ bình an 24/7 tại mục tiêu hillside. Sau đây là câu chuyện của tôi đang làm việc tại mục tiêu hillside đã hơn 07 tháng và Niềm Tự Hào Khi Làm Công Việc Bảo Vệ An Ninh Tại Chung Cư Cao Cấp Hillside Phú Quốc. Căn hộ Phú Quốc là một mặt hàng că…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:1106:11, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Nam vương Toàn cầu 2019 (sử | sửa đổi) [8.119 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | caption = | date = 26 tháng 9 năm 2019 | venue = {{flagicon|Thailand}} Lumpini Stadium, Băng Cốc, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 38 | placements = 16 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Kim Jong-woo<br>{{Flag|Hàn Quốc}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | before = Nam…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:3205:32, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Kiwa (Kiwaidae) (sử | sửa đổi) [12.389 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Kiwa (crustacean)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:4803:48, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Vineet Kumar Chaudhary (sử | sửa đổi) [12.988 byte] -tynjee (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vineet Kumar Chaudhary”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:0303:03, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Munididae (sử | sửa đổi) [5.036 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Munididae”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:5902:59, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Grimothea (sử | sửa đổi) [1.803 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Grimothea”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:4602:46, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Munidopsidae (sử | sửa đổi) [5.125 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Munidopsidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:3502:35, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Munidopsis (sử | sửa đổi) [21.052 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Munidopsis”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:2902:29, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Nam vương Toàn cầu 2018 (sử | sửa đổi) [6.260 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | caption = | date = 22 tháng 7 năm 2018 | venue = {{flagicon|Thailand}} Mambo Theater, Chiang Mai, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 38 | placements = 16 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Dario Duque Mena<br>{{Flag|Hoa Kỳ}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | before = Nam v…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:1501:15, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Antony (định hướng) (sử | sửa đổi) [248 byte] 1.52.135.108 (thảo luận) (Antony)
ngày 4 tháng 12 năm 2024
- 22:0622:06, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Hội Tình Nguyện Việt Nam (sử | sửa đổi) [5.065 byte] 2001:ee0:4a12:87d0:143c:1a5e:f0a5:1ccd (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin tổ chức|tên=Hội Tình Nguyện Việt Nam|hình=Hội_tình_nguyện_Việt_Nam.png|khung hình=|cỡ=110px|alt=|chú thích=|bản đồ=<!-- optional -->|cỡ bản đồ=<!-- map size, optional, default 200px -->|malt=<!-- map alt text -->|chú thích bản đồ=<!-- optional -->|khẩu hiệu=|thành lập=19/09/2024|giải tán=|kiểu=|mục đích=|trụ sở=số 7 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 18:4618:46, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Diệp lâm anh (sử | sửa đổi) [4.589 byte] Iknowwhatyouknow (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Nguyễn Diệp Anh (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1989), thường được biết đến với nghệ danh Diệp Lâm Anh, cô là một vũ công, người mẫu, ca sĩ, diễn viên, MC, doanh nhân. Diệp Lâm Anh gây ấn tượng với khán giả với nhiều dấu ấn như top 10 Vietnam's Next Top Models 2010, quán quân Cuộc đua kỳ thú 2013 cùng người mẫu Thu Hiền, gần đây nhất cô trở thành thành viên nhóm t…”)
- 17:1717:17, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Nam vương Toàn cầu 2017 (sử | sửa đổi) [5.633 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | caption = | date = 20 tháng 5 năm 2017 | venue = {{flagicon|Thailand}} Chiang Mai, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 28 | placements = 16 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Pedro Henrique Gicca<br>{{Flag|Brasil}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | before = Nam vương Toàn c…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 16:1916:19, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Cười cái búa (sử | sửa đổi) [510 byte] Sonha260395 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Cười cái búa, nhìn cái búa, xem cái búa... là những cụm từ dùng trong giao tiếp, thể hiện cho một sự đe doạ, răn đe người đối diện khi cố tình làm một điều gì đó không được phép hoặc vi phạm tiêu chuẩn đặt ra. Hình ảnh cái búa tượng trưng cho sức mạnh và bạo lực, nếu cố tình làm sẽ phải nhận hậu quả nghiêm trọng hoặc những điều tiêu cực sẽ x…”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Thêm nội dung không nguồn
- 14:4614:46, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Nam vương Toàn cầu 2016 (sử | sửa đổi) [5.781 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | caption = | date = 6 tháng 5 năm 2016 | venue = {{flagicon|Thailand}} Chiang Mai, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 30 | placements = 16 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = | winner = Tomáš Martinka<br>{{Flag|Séc}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | before = 2015…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:1314:13, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Tôi đã trở lại (phim) (sử | sửa đổi) [2.085 byte] Nhaatanh (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the opening section from the page "I'm_Back_(film)") Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Biên dịch nội dung Biên dịch đoạn
- 14:0714:07, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Bể chứa carbon (sử | sửa đổi) [20.819 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} '''Bể chứa cacbon''', hay '''bồn chứa carbon''', là một quá trình cô lập cacbon tự nhiên hoặc nhân tạo nhằm "loại bỏ khí nhà kính,sol khí hoặc tiền chất của khí nhà kính khỏi khí quyển".<ref name="IPCC AR6 WGI Glossary">IPCC, 2021: [https://www.ipcc.ch/report/ar6/wg1/downloads/report/IPCC_AR6_WGI_AnnexVII.pdf Annex VII: Glossary] [Matthews,…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Bể chứa cacbon”
- 13:4213:42, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Nam vương Toàn cầu 2015 (sử | sửa đổi) [4.473 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | caption = | date = 7 tháng 3 năm 2015 | venue = {{flagicon|Thailand}} Băng Cốc, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 21 | placements = 13 | debuts = | withdraws = | returns = | winner = Nguyễn Văn Sơn<br>{{Flag|Việt Nam}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | before = 2014 | next = …”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:2013:20, ngày 4 tháng 12 năm 2024 The Black Spider (phim 1920) (sử | sửa đổi) [2.062 byte] 113.166.153.171 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox film |name = The Black Spider |image = |caption = |director = William Humphrey |producer = Edward Godal |writer = {{ubl|Carlton Dawe (tiểu thuyết)|George Edwardes-Hall|William Humphrey}} |starring = {{ubl|Mary Clare|Bertram Burleigh|Ronald Colman}} |cinematography = William Shenton |studio = British and…”) tên ban đầu là “The Black Spider (phim năm 1920)”
- 11:2911:29, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Zeus (thể thao điện tử) (sử | sửa đổi) [35.163 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|South Korean esports player (born 2004)}} {{Family name hatnote|Choi||lang=Korean}} {{Infobox video game player | ID = Zeus | name = {{lang|ko|최우제}} | name_trans = Choi Woo-je | image = Zeus 2024 post-match interview.jpg | caption = Zeus năm 2024 | upright = | nickname = '''Thần Sấm''' ('''God of Thunder''')<ref>{{cite news |last1=Shin |first1=Ethan |title=T1 Zeus: Rising from the shadows to 2023 Worlds Finals MVP |url=https:/…”)
- 11:2011:20, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Danh sách bàn thắng quốc tế của Erling Haaland (sử | sửa đổi) [27.844 byte] Dogiess (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{EngvarB|date=Tháng 10 năm 2024}} {{Use dmy dates|date=Tháng 10 năm 2024}} {{Short description|không có}} thumb|upright|Haaland (ảnh năm 2024) đã ghi được 34 bàn thắng quốc tế kể từ khi ra mắt cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy|Na Uy vào năm 2019.|alt=Erling Haaland in 2024]] Erling Haaland là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Na Uy, thi đấu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:5710:57, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Nam vương Toàn cầu 2014 (sử | sửa đổi) [4.170 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | caption = Top 5 Mister Global 2014 | date = 27 Maret 2014 | venue = {{flagicon|Thailand}} Bangkok, Thailand | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 16 | placements = 8 | debuts = | withdraws = | returns = | winner = Myat Thuya Lwin | represented = {{Flag|Myanmar}} | congeniality = Felipe Mejía | congeniality represented = {{Flag|Kosta Rika}} | photogenic = Nguyen…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:3410:34, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Belau rekid (sử | sửa đổi) [3.706 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox anthem | title = {{lang|pau|italic=no|Belau rekid}} | vietnamese_title = Palau của chúng ta | image = Seal_of_Palau.svg | image_size = | caption = | prefix = Quốc | country = Palau | author = Riosang Salvador, Kebekol Alfonso, Hermana Umetaro, Demei Otobed, Sister Ingelore Lengling, Rev. Hubert E. Charles, Fr. Felix Yaoch | lyrics_date = | composer = Ymesei O. Ezekiel | music_date…”)
- 10:1010:10, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Ủy ban Dân tộc Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [6.579 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Ủy ban Dân tộc Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | formation = {{Start date|1954|28|9}} | image = National Emblem of the People's Republic of China (2).svg | image_size = 120px | abbreviation = | formerly = | predecessor = | merged = | merger = | successor…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Ủy ban Đối ngoại Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [8.103 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Ủy ban Đối ngoại Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | formation = {{Start date|1983|06|07|}} | image = National Emblem of the People's Republic of China (2).svg | image_size = 120px | abbreviation = ({{zh|c=全国人大外事委员会|labels=no}}) | formerly = | predecessor = | merged = | merger = | su…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:4508:45, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Viện Nghệ thuật biểu diễn Quốc gia Nga (sử | sửa đổi) [9.456 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin trường đại học|name=Viện Nghệ thuật biểu diễn Quốc gia Nga|native_name=Российский государственный институт сценических искусств|image_name=St. Petersburg State Theatre Arts Academy.jpg|caption=Tòa nhà ở phố Mokhovaya, Saint Petersburg|latin_name=|motto=|mottoeng=|established=1779|closed=|type=Nghệ thuật biểu diễn|affiliation=|endowment=|officer_in_charge=|c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “LGITMiK”
- 08:1808:18, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Thiết quân luật Hàn Quốc 2024 (sử | sửa đổi) [79.200 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|2024 declaration of martial law}} {{Current|date=Tháng 12 năm 2024}} {{Infobox civil conflict | title = Thiết quân luật Hàn Quốc 2024 | image = 2024년 대한민국 계엄 반대 시위대 깃발.jpg | image_alt = Đám đông người biểu tình đang vẫy cờ | caption = Biểu tình sau khi thiết quân luật được tuyên bố | date = {{start and end dates|2024|12|03|2024|12|04|df=y}} | time-begin = 22:27 | time-end…”)
- 08:1408:14, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Men icing (sử | sửa đổi) [3.511 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Icing (food)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:2107:21, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Lê Tuấn Khang (sử | sửa đổi) [3.930 byte] 2405:4803:c80f:b530:952c:bfd9:b45c:89aa (thảo luận) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox TikTok personality | name = Lê Tuấn Khang | image = <!-- filename only, no "File:" or "Image:" prefix, and no enclosing brackets --> | image_caption = | birth_name = Lê Tuấn Khang | birth_date = 2002 | birth_place = Sóc Trăng, Việt Nam | page = www.tiktok.com/@letuankhang2002 | followers = 11,5 triệu | likes = 100,5 triệu | stats…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:2905:29, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Mai Ngọc Căn (sử | sửa đổi) [17.669 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | tên = Mai Ngọc Căn | ngày sinh = {{Ngày sinh|1940|8|9}} | nơi sinh = Bắc Ninh, Liên bang Đông Dương | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2022|11|2|1940|8|9}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | vợ = Tống Thị Thanh Sơn | đào tạo = | học vị = Thạc sĩ | vai trò điện ảnh = Diễn viên | nă…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:2404:24, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Thomas Dooley (sử | sửa đổi) [8.450 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|American soccer player}} {{about|the American soccer player|other people|Tom Dooley (disambiguation){{!}}Tom Dooley}} {{Use mdy dates|date=May 2019}} {{Use American English|date=January 2023}} {{Infobox football biography | name = Thomas Dooley | fullname = Thomas Dennis Dooley | image = | caption = | birth_date = {{Birth date and age|1961|5|12}} | birth_place = Bechhofen, Rhineland-Palatinate|Bec…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1404:14, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Mario Basler (sử | sửa đổi) [6.498 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|German football player and manager (born 1968)}} {{Use dmy dates|date=February 2021}} {{Infobox football biography | name = Mario Basler | image = 2018-06-18-Mario Basler-hart aber fair-9090.jpg | image_size = | caption = Basler in 2018 | birth_date = {{birth date and age|1968|12|18|df=yes}} | birth_place = Neustadt (Weinstraße), Tây Đức | height = 1,86 m | position = Tiền vệ phải | curr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0104:01, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Horst Eckel (sử | sửa đổi) [3.884 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|German footballer (1932–2021)}} {{Use dmy dates|date=December 2021}} {{Infobox football biography | name = Horst Eckel | image = Horst Eckel 2014 65 (cropped).jpg | caption = Eckel năm 2014 | full_name = | birth_date = {{birth date|1932|2|8|df=yes}} | birth_place = Vogelbach, Bavaria, Cộng hoà Weimar | death_date = {{death date and age…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5003:50, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Klaus Allofs (sử | sửa đổi) [8.874 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|German football player and executive (born 1956)}} {{Use dmy dates|date=June 2021}} {{Infobox football biography | name = Klaus Allofs | image = Klaus Allofs - SV Werder Bremen (2) (cropped).jpg | image_size = | caption = Allofs in 2008 | birth_date = {{birth date and age|1956|12|5|df=y}} | birth_place = Düsseldorf, Tây Đức | height = 1,74 m | position = Tiền đạo | currentclub = | youthyears1 = | youthclubs1 = TuS…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:4103:41, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Thomas Allofs (sử | sửa đổi) [4.419 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|German footballer}} {{Use dmy dates|date=April 2022}} {{Infobox football biography | name = Thomas Allofs | image = | fullname = | birth_date = {{birth date and age|1959|11|17|df=y}} | birth_place = Düsseldorf, Tây Đức | height = 1,74 m | position = Tiền đạo | currentclub = | youthyears1 = {{0|0000}}–1978 | youthclubs1 = TuS Gerresheim | years1 = 1978–1982 | clubs1 = Fortuna Düsseldorf | caps1 = 113 | go…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:1203:12, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Carsten Jancker (sử | sửa đổi) [12.092 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|German footballer}} {{Use dmy dates|date=February 2021}} {{Infobox football biography | name = Carsten Jancker | image = SC Wiener Neustadt vs. Team Wiener Linien 20190803 (99).jpg | image_size = 200 | caption = Jancker năm 2019 | fullname = | birth_date = {{birth date and age|1974|08|28|df=yes}} | birth_place = Grevesmühlen, Đông Đức | height = 1,93m | currentclub = |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:0703:07, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Ciriaco Sforza (sử | sửa đổi) [3.383 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Swiss footballer (born 1970)}} {{Use dmy dates|date=May 2022}} {{Infobox football biography | name = Ciriaco Sforza | image = Ciriaco Sforza.jpg | caption = Sforza {{circa}} 2013 | birth_date = {{birth date and age|1970|3|2|df=y}} | birth_place = Wohlen, Thuỵ Sĩ | height = 1,80 m | currentclub = | position = Tiền vệ | youthyears1 = 1986–1989 | youthclubs1 = FC Wohlen…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:3102:31, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Youri Djorkaeff (sử | sửa đổi) [20.344 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|French association football player (born 1968)}} {{Use dmy dates|date=September 2021}} {{Infobox football biography | name = Youri Djorkaeff | image = Youri Djorkaeff 2011.jpg | caption = Djorkaeff in 2011 | fullname = Youri Raffi Djorkaeff | birth_date = {{birth date and age|1968|3|9|df=y}} | birth_place = Lyon, Pháp | height = 1,77 m | position = Tiền vệ công<br>Tiền đạo | youthyears1 = | youthclubs1 = UGA Décin…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0702:07, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Thái Tuấn (MC) (sử | sửa đổi) [2.120 byte] 171.227.95.25 (thảo luận) (Thái Tuấn) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:5501:55, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Bánh bông lan (sử | sửa đổi) [3.056 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sponge cake”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:2500:25, ngày 4 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2024 (sử | sửa đổi) [6.360 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | date = 26 tháng 5 năm 2024 | venue = Ayutthaya, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 33 | placements = 16 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Kevin Aphisittinun Len Dasom<br>{{flag|Thái Lan}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | personality = | before = Manhunt…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
ngày 3 tháng 12 năm 2024
- 17:4617:46, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Torbjörn Nilsson (sử | sửa đổi) [11.605 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Swedish footballer (born 1954)}} {{Use dmy dates|date=October 2020}} {{Infobox football biography | name = Torbjörn Nilsson | image = Torbjörn Nilsson.jpg | caption = Nilsson năm 2014 | fullname = Torbjörn Anders Nilsson | birth_date = {{Birth date and age|1954|7|9|df=y}} | birth_place = Västerås, Thuỵ Điển | position = Tiền đạo | youthyears1 = 1966–1970 | youthclubs1 = Jonsereds IF | years1 = 1971–1974 | c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:5216:52, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2022 (sử | sửa đổi) [7.817 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | date = 1 tháng 10 năm 2022 | venue = Okada Manila, Parañaque, Manila, Philippines | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 38 | placements = 16 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Lochlan “Lochie” Carey<br>{{flag|Úc}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | personality = | before = Manhu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 16:4916:49, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Quân đội Nhật Bản đồn trú tại Trung Quốc (sử | sửa đổi) [13.836 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit |unit_name= Quân đội Nhật Bản đồn trú tại Trung Quốc | image= Tientsin, japanese Barracks, apprx. 1905.jpg | image_size = 300 |caption= Doanh trại Quân đội Nhật Bản đồn trú tại Trung Quốc, khoảng năm 1905 |dates= 1 tháng 6 năm 1901 – 26 tháng 8 năm 1937 |country= Đế quốc Nhật Bản |allegiance= |branch= Lục quân Đế quốc Nhật Bản |type= Lục quân |role= Tập…”)
- 16:2716:27, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Keria (sử | sửa đổi) [39.187 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|South Korean League of Legends player}} {{family name hatnote|Ryu||lang=Korean}} {{Infobox video game player | ID = Keria | name = {{lang|ko|류민석}} | name_trans = Ryu Min-seok | image = Keria, 2023 worlds winning team interview.jpg | caption = Keria sau khi vô địch Chung kết thế giới năm 2023 | birth_date = {{birth date and age|2002|10|14|df=y}} | birth_place = Busan, Hàn Quốc | nationality = H…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:1816:18, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Podocnemis (sử | sửa đổi) [4.389 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Podocnemis”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:5315:53, ngày 3 tháng 12 năm 2024 DK (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [4.819 byte] Shiyun2466 (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the opening section from the page "DK_(singer)") Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Biên dịch nội dung Biên dịch đoạn
- 15:2015:20, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Hiệp định Hà Mai (sử | sửa đổi) [13.967 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hiệp định Hà-Mai''' ({{lang-zh|梅津・何応欽協定}}, {{lang-ja|うめづ・かおうきんきょうてい}}) là một thỏa thuận liên quan đến việc giải quyết sự kiện ở Hà Bắc. Vào ngày 9 tháng 6 năm 1935, Tư lệnh Quân đội Nhật Bản đồn trú tại Trung Quốc, Umezu Yoshijirō, đã gửi một dự thảo bản ghi nhớ ban đầu cho Hà Ứng Khâm, quyền Ch…”)
