Làm Việc Thiện
Tham gia ngày 20 tháng 2 năm 2019
Hiện Wikipedia đang có 988.991 thành viên với 1.294.446 bài.
Tuyên bố
![]() | Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Bài cần theo dõi
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Chống phá hoại |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Đặc biệt |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Một ngôi sao cho bạn
![]() |
Ngôi sao Chống quảng cáo |
Tôi rất ghi nhận những đóng góp tích cực của bạn trong việc tuần tra các bài viết có dấu hiệu quảng cáo. — dʁ. ʃħuɳtﮩ٨ـﮩﮩ٨ـ 💬 đã phản hồi vào 14:17, ngày 22 tháng 6 năm 2024 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 23 tháng 5 năm 2025
- 18:0318:03, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Senny Mayulu (sử | sửa đổi) [6.171 byte] Prof MK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Senny Mayulu | image = Mayulu vs MHSC 18 mars 2024.png | caption = Mayulu thi Paris Saint Germain in 2024 | birth_date = {{Birth date and age|2006|5|17|df=y}} | birth_place = Le Blanc-Mesnil, Pháp | height = 1,83m | position = Tiền vệ | currentclub = Paris Saint-Germain | clubnumber = 24 | youthyears1 = 2012–2014 | youthcl…”)
- 17:5617:56, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Augusta FitzClarence (sử | sửa đổi) [1.076 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lady Augusta Gordon”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:5617:56, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Adolphus FitzClarence (sử | sửa đổi) [1.501 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lord Adolphus FitzClarence”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:4717:47, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Tòa nhà Marisfrolg (sử | sửa đổi) [2.046 byte] Iuliusnanus (thảo luận | đóng góp) (mục mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:0817:08, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Esports World Cup 2025 (sử | sửa đổi) [40.031 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải đấu thể thao điện tử}} {{Infobox tournament | name = Cúp thể thao điện tử thế giới 2025 | sport = Thể thao điện tử | image = Esports World Cup logo.svg | caption = | location = Riyadh, Ả Rập Xê Út | start_date = 08 tháng 7 | end_date = 24 tháng 8 | administrator = Quỹ Esports World Cup<br>''Các giải đấu được giám sát bởi ESL'' | events = '''26''' ''trong số 25 bộ…”)
- 14:2914:29, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Cuộc họp Trump-Ramaphosa tại Phòng Bầu dục năm 2025 (sử | sửa đổi) [11.670 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cuộc họp Trump-Ramaphosa tại Phòng Bầu dục năm 2025)
- 13:4413:44, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Hoài Nhơn Nam (sử | sửa đổi) [3.769 byte] 1.212.96.50 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|phường | tên = Hoài Nhơn Nam | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = 14 | kinh độ = 109 | vĩ phút = 28 | vĩ giây = 12 | kinh phút = 0 | kinh giây = 28 | diện tích = 81,11 km² | dân số = 41.435 người | thời điểm dân số = 2019 | mật độ dân số = 656 người/km² | vùng = Duyên hải Nam Trung Bộ | tỉnh = Bình Định | thị xã = Hoài Nhơn | thà…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) shown
- 13:3413:34, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Hoài Nhơn Tây (sử | sửa đổi) [3.814 byte] 1.212.96.50 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|phường | tên = Hoài Nhơn Tây | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = 14 | kinh độ = 108 | vĩ phút = 30 | vĩ giây = 55 | kinh phút = 59 | kinh giây = 43 | diện tích = 40,32 km² | dân số = 43.167 người | thời điểm dân số = 2019 | mật độ dân số = 341 người/km² | vùng = Duyên hải Nam Trung Bộ | tỉnh = Bình Định | thị xã = Hoài Nhơn | th…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) shown
- 13:1113:11, ngày 23 tháng 5 năm 2025 ATP Finals 2024 (sử | sửa đổi) [54.072 byte] Asjasdkj (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament year|2024|ATP Finals| |date=10–17 November |edition=55th (singles) / 50th (doubles) |draw=8S/8D |category=ATP Finals |prize_money= |surface=Hard (indoor) |venue = Inalpi Arena |location= Turin, Italy |champs= {{flagicon|ITA}} Jannik Sinner |champd= {{flagicon|GER}} Kevin Krawietz / {{flagicon|GER}} Tim Pütz }} The '''2024 ATP Finals''' (also known as the '''2024 Nitto A…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:0213:02, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Hoài Nhơn (phường) (sử | sửa đổi) [5.631 byte] 1.212.96.50 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|phường | tên = Hoài Nhơn | hình = Cổng từ đường Đào Duy Từ ở khu phố Ngọc Sơn Bắc, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định..jpg | ghi chú hình = Từ đường Đào Duy Từ tại khu phố Ngọc Sơn Bắc, phường Hoài Nhơn | vĩ độ = 14 | kinh độ = 109 | vĩ phút = 30 | vĩ giây = 26 | kinh phút = 1 | kinh giây = 42 | diện tích…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) shown