- 14:0614:06, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2018 (sử | sửa đổi) [6.623 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | date = 2 tháng 12 năm 2018 | venue = QT Gold Coast Ballroom, Gold Coast, Úc | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 28 | placements = 16 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Vicent Llorach<br>{{flag|Tây Ban Nha}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | personality = | before = M…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:0514:05, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Dávid Bartimej Tencer (sử | sửa đổi) [3.933 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Dávid Bartimej Tencer của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0114:01, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Unicauda (sử | sửa đổi) [722 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Unicauda |authority = Davis, 1944 }} '''''Unicauda''''' là một chi thích ty bào thuộc họ Myxobolidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Unicauda Davis, 1944 |url=https://www.gbif.org/species/4579986 |website=www.gbif.org |access-date=10 June 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi này có ở Nam Mỹ.<ref name="GBIF" /> Loài:<ref name="GBIF" /> *''[…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5913:59, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Trilosporidae (sử | sửa đổi) [605 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Trilosporidae |authority = }} '''Trilosporidae''' là một họ thích ty bào thuộc bộ Multivalvulida.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Trilosporidae |url=https://www.gbif.org/species/4346477 |website=www.gbif.org |access-date=10 June 2021 |language=en}}</ref> Chi:<ref name="GBIF" /> * ''Trilospora'' <small>Noble, 1939</small> * ''Unica…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5713:57, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Trigonosporus (sử | sửa đổi) [817 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Trigonosporus |authority = Hoshina, 1952 }} '''''Trigonosporus''''' là một chi thích ty bào thuộc họ Myxobolidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Trigonosporus Hoshina, 1952 |url=https://www.gbif.org/species/4579985 |website=www.gbif.org |access-date=10 June 2021 |language=en}}</ref> Loài:<ref name="IRMNG">{{cite web |title=IRMNG - Trigonosporus Hoshina, 1952…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5513:55, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Thelohanellus (sử | sửa đổi) [997 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Thelohanellus | authority = Kudo, 1933 }} '''''Thelohanellus''''' là một chi động vật thân nhớt thuộc họ Myxobolidae.. ==Loài== * ''Thelohanellus arii'' <small>Kpatcha, Diebakate, Faye & Toguebaye, 1995</small> <ref name=":0">{{Cite web|url=http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=120293|title=WoRMS - World Register of Marine Species - The…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5313:53, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Spinavaculidae (sử | sửa đổi) [545 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Spinavaculidae |authority = }} '''Spinavaculidae''' là một họ thích ty bào thuộc bộ Multivalvulida.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Spinavaculidae |url=https://www.gbif.org/species/9315274 |website=www.gbif.org |access-date=10 June 2021 |language=en}}</ref> Chi:<ref name="GBIF" /> * ''Octospina'' <small>Hsieh & Xiao, 1993</small> ==Tham khảo== {{Refli…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4913:49, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Sphaerospora (sử | sửa đổi) [1.121 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Sphaerospora |authority = Thélohan, 1892 }} '''''Sphaerospora''''' là một chi thích ty bào thuộc họ Sphaerosporidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Sphaerospora Thélohan, 1892 |url=https://www.gbif.org/species/2269588 |website=www.gbif.org |access-date=10 June 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi này có ở châu Âu và Bắc Mỹ.<ref name="G…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4513:45, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Sphaeromyxa (sử | sửa đổi) [4.335 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Sphaeromyxahellandi.jpg |image_caption = ''Sphaeromyxa hellandi'' |taxon = Sphaeromyxa |authority = Thélohan, 1892 }} '''''Sphaeromyxa''''' là một chi thích ty bào thuộc họ Sphaeromyxidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Sphaeromyxa Thélohan, 1892 |url=https://www.gbif.org/species/2269595 |website=www.gbif.org |access-date=10 June 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4313:43, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Hầm chui Trung Hòa (sử | sửa đổi) [2.847 byte] Hoangkimthaian (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hầm chui Trung Hòa''' là Hầm chui của Đại lộ Thăng Long ở Thủ đô Hà Nội {{Thông tin hầm | name = Hầm Chui Trung Hòa | native_name = | native_name_lang = | former_names = Hầm Chui Trung Hòa | alternate_names = Hầm Chui Trung Hòa | image = | image_alt = | caption = | pushpin_map = | map_type = | map_alt = | map_caption = | altitude = | building_type = Bê tông cốt thép | archit…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:4013:40, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Saccosporidae (sử | sửa đổi) [1.576 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | parent_authority = Canning, Curry, Feist, Longshaw & Okamura, 2000 | taxon = Saccosporidae | authority = Canning, Okamura & Curry, 1996 | subdivision_ranks = Chi | subdivision = Xem bài }} '''Saccosporidae''' là một họ động vật thân nhớt.<ref name="worms">{{Cite WoRMS|id=851298|title=Subclass Malacosporea}}{{Retrieved|access-date=2013-02-17}}.</ref><ref name="ITIS">{{ITIS|id=914183|taxon…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3613:36, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Parvicapsulidae (sử | sửa đổi) [780 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Parvicapsulidae | authority =Shulman, 1953 | subdivision_ranks = Chi | subdivision = Xem bài }} '''Parvicapsulidae''' là một họ động vật thân nhớt.<ref>{{Cite web |title=Parvicapsulidae |url=https://www.gbif.org/species/4346379 |access-date=2023-04-20 |website=www.gbif.org |language=en}}</ref> ==Chi== * ''Gadimyxa'' <small>Køie, Karlsbakk & Nylund, 2007</small> * ''Neoparvi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3213:32, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Ortholinea (sử | sửa đổi) [968 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Ortholinea |authority = Shulman, 1962 }} '''''Ortholinea''''' là một chi thích ty bào thuộc họ Ortholineidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Ortholinea Shulman, 1962 |url=https://www.gbif.org/species/4346205 |website=www.gbif.org |access-date=10 June 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi này có ở châu Âu và Bắc Mỹ.<ref name="GBIF" /> Lo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3013:30, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Myxobolus spinacurvatura (sử | sửa đổi) [1.967 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Myxobolus spinacurvatura.jpg | image_caption = | genus = Myxobolus | species = spinacurvatura | authority = Maeno, Sorimachi, Ogawa & Egusa, 1990 }} '''''Myxobolus spinacurvatura''''' là một loài động vật thân nhớt thuộc họ Myxobolidae,<ref>{{Cite web|url=http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=120527|title=WoRMS - World Register of Marine Species - Myxobolus spinacurvatura Maeno, Sorima…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2513:25, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Myxobolus (sử | sửa đổi) [9.127 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Mspinacurvatura.jpg | image_caption = ''Myxobolus spinacurvatura'',<br>một loài thuộc chi ''Myxobolus'' | taxon = Myxobolus | authority = Bütschli, 1882 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài | synonyms = * ''Myxosoma'' <small>Theolan, 1892</small> * ''Lentospora'' <small>Plehn, 1905</small> * ''Facieplatycaudata'' <small>Wyatt, 1979</small> }} '''''Myxobolus''''' là một Chi (sinh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0913:09, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Death (bài hát của Melanie Martinez) (sử | sửa đổi) [9.269 byte] Kuga113 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use American English|date=April 2023}} {{use mdy dates|date=March 2023}} {{infobox song | name = Death | cover = | alt = | type = single | artist = Melanie Martinez | album = Portals | released = {{Start date|2023|03|17}} | recorded = | studio = | length = {{ubl|5:07 {{small|(album version)}}|3:40 {{small|(radio edit)}}}} | label…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:4812:48, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Myxobolidae (sử | sửa đổi) [3.680 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Mspinacurvatura.jpg | image_caption = ''Myxobolus spinacurvatura'', một loài thuộc họ Myxobolidae (<small>''Myxobolus''</small>) | parent_authority = Kudo, 1919<ref name=I>{{cite journal|last=Kudo|first= R. |date=1919|title= Studies on Myxosporidia. A synopsis of genera and species of Myxosporidia|journal=Illinois Biological Monographs|volume= 5}}</ref> | taxon = Myxobolidae | authority = Thélohan, 1892<ref name=…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4312:43, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Myxidium (sử | sửa đổi) [1.330 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Myxidium oviforme.jpg |image_caption = ''Myxidium oviforme'' |taxon = Myxidium |authority = Butschli, 1882 }} '''''Myxidium''''' là một chi thích ty bào thuộc họ Myxidiidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Myxidium Butschli, 1882 |url=https://www.gbif.org/species/2269629 |website=www.gbif.org |access-date=5 March 2021 |language=en}}</ref><ref name="Baiko2024">{{cite journal | last1=Baiko…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4112:41, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Myxidiidae (sử | sửa đổi) [832 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Myxidiidae | authority = Thélohan, 1892 }} '''Myxidiidae''' là một họ động vật thân nhớt.<ref name=WoRMS>{{cite WoRMS |author=Karlsbakk, Egil |year=2019 |title=Myxidiidae Thélohan, 1892 |id=120250 |accessdate=12 August 2019}}</ref> ==Chi== World Register of Marine Species xếp các chi sau vào họ này:<ref name=WoRMS/> * ''Enteromyxum'' <small>…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:3912:39, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Multivalvulida (sử | sửa đổi) [578 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Parasite150085-fig2 Kudoa septempunctata spores from olive flounder (Paralichthys olivaceus).tif |image_caption = ''Kudoa septempunctata'' | taxon = Multivalvulida | authority = Shulman, 1959 }} '''Multivalvulida''' là một bộ động vật thân nhớt. ==Họ== * Kudoidae * Spinavaculidae * Trilosporidae ==Tham khảo== * [http://eol.org/pages/2912633/overview/ Encycloped…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3612:36, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Laterocaudata (sử | sửa đổi) [610 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Laterocaudata |authority = Chen & Hsieh, 1984 }} '''''Laterocaudata''''' là một chi thích ty bào thuộc họ Myxobolidae.<ref name="IRMNG">{{cite web |title=IRMNG - Laterocaudata Chen & Hsieh, 1984 |url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=1031484 |website=www.irmng.org |access-date=10 May 2021}}</ref> Loài:<ref name="IRMNG" /> * ''Laterocaudata mastacem…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3512:35, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Kudoa whippsi (sử | sửa đổi) [1.790 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Kudoa whippsi | authority = Burger & Adlard, 2009 }} '''''Kudoa whippsi''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh trên cá biển, được phát hiện tại Úc trên 8 loài thuộc họ Cá thia và 1 loài thuộc họ Cá sơn.<ref name="BurgerAdlard2009">{{cite journal|last1=Burger|first1=M. A. A.|last2=Adlard|first2=R. D.|title=Four new species of KudoaMeglitsch, 1947 (Myxosporea: Mu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3312:33, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Kudoa paraquadricornis (sử | sửa đổi) [1.767 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Kudoa paraquadricornis | authority = Burger & Adlard, 2009 }} '''''Kudoa paraquadricornis''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh trên cá biển, được phát hiện tại Úc trên 4 loài thuộc họ Cá khế.<ref name="BurgerAdlard2009">{{cite journal|last1=Burger|first1=M. A. A.|last2=Adlard|first2=R. D.|title=Four new species of KudoaMeglitsch, 1947 (Myxosporea: Multivalvulida) from…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3012:30, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Kudoa kenti (sử | sửa đổi) [1.674 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Kudoa kenti | authority = Burger & Adlard, 2009 }} '''''Kudoa kenti''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh trên cá biển, được phát hiện tại Úc trên 4 loài thuộc họ Cá thia.<ref name="BurgerAdlard2009">{{cite journal|last1=Burger|first1=M. A. A.|last2=Adlard|first2=R. D.|title=Four new species of KudoaMeglitsch, 1947 (Myxosporea: Multivalvulida) from Australia with recommen…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2812:28, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Kudoa gunterae (sử | sửa đổi) [1.797 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Kudoa gunterae | authority = Burger & Adlard, 2009 }} '''''Kudoa gunterae''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh trên cá biển, được phát hiện tại Úc trên 10 loài thuộc họ Cá thia và 1 loài thuộc họ Cá sơn.<ref name="BurgerAdlard2009">{{cite journal|last1=Burger|first1=M. A. A.|last2=Adlard|first2=R. D.|title=Four new species of KudoaMeglitsch, 1947 (Myxosporea:…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2012:20, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Henneguya (sử | sửa đổi) [3.742 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Henneguya zschokkei.jpg |image_caption = ''Henneguya zschokkei'' |taxon = Henneguya |authority = Thélohan, 1892<ref name="Thélohan">{{Cite journal |last=Thélohan |first=P. |date=1892 |title=Observation sur les myxosporidies et éssai de classification de ces organismes |url=https://www.biodiversitylibrary.org/page/31964868 |journal=Bulletin de la Société Philomatique de Paris |language=fr |volume=4 |pages=165–178}}</re…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:1412:14, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Hennegoides (sử | sửa đổi) [2.274 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Hennegoides | authority = Lom, Tonguthai & Dyková, 1991<ref name="lom1991">{{cite journal|doi=10.3354/dao011143 |title=''Hennegoides longitudinalis'' n. gen. n. sp., a myxosporean parasite of Osphronemus gourami from Thailand |year=1991 |last1=Lorn |first1=J. |last2=Tonguthai |first2=K. |last3=Dykova |first3=I. |journal=Diseases of Aquatic Organisms |volume=11 |pages=143–145 |doi-access=free }}</ref> | subdivis…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:0212:02, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Kino (ban nhạc) (sử | sửa đổi) [7.892 byte] TuanLongHoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | name = Kino | native_name = Кино | native_name_lang = ru | image = Kino band logo.svg | caption = | origin = Leningrad, Nga Xô Viết, Liên Xô | genre = <!--Genres are sourced in the prose-->{{hlist|Post-punk|New wave}} | years_active = {{hlist|1981–1990|2012|2019–hiện tại}} | label = {{hlist…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5411:54, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Gadimyxa (sử | sửa đổi) [809 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Gadimyxa | authority = Køie, Karlsbakk & Nylund, 2007 }} '''''Gadimyxa''''' là một chi động vật thân nhớt.<ref name=WoRMS>{{cite WoRMS |author=Whipps, Christopher |year=2019 |title=''Gadimyxa'' Køie, Karlsbakk & Nylund, 2007 |id=465021 |accessdate=12 August 2019}}</ref> ==Loài== World Register of Marine Species công nhận các loài dưới đây:<ref name=WoRMS/> * ''[…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0411:04, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2017 (sử | sửa đổi) [11.837 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | date = 27 tháng 11 năm 2017 | venue = Băng Cốc, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 40 | placements = 16 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Trương Ngọc Tình | represented = {{flag|Việt Nam}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | personality = | before = Manhunt Internat…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:4310:43, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Enteromyxum (sử | sửa đổi) [859 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Enteromyxum | authority = Palenzuela, Redondo & Alvarez-Pellitero, 2002 }} '''''Enteromyxum''''' là một genus động vật thân nhớt.<ref name=WoRMS>{{cite WoRMS |author=Decock, Wim |year=2019 |title=''Enteromyxum'' Palenzuela, Redondo & Alvarez-Pellitero, 2002 |id=393281 |accessdate=12 August 2019}}</ref> ==Loài== World Register of Marine Species cộng nhận các loài sau:<ref name=WoRMS/> *…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1910:19, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxa (sử | sửa đổi) [12.349 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Ceratomyxa | authority = Thelohan, 1892 | subdivision = Xem bài | synonyms = * ''Leptotheca'' <small>Thélohan, 1895</small> }} '''''Ceratomyxa''''' là một chi động vật thân nhớt.<ref name="KpatchaDiebakate2014">{{cite journal|last1=Kpatcha|first1=T.K.|last2=Diebakate|first2=C.|last3=Faye|first3=N.|last4=Toguebaye|first4=B.S.|title=Quelques nouvelles espèces de Myxosporidies, du ge…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1410:14, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Ellipsomyxa (sử | sửa đổi) [4.707 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Ellipsomyxa | authority = Køie, 2003<ref name="koie2003">Koie, M. (2003). [https://www.marinespecies.org/aphia.php?p=sourcedetails&id=130916 ''Ellipsomyxa gobii'' gen. et sp. n. (Myxozoa: Ceratomyxidae) in the common goby ''Pomatoschistus microps'' (Teleostei: Gobiidae) from Denmark]. ''Folia Parasitologica'', 50(4): 269–271.</ref> | subdivision_ranks = Loài | subdivision = {{Linked species list | Ellipsomyxa gobii | Køie,…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1110:11, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Dicauda (sử | sửa đổi) [572 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Dicauda |authority = Hoffman & Walker, 1978 }} '''''Dicauda''''' là một chi thích ty bào thuộc họ Myxobolidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Dicauda Hoffman & Walker, 1978 |url=https://www.gbif.org/species/4579974 |website=www.gbif.org |access-date=7 May 2021 |language=en}}</ref> Loài:<ref name="GBIF" /> * ''Dicauda atherinodi'' <small>Hoffman & Walker, 1978…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5309:53, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2016 (sử | sửa đổi) [7.231 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | date = 29 tháng 10 năm 2016 | venue = OCT Harbour City, Thâm Quyến, Trung Quốc | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 43 | placements = 16 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Patrik Sjöö | represented = {{flag|Thụy Điển}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | personality = | before =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:5308:53, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2012 (sử | sửa đổi) [6.504 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | date = 9 tháng 11 năm 2012 | venue = Scala Theatre, Siam Square, Băng Cốc, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 53 | placements = 15 | debuts = {{hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = June Macasaet | represented = {{flag|Philippines}} | congeniality = | photogenic = | best national costume = | personality = | before…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:1508:15, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Marzipan (sử | sửa đổi) [6.371 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Marzipan”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:5906:59, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Gumayusi (sử | sửa đổi) [18.560 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|South Korean League of Legends player}} {{family name hatnote|Lee||lang=Korean}} {{Infobox video game player | ID = Gumayusi | name = {{lang|ko|이민형}} | name_trans = Lee Min-hyeong | image = Gumayusi at 2023 LCK Awards.jpg | caption = Gumayusi tại LCK Awards 2023 | birth_date = {{birth date and age|2002|02|06|df=y}} | birth_place = Hàn Quốc | nationality = Hàn Quốc | game = ''Liên Minh Huyền Thoại'…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:3806:38, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Đội điều tra số 7 (sử | sửa đổi) [5.218 byte] Mishajang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim truyền hình | image = | tên = Đội điều tra số 7 | genre = {{Unbulleted list|Hình sự}} | định dạng = Phim truyền hình | based_on = | writer = {{Unbulleted list|Vũ Liêm}} | đạo diễn = {{Unbulleted list|Mai Hồng Phong (mùa 1)|Đinh Tuấn Vũ (mùa 2)}} | nhà sản xuất…”)
- 03:0203:02, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Metacarcinus (sử | sửa đổi) [4.617 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Metacarcinus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:1302:13, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Oner (sử | sửa đổi) [9.980 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|South Korean esports player}} {{Family name hatnote|Moon||lang=Korean}} {{Use mdy dates|date=December 2023}} {{Infobox video game player | ID = Oner | name = {{lang|ko|문현준}} | name_trans = Moon Hyeon-jun | image = Oner in 2024.jpg | caption = Oner năm 2024 | upright = | nickname = | birth_date = | nationality = Hàn Quốc | game = ''Liên Minh Huyền Thoại'' | league = LCK | team = […”) tên ban đầu là “Oner (thể thao điện tử)”
- 01:5601:56, ngày 3 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2010 (sử | sửa đổi) [6.111 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | photo = | date = 20 tháng 11 năm 2010 | venue = Đài Trung, Đài Loan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 50 | placements = 16 | debuts = Iran, Mongolia, Serbia, Tanzania | withdraws = Angola, Bulgaria, Curaçao, Guinea Khatulistiwa, Estonia, Ghana, Guatemala, Irlandia, Kazakhstan, Luksemburg, Makedonia, Marok…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
ngày 2 tháng 12 năm 2024
- 19:2519:25, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Hans-Peter Briegel (sử | sửa đổi) [8.984 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|German footballer and manager}} {{Use dmy dates|date=August 2020}} {{Infobox football biography | name = Hans-Peter Briegel | image = 6633 Hans Peter Briegel (cropped).JPG | caption = Briegel năm 2012 | fullname = Hans-Peter Briegel<ref>{{cite web |url=https://www.tff.org/Default.aspx?pageID=527&antID=7394 |title=Hans Peter Briegel |publisher=Turkish Football Federation |access-date=20 December 2020}}</re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:0119:01, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Roland Sandberg (sử | sửa đổi) [5.544 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Swedish footballer (born 1946)}} {{Use dmy dates|date=February 2024}} {{Infobox football biography | name = Roland Sandberg | image = Bundesarchiv Bild 183-N0615-0022, Fußball-WM, Schweden - Bulgarien 0-0.jpg | caption = Sandberg trong màu áo đội tuyển Thụy Điển tại 1974 FIFA World Cup | full_name = Ernst Roland Sandberg | birth_date = {{birth date and age|1946|12|16|df=y}} | birth_place = Karlskrona, Thụy Điển | h…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:5518:55, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Jean Zimmer (sử | sửa đổi) [2.866 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|German footballer}} {{Use dmy dates|date=February 2021}} {{Infobox football biography | name = Jean Zimmer | image = Jean zimmer.jpg | caption = Zimmer trong màu áo VfB Stuttgart năm 2016 | birth_date = {{birth date and age|1993|12|6|df=yes}} | birth_place = Bad Dürkheim, Đức | height = 1.71 m | position = Right-back | currentclub = 1. FC Kaiserslautern | clubnumber = 8 | youthyears1 = 201…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:1418:14, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Andreas Brehme (sử | sửa đổi) [14.037 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|German footballer (1960–2024)}} {{Use dmy dates|date=February 2024}} {{Infobox football biography | name = Andreas Brehme | image = Andreas Brehme.jpg | caption = Brehme in 2005 | full_name = | birth_date = {{birth date|1960|11|9|df=y}}<ref>{{cite web | url = https://www.kicker.de/andreas-brehme/laufbahn | title = Andreas Brehme {{!}} Laufbahn {{!}} Spielerprofil | language = de | website = kicker.de | access-date = 26 February 2024}}<…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:0018:00, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Stefan Kuntz (sử | sửa đổi) [5.640 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|German football manager (born 1962)}} {{Use dmy dates|date=September 2021}} {{Infobox football biography | name = Stefan Kuntz | image = Stefan Kuntz PK U21-GER-vs-ISR (cropped).jpg | caption = Kuntz năm 2018 | full_name = Stefan Kuntz<ref>{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce4/pdf/SquadLists-English.pdf |title=Squad List: Men's Olympic Football Tournament Tokyo 2020: Germany (GER) |publisher=FIFA |page=7 |date=22 July 202…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:4517:45, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ottmar Walter (sử | sửa đổi) [5.747 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|German footballer}} {{Use dmy dates|date=July 2018}} {{Infobox football biography | name = Ottmar Walter | image = Ottmar Walter Obersülzen.jpg | image_size = 220 | caption = Walter in 2005 | fullname = Ottmar Kurt Herrmann Walter | birth_date = {{birth date|1924|3|6|df=y}} | birth_place = Kaiserslautern, Cộng hòa Weimar | death_date…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:5716:57, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Custanza I của Sicilia (sử | sửa đổi) [3.441 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Constance I of Sicily”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:5716:57, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Maria I của Sicilia (sử | sửa đổi) [2.502 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Maria, Queen of Sicily”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:4816:48, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Jessica Lane (sử | sửa đổi) [6.091 byte] Hoangminhloc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox pageant titleholder | name = | image = Jessica Lane (cropped).jpg | caption = | size = | alias = | birth_name = | birth_date = {{birth_date and age|2002|10|05|df=yes}} | birth_place = Melbourne, Victoria, Úc | occupation = | height = {{height|m=1,83}} | education = *Trường Đại học Sunshine Coast | hair_color = Vàng | eye_color = Xanh dương | agency = | danh hiệu = * Hoa hậu Trái Đất…”)
- 14:4114:41, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Phạm Ngọc Cảnh (sử | sửa đổi) [9.211 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ | tên = Phạm Ngọc Cảnh | tên gốc = | tên đầy đủ = | ngày sinh = {{ngày sinh|1934|7|20}} | nơi sinh = Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | quê quán = | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2014|10|21|1934|7|20}} | nơi mất = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà thơ, diễn viên kịch nói | lĩnh…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 14:0114:01, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Edoardo Bove (sử | sửa đổi) [7.838 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Edoardo Bove | image = UEFA_Europa_Conference_League_CSKA_Sofia_-_Roma,_2021-12-09_(Bove).jpg | caption = Bove trong màu áo Roma vào năm 2021 | full_name = | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|2002|5|16}} | birth_place = Rome, Italy | height = 1,79m<ref>{{Chú thích web|url=https://www.worldfootball.net/player_summary/edoardo-bove/|tiêu đề=Edoardo Bove: Profile|website=WorldFootball.n…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:0612:06, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Heikeopsis (sử | sửa đổi) [1.656 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Heikeopsis”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:0012:00, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Worawongsathirat (sử | sửa đổi) [6.560 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty |name =Worawongsathirat<br />วรวงศาธิราช |title = Vua Ayutthaya |image = |caption = |succession =Vua Xiêm |moretext= (tranh chấp) |reign =<small>trước</small>ngày 10 tháng 6 năm 1548{{clarify|date=March 2022}} | coronation = Ngày 11 tháng 11 năm 1548<ref>{{cite web |title=History of Ayutthaya - Historical Events - Timeline 1500-1549 |url=https://www.ayutthay…”)
- 11:5211:52, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Gubernatoriana (sử | sửa đổi) [1.218 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gubernatoriana”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ủy ban Kiểm soát Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên (sử | sửa đổi) [2.490 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chính trị Bắc Triều Tiên|expanded=Đảng Lao động}} '''Ủy ban Kiểm soát Đảng Lao động Triều Tiên''' {{korean|조선로동당 중앙위원회 검열위원회}}''')''' là cơ quan kiểm soát được thành lập tại Đại hội Đảng Lao động Bắc Triều Tiên lần thứ I năm 1946{{sfn|Suh|1988|p=351}} và bị bãi bỏ tại Đại hội Đảng Lao động Triều Tiên lần thứ VIII năm 2021.<ref nam…”)
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên (sử | sửa đổi) [2.251 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chính trị Bắc Triều Tiên|expanded=Đảng Lao động}} '''Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên''' (조선로동당중앙검사위원회) là cơ quan kiểm soát cao nhất trong đảng giữa các kỳ đại hội đảng. Cơ quan này đã tồn tại từ Đại hội Đảng Lao động Triều Tiên lần thứ II|Đ…”)
- 10:0310:03, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Menippidae (sử | sửa đổi) [1.500 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Menippidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:4209:42, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Dương Thế Vinh (sử | sửa đổi) [3.764 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Dương Thế Vinh | ngày sinh = | quê quán = | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Kỹ sư âm thanh | học vị = }}'''Dương Thế Vinh''' là kỹ sư âm thanh lĩnh vực điện ảnh Việt Nam, ông thuộc biên chế Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương. Ông được phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú năm 2…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2509:25, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Nguyễn Công Duẩn (sử | sửa đổi) [3.586 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Nguyễn Công Duẩn''' (? - ?) là một khai quốc công thần của Nhà Hậu Lê, ông và người anh trai Nguyễn Dã đã tham gia cuộc Khởi nghĩa Lam Sơn của Lê Lợi từ giai đoạn đầu. Năm 1428, trong các đợt ban thưởng cho các công thần, Nguyễn Công Duẩn được thăng làm Phụng trực Đại phu Đô đốc thiêm sự, ban quốc tính "Lê" và sau được truy phon…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:2509:25, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Myomenippe (sử | sửa đổi) [1.019 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Myomenippe”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:1609:16, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Thích ty bào học (sử | sửa đổi) [877 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nhà thích ty bào học''' là nhà động vật học chuyên về ngành Thích ty bào. ==Danh sách== * Browne, Edward Thomas (1866–1937) * Bigelow, Henry Bryant (1879–1967) * Kirkpatrick, Randolph (1863–1950) * Kishinouye, Kamakichi (1867–1929) * Kramp, Paul Lassenius (1887–1975) * Alfred G. Mayer|Mayer…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3008:30, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Chloromyxum (sử | sửa đổi) [818 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Chloromyxum |authority = Mingazzini, 1890 }} '''''Chloromyxum''''' là một chi động vật thân nhớt ký sinh thuộc họ Chloromyxidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Chloromyxum Mingazzini, 1890 |url=https://www.gbif.org/species/2269590 |website=www.gbif.org |access-date=15 April 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi này có ở Bắc Mỹ và Úc.<ref name…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2608:26, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ceratonova (sử | sửa đổi) [827 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox|taxon=Ceratonova|authority=Atkinson, Foott & Bartholomew, 2014}} '''''Ceratonova''''' là một chi động vật thân nhớt thuộc họ Ceratomyxidae.<ref>{{Cite web|url=http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=990421|title=WoRMS - World Register of Marine Species - Ceratonova Atkinson, Foott & Bartholomew, 2014|website=marinespecies.org|language=en|access-date=2018…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2408:24, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxidae (sử | sửa đổi) [880 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = C Shasta.gif | image_caption = ''Ceratomyxa shasta'' | taxon = Ceratomyxidae | authority = Doflein, 1899 }} '''Ceratomyxidae''' là một họ động vật thân nhớt.<ref>{{Cite web|url=http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=1033285|title=WoRMS - World Register of Marine Species - Sigmomyxa Karlsbakk & Køie, 2012|website=marinespecies.org|language=en|acc…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2208:22, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxa yokoyamai (sử | sửa đổi) [1.563 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Ceratomyxa yokoyamai | authority = Gunter & Adlard, 2009 }} '''''Ceratomyxa yokoyamai''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh ở túi mật của các loài thuộc họ Cá mú, hiện diện tại rạn san hô Great Barrier. Loài này được ghi nhận lần đầu trên loài ''Epinephelus maculatus''.<ref name="GunterAdlard2009">{{cite journal|last1=Gunter|first1=Nicole L.|last…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0708:07, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxa whippsi (sử | sửa đổi) [1.497 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Ceratomyxa whippsi | authority = Gunter & Adlard, 2009 }} '''''Ceratomyxa whippsi''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh ở túi mật của các loài thuộc họ Cá mú, hiện diện tại rạn san hô Great Barrier. Loài này được ghi nhận lần đầu trên loài cá mú than, ''Cephalopholis boenak''.<ref name="GunterAdlard2009">{{cite journal|last1=Gunter|first1=Nicol…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0208:02, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxa nolani (sử | sửa đổi) [1.583 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon= Ceratomyxa nolani | authority = Gunter & Adlard, 2009 }} '''''Ceratomyxa nolani''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh ở túi mật của các loài thuộc họ Cá mú, hiện diện tại rạn san hô Great Barrier. Loài này được ghi nhận lần đầu trên loài cá mú đá, ''Epinephelus quoyanus''.<ref name="GunterAdlard2009">{{cite journal|last1=Gunter|first1=Nicole L…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0008:00, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxa hooperi (sử | sửa đổi) [1.589 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Ceratomyxa hooperi | authority = Gunter & Adlard, 2009 }} '''''Ceratomyxa hooperi''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh ở túi mật của các loài thuộc họ Cá mú, hiện diện tại rạn san hô Great Barrier. Loài này được ghi nhận lần đầu trên loài cá mú đá, ''Epinephelus quoyanus''.<ref name="GunterAdlard2009">{{cite journal|last1=Gunter|first1=Nicol…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5807:58, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxa gleesoni (sử | sửa đổi) [1.479 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Ceratomyxa gleesoni | authority = Gunter & Adlard, 2009 }} '''''Ceratomyxa gleesoni''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh ở túi mật của các loài thuộc họ Cá mú, hiện diện tại rạn san hô Great Barrier. Loài này được ghi nhận lần đầu trên loài cá song da báo, ''Plectropomus leopardus''.<ref name="GunterAdlard2009">{{cite journal|last1=Gunter|firs…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:3806:38, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Catholic-Hierarchy.org (sử | sửa đổi) [4.874 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Catholic-Hierarchy.org của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:4703:47, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxa elegans (sử | sửa đổi) [1.568 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Ceratomyxa elegans | authority = Jameson, 1929<ref>Myxosporidia from Californian fishes. AP Jameson - The Journal of Parasitology, Vol. 16, No. 2 (Dec., 1929), pages 59-68, {{doi|10.2307/3271910}}</ref> }} '''''Ceratomyxa elegans''''' là một loài động vật thân nhớt. Loài này được tìm thấy ở vùng Địa Trung Hải<ref>Karlsbakk, E. (2001). Myxozoa, in: Costello, M.J. et a…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:4303:43, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxa cutmorei (sử | sửa đổi) [1.673 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Ceratomyxa cutmorei | authority = Gunter & Adlard, 2009 }} '''''Ceratomyxa cutmorei''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh ở túi mật của các loài thuộc họ Cá mú, hiện diện tại rạn san hô Great Barrier. Loài này được ghi nhận lần đầu trên loài cá song sọc ngang đen, ''Epinephelus fasciatus''.<ref name="GunterAdlard2009">{{cite journal|last1=Gun…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:2803:28, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2005 (sử | sửa đổi) [7.059 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{ Beauty pageant | venue = {{Flagicon|Hàn Quốc}} Busan, Hàn Quốc | photo = | caption = 5 Besar Manhunt International 2002 | date = 8 tháng 9 năm 2005 | entrants = 47 | placements = 15 | winner = Tolgahan Sayisman | represented = {{Flag|Thổ Nhĩ Kỳ}} | congeniality = Alan Stevenson<br>({{flag|Scotland}}) | photogenic = | debuts = Ghana, Guam, Kamboja, Korea, Lebanon, Makau, Skotlandia, Taiw…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 02:5902:59, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Herbstia (Epialtidae) (sử | sửa đổi) [1.776 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Herbstia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:5402:54, ngày 2 tháng 12 năm 2024 YounQ (sử | sửa đổi) [8.554 byte] JieunMP4 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhạc sĩ | tên = YounQ | hình = | kích thước hình = | chú thích hình = | phong cảnh = | nền = group_or_band | ngày sinh = | nơi sinh = | nghệ danh = YounQ | nguyên quán = 25px Việt Nam | thể loại = V-pop, K-pop, Dance-pop, Electropop | Nhạc cụ = Vocal • Dance | Năm hoạt động = 2012 - 2016 | công ty quản lý = V-HOT Entertainment | ca khúc = Weekend,…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:5102:51, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Herbstia (sử | sửa đổi) [229 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Herbstia''' có thể là: * Chi thực vật ''Herbstia thuộc họ Amaranthaceae. * Chi động vật ''Herbstia thuộc họ Epialtidae. {{định hướng}}”)
- 02:4402:44, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Griffinia (Epialtidae) (sử | sửa đổi) [1.100 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Griffinia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:4202:42, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Đại sứ quán Việt Nam tại Washington, D.C. (sử | sửa đổi) [2.759 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin cơ quan ngoại giao|address=1233 20th Street NW, Dupont Circle, Washington, D.C|ambassador=Hà Kim Ngọc|name=Đại sứ quán Việt Nam tại Hoa Kỳ|image=Embassy of Vietnam United States.JPG|caption=Trụ sở Đại sứ quán|website=https://vnembassy-washington.mofa.gov.vn/|coordinates={{Coord|38.9681|N|77.04454|W}}}}{{Đang viết}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3802:38, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Đài Phát Thanh - Truyền hình Huế (sử | sửa đổi) [2.213 byte] Anhquoc.hue (thảo luận | đóng góp) (New page)
- 02:3802:38, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Griffinia (sử | sửa đổi) [238 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Griffinia''' có thể là: * Chi thực vật ''Griffinia'' thuộc họ Amaryllidaceae * Chi động vật ''Griffinia'' thuộc họ Epialtidae {{định hướng}}”)
- 02:2802:28, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Libinia (sử | sửa đổi) [1.839 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Libinia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:1802:18, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Mithracidae (sử | sửa đổi) [1.378 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mithracidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:1302:13, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2002 (sử | sửa đổi) [6.946 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{ Beauty pageant | venue = {{Flagicon|Trung Quốc}} Thượng Hải, Trung Quốc | photo = | caption = 5 Besar Manhunt International 2002 | date = 9 tháng 11 năm 2002 | entrants = 47 | placements = 15 | winner = Fabrice Bertrand Wattez | represented = {{Flag|Pháp}} | congeniality = Wang Lin<br>{{flag|Trung Quốc}} | photogenic = Adrián Medina Scull<br>({{flag|Cuba}}) | debuts = Britania Raya, Kosovo, Kuba, Malt…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 02:1102:11, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Mithraculus (sử | sửa đổi) [1.330 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mithraculus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:5701:57, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Naxioides (sử | sửa đổi) [2.019 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Naxioides”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:2901:29, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Macrocheira (sử | sửa đổi) [1.404 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Macrocheira”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:2801:28, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Cha chaan teng (sử | sửa đổi) [6.263 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Cha chaan teng ( , Hong Kong-style cafe, là một loại nhà hàng có nguồn gốc từ Hồng Kông . , Ma Cao và một số vùng khác ở tỉnh Quảng Đông . Sau làn sóng di cư từ Hồng Kông vào những năm 1980, hiện nay các quán ăn này cũng xuất hiện tại các nước phương Tây như Úc, Canada, Anh và Hoa Kỳ . Đặc trưng của cha chaan teng là cửa hàng đồ ăn giá bình dân,, bao gồm các món ă…”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:0801:08, ngày 2 tháng 12 năm 2024 Oregoniidae (sử | sửa đổi) [952 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oregoniidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 1 tháng 12 năm 2024
- 19:3619:36, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Hendrick Zuck (sử | sửa đổi) [5.420 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|German footballer}} {{Use dmy dates|date=December 2020}} {{Infobox football biography | name = Hendrick Zuck | image = 21-hendrick-zuck.jpg | caption = Zuck with 1. FC Kaiserslautern in 2019 | fullname = Hendrick Zuck | birth_date = {{birth date and age|1990|7|21|df=yes}} | birth_place = Püttlingen, West Germany | height = 1.76 m | position = Left winger | currentclub = 1. FC Kaiserslautern | clubnum…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:1218:12, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Tòa án liên bang tối cao Đức (sử | sửa đổi) [52.181 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Federal Court of Justice”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:4417:44, ngày 1 tháng 12 năm 2024 1. FC Kaiserslautern (sử | sửa đổi) [21.588 byte] Anhp7 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|German association football club}} {{Use dmy dates|date=January 2022}} {{Infobox football club | clubname = 1. FC Kaiserslautern | fullname = 1. Fußball-Club Kaiserslautern e. V. | image = Logo 1 FC Kaiserslautern.svg | upright = 0.85 | alt = Club crest | current = 2024–25 1. FC Kaiserslautern season | nickname = ''Die roten Teufel'' (Quỷ đỏ) | founded = {{Start date and age|df=yes|1900|6|2}} | g…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:3417:34, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Hiệp định Đường Cô (sử | sửa đổi) [11.134 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin hiệp ước | name = Hiệp định Đường Cô | long_name = Hiệp định đình chiến Đường Cô | image = Tanggu Truce.jpg | image_size = 350px | alt = | caption = Phái đoàn đàm phán Hiệp định Đường Cô | type = | context = | date_drafted = | date_signed = {…”)
- 16:4016:40, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Mập (sử | sửa đổi) [123 byte] 58.187.115.65 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|mập}} {{thế:đề cập|Mập}} *Thừa cân *Béo phì {{trang định hướng}}”)
- 16:1816:18, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Alfred Alexander của Sachsen-Coburg và Gotha (sử | sửa đổi) [2.339 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alfred, Hereditary Prince of Saxe-Coburg and Gotha”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1816:18, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Maurice của Battenberg (sử | sửa đổi) [2.581 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Prince Maurice of Battenberg”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1816:18, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Leopold của Battenberg (sử | sửa đổi) [3.030 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lord Leopold Mountbatten”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1816:18, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Alexander của Battenberg (sử | sửa đổi) [3.106 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alexander Mountbatten, 1st Marquess of Carisbrooke”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:4615:46, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Phong Thạnh, thị xã Phong Điền (sử | sửa đổi) [2.668 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Phong Thạnh (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Phong Thạnh | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 33,69 km² | dân số = 6.238 người | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:6.238|R}}/{{formatnum:33,69|R}})}} }} người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ | thành phố = Huế | thị…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 15:2215:22, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxa brayi (sử | sửa đổi) [1.544 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of marine parasite}} {{Speciesbox | taxon = Ceratomyxa brayi | authority = Gunter & Adlard, 2009 }} '''''Ceratomyxa brayi''''' là một loài động vật thân nhớt ký sinh ở túi mật của các loài thuộc họ Cá mú, hiện diện tại rạn san hô Great Barrier. Loài này được ghi nhận lần đầu trên loài cá mú than, ''Cephalopholis boenak''.<ref name="GunterAdlard2…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5314:53, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Phong Phú (phường) (sử | sửa đổi) [2.882 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Phong Phú (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|phường | tên = Phong Phú | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 27,16 km² | dân số = 10.132 người | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:10.132|R}}/{{formatnum:27,16|R}})}} }} người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ | thành phố = Huế | th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 14:4414:44, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Ceratomyxa auratae (sử | sửa đổi) [1.315 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Ceratomyxa auratae | authority = Rocha, Casal, Rangel, Castro, Severino, Azevedo & Santos, 2015<ref name=Rocha2015>{{cite journal |author1=Rocha S.|author2=Casal G.|author3=Rangel L.|author4=Castro R.|author5=Severino R.|author6=Azevedo C.|author7=Santos M.J.|year=2015 |title=Ultrastructure and phylogeny of ''Ceratomyxa auratae'' n. sp. (Myxosporea: Ceratomyxidae), a parasite infecting the gilthead seabream ''Sparus aurata'' (Teleostei…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2514:25, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Diên Hồng (xã) (sử | sửa đổi) [65 byte] 2001:ee0:492c:f060:dd03:ce89:f3e2:cb8d (thảo luận) (vũ xá bẩn) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác) Liên kết định hướng