- 12:4812:48, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Hoài Nhơn Đông (sử | sửa đổi) [5.339 byte] 1.212.96.50 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|phường | tên = Hoài Nhơn Đông | hình =vnm__binh_dinh__hoai_nhon__hoai_huong.jpg | ghi chú hình =Ảnh vệ tinh phường Hoài Nhơn Đông | vị trí lấy tọa độ = | vĩ độ = 14.4868 | kinh độ = 109.0859 | diện tích = 37,67 km² | dân số = 32.707 người | thời điểm dân số = 2024 | mật độ dân số = 890 người/km² | vùng = Duyên hải Nam Trung Bộ |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) shown
- 12:2512:25, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Hoài Nhơn Bắc (sử | sửa đổi) [5.586 byte] 1.212.96.50 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|phường | tên = Hoài Nhơn Bắc | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = 14.5579 | kinh độ = 109.0541 | diện tích = 7,56 km² | dân số = 18.837 người | thời điểm dân số = 2019 | mật độ dân số = 2.492 người/km² | vùng = Duyên hải Nam Trung Bộ | tỉnh = Bình Định | thị xã = Hoài Nhơn | thành lập = 1/6/2020<ref name=NQ932 /> | trụ sở UBND =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) shown
- 11:5611:56, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Sư đoàn Bộ binh 301 (sử | sửa đổi) [2.786 byte] TiếnMinh2k5 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị quân sự Việt Nam | chỉ huy = Đại tá Nguyễn Đình Thạo | đơn vị = Sư đoàn Bộ binh 301 | trực thuộc = Bộ Tư lệnh Thủ đô | từ = | thành lập = {{ngày thành lập và tuổi|1979|02|27}} | quân chủng = Lục quân | binh chủng = Bộ binh | phân cấp = Sư đoàn | bộ chỉ huy = Hà Nội | tên khác = | thành tích = | web = | ki…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) shown
- 08:0408:04, ngày 23 tháng 5 năm 2025 AFC Champions League Two 2025–26 (sử | sửa đổi) [2.635 byte] 45.64.240.68 (thảo luận) (←Trang mới: “'''AFC Champions League Two 2025–26''' là mùa giải thứ 22 của giải bóng đá cấp câu lạc bộ hạng hai châu Á được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). Đây là mùa giải đầu tiên của giải đấu với thể thức mới và tên gọi mới AFC Champions League Two; trước đó giải đấu đã trải qua 20 mùa giải với tên gọi AFC Cup.<ref>{{Chú thích web|url=https://apnews.c…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:0008:00, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Vương Khánh Luông (sử | sửa đổi) [8.124 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Vương Khánh Luông | tên khai sinh = Vương Khánh Luông | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1955|5|9}} | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = Đạo diễn, Nhà quay phim | trường phái điện ảnh = Phim tài liệu | studio điện ảnh = Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương }} '''Vươn…”)
- 07:2207:22, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Vương Khánh Trần Linh (sử | sửa đổi) [7.779 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = | tên = Vương Khánh Trần Linh | biệt danh = | tên khai sinh = Vương Khánh Trần Linh | ngày sinh = 1982 | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2024|3|15|1982}} | nơi mất = Hà Tĩnh | nguyên nhân mất = Nhồi máu cơ tim | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = | nghề nghiệp = Nhà quay phim | studio điện ảnh = Hãng phim Tài liệu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:5705:57, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Mô đun:Location map/data/United Kingdom and Ireland (sử | sửa đổi) [160 byte] Kenta Minazu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “return { name = 'the United Kingdom and Ireland', top = 61, bottom = 49, left = -11, right = 2.2, image = 'United Kingdom and Ireland location map.png', }”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự tên ban đầu là “Location map/data/United Kingdom and Ireland”
- 02:5302:53, ngày 23 tháng 5 năm 2025 Phạm Việt Thanh (sử | sửa đổi) [15.916 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Phạm Việt Thanh | tên khai sinh = Phạm Việt Thanh | ngày sinh = 1953 | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn | vai trò âm nhạc