- 14:1814:18, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Carybdea xaymacana (sử | sửa đổi) [1.601 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Carybdea-xaymacana-Conant.png | image_caption = | status = DD | status_system = IUCN3.1 | genus = Carybdea | species = xaymacana | authority = (Conant, 1897) }} '''''Carybdea xaymacana''''' là một loài thích ty bào có độc thuộc họ Carybdeidae, lớp Cubozoa.<ref>{{Cite web |last=taxonomy |title=Taxonomy browser (Carybdea xaymacana) |url=https://…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1514:15, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Carybdea rastonii (sử | sửa đổi) [1.589 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = FMIB 42782 Charybdea rastonii Haacke.jpeg | status = DD | status_system = IUCN3.1 | genus = Carybdea | species = rastonii | authority = (Haacke, 1886) | synonyms = * ''Carybdea rastoni'' }} '''''Carybdea rastonii''''' là một loài thích ty bào có độc thuộc họ Carybdeidae, lớp Cubozoa.<ref>{{Cite web |last=taxonomy |title=Taxonomy browser (Carybd…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1214:12, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Carybdea confusa (sử | sửa đổi) [1.348 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image_caption = | status = DD | status_system = IUCN3.1 | genus = Carybdea | species = confusa | authority = (Straehler-Pohl, Matsumoto & Acevedo, 2017) }} '''''Carybdea confusa''''' là một loài thích ty bào có độc thuộc họ Carybdeidae, lớp Cubozoa.<ref name=":0">{{Cite web |title=WoRMS - World Register of Marine Species - Carybdea confusa Straehler-P…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0914:09, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Carybdea brevipedalia (sử | sửa đổi) [1.577 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = アンドンクラゲ.jpg | image_caption = | status = DD | status_system = IUCN3.1 | genus = Carybdea | species = brevipedalia | authority = (Kishinouye, 1891) }} '''''Carybdea brevipedalia''''' là một loài thích ty bào có độc thuộc họ Carybdeidae, lớp Cubozoa.<ref>{{Cite web |title=Carybdea brevipedalia Kishinouye, 1891 |url=https://www.gbif…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0614:06, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Carybdea arborifera (sử | sửa đổi) [1.401 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image_caption = | status = DD | status_system = IUCN3.1 | genus = Carybdea | species = arborifera | authority = (Maas, 1897) }} '''''Carybdea arborifera''''' là một loài thích ty bào có độc thuộc họ Carybdeidae, lớp Cubozoa.<ref>{{Cite web |last=taxonomy |title=Taxonomy browser (Carybdea arborifera) |url=https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/w…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5313:53, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Ko Kut (sử | sửa đổi) [8.742 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ko Kut district”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:4413:44, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Bivalvulida (sử | sửa đổi) [3.987 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | name = Bivalvulida | image = Myxobolus spinacurvatura.jpg | image_caption = ''Alataspora solomoni'' | taxon = Bivalvulida | authority = Shulman, 1959 | subdivision_ranks = Phân bộ | subdivision = *Platysporina *Sphaeromyxina *Variisporina }} '''Bivalvulida''' là một bộ của ngành Thích ty bào gồm nhiều loài ký sinh gây thiệt hại lớn về kinh tế đối với nuôi tr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3713:37, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Auerbachiidae (sử | sửa đổi) [633 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Auerbachiidae |authority = }} '''Auerbachiidae''' là một họ thích ty bào thuộc bộ Bivalvulida.<ref name="IRMNG">{{cite web |title=IRMNG - Auerbachiidae Evdokinova, 1973 |url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=114337 |website=www.irmng.org |access-date=12 May 2021}}</ref> Chi:<ref name="IRMNG" /> * ''Auerbachia'' <small>Meglitsch, 1968</small>…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2413:24, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2001 (sử | sửa đổi) [5.737 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{ Beauty pageant | venue = {{flag|Trung Quốc}} Bắc Kinh , Trung Quốc | date = 12 tháng 11 năm 2001 | placements = 12 | entrants = 43 | winner = Rajeev Singh | represented = {{Flag|India}} | congeniality = Niko Gianno<br>{{USA}} | photogenic = Adnan Taletovic<br>{{flag| Croatia}} | debuts = Angola, Aruba, Bosnia & Herzegovina, Croatia, Honduras, Yugoslavia | returns = England, Netherlands,…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:1913:19, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Auerbachia (sử | sửa đổi) [1.282 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Auerbachia |authority = Meglitsch, 1960 }} '''''Auerbachia''''' là một chi thích ty bào thuộc họ Auerbachiidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Auerbachia Meglitsch, 1960 |url=https://www.gbif.org/species/2269592 |website=www.gbif.org |access-date=10 June 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi này có ở Úc.<ref name="GBIF" /> Danh sách loài:<ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0113:01, ngày 1 tháng 12 năm 2024 USS Tirante (SS-420) (sử | sửa đổi) [17.267 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Tirante (SS 420) on her maiden voyage in 1944.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Tirante'' (SS-420) lúc hạ thủy tại Xưởng hải quân Portsmouth Naval Shipyard. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Tirante'' (SS-420) |Ship namesake= một loài…”)
- 12:5812:58, ngày 1 tháng 12 năm 2024 USS Tigrone (SS-419) (sử | sửa đổi) [14.491 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Tirante (SS 420) on her maiden voyage in 1944.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Tirante'' (SS-420) lúc hạ thủy tại Xưởng hải quân Portsmouth Naval Shipyard. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Tirante'' (SS-420) |Ship namesake= một loài…”)
- 12:0012:00, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Cancer (định hướng) (sử | sửa đổi) [243 byte] 58.187.115.65 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|cancer}} {{thế:đề cập|Cancer}} *''Cancer'', chi cua *Cự Giải (chòm sao) *Cự Giải (chiêm tinh) ==Xem thêm== *Cự Giải (định hướng) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:1311:13, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Nguyễn Thị Thanh Nga (sử | sửa đổi) [796 byte] 14.184.175.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Nguyễn Thị Thanh Nga | hình = Nguyen Thi Thanh Nga.png | chức vụ = 22px<br/>Phu nhân Chủ tịch Quốc Hội Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | bắt đầu = 20 tháng 5 năm 2024 | kết thúc = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2024|5|20}} | kế nhiệm = ''đương nhiệm'' | đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:1011:10, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Dương Nỗ (sử | sửa đổi) [2.232 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|phường | tên = Dương Nỗ | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 20,63 km² | dân số = 28.209 người | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:28.209|R}}/{{formatnum:20,63|R}})}} }} người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ | thành phố = Huế | quận = Thuận Hóa (quận)|Thuận Hóa…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:4310:43, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Bernt Ivar Eidsvig (sử | sửa đổi) [4.281 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Bernt Ivar Eidsvig của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1310:13, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 2000 (sử | sửa đổi) [5.933 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{ Beauty pageant | venue = {{flag|Singapore}} | photo = | caption = | date = 29 tháng 9 năm 2000 | placements = 10 | entrants = 33 | winner = Brett Cameron Wilson | represented = {{flag|Úc}} | congeniality = Brandon Choo<br>({{flag|Singapore}}) | photogenic = Nicolai Heering<br>({{flag|Đan Mạch}}) | award1 = Best National Costume | award1 winner = José Gabriel Madonía Panepinto<br>{{flag|Venezuela}} | debuts = Finlandia, Kep…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:0210:02, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Nhà hàng thức ăn nhanh (sử | sửa đổi) [28.010 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nhà hàng thức ăn nhanh) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:0210:02, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Cải cách hành chính Việt Nam 2024–2025 (sử | sửa đổi) [16.922 byte] Ngocnb (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cải cách thể chế 2024''' ({{lang-en|institutional reform in Vietnam 2024}}) là một cuộc cải cách rộng lớn trên khắp các mặt của thể chế Việt Nam, được khởi động chính thức vào năm 2024, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam, đứng đầu là Tổng bí thư Tô Lâm. Cải cách này bao trùm và tác động đến các cơ quan cao nhất bao gồm bên Đảng, Chính p…”) tên ban đầu là “Cải cách thể chế 2024”
- 09:5409:54, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Acroneuria (sử | sửa đổi) [4.215 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Acroneuria abnormis nymph 1.jpg | image_caption = ''Acroneuria abnormis'' | taxon = Acroneuria | authority = Pictet, 1841 | display_parents = 2 }} '''''Acroneuria''''' là một chi côn trùng thuộc họ Perlidae. Có hơn 30 loài được mô tả thuộc chi ''Acroneuria''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/><ref name=DeWalt2019/> thumb|''Acroneuria perplexa'' ==Lo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5009:50, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Acroneuria bachma (sử | sửa đổi) [1.914 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Acroneuria | species = bachma | authority = Cao, T.K.T. & Bae, 2007 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | synonyms = }} '''''Acroneuria bachma'''''<ref name = "COL"/> là một loài cánh úp thuộc họ Perlidae.<ref name = "COL"/><ref name = "source"/> Tên khoa học của loài này đựoc Cao & Bae công bố hợp lệ lần đầu tiên năm 2007.<ref name = "col54682…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3009:30, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Long Hồ (phường) (sử | sửa đổi) [4.753 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{bài cùng tên|Long Hồ}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | phường | tên = Long Hồ | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 80,44 km² | dân số = 15.959 người | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:15.959|R}}/{{formatnum:80,44|R}})}} }} người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ | thành phố = Huế | quận = Phú…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:5308:53, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Công ty cổ phần Phim truyện I (sử | sửa đổi) [8.324 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin công ty|loại=Công ty cổ phần với một phần vốn nhà nước|lĩnh vực=Điện ảnh|tình trạng=Đang hoạt động|thành lập=Ngày 5 tháng 3 năm 1990|nhà thành lập=Nhà nước Việt Nam|tiền thân=Hãng Phim truyện I|trang chủ=https://phimtruyen1.com|trụ sở=151, đường Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội|trading_name=Giai Phong Film Studio|name=Công ty cổ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Hãng Phim truyện I”
- 08:4308:43, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Acroneuria azunensis (sử | sửa đổi) [2.157 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Acroneuria | species = azunensis | authority = Stark & Sivec, 2008 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | synonyms = }} '''''Acroneuria azunensis'''''<ref name = "COL"/> là một loài cánh úp thuộc họ Perlidae.<ref name = "COL"/><ref name = "source"/> Tên khoa học của loài này được Stark và Ignac Sivec|Si…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3108:31, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Acroneuria apicalis (sử | sửa đổi) [2.129 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Acroneuria | species = apicalis | authority = Stark & Sivec, 2008 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | synonyms = }} '''''Acroneuria apicalis'''''<ref name = "COL"/> là một loài cánh úp thuộc họ Perlidae.<ref name = "COL"/><ref name = "source"/> Tên khoa học của loài này được Stark và Sivec công bố hợp lệ lần đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1808:18, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Nguyên Kính Vương hậu (phim truyền hình Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [13.519 byte] ACoD29 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Upcoming South Korean television series}} {{Infobox television | image = | image_upright = 1.15 | image_alt = | caption = Áp phích quảng bá | alt_name = ''The Queen Who Crowns''<ref>{{cite tweet|user=CJnDrama|number=1862285847892050090|script-title=ko:새로운 세상을 꿈꾼 강인한 왕후, 독보적 아우라의 원경|trans-title=A strong queen…”)
- 07:3807:38, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Bring Her Back (sử | sửa đổi) [5.739 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Bring Her Back | image = | alt = | caption = | director = {{Plainlist| * Danny Philippou * Michael Philippou }} | writer = {{Plainlist| * Danny Philippou * Bill Hinzman }} | producer = {{Plainlist| * Samantha Jennings * Kristina Ceyton }} | starring = {{Plainlist| * Sally Hawkins * Billy Barratt * Jonah Wren Phillips * Sally-Anne Upton * Stephen Phillips * Sora Wong * Liam Damons }} | narrator…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:2207:22, ngày 1 tháng 12 năm 2024 The Conjuring: Last Rites (sử | sửa đổi) [9.934 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = The Conjuring: Last Rites | image = | caption = | director = Michael Chaves | producer = {{Plainlist| * James Wan * Peter Safran }} | screenplay = {{Plainlist| * David Leslie Johnson-McGoldrick * Ian Goldberg * Richard Naing }} | story = {{Plainlist| * David Leslie Johnson-McGoldrick * James Wan }} | starring = {{Plainlist| * Vera Farmiga * Patrick Wilson * Ben Hardy * Mia Tomlinson…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:1106:11, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Manhunt International 1999 (sử | sửa đổi) [6.194 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{ Beauty pageant | winner = Ernesto Calzadilla | represented = {{VEN}} | venue = Manila, Philippines | entrants = 43 | placements = 10 | date = 29 May 1999 }} '''Manhunt International 1999''' là cuộc thi Manhunt International lần thứ sáu được tổ chức tại Manila, Philippines vào ngày 29 tháng 5 năm 1999. Khoảng 43 thí sinh tham gia cuộc thi này. Juan Ernesto Calzadilla đến từ Venezue…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 06:0006:00, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Cancridae (sử | sửa đổi) [3.910 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Cancridae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:5305:53, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Hải Thắng (sử | sửa đổi) [2.593 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Hải Thắng | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 5,59 km²<ref name=HUNGYEN2019/> | dân số = 7.320 người<ref name=HUNGYEN2019/> | thời điểm dân số = 2019 | mật độ dân số = 1.310 người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = Hưng Yên | huyện = Tiên Lữ | thành lập = 1/12/2024<ref name=1248/NQ-UBTV…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:5005:50, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Atelecyclidae (sử | sửa đổi) [2.209 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Atelecyclidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:4805:48, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Atelecyclus (sử | sửa đổi) [617 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Atelecyclus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:3605:36, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Homarus (sử | sửa đổi) [8.292 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Homarus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:2405:24, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Phương Nam (xã) (sử | sửa đổi) [2.591 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Phương Nam (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Phương Nam | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 6,16 km²<ref name=1248/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 11.227 người<ref name=1248/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:11.227|R}}/{{formatnum:6,16|R}})}} }} người/km² | vùng = […”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 04:3404:34, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Acrida willemsei (sử | sửa đổi) [2.195 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image=Acrida willemsei CTNP.jpg |image_caption=''Acrida willemsii'' Vườn quốc gia Cát Tiên |display_parents=4 |genus=Acrida |species=willemsei |authority=Dirsh, 1954<ref name="dirsch1954"/> |synonyms=''Acrida cinerea willemsei'' <small>(Dirsh, 1954)</small> |synonyms_ref=<ref name=osf/> }} '''''Acrida willemsei''''' là một loài châu chấu thuộc phân họ Acridinae. Loài nà…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:3004:30, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Acothrura orientalis (sử | sửa đổi) [1.835 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Acothrura | species = orientalis | authority = (Liang, 2000) | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | synonyms = }} '''''Acothrura orientalis''''' là một loài côn trùng thuộc chi ''Acothrura'', họ Lophopidae.<ref name="COL" /><ref name="source" /> Loài này được Liang mô tả khoa học năm 2000.<ref name="col53428082" /> == Tham khảo == {{Tham khảo| refs= <ref name = "COL…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2504:25, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Acothrura impunctata (sử | sửa đổi) [1.842 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Acothrura | species = impunctata | authority = (Jacobi, 1905) | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | synonyms = }} '''''Acothrura impunctata''''' là một loài côn trùng thuộc chi ''Acothrura'', họ Lophopidae.<ref name="COL" /><ref name="source" /> Loài này được Jacobi mô tả khoa học năm 1905.<ref name="col53414967" /> == Tham khảo == {{Tham…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5803:58, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Thuận Hóa (quận) (sử | sửa đổi) [5.924 byte] Khanh Nguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{về|quận|các định nghĩa khác|Thuận Hóa (định hướng)}}{{sắp diễn ra}}{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | quận | tên = Thuận Hóa | logo = | ghi chú logo = | hình = Hue,_rive_droite.jpg | ghi chú hình = Toàn cảnh phía bờ Nam sông Hương. | vĩ độ = | vĩ phút = | vĩ giây = | kinh độ = | kinh phút = | kinh giây = | bản đồ 1 = {{maplink|frame=yes|plain=yes|type=shape|frame-width=280|frame…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 03:1403:14, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Aethridae (sử | sửa đổi) [2.009 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Aethridae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:1003:10, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Hepatus (sử | sửa đổi) [2.298 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hepatus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:5802:58, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Carpiliidae (sử | sửa đổi) [2.899 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Carpiliidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:4202:42, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Quang Đức (sử | sửa đổi) [2.459 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Quang Đức | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 9,53 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 12.776 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2202 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:12.776|R}}/{{formatnum:9,53|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = H…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 02:3902:39, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Nebaliidae (sử | sửa đổi) [1.720 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Nebaliidae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:3502:35, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Nebalia (sử | sửa đổi) [3.864 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Nebalia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:2302:23, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Jamesonia hispidula (sử | sửa đổi) [1.738 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Jamesonia | species = hispidula | authority = Kunze }} '''''Jamesonia hispidula''''' là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Kunze mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.gbif.org/species/5566321|tiêu đề=''Jamesonia hispidula'' Kunze|website=www.gbif.org|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-12-01}}</ref> ==Tham khảo== {{tham k…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1402:14, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Monachosorum subdigitatum (sử | sửa đổi) [842 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Monachosorum | species = subdigitatum | authority = (Blume) Kuhn }} '''''Monachosorum subdigitatum''''' là một loài thực vật có mạch trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được (Blume) Kuhn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1882.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.gbif.org/species/3747230|tiêu đề=''Monachosorum subdigitatum'' (Blume) Ku…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1202:12, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Nhật Quang, Gia Lộc (sử | sửa đổi) [2.504 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Gia Tiến (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Nhật Quang | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 8,84 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 11.739 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2202 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:11.739|R}}/{{formatnum:8,84|R}})}} }} người/km² | vùng = …”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 02:1102:11, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Nhật Quang (định hướng) (sử | sửa đổi) [263 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nhật Quang''' có thể là: {{trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:5901:59, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Gia Tiến (định hướng) (sử | sửa đổi) [255 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Gia Tiến''' có thể là: * Xã Gia Tiến, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương * Xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. {{trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:5601:56, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Gia Tiến, Gia Lộc (sử | sửa đổi) [2.490 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Gia Tiến (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Gia Tiến | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 6,19 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 10.756 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2202 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:10.756|R}}/{{formatnum:6,19|R}})}} }} người/km² | vùng = Đ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:5101:51, ngày 1 tháng 12 năm 2024 Gia Phúc (sử | sửa đổi) [2.437 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Gia Phúc | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 8,13 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 12.816 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2202 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:12.816|R}}/{{formatnum:8,13|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = Hải…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
ngày 30 tháng 11 năm 2024
- 22:0322:03, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Trần Thanh Đạt (sử | sửa đổi) [2.350 byte] 73.137.192.234 (thảo luận) (←Trang mới: “Cụ sinh ngày 04/02/1891, mất ngày 29/09/1968. Trước tên Trần Công Toại, sau đổi là Trần Thanh Đạt. Năm 1903, Cụ vào học trường Quốc Học Huế. Học 4 năm qua 6 lớp. Tháng 6/1907, Cụ thi đổ Cao-Đẳng Cụ-Thể văn-bằng. Tháng 8/1907, Cụ được sơ bổ làm thơ-ký tạm ngạch tại Tòa Khâm Sứ ở Huế. Thăng thực thụ thư ký tháng 1/1908. Năm 1918, thăng Nhất-Hạng Thư-ký. Thá…”) Thẻ: Bài viết mới chưa được wiki hóa Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 20:4720:47, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Postman Pat (sử | sửa đổi) [3.404 byte] 2800:150:141:1eb:346d:6719:a4c2:a674 (thảo luận) (←Trang mới: “'''''Postman Pat''''' là một bộ phim truyền hình hoạt hình stop motion dành cho trẻ em của Anh do Woodland Animations sản xuất lần đầu tiên. Loạt phim kể về cuộc phiêu lưu của Pat Clifton, một người đưa thư làm việc cho dịch vụ bưu chính Royal Mail tại ngôi làng hư cấu Greendale (lấy cảm hứng từ thung lũng Longsleddale có thật gần Kendal).”)
- 18:5118:51, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Võ Như Hưng (sử | sửa đổi) [9.372 byte] 2001:ee0:4c4c:9cd0:8857:cc77:649f:df3e (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin quân nhân | tên = Võ Như Hưng | tiền tố = Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân | sinh = 1929 | nơi sinh = Điện Bàn, Quảng Nam | mất = {{ngày mất và tuổi|1963|12|20|1929}} | nơi mất = | quốc tịch = {{VIE}} | tham chiến = Chiến tranh Đông Dương<br>Chiến tranh Việt Nam | khen thưởng = {{HCVN|Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|||Quân công giải phóng|2|1}} }}…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:5017:50, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Tichy Lajos (sử | sửa đổi) [14.430 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Lajos Tichy | image = Tichy Lajos Fortepan 261534.jpg | caption = Tichy năm 1954 | fullname = | birth_date = {{birth date|df=yes|1935|3|21}} | birth_place = Budapest, Hungary | death_date = {{death date and age|df=yes|1999|1|6|1935|3|21}} | death_place = Budapest, Hungary | position = Tiền đạo | youthyears1 = 1947–1950 | youthclubs1 = M…”) tên ban đầu là “Lajos Tichy”
- 17:0017:00, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Manhunt International 1998 (sử | sửa đổi) [6.011 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{ Beauty pageant | venue = {{flagicon|Úc}} Gold Coast , Úc | date = May 3, 1998 | placements = 10 | entrants = 34 | winner = Peter Eriksen | represented = {{Flag|Thụy Điển}} | congeniality = | photogenic = | debuts = Belarus, Bulgaria, Georgia, Mexico, Russia | returns = Austria, France, Netherlands, Hong Kong, Italy | withdraws = Brazil, Canad…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 16:4616:46, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (Việt Nam) (sử | sửa đổi) [9.254 byte] Đạt Ngọc Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Political post|border=parliamentary|incumbent=Hầu A Lềnh|formation={{ngày thành lập và tuổi|1946|5|3}}|residence=|inaugural=Hoàng Văn Phùng ''(Nha Dân tộc Thiểu số)'' <br> Ksor Phước ''(Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)''|termlength=Không nhiệm kỳ|appointer=Chủ tịch nước<br />{{small|theo sự đề cử của Thủ tướng Chính phủ}}|style=''Bộ tr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:3316:33, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Trần Phú, Nam Sách (sử | sửa đổi) [2.493 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|An Phú (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Trần Phú | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 8,25 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 11.950 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:11.950|R}}/{{formatnum:8,25|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 16:2016:20, ngày 30 tháng 11 năm 2024 An Phú, Nam Sách (sử | sửa đổi) [2.474 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|An Phú (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = An Phú | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 10,31 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 13.486 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2024 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:13.486|R}}/{{formatnum:10,31|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 15:4315:43, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Lạc Phượng (sử | sửa đổi) [2.481 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Lạc Phượng | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 10,45 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 10.838 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:10.838|R}}/{{formatnum:10,45|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:3815:38, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Kỳ Sơn, Tứ Kỳ (sử | sửa đổi) [2.477 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Kỳ Sơn | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 7,06 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 9.037 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:9.037|R}}/{{formatnum:7,06|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = Hải D…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:3415:34, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Dân An (sử | sửa đổi) [2.435 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Dân An | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 8,84 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 10.966 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:10.966|R}}/{{formatnum:8,84|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = Hải D…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:2815:28, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Robert Golob (sử | sửa đổi) [9.416 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Robert Golob)
- 15:0815:08, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Kiến Phúc (định hướng) (sử | sửa đổi) [240 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Kiến Phúc''' có thể là: * Kiến Phúc: vị hoàng đế thứ bảy của nhà Nguyễn * Xã Kiến Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:0515:05, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Kiến Phúc (xã) (sử | sửa đổi) [2.486 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Kiến Phúc (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Kiến Phúc | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 10,58 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 13.163 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:13.163|R}}/{{formatnum:10,58|R}})}} }} người/km² | vùng =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:0115:01, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Đức Phúc (định hướng) (sử | sửa đổi) [192 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đức Phúc''' có thể là: * Ca sĩ Đức Phúc * Xã Đức Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương. {{trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:5614:56, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Đức Phúc (xã) (sử | sửa đổi) [2.485 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Đức Phúc | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 11,14 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 12.313 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:12.313|R}}/{{formatnum:11,14|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = …”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:5014:50, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Bình Xuyên, Ninh Giang (sử | sửa đổi) [2.512 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses||Bình Xuyên (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Bình Xuyên | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 11,46 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 12.675 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:12.675|R}}/{{formatnum:11,46|R}})}} }} người/km² | vùng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 14:3714:37, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Manhunt International 1997 (sử | sửa đổi) [5.807 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{ Beauty pageant | venue = {{flagicon|Singapore}} Singapore | date = 24 tháng 5 năm 1997 | placements = 10 | entrants = 38 | winner = Jason Erceg | represented = {{Flag|New Zealand}} | congeniality = | photogenic = | debuts = Bahamas, Colombia, Costa Rica, Gibraltar, Macedonia, Peru, Poland, Ukraine, Uruguay, Panama, Venezuela | returns = Canada, Ireland,…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Manhunt International 1996”
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Cao Thái Bảo (sử | sửa đổi) [11.650 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Cao Thái Bảo | office = Đại sứ Việt Nam Cộng hòa tại Thái Lan | office1 = Công sứ Việt Nam Cộng hòa tại Philippines | term_start = 1961 | term_end = 1963 | term_start1 = 1955 | term_end1 = 1961 | occupation = Kỹ sư nông nghiệp, quan chức, nhà ngoại giao | birth_date = {{Birth date|1913|10|13}} | birth_place = Sài Gòn, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương | death_date = {{Death…”)
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Lương Nhị Kỳ (sử | sửa đổi) [4.437 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Lương Nhị Kỳ | office = Tổng Lãnh sự Việt Nam Cộng hòa tại San Francisco | term_start = 1967 | term_end = 1972 | predecessor = ''Chức vụ được lập'' | successor = Diệp Quang Hồng | birth_date = {{birth date|1925|01|06}} | birth_place = Tây Ninh, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương | death_date = {{death date and age|2005|08|21|1925|01|06}} | death_place = Paris, Pháp | occup…”)
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Kỳ Quan Thân (sử | sửa đổi) [5.535 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Kỳ Quan Thân | office = Đại sứ Việt Nam Cộng hòa tại Vương quốc Lào | term_end = 1962 | term_start = ? | birth_date = {{birth date|1914|11|05}} | birth_place = Vinh, Nghệ An, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương | death_date = {{death date and age|1998|02|21|1914|11|05}} | death_place = Worcester, Massachusetts, Hoa Kỳ | occupation = Bác sĩ, nhà n…”)
- 13:5513:55, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Vũ Dũng (sử | sửa đổi) [2.446 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Vũ Dũng | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 9,47 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 14.988 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:14.988|R}}/{{formatnum:9,47|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = Hải…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:5213:52, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Lai Khê (xã) (sử | sửa đổi) [2.435 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Lai Khê | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 8,88 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 12.915 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:12.915|R}}/{{formatnum:8,88|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = Hải…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:4613:46, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Hòa Bình, Kim Thành (sử | sửa đổi) [2.453 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Hòa Bình | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 11,79 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 12.840 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:12.840|R}}/{{formatnum:11,79|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = H…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:4013:40, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Kỳ thị xã hội đối với béo phì (sử | sửa đổi) [3.594 byte] 58.187.115.65 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thanh bên phân biệt đối xử}} Kỳ thị xã hội đối với béo phì là thiên kiến hoặc hành vi phân biệt đối xử nhắm vào những người thừa cân và béo phì vì cân nặng và tỷ lệ mỡ cơ thể ở mức cao của họ.<ref>{{cite journal | vauthors = Puhl RM, Brownell KD | title = Psychosocial origins of obesity stigma: toward changing a powerful and pervasive bias | journal = Obesity Reviews | vo…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:5712:57, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Qatar 2024 (sử | sửa đổi) [47.357 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Qatar | Image = Lusail International Circuit 2023.svg | Caption = Hình dáng trường đua Losail | Details ref = <ref name="GP Qatar 2024">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/qatar|tiêu đề=2024 Qatar Grand Prix|website=Formula 1|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-11-30}}</ref> | Date = 1 tháng 12…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:3712:37, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Ocypode (sử | sửa đổi) [18.296 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ocypode”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:4011:40, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Telamon (sử | sửa đổi) [10.148 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Nhân vật trong thần thoại Hy Lạp}} {{Bài cùng tên}} Trong thần thoại Hy Lạp, '''Telamon''' ({{IPAc-en|ˈ|t|ɛ|l|ə|m|ə|n}}; tiếng Hy Lạp cổ: Τελαμών, ''Telamōn'') là con trai vua Aeacus của Aegina<ref>Apollodorus, [https://www.perseus.tufts.edu/hopper/text?doc=Apollod.+1.9.16&fromdoc=Perseus%3Atext%3A1999.01.0022:boo=0:chapter…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Phú Xuân trà xã (sử | sửa đổi) [1.754 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Phú Xuân trà xã thumb|Bánh bao Tam Đinh '''Phú Xuân trà xã''' ({{zh|c=富春茶社}}) là quán trà truyền thống mang tính lịch sử được thành lập vào năm 1885 cuối thời Thanh ở thành cổ Dương Châu, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc, tọa lạc trên ngõ Đắc Thắng Kiều ({{lang|zh|得胜桥}}). Nơi đây vốn nổi tiếng…”)
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Thơ Hạ bán thân (sử | sửa đổi) [1.762 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thơ Hạ bán thân''' (tiếng Trung: 下半身, pinyin: ''xiaban shen'' hoặc ''xià bàn shēn'') là phong trào thơ ca của giới thi sĩ Trung Quốc vào đầu thế kỷ 21. Trong số đó có Doãn Lệ Xuyên (尹丽川) và Thẩm Hạo Ba (沈浩波). Maghiel van Crevel nhận định tác phẩm của họ như "đang nằm ở tận cùng lăng kính cõi trần" trong nền thơ ca thời kỳ hậu Mao Trạch…”)
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Văn học Tầm căn (sử | sửa đổi) [2.148 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Chinese|t=尋根文學|s=寻根文学|p=Xúngēn wénxué|l=văn học truy tìm cội nguồn}} '''''Văn học Tầm căn''''' ({{zh|t=尋根文學|s=寻根文学|p=|Xúngēn wénxué|l=truy tìm cội nguồn}}) là phong trào văn hóa và văn học ở Trung Quốc đại lục nhấn mạnh vào nền văn hóa địa phương và thiểu số.<ref name=":0">{{Cite book |last=Esler |first=Joshua |url=https://books.google.com/books?id=YW…”)
- 09:0109:01, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Tantalus (định hướng) (sử | sửa đổi) [1.156 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tantalus''' là một nhân vật trong thần thoại Hy Lạp phải đứng trong một hố nước ở Tartarus nhưng không thể uống nước. {{TOCright}} '''Tantalus''' còn có thể là: ==Nhân vật== * Tantalus (thần thoại), một số nhân vật thần thoại khác có tên Tantalus, trong đó có: ** Tantalus, con của Thyestes, người cùng với anh trai mình là Pleisthenes bị người bác là Atreus gi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:4908:49, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Đồ họa trò chơi điện tử (sử | sửa đổi) [14.655 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đồ họa trò chơi điện tử) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:0106:01, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Manhunt International 1995 (sử | sửa đổi) [4.978 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Beauty pageant | venue = Singapore | date = | placements = 12 | entrants = 35 | winner = Albe Geldenhuys | represented = {{Flag|Nam Phi}} | congeniality = | photogenic = | debuts = Bolivia, Brazil, Dominican Republic, El Salvador, Estonia, Guatemala, Hawaii, Hong Kong, Indonesia, Kazakhstan, Latvia, Nepal, Romania, Thailand, United Kingdom | returns = France | withdr…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:5605:56, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Minuca (sử | sửa đổi) [1.508 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Minuca (crab)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:4705:47, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Nội dung khiêu dâm trong trò chơi điện tử (sử | sửa đổi) [20.553 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Khiêu dâm trong trò chơi điện tử) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:2104:21, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Apona (sử | sửa đổi) [1.488 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = AponaCashmirensis.png | image_caption = ''Apona Cahsmirensis'' | taxon = Apona | authority = Walker, 1856 | type_species = | synonyms = }} '''''Apona''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Eupterotidae.<ref>{{LepIndex |id=57809 |accessdate=May 19, 2018}}</ref> ==Loài== * ''Apona caschmirensis'' <small>Kollar, 1844</small> * ''Apona frater'' <small>Rothschild, 1917</small> * ''Apona fuliginosa'' <sm…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:3203:32, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Chu Văn Thức (sử | sửa đổi) [6.237 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên sân khấu | tiền tố = Nghệ sĩ nhân dân | ngày sinh = năm 1932 | nơi sinh = Hà Nội, Liên bang Đông Dương | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2017|39|9|1932}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | khen thưởng = {{HCVN|Lao động|2}} | danh hiệu = Nghệ sĩ ưu tú (1984)<br>Nghệ sĩ nhân dâ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1203:12, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Captain Boy (sử | sửa đổi) [18.467 byte] TThaole (thảo luận | đóng góp) (tạo trang mới) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 03:0503:05, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Danh sách sản phẩm của Mercedes-EQ (sử | sửa đổi) [34.426 byte] Baoothersks (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} alt=Dark photo of a silver crossover SUV|thumb|right|upright=1.5|Mẫu [[SUV crossover EQC<ref>{{cite news|url=https://www.newspapers.com/article/the-gazette/151112483/|title=Mercedes-Benz bringing the best to our customers|newspaper=The Gazette|date=22 September 2018|page=H13|access-date=11 July 2024|via=Newspapers.co…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:1102:11, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Nguyễn Thúy Quỳnh (tướng Công an) (sử | sửa đổi) [6.234 byte] 2001:ee0:4bb5:1950:d80c:a1cd:be4d:cd4f (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | honorific_prefix = '''Thiếu tướng''' | tên = Nguyễn Thúy Quỳnh | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | quốc tịch = {{VIE}} | ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1971}} | nơi sinh = | nơi ở = Hà Nội | quê quán = Nam Trực, tỉnh Nam Định | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ = | bắt đầu = | k…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:1501:15, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Manhunt International 1994 (sử | sửa đổi) [4.345 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{ Beauty pageant | venue = Gold Coast, Australia | date = | placements = 5 | entrants = 24 | winner = Nikos Papadakis | represented = {{Flag|Greece}} | congeniality = | photogenic = | debuts = Áo, Síp, Séc, Đan Mạch, Fiji, Ấn Độ, Puerto Rico, Nam Phi, Tây Ban Nha | returns = | withdraws = Canada, Anh, Pháp, Hà Lan, Cộng hòa Ireland|I…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:0501:05, ngày 30 tháng 11 năm 2024 Moguai (sử | sửa đổi) [1.549 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Moguai (genus)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 29 tháng 11 năm 2024
- 17:2117:21, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Trình Bá Hưu Phụ (sử | sửa đổi) [1.233 byte] MinhTran07 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trình Bá Hưu Phụ, là một bá tước của nước Trình vào thời kỳ đầu nhà Chu. Theo ghi chép, Trình Bá Hưu Phụ là hậu duệ của Trùng Lê (重黎). Trùng Lê từng giữ chức Chúc Dung (祝融) vào thời nhà Hạ, và con cháu ông nối tiếp chức vụ này qua các triều đại Đường, Ngu, Hạ, và Thương. Trình Bá Hưu Phụ đã theo Chu Công trong cuộc Đông chinh, chỉ huy quân đội…”)
- 17:0717:07, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Lún dương vật (sử | sửa đổi) [13.094 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Cục dương vật của nam giới 30 tuổi đã cắt bao quy đầu thumb '''Lún dương vật''' hay '''vùi dương vật''' hay '''thụt dương''' là tình trạng bẩm sinh hoặc mắc phải trong đó dương vật bị lún một phần hoặc lún hoàn toàn dưới bề mặt da. Lún dương vật có thể dẫn đến khó tiểu, vệ sinh k…”)
- 16:3716:37, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Pauline Therese xứ Württemberg (sử | sửa đổi) [2.237 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pauline Therese of Württemberg”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:3716:37, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Amalie xứ Württemberg (sử | sửa đổi) [2.464 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Duchess Amelia of Württemberg”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:3416:34, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Somebody to Love (sử | sửa đổi) [261 byte] 58.187.115.65 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập| Somebody to Love}} *"Somebody to Love" (bài hát của Queen) *"Somebody to Love" (đĩa đơn của TVXQ) {{trang định hướng}}”)
- 16:2916:29, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024 (sử | sửa đổi) [50.263 byte] 2001:ee0:4161:462c:5d14:601b:fd57:656 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|List of footballers}} {{main article|Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024}} Dưới đây là '''đội hình''' tham dự '''Giải vô địch ASEAN 2024''', sẽ diễn ra từ ngày 8 tháng 12 năm 2024 đến ngày 5 tháng 1 năm 2025. Mười đội tuyển quốc gia trực thuộc Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) và tham gia giải đấu này phải đăng ký '''đội hình''' gồm tối đa 26 cầu thủ, bao…”)
- 15:4115:41, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Biệt ngữ Chinook (sử | sửa đổi) [9.542 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Phân biệt|nhóm ngôn ngữ Chinook}} {{Infobox language |name = Biệt ngữ Chinook |nativename = {{lang|chn-Latn|chinuk wawa, wawa, chinook lelang, lelang, chinook}}<br/>{{lang|chn-Dupl|𛰣𛱇𛰚𛱛𛰅 𛱜𛱜}} |states = Canada, Hoa Kỳ |region = Tây Bắc Thái Bình Dương (Nội địa và Duyên hải): Alaska, Yukon, British Columbia, Washington, Oregon, Idaho, Montana, Bắc California |speakers = 1 |date = 2013 |ref=<ref…”)
- 15:3215:32, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Marie Anna xứ Sachsen-Altenburg (sử | sửa đổi) [2.857 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Marie Anne of Saxe-Altenburg”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:3215:32, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Luise xứ Sachsen-Altenburg (sử | sửa đổi) [1.548 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Louise Charlotte of Saxe-Altenburg”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:0515:05, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Manhunt International 1993 (sử | sửa đổi) [4.184 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{ Beauty pageant | venue = Gold Coast, Úc | photo = | caption = | date = | entrants = 24 | placements = 5 | winner = Thomas Sasse | represented = {{Flag|Đức}} | congeniality = | photogenic = | debuts = | returns = | withdraws = | best national costume = Michel Boeuf<br>{{flag|New Caledonia}} | before = | next = 1994 }} '''Manhunt International 1993''' là cuộc thi Manhunt International…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:4114:41, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Nguyễn Kiên (sử | sửa đổi) [7.643 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Nguyễn Kiên | tên gốc = | tên đầy đủ = | tên khai sinh = Nguyễn Quang Hưởng | ngày sinh = {{ngày sinh|1935|4|2}} | quê quán = Hà Đông, Hà Nội | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2014|2|25|1935|4|2}} | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn, nhà báo | lĩnh vực hoạt động = [[văn học]…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3614:36, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Apha subdives (sử | sửa đổi) [1.757 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Eupterotidae | genus = ''Apha'' | species = '''''A. subdives''''' | binomial = ''Apha subdives'' | binomial_authority = Walker, 1855 | synonyms = *''Apha tychoona'' <small>Butler, 1871</small> }} '''''Apha subdives''''' là một loài bướm…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:3314:33, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Apha strix (sử | sửa đổi) [822 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Eupterotidae | genus = ''Apha'' | species = '''''A. strix''''' | binomial = ''Apha strix'' | binomial_authority = Bryk, 1944 | synonyms = *''Sphingognatha strix'' <small>Bryk, 1944</small> }} '''''Apha strix''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:3014:30, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Apha kantonensis (sử | sửa đổi) [1.029 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Eupterotidae | genus = ''Apha'' | species = '''''A. kantonensis''''' | binomial = ''Apha kantonensis'' | binomial_authority = Mell, 1929 | synonyms = }} '''''Apha kantonensis''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này đư…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2814:28, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Apha huabeiana (sử | sửa đổi) [743 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Eupterotidae | genus = ''Apha'' | species = '''''A. huabeiana''''' | binomial = ''Apha huabeiana'' | binomial_authority = Yang, 1978 | synonyms = }} '''''Apha huabeiana''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này được Yang mô tả lần…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1514:15, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Apha horishana (sử | sửa đổi) [1.180 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | image = A48-20160705-090 (30112204576).jpg | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Eupterotidae | genus = ''Apha'' | species = '''''A. horishana''''' | binomial = ''Apha horishana'' | binomial_authority = Matsumura, 1927 | synonyms = *''Apha tychonooides'' <small>Mell, 1930</small> }} '''''Apha horishana'…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1214:12, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Apha floralis (sử | sửa đổi) [995 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Eupterotidae | genus = ''Apha'' | species = '''''A. floralis''''' | binomial = ''Apha floralis'' | binomial_authority = Butler, 1881 | synonyms = }} '''''Apha floralis''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0714:07, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Apha arisana (sử | sửa đổi) [1.243 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | image = Apha arisana1.jpg | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Eupterotidae | genus = ''Apha'' | species = '''''A. arisana''''' | binomial = ''Apha arisana'' | binomial_authority = Matsumura, 1927 | synonyms = *''Apha tychoona arisana'' }} '''''Apha arisana''''' là một loài bướm đêm thu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0014:00, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Apha aequalis (sử | sửa đổi) [1.402 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{Taxobox | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Eupterotidae | genus = ''Apha'' | species = '''''A. aequalis''''' | binomial = ''Apha aequalis'' | binomial_authority = (Felder, 1874) | synonyms = *''Brachytera aequalis'' <small>Felder, 1874</small> }} '''''Apha aequalis''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eupteroti…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2513:25, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Apha (sử | sửa đổi) [1.255 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|chi bướm đêm|từ viết tắt "APHA"|APHA (định hướng)}} {{Taxobox | image = Apha arisana2.jpg | image_caption =''Apha arisana'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Eupterotidae | genus = '''''Apha''''' | genus_authority = Walker, 1855 | type_species = | synonyms = }} '''''Apha''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Eupterotidae.<ref>{{LepI…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2313:23, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Giải bóng đá nữ Cúp Quốc gia 2024 (sử | sửa đổi) [8.405 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox football tournament season | title = Giải bóng đá nữ Cúp Quốc gia | year = 2024 | country = {{VIE}} | num_teams = 7 | prevseason = 2023 | nextseason = 2025 | updated = ngày 28 tháng 11 năm 2024 }} '''Giải bóng đá nữ Cúp Quốc gia 2024''' là giải bóng đá chỉ dành cho nữ được tổ chức lần th…”)
- 11:0111:01, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Friday (sử | sửa đổi) [261 byte] 58.187.115.65 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|Friday}} {{thế:đề cập|Friday}} *Thứ Sáu *"Friday" (bài hát của Rebecca Black) *HMS ''Friday'' {{trang định hướng}}”)
- 10:5210:52, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Friday the 13th (sử | sửa đổi) [279 byte] 58.187.115.65 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập| Friday the 13th}} *Thứ Sáu ngày 13 *''Friday the 13th'' (phim 1980) **''Friday the 13th Part 2'', phim 1981 *''Friday the 13th'' (phim 2009) {{trang định hướng}}”)
- 10:2210:22, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Hệ thống hỗ trợ sự sống cơ bản (sử | sửa đổi) [11.458 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Primary life support system) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0010:00, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Ellie (The Last of Us) (sử | sửa đổi) [43.557 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ellie)
- 09:2209:22, ngày 29 tháng 11 năm 2024 The One (sử | sửa đổi) [395 byte] 58.187.115.65 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|The One}} *"The One" (bài hát của Backstreet Boys) *"The One" (bài hát của The Chainsmokers) *"The One" (bài hát của Shakira) *''The One'' (video), của Michael Jackson {{trang định hướng}}”)
- 09:0609:06, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Andraca bipunctata (sử | sửa đổi) [3.157 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Andraca_bipunctata.JPG | image_caption = | taxon = Andraca bipunctata | authority = Walker, 1865 | synonyms = *''Andraca angulata'' <small>Kishida, 1993</small> }} thumb|larva '''''Andraca bipunctata''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Trung Quốc (Vân Nam), Ấn Độ (Si…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5708:57, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Andraca theae (sử | sửa đổi) [1.755 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Andraca theae.JPG | image_caption = | image2 = Andraca theae1.JPG | image2_caption = | genus = Andraca | species = theae | authority = (Matsumura, 1909) | synonyms = *''Oreta theae'' <small>Matsumura, 1909</small> }} '''''Andraca theae''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Đài Loan và nam Trung Quốc.<ref>{{Cite journal | last1 = Wang | first1 = X. |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5308:53, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Andraca stueningi (sử | sửa đổi) [973 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of moth}} {{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Andraca | species = stueningi | authority = Zolotuhin & Witt, 2009 | synonyms = }} '''''Andraca stueningi''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Việt Nam.<ref>{{cite web|url=https://www.pensoft.net/journals/zookeys/article/928/abstract/the-genus-andraca-lepidoptera-endromidae-in-china-with-descriptions-of-a-new-sp…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4608:46, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Andraca paradisea (sử | sửa đổi) [1.001 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Andraca paradisea'' | image = | image_caption = | image2 = | image2_caption = | taxon = Andraca paradisea | authority = Zolotuhin, 2012 | synonyms = }} '''''Andraca paradisea''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Philippines (Mindanao). Sải cánh của loài này dài 34–41 mm đối với con đực và 46–48 mm đối với con cái. Con trưởng th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4208:42, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Andraca olivacea (sử | sửa đổi) [1.241 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Andraca_olivacea.JPG | image_caption = | taxon = Andraca olivacea | authority = Matsumura, 1927 | synonyms = *''Andraca hedra'' <small>Chu & Wang, 1993</small> }} '''''Andraca olivacea''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Trung Quốc (Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam), Đài Loan và Việt Nam. Sải cánh của loài này…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3908:39, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Andraca nobilorum (sử | sửa đổi) [1.088 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Andraca nobilorum'' | image = | image_caption = | image2 = | image2_caption = | taxon = Andraca nobilorum | authority = Zolotuhin, 2012 | synonyms = }} '''''Andraca nobilorum''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở miền trung Việt Nam và đông nam Trung Quốc (Quảng Tây). Sải cánh của loài này dài 38–39 mm. Con trưởng thành mọc cánh t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3408:34, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Andraca melli (sử | sửa đổi) [1.282 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = Andraca_melli.JPG |image_caption = |taxon = Andraca melli |authority = Zolotuhin & Witt, 2009 }} '''''Andraca melli''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Trung Quốc (Chiết Giang, Giang Tây, Phúc Kiến, Quảng Đông, Hải Nam), Việt Nam và Thái Lan.<ref>{{cite web|url=https://www.pensoft.net/journals/zookeys/article/928/abstract/the-genus-andraca-lepidoptera-end…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3108:31, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Andraca lawa (sử | sửa đổi) [957 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Andraca lawa'' | image = | image_caption = | image2 = | image2_caption = | taxon = Andraca lawa | authority = Zolotuhin, 2012 | synonyms = }} '''''Andraca lawa''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Philippines (Palawan). Sải cánh của loài này dài 39–48 mm đối với con đực và khoảng 60 mm đối với con cái. Con trưởng thành mọc c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:2408:24, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Andraca gongshanensis (sử | sửa đổi) [1.082 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = | image = Andraca_gongshanensis.JPG | image_caption = | taxon = Andraca gongshanensis | authority = Wang, Zeng & Wang, 2011 | synonyms = }} '''''Andraca gongshanensis''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Trung Quốc (Vân Nam).<ref>{{cite web|url=https://www.pensoft.net/journals/zookeys/article/928/abstract/the-genus-andraca-lepidoptera-endromidae-in-china-with-descriptions-of-a-…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:1106:11, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Vũ Tuấn Việt (sử | sửa đổi) [3.040 byte] Mishajang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | name = Vũ Tuấn Việt | image = | caption = | birth_name = Vũ Tuấn Việt | birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1992|9|14}} | birth_place = Hải Dương, Việt Nam | dân tộc = | quốc tịch = {{VIE}} | nghề nghiệp = {{hlist|Diễn viên|Người mẫu}} | chiều cao = {{height|m=1,83}} | năm hoạt động điện ảnh = 2013 - nay | vợ = Nguyễn Kim Oanh (cưới 202…”)
- 05:4605:46, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Nhà máy điện hạt nhân Takahama (sử | sửa đổi) [2.204 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:4004:40, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Calypso (định hướng) (sử | sửa đổi) [396 byte] 58.187.115.65 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập| Calypso}} *Calypso *Calypso (thần thoại) *Calypso (vệ tinh) *53 Kalypso {{trang định hướng}}”)
- 04:1104:11, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Hipponous (sử | sửa đổi) [2.203 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Một vài nhân vật trong thần thoại Hy Lạp}} Trong thần thoại Hy Lạp, '''Hipponous''' (tiếng Hy Lạp cổ: Ἱππόνοος) là tên của các nhân vật sau đây: *Hipponous, người có với Astynome hai người con là Capaneus và Periboea.<ref>Apollodorus, [https://www.perseus.tufts.edu/hopper/text?doc=Apollod.+1.8.4&fromdoc=Perseus%3Atext%3A1999.01.…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 02:2202:22, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Vũ điệu tử thần (phim 2007) (sử | sửa đổi) [18.305 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Vũ điệu tử thần | đạo diễn = Bùi Tuấn Dũng | sản xuất = Dương Đăng Hinh | biên kịch = Bùi Tuấn Dũng | diễn viên = {{Plainlist|Bình Minh *Thanh Thúy *Tuấn Tú *Hoàng Hải}} | âm nhạc = Huy Tuấn | quay phim = Lý Thái Dũng | dựng phim = Phạm Xuân Thắng | hãng…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Vũ điệu tử thần (phim năm 2007)”
- 02:1502:15, ngày 29 tháng 11 năm 2024 Nuno Álvares Pereira (sử | sửa đổi) [5.812 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Nuno Álvares Pereira | title = Count of Barcelos, Ourém, and Arraiolos | image = Condestavel-1554.jpg | image_size = | caption = Álvares Pereira in armor | order = | office = Constable of Portugal | term_start = 6 April 1385 | term_end = 1 November 1431 | monarch…”)
ngày 28 tháng 11 năm 2024
- 18:5318:53, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Góc khuất Gangnam (sử | sửa đổi) [2.956 byte] MTRIProd (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|2024 South Korean television series}} {{Infobox television | image = Gangnam B-Side poster.png | image_upright = 1.15 | image_alt = | caption = Promotional poster | alt_name = ''Bulk'' | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=강남 비-사이드|rr=Gangnam bi-saideu|mr=Kangnam pi-saidŭ}} | genre = Crime thrille…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Gangnam B-Side”
- 18:3018:30, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Hội đồng Bộ trưởng Phạm Hùng (sử | sửa đổi) [2.668 byte] JapaneseHirotomi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhiệm kỳ chính phủ | tên chính phủ = Hội đồng Bộ trưởng Phạm Hùng<br>{{small|Chính phủ đầu Quốc hội khóa VIII}} | cờ = Flag of Vietnam.svg | loại chính phủ = Nội các Chính phủ | thứ tự = thứ 32 | quốc gia = Việt Nam | nhiệm kỳ = 1987 - 1988 | hình =File:86-4438-do-muoi.jpg | hình 2 = | hình 3 = | hình 4 = | chú thích…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:1518:15, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Hội đồng Bộ trưởng Đỗ Mười (sử | sửa đổi) [2.578 byte] JapaneseHirotomi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhiệm kỳ chính phủ | tên chính phủ = Hội đồng Bộ trưởng Đỗ Mười<br>{{small|Chính phủ Quốc hội khóa VIII}} | cờ = Flag of Vietnam.svg | loại chính phủ = Nội các Chính phủ | thứ tự = thứ 33 | quốc gia = Việt Nam | nhiệm kỳ = 1988 - 1991 | hình =File:86-4438-do-muoi.jpg | hình 2 = | hình 3 = | hình 4 = | chú thích =L…”)
- 18:1018:10, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Kinh Bình an (sử | sửa đổi) [2.025 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book | name = Kinh Bình an | image = Peace Mantra cover.jpg | image_size = 150px | author = Hạ Điện (贺电) | country = {{flag|Trung Quốc}} | language = Tiếng Trung | publisher = Nhân dân xuất bản xã<ref>{{cite web|first1=Sixth|last1=Tone|accessdate=2020-08-26|title=Jilin Official's Repetitive Book Panned by Chinese Netizens|url=http://www.sixthtone.com/news/1005988/jilin-offici…”)
- 18:0618:06, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Perseus (định hướng) (sử | sửa đổi) [188 byte] 1.53.41.241 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập| Perseus}} *Perseus *Perseus của Macedonia *Perseus (gián điệp) {{trang định hướng}}”)
- 17:5117:51, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Rotundopotamonautes (sử | sửa đổi) [2.821 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rotundopotamonautes”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:4317:43, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Strathearn (sử | sửa đổi) [1.763 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|Xứ Strathearn nằm trong lãnh thổ Scotland. '''Strathearn''' hay còn gọi là '''Thung lũng Earn''' là tên của một vùng lịch sử ở Scotland, nằm ở miền Trung Scotland. Tên này có nguồn gốc từ từ "strath", có nghĩa là thung lũng hoặc vùng đất thấp ven sông và Earn, tên của con sông chính chảy qua khu vực này. Trong lịch…”)
- 17:3317:33, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Grapsus (sử | sửa đổi) [2.753 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Grapsus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:2517:25, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Công tước xứ Cumberland và Strathearn (sử | sửa đổi) [3.807 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox nobility title | name = Công tước xứ Cumberland và Strathearn | image = HenryCumberlandStrathearnArms.png | image_size = 180px | alt = | caption = | creation_date = 22 tháng 10 năm 1766 | monarch = Vua George III | peerage = Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh | baronetage = | first_holder = Vương…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:1417:14, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Charlotte Felicitas xứ Braunschweig-Lüneburg (sử | sửa đổi) [2.368 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Duchess Charlotte Felicitas of Brunswick-Lüneburg”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:1417:14, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Wilhelmine Amalie xứ Braunschweig-Lüneburg (sử | sửa đổi) [3.038 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Wilhelmine Amalie of Brunswick”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:0117:01, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Cumberland (sử | sửa đổi) [3.444 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “|nhỏ|Xứ Cumberland trên lãnh thô xứ [[Anh.]] Cumberland là một vùng lịch sử ở Tây Bắc nước Anh có chức năng hành chính từ thế kỷ 12 cho đến năm 1974. Nó giáp với Northumberland ở phía Đông, hạt Durham về phía Đông Nam, Westmorland và Lancashire ở phía Nam và các hạt Dumfriesshire và Roxburghshire của Scotland ở phía Bắc. Nó…”)
- 16:4816:48, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Vương tử William Henry, Công tước xứ Gloucester và Edinburgh (sử | sửa đổi) [12.860 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | image = After Sir William Beechey (1753-1839) - William Henry, Duke of Gloucester (1743-1805) - RCIN 402458 - Royal Collection. (Cropped).jpg | caption = Vương tử William Henry, {{circa|1800}} | succession = Công tước xứ Gloucester và Edinburgh | reign = 19 tháng 11 năm 1764 – <br/> 25 tháng 8 năm 1805 | reign-type = Tenure | successor = Vươgn tử William Frederick, Công tước x…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “William Henry của Đại Anh”
- 16:4816:48, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Pachygrapsus (sử | sửa đổi) [2.786 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pachygrapsus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:3815:38, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Varuna (Varunidae) (sử | sửa đổi) [467 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Varuna (geslacht)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2715:27, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Eriocheir (sử | sửa đổi) [1.630 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Eriocheir”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:0115:01, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Cửu Long Thành SA (sử | sửa đổi) [8.408 byte] Tentothehundred (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Football club|title=Cửu Long Thành<br>九龍城|image=Kowloon_City_District_SA.svg|image_size=180|fullname=Câu lạc bộ thể thao Cửu Long Thành (九龍城區體育會)|founded={{start date and age|2002}}|ground=Sân vận động Thâm Thủy Phụ|sức chứa=2.200|chủ tịch=Vương Thiệu Cơ|mgrtitle=Chủ tịch|huấn luyện viên=Trần Minh Cương|giải đấu=Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông|mùa giải=2…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:5514:55, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Andraca trilochoides (sử | sửa đổi) [1.103 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Andraca | species = trilochoides | authority = Moore, 1865 | synonyms = *''Andraca roepkei'' <small>Bryk, 1944</small> *''Andraca henosa'' <small>Chu et Wang, 1993</small> }} '''''Andraca trilochoides''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Nam Á và Đông Nam Á, gồm có Ấn Độ, Myanmar và Việt Nam.<ref>{{…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5214:52, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Andraca flavamaculata (sử | sửa đổi) [1.110 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = | image = Andraca_flavamaculata.JPG | image_caption = | taxon = Andraca flavamaculata | authority = Yang, 1995 | synonyms = *''Andraca nabesan'' <small>Kishida & Owada, 2002</small> *''Pseudandraca flavamaculata'' }} '''''Andraca flavamaculata''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Trung Quốc (Chiết Giang, Hồ Nam, Quảng Đông, Quảng Tây) và Việt Nam.<ref>{{cite we…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5014:50, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Andraca draco (sử | sửa đổi) [904 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Andraca draco'' | image = | image_caption = | image2 = | image2_caption = | taxon = Andraca draco | authority = Zolotuhin, 2012 | synonyms = }} '''''Andraca draco''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Java. Sải cánh của loài này dài 44–45 mm đối với con được và 59 mm đối với con cái. Con trưởng thành mọc cánh từ tháng 2 đến…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:4814:48, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Andraca chrysocollis (sử | sửa đổi) [908 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Andraca chrysocollis'' | image = | image_caption = | image2 = | image2_caption = | taxon = Andraca chrysocollis | authority = Zolotuhin, 2012 | synonyms = }} '''''Andraca chrysocollis''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Philippines (Luzon). Sải cánh của loài này dài 39–42 mm. Con trưởng thành mọc cánh vào tháng 4 và từ tháng 9 đến thán…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:4314:43, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Phúc Điền (định hướng) (sử | sửa đổi) [291 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phúc Điền''' có thể là: * Xã Phúc Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam * Quận Phúc Điền, thành phố Thâm Quyến, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc. {{trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:4014:40, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Phúc Điền (xã) (sử | sửa đổi) [2.523 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Phúc Điền (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Lương Điền | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 9,84 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 20.651 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = 1030 người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = Hải Dương | huy…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:3914:39, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Andraca apodecta (sử | sửa đổi) [1.421 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Andraca_apodecta.JPG | image_caption = | taxon = Andraca apodecta | authority = C. Swinhoe, 1907 | synonyms = }} '''''Andraca apodecta''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae được mô tả lần đầu bởi Charles Swinhoe năm 1907. Loài này có ở Trung Quốc (Quảng Tây, Vân Nam, Phúc Kiến, Thiểm Tây), Việt Nam, Thái Lan (Chiang…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:3414:34, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Andraca (sử | sửa đổi) [2.985 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Andraca theae1.JPG | image_caption = | taxon = Andraca | authority = Walker, 1865 | type_species = ''Andraca bipunctata'' | type_species_authority = Walker, 1865 | synonyms = *''Pseudoeupterote'' <small>Shiraki, 1911</small> }} '''''Andraca''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Endromidae. Chi này từng được xếp vào họ Bombycidae trong hơn 150 năm, nhưng gần đây lại được chuyể…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2314:23, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Acrojana splendida (sử | sửa đổi) [614 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Acrojana splendida | authority = Rothschild, 1917 | synonyms = }} '''''Acrojana splendida''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này được Rothschild mô tả năm 1917.<ref>{{LepIndex |id=57793 |accessdate=May 18, 2018}}</ref> Loài này có ở Ghana và Sierra Leone.<ref>[http://www.afromoths.net/species_by_code/ACROSPLE Afro Moths]</ref> ==Tham khảo==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2114:21, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Acrojana simillima (sử | sửa đổi) [902 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Acrojana simillima | authority = Rothschild, 1932 | synonyms = }} '''''Acrojana simillima''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này được Rothschild mô tả năm 1932.<ref>{{LepIndex |id=57792 |accessdate=May 18, 2018}}</ref> Loài này có ở Sierra Leone.<ref>[http://www.afromoths.net/species_by_code/ACROSIMI Afro Moths]</ref> Sải cánh của loài n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1714:17, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Acrojana scutaea (sử | sửa đổi) [651 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Acrojana scutaea | authority = Strand, 1909 | synonyms = *''Acrojana sanguineipes'' <small>Strand, 1910</small> }} '''''Acrojana scutaea''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này được Strand mô tả năm 1909.<ref>{{LepIndex |id=57790 |accessdate=May 18, 2018}}</ref> Loài này có ở Cameroon và Kenya.<ref>[http://www.afromoths.net/species_by_code/ACRO…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1114:11, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Acrojana sciron (sử | sửa đổi) [819 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Acrojana sciron | authority = (Druce, 1887) | synonyms = *''Jana sciron'' <small>Druce, 1887</small> *''Acrojana ochracea'' <small>Strand, 1909</small> }} '''''Acrojana sciron''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này được Druce mô tả năm 1887.<ref>{{LepIndex |id=57788 |accessdate=May 18, 2018}} Note: This source has 1888 as the year of description.</ref> Loà…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0914:09, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Acrojana salmonea (sử | sửa đổi) [830 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Acrojana salmonea | authority = Rothschild, 1932 | synonyms = }} '''''Acrojana salmonea''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này được Rothschild mô tả năm 1932.<ref>{{LepIndex |id=57787 |accessdate=May 18, 2018}}</ref> Loài này có ở Nigeria.<ref>{{cite web |last1=De Prins |first1=J. |last2=De Prins |first2=W. |name-list-style=amp |date=2019 |url=ht…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0514:05, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Acrojana rosacea (sử | sửa đổi) [883 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Acrojana rosacea | authority = (Butler, 1874) | synonyms = *''Jana rosacea'' <small>Butler, 1874</small> }} '''''Acrojana rosacea''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này được Arthur Gardiner Butler mô tả năm 1874.<ref>{{LepIndex |id=57786 |accessdate=May 17, 2018}}</ref> Loài này có ở Ghana.<ref>{{cite web |first1=J.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5813:58, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Acrojana (sử | sửa đổi) [821 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | taxon = Acrojana | authority = Aurivillius, 1901 | type_species = | synonyms = }} '''''Acrojana''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Eupterotidae.<ref>{{LepIndex |id=57785 |accessdate=May 18, 2018}}</ref> ==Loài== * ''Acrojana rosacea'' <small>Butler, 1874</small> * ''Acrojana salmonea'' <small>Rothschild, 1932</small> * ''Acrojana sciron'' <small>Druce, 1887</small> * ''Ac…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Mustilia pai (sử | sửa đổi) [784 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Mustilia pai | authority = Zolotuhin, 2007 | synonyms = }} '''''Mustilia pai''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này được Vadim V. Zolotuhin mô tả năm 2007.<ref>{{LepIndex |id=2295330 |name=Mustilia (Mustilia) pai |accessdate=May 26, 2018}}</ref> Loài này được phát hiện tại Thiểm Tây, Trung Quốc.<ref>Zolotuhin, V. V. (2007). "A revision of…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3613:36, ngày 28 tháng 11 năm 2024 I'll Be There (bài hát của The Escape Club) (sử | sửa đổi) [2.692 byte] Kuga113 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin bài hát |type = Single |writer = The Escape Club<ref name="All Music Overview"/> |length = 5:47<ref name="All Music Overview"/><ref name="Amazon Album details"/> |artist = The Escape Club |Name = I'll Be There |cover = |alt = |Album = Dollars and Sex<ref name="All Music Overview">{{cite web |url=http://www.allmusic.com/album/dollars-sex-mw0000313839 |title=All Music Overview |last=Henderson |first=Alex |date= |website=AllMusic…”) tên ban đầu là “I'll Be There (Bài hát của The Escape Club)”
- 13:3513:35, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Vĩnh Cường (sử | sửa đổi) [2.837 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Vĩnh Cường | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 12,20 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 11.737 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:11.737|R}}/{{formatnum:12,20|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:2913:29, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Thanh Tân, Thanh Hà (sử | sửa đổi) [2.475 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Thanh Tân}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Thanh Tân | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 10,26 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 10.248 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:10.248|R}}/{{formatnum:10,26|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 13:2213:22, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Cẩm Việt (sử | sửa đổi) [2.462 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Cẩm Việt | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 12,04 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 13.867 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:13.867|R}}/{{formatnum:12,04|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = H…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:4912:49, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Thành phố México 2024 (sử | sửa đổi) [29.183 byte] HNGHuy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Thành phố México | Image = Autódromo Hermanos Rodríguez 2015.svg | Caption = Hình dáng trường đua Autódromo Hermanos Rodríguez | Details ref = <ref name="Mexico">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Mexico.html|title=Mexico City Grand Prix 2024 - F1|website=Formula 1|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:2212:22, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Khi điện thoại đổ chuông (sử | sửa đổi) [19.328 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|phim truyền hình Hàn Quốc năm 2024}} {{Infobox television | image = When the Phone Rings poster.png | image_upright = 1.15 | image_alt = | caption = Promotional poster | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=지금 거신 전화는|hanja=只今 거신 電話는|rr=Jigeum geosin jeonhwaneun|mr=Chigŭm kŏshin chŏnhwanŭn|lk=The Number You Have…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4409:44, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Vòng đấu loại trực tiếp AFC Champions League Two 2024–25 (sử | sửa đổi) [4.580 byte] Kennlee1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “==Sơ đồ== {{16TeamBracket|legs=2|aggregate=y|seeds=n | team-width = 200 | RD1 = Round of 16 | RD1-team01 = | RD1-score01-1 = | RD1-score01-2 = | RD1-score01-agg = | RD1-team02 = | RD1-score02-1 = | RD1-score02-2 = | RD1-score02-agg = | RD1-team03 = | RD1-score03-1 = | RD1-score03-2 = | RD1-score03-agg = | RD1-team04 = | RD1-score04-1 = | RD1-score04-2 = | RD1-score04-agg = | RD1-team05 = | RD1-s…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:2409:24, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Pop 2 (mixtape của Charli XCX) (sử | sửa đổi) [32.841 byte] Imacharlixcxfan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{EngvarB|date=July 2019}} {{Use dmy dates|date=July 2019}} {{Infobox album | name = Pop 2 | type = mixtape | artist = Charli XCX | cover = Charli XCX-Pop 2.png | alt = Charli XCX mặc một chiếc váy màu đen, tay che một nửa khuôn mặt của cô trên nền trắng. Từ "Pop 2" được đặt ở dưới ca sĩ. | border = yes | released = 15 tháng 2 năm 2017 | recorded = {{flatlist| *…”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:1608:16, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Mạc Phi (sử | sửa đổi) [7.464 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Mạc Phi | tên gốc = | tên đầy đủ = | tên khai sinh = Lưu Huy Hòa | ngày sinh = {{ngày sinh|1928|8|18}} | nơi sinh = Vân Nam, Trung Quốc | quê quán = Từ Liêm, Hà Nội | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|1996|5|19|1928|8|18}} | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn, nhà báo | lĩnh v…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:0508:05, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Afonso I xứ Bragança (sử | sửa đổi) [2.897 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox noble | name = Afonso I | title = Công tước xứ Braganza | image = Afonso first Duke of Braganza.jpg | caption = posthumous engraving; Carlos António Leoni | alt = | reign = 30 tháng 12 năm 1442 – {{nowrap|15 tháng 12 năm 1461}} | reign-type = Tenure | spouse = Beatriz Pereira de Alvim<br>({{abbr|m.|married}} {{abbr|1400|8 November 1400}}, {{abbr|d.|died}} 1415)<br>Constance d…”) tên ban đầu là “Afonso I xứ Braganza”
- 05:1305:13, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Ông Hai Nhà Láng Trần Văn Nhu (1847-1914) (sử | sửa đổi) [3.479 byte] 113.164.79.131 (thảo luận) (Thân thế Ông Hai Trần Văn Nhu ( 陳 文 柔 ), sinh năm Đinh Mùi (1847), Ông Hai là con trưởng nam của Đức Quản Cơ - Trần Văn Thành (thủ lĩnh nghĩa binh Gia Nghị trong cuộc khởi nghĩa Bảy Thưa chống Pháp 1867-1873) và Đức Bà Cố Quản Nguyễn Thị Thạnh. Tham gia cuộc "Khởi nghĩa Bảy Thưa" Khi thực dân Pháp xâm lược nước ta Đức Quản Cơ Trần Văn Thành phất cờ khởi nghĩa tại Bảy Thưa, Láng Linh, ông Hai tập luyện võ nghệ theo Cha đánh giặc và là người có công lớn trong việc giúp cha điều hành cuộc khởi n) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:5903:59, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Udo Dirkschneider (sử | sửa đổi) [10.848 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Udo Dirkschneider”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:5703:57, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Trận thành Đông Quan (sử | sửa đổi) [18.382 byte] Leeaan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin chiến tranh | rộng = | tên = Trận thành Đông Quan | một phần của = Khởi nghĩa Lam Sơn | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | thời gian = 22 tháng 11 năm 1426 – 16 tháng 12 năm 1427</br>({{Age in years, months, weeks and days|month1=11|day1=22|year1=1426|month2=12|day2=16|year2=1427}}) | địa điểm = Thăng Long|Đông Qua…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0801:08, ngày 28 tháng 11 năm 2024 Auliʻi Cravalho (sử | sửa đổi) [12.945 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Auliʻi Cravalho”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 27 tháng 11 năm 2024
- 18:4418:44, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Công tước xứ Cumberland (sử | sửa đổi) [5.706 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Công tước xứ Cumberland''' ({{lang-en|Duke of Cumberland}}) là một danh hiệu quý tộc được trao cho các thành viên cấp dưới của hoàng gia Anh, được đặt theo tên của hạt lịch sử Cumberland.<ref name="EB1911">{{EB1911|wstitle=Cumberland, Dukes and Earls of |volume=7 |page=620}}</ref> == Lịch sử == Bá tước xứ Cumberland, được t…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:1318:13, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Vương tử William, Công tước xứ Cumberland (sử | sửa đổi) [15.141 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Vương tử William | title = Công tước xứ Cumberland | image = William Augustus, Duke of Cumberland by Sir Joshua Reynolds.jpg | caption = Công tước xứ Cumberland bởi Sir Joshua Reynolds, {{circa|1759}} | full name = William Augustus | house = Nhà Hannover | father = George II của Anh | mother = Caroline xứ Ansbach | birth_date = {{Birth dat…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “William của Đại Anh”
- 17:0917:09, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Lê Minh Hà (sử | sửa đổi) [2.055 byte] 2001:ee0:1b10:9f67:dc8:c6a1:30d2:55e4 (thảo luận) (←Trang mới: “Lê Minh Hà (sinh năm 1967) là một tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng. Ông hiện là Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ươngĐảng ủy Công an Trung ương (Việt N…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:5416:54, ngày 27 tháng 11 năm 2024 George William của Đại Anh (sử | sửa đổi) [5.790 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (a) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:5815:58, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Lý Văn (sử | sửa đổi) [10.400 byte] Tentothehundred (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin câu lạc bộ bóng đá|clubname=Lý Văn<br>理文|hình=200px|fullname=Câu lạc bộ bóng đá Lý Văn ({{lang|zh-hant|理文足球會}})|ground=Sân vận động Tướng Quân Áo|sức chứa=3.500|chairman=Lý Văn Ân|coach=Matt Holland|league=Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông|mgrtitle=Huấn luyện viên|founded={{start date and age|2017}}|chrtitle=Chủ tịch|pattern_la1=_macro…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:5715:57, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Đường sắt nhẹ (sử | sửa đổi) [50.404 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loại hình đường sắt đô thị chở khách}} {{Redirect|LRT}} {{Distinguish|đường sắt hạng nhẹ|metro nhẹ}} thumb|Tại [[Los Angeles, quá trình mở rộng hệ thống giao thông công cộng được thúc đẩy phần lớn nhờ đường sắt nhẹ.]] '''Đường sắt nhẹ''' (tiến…”)
- 15:5315:53, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Thái Minh (sử | sửa đổi) [2.458 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Thái Minh | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 10,39 km²<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 15.839 người<ref name=1250/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2022 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:15.839|R}}/{{formatnum:10,39|R}})}} }} người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồng | tỉnh = H…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:3915:39, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Mật lệnh hoa sữa (sử | sửa đổi) [4.934 byte] Mishajang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim truyền hình | image = | tên = Mật lệnh hoa sữa | genre = {{Unbulleted list|Hình sự}} | định dạng = Phim truyền hình | based_on = Truyện ngắn Đối mặt và Người tù của ngày xưa của Thiếu tướng, nhà văn Nguyễn Hồng Thái | writer = {{Unbulleted list|Phạm Đình Hải|Vũ Phư…”)
- 15:1115:11, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Mille Plateaux (hãng thu âm) (sử | sửa đổi) [3.769 byte] Kuga113 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin hãng ghi âm |name = Mille Plateaux |founded = 1994 |founder = Achim Szepanski |genre = Minimal techno, glitch, electronic music, Noise music, Ambient music |country = Đức |location = Frankfurt (1994 - nay) |url = https://www.edition-mille-plateaux.com }} '''Mille Plateaux''' là hãng thu âm của Đức được Achim Szepanski thành lập năm 1994 tại Frankfurt, với tư cách là m…”)
- 14:4714:47, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Chūkyō Television Broadcasting (sử | sửa đổi) [1.814 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:4314:43, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Achilleanthus (sử | sửa đổi) [1.412 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Achilleanthus Megacarpus.jpg |image_caption = ''Achilleanthus megacarpus'' |display_parents = 2 |taxon = Achilleanthus |authority = J.G.Chavez (2021) |subdivision_ranks = Loài |subdivision = 7; xem bài |subdivision_ref = <ref name = powo>[https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:77219866-1 ''Achilleanthus'' J.G.Chavez]. ''Plants of the World Online''. Retrieved 21 October 2023.</ref> }} '''''Achilleanthus…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4014:40, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Solenandra (sử | sửa đổi) [2.784 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |display_parents = 2 |taxon = Solenandra |authority = Hook.f.<ref name=IPNI_35363-1/> |subdivision_ranks = Species |subdivision = See text. }} '''''Solenandra''''' là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thiến thảo, được tìm thấy từ México đến Trung Mỹ và Caribe.<ref name=POWO_35363-1/> ''Solenandra'' được Joseph Dalton Hooker kh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1109:11, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Tephritinae (sử | sửa đổi) [6.061 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Urophora.cardui.male.jpg | image_caption = Female ''Urophora cardui'' | taxon = Tephritinae | diversity_link = | diversity = 211 genera, ca. 1860 species | synonyms = *Myopitinae *Urophorinae | subdivision_ranks = Genera | subdivision = See text }} '''Tephritinae''' là một phân họ của họ Ruồi đục quả. ==Phân loại== Tephritinae được chia thành 11 tông: * Acrotaeni…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3808:38, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Campiglossa (sử | sửa đổi) [5.191 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Campiglossa malaris.jpg | image_caption = ''Campiglossa malaris'' | taxon = Campiglossa | authority = Rondani, 1870<ref name="Rondani1870">{{cite journal |last1=Rondani |first1=Camillo |title=Ortalidinae italicae collectae, distinctae et in ordinem dispositae [part]. |journal=Bullettino della Società Entomologica Italiana |date=1870 |volume=2 |pages=105–133 |url=https://www.biodiversitylibrary.org/pag…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1508:15, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Campiglossa hyalina (sử | sửa đổi) [1.374 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox |image = |image_caption = |genus = Campiglossa |species = hyalina |authority = (Foote, 1979)<ref name="Foote1979">{{cite journal |last1=Foote |first1=F.L. |title=[New species], p. 162-173. In R. H. Foote & F. L. Blanc, New species of Tephritidae (Diptera) from the western United States, Mexico, and Guatemala, with revisionary notes |journal=The Pan-Pacific Entomologist |date=1979 |volume=55 |pages=161–179}}</ref> |displa…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:2207:22, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Điện Đông Các (sử | sửa đổi) [3.709 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Điện Đông Các''' (chữ Hán: 東閣殿) nằm ở góc Đông Nam trong tử cấm thành, phía sau '''Tả Vu''', phía Nam của '''Duyệt Thị đường'''. Là nơi làm việc của nhóm vị đại thần Đông các điện đại học sĩ. Công trình này còn được gọi là '''Thư viện Nội Các''', được xây dựng năm Minh Mạng thứ 6 (1826)<ref>{{Chú thích web|url=htt…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:5805:58, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Dự thẩm viên (sử | sửa đổi) [31.325 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Examining magistrate”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:4303:43, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Vương Dương (sử | sửa đổi) [30.747 byte] Tttt1978 (thảo luận | đóng góp) (Bị người ác ý xóa, tạo lại trang) Thẻ: Thêm bản mẫu Độ nổi bật hoặc Afd Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Emoji Liên kết định hướng tên ban đầu là “Vương dương”
- 03:4003:40, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Ronald Ridenhour (sử | sửa đổi) [8.721 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox person | name = Ronald Lee "Ron" Ridenhour | image = | image_size = | caption = | birth_date = {{Birth date|1946|04|06}} | birth_place = Oakland, California, Hoa Kỳ | death_date = {{Death date and age|1998|05|10|1946|04|05}} | death_place = Metairie, Louisiana, Hoa Kỳ | alma_mater = Cao đẳng Phoenix<br> Đại học Claremont McKenna | occupation = Báo chí điều tra | spouse = | known for = Vạch…”)
- 02:4602:46, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Nam vương Quốc tế 2024 (Philippines) (sử | sửa đổi) [7.431 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Beauty pageant | name = Nam vương Quốc tế 2023 | date = 20 tháng 10 năm 2023 | presenters = | venue = {{flagicon|Philippines}} Toledo, Cebu, Philippines | entrants = 25 | placements = 16 | broadcaster = YouTube / Facebook | debuts = {{Hlist|}} | withdraws = {{hlist|}} | returns = {{hlist|}} | winner = Francisco Zafra | represented = {{flag|Tây Ban Nha}} | congeniality = | personality = | photogenic = | best nati…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Nam vương Quốc tế 2024”
- 01:2101:21, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Nam vương Quốc tế 2023 (Philippines) (sử | sửa đổi) [8.874 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Beauty pageant | name = Nam vương Quốc tế 2023 | date = 20 tháng 10 năm 2023 | presenters =Kitt Cortez | venue = {{flagicon|Philippines}} Cordillera Convention Center of Baguio Country Club, Baguio, Philippines | entrants = 26 | placements = 16 | broadcaster = YouTube / Facebook | debuts = {{Hlist|Tây Ban Nha|Philippines|Brasil|Uzbekistan|Anh Quốc|Nigeria|Nepal|México|Costa Ri…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
ngày 26 tháng 11 năm 2024
- 18:3118:31, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Nguyễn Ngọc Tuấn (định hướng) (sử | sửa đổi) [351 byte] 1.53.41.241 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập| Nguyễn Ngọc Tuấn}} *Nguyễn Ngọc Tuấn, Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam *Nguyễn Ngọc Tuấn (Hà Nội), nhà chính trị Việt Nam *Nguyễn Hưng Quốc, tên thật Nguyễn Ngọc Tuấn, nhà phê bình văn học người Úc gốc Việt {{trang định hướng}}”)
- 18:2618:26, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Vương tử Edward, Công tước xứ York và Albany (sử | sửa đổi) [11.169 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Vương tử Edward | title = Công tước xứ York và Albany | image = Edward, Duke of York.jpg | caption = | house = Nhà Hanover | father = Frederick, Thân vương xứ Wales | mother = Augusta xứ Sachsen-Gotha-Altenburg | full name = Edward Augustus | birth_date = {{Birth date|df=y|1739|3|25}} | birth_place = Dinh Norfolk, Quảng trường Thánh James, Westminster | death_date = {{Death date…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:5417:54, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Anna Petrovna của Nga (sử | sửa đổi) [4.783 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Anna Petrovna | tên gốc = А́нна Петро́вна Рома́нова | image = Anna Petrovna by I.G.Adolsky (after 1721, Hermitage).jpg | caption = Chân dung bởi Ivan Adolsky | succession = Công tước phu nhân xứ Holstein-Gottorp | reign = 21 tháng 5 năm 1725 – 4 tháng 3 năm 1728 | tiền nhiệm = Hedvig Sofia của Thụy Điển | kế nhiệm = Sophie xứ An…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:3817:38, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Ernest Augustus, Công tước xứ York và Albany (sử | sửa đổi) [4.186 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Ernest Augustus | title = Công tước xứ York và Albany | image = Ernest August, Duke of York (1674-1728).jpg | house = Nhà Hannover | father = Ernst August, Tuyển hầu tước xứ Braunschweig-Lüneburg | mother = Sophie của Pfalz | birth_date = {{Birth date|1674|9|17|df=yes}} | birth_place = Osnabrück, Đế quốc La Mã Thần Thánh | death_date = {{Death date and age|1728|8|14|1674|9|7|df=…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng tên ban đầu là “Vương tử Ernest Augustus, Công tước xứ York và Albany”
- 17:0517:05, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Sophie Charlotte của Hannover (sử | sửa đổi) [4.466 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty|consort=yes | name = Sophie Charlotte của Hannover | succession= Công tước phu nhân/Vương hậu Phổ<br>Tuyển hầu phu nhân xứ Brandenburg | image = Circle of Kneller - Sophia Charlotte of Hannover (so-called Anne, Queen of Great Britain).png | caption = Chân dung bởi Godfrey Kneller | reign = 18 tháng 1 năm 1701 – 1 tháng 2 năm…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:3716:37, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Ernst August, Tuyển hầu tước xứ Hannover (sử | sửa đổi) [4.734 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Ernst August | image = ErnstAugustKurfürst.JPG | caption = Chân dung bởi Jacob Ferdinand Voet | succession = Tuyển hầu tước xứ Hannover<br />(designate) | reign = 19 tháng 12 năm 1692 – {{Nowrap|23 tháng 1 năm 1698}} | successor = George I | succession1 = Công tước xứ Braunschweig-Lüneburg{{Break}}Thân vương xứ Calenberg | reign1 = 18 tháng 12 năm 1679 – {{N…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Ernst August, Tuyển hầu xứ Hannover”
- 16:1016:10, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Khai Bảo tạng (sử | sửa đổi) [2.583 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Khai Bảo tạng''' ({{zh|c=開寶藏|p=Kāibǎo Zàng}}), hoặc ''Thục bản'' (蜀版), vì được in ở Tứ Xuyên, có lúc gọi là ''Bắc Tống san kinh'' (北宋刊経) là bộ tổng tập kinh văn Phật giáo in mộc bản xuất hiện dưới thời Bắc Tống.<ref>{{cite book |last1=Wu |first1=Jiang |last2=Chia |first2=Lucille |last3=Chen |first3=Zhichao |editor1-last=Wu |editor1-first=Jiang |editor2-last=Chia |editor2…”)
- 15:0915:09, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Microcheila (sử | sửa đổi) [1.117 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image =Microcheila picea.jpg | image_caption = ''Microcheila picea'' | image_upright = 0.75 | display_parents = 2 | taxon = Microcheila | authority = Brullé, 1835 | synonyms = {{Taxon list | Microchila | Agassiz, 1846 }} }} '''''Microcheila''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Bọ chân chạy. Có ít nhất 2 loài được mô tả thuộc chi ''Microcheila'', được phát hiện tại Madagascar.<ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:5012:50, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Ancylistes (sử | sửa đổi) [1.588 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Ancylistes }} '''''Ancylistes''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm có các loài sau đây:<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id11377/ Acanthocinini]. Retrieved on 8 September 2014.</ref> phân chi '''''Ancylistes''''' * ''Ancylistes bellus'' <small>Gahan, 1890</small> * ''Ancylistes biacutoides'' <small>Breuning, 1970</small> * ''Ancylistes biacutus'' <small>Breuning, 1957…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:5910:59, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Mr Gay World 2024 (sử | sửa đổi) [7.782 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox beauty pageant | photo = | caption = | winner = Paul Carruthers<br> {{flag|Đại Anh}} | photogenic = | best national costume = | congeniality = | date = 26 tháng 8 năm 2024 | presenters = | venue = {{flagicon|Anh Quốc}} Durham & Tyneside & Northumberland, Anh Quốc | entrants = 11 | placements = 5 | broadcaster = | debuts = {{Hlist|}} | withdraws = {{Hlist|}} | returns = {{Hlist|}} | before = Mr Gay Worl…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:2210:22, ngày 26 tháng 11 năm 2024 U-107 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [837 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-107''''': * {{SMU|U-107}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-107}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 10:2110:21, ngày 26 tháng 11 năm 2024 U-107 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [26.595 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-107 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv Bild 101II-MW-3956-05A, Frankreich, Lorient, U-107.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-107'' tại cảng Lorient, tháng 11 năm 1941 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship nam…”)
- 10:1810:18, ngày 26 tháng 11 năm 2024 U-106 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [837 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-106''''': * {{SMU|U-106}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-106}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4…”)
- 10:1610:16, ngày 26 tháng 11 năm 2024 U-106 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [22.384 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-106 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-106'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 5, 1938 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen…”)
- 10:1410:14, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Heliopolis (sử | sửa đổi) [195 byte] 1.53.41.241 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập| Heliopolis}} *Heliopolis (Ai Cập cổ đại) *Heliópolis, Bahia, Brasil *Héliopolis, Algérie {{trang định hướng}}”)
- 10:1310:13, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Mr Gay World 2023 (sử | sửa đổi) [7.107 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox beauty pageant | photo = | caption = | winner = Troy Michael Smith<br> {{flag|Guam}} | photogenic = | best national costume = | congeniality = | date = 27 tháng 10 năm 2023 | presenters = | venue = {{flagicon|Nam Phi}} Cape Town, Nam Phi | entrants = 11 | placements = 5 | broadcaster = | debuts = {{Hlist|}} | withdraws = {{Hlist|}} | returns = {{Hlist|}} | before = 2022 | next = Mr Gay World…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 09:2309:23, ngày 26 tháng 11 năm 2024 GRX (sử | sửa đổi) [184 byte] 1.53.41.241 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|GRX}} *Sân bay Granada, Granada, Tây Ban Nha (IATA:GRX) *Martin Garrix, DJ và nhà sản xuất nhạc Hà Lan {{trang định hướng}}”)
- 08:3708:37, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Gradey Dick (sử | sửa đổi) [17.608 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gradey Dick”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:5207:52, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Jared McCain (sử | sửa đổi) [12.163 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jared McCain”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:3006:30, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Nika (sử | sửa đổi) [148 byte] 1.53.41.241 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Nika}} *Bão Nika *Nika (huyện) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:1106:11, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Mr Gay World 2022 (sử | sửa đổi) [7.394 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox beauty pageant | photo = | caption = | winner = José López Duvónt<br> {{flag|Puerto Rico}} | photogenic = | best national costume = | congeniality = | date = 16 tháng 10 năm 2022 | presenters = | venue = {{flagicon|Nam Phi}} Cape Town, Nam Phi | entrants = 8 | placements = 3 | broadcaster = | debuts = {{Hlist|}} | withdraws = {{Hlist|}} | returns = {{Hlist|}} | before = 2021 | next = Mr G…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 02:5702:57, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Mr Gay World 2021 (sử | sửa đổi) [9.922 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox beauty pageant | photo = | caption = | winner = Louw Breytenbach<br> {{flag|Nam Phi}} | photogenic = | best national costume = | congeniality = | date = 30 tháng 10 năm 2021 | presenters = | venue = ''Trực tuyến'' | entrants = 10 | placements = 5 | broadcaster = | debuts = {{Hlist|}} | withdraws = {{Hlist|}} | returns = {{Hlist|}} | before = 2020 | next = 2022 }} '''Mr Gay W…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:5601:56, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Jon M. Chu (sử | sửa đổi) [7.650 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jon M. Chu”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:3301:33, ngày 26 tháng 11 năm 2024 HarperCollins (sử | sửa đổi) [24.394 byte] ChopinChemist (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “HarperCollins”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:0601:06, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Mr Gay World 2020 (sử | sửa đổi) [6.735 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox beauty pageant | photo = | caption = | winner = Kodie Macayan<br> {{flag|Philippines}} | photogenic = | best national costume = | congeniality = | date = 3 tháng 5 năm 2020 | presenters = | venue = ''Trực tuyến'' | entrants = 9 | placements = 5 | broadcaster = | debuts = {{Hlist|}} | withdraws = {{Hlist|}} | returns = {{Hlist|}} | before = 2019 | next = 2021 }} '''Mr Gay Wor…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
ngày 25 tháng 11 năm 2024
- 17:4917:49, ngày 25 tháng 11 năm 2024 Gia tộc Mountbatten-Windsor (sử | sửa đổi) [7.871 byte] Sanwanxxi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Royal house |surname = Mountbatten-Windsor |estate = |coat of arms = 140px |parent house = Nhà Glücksburg<br>Nhà Windsor |country = {{UK}} |founder = Elizabeth II<br>Vương tế Philip |current head = Charles III của Anh |other_families = Vương tộc Glücksburg<br>Vương tộc Sachsen-C…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:3116:31, ngày 25 tháng 11 năm 2024 Mr Gay World 2019 (sử | sửa đổi) [13.285 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox beauty pageant | photo = | caption = | winner = Janjep Carlos<br> {{flag|Philippines}} | photogenic = | best national costume = | congeniality = | date = 4 tháng 5 năm 2019 | presenters = | venue = {{flagicon|Nam Phi}} Cape Town, Nam Phi | entrants = 24 | placements = 10 | broadcaster = | debuts = {{Hlist|}} | withdraws = {{Hlist|}} | returns = {{Hlist|}} | before = 2018 | next = Mr Gay Worl…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 16:2516:25, ngày 25 tháng 11 năm 2024 Mary Grey (sử | sửa đổi) [2.640 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lady Mary Grey”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:2416:24, ngày 25 tháng 11 năm 2024 Katherine Grey (sử | sửa đổi) [3.157 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lady Katherine Grey”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:2416:24, ngày 25 tháng 11 năm 2024 Ca Lê Hồng (sử | sửa đổi) [8.667 byte] Lqd2210 (thảo luận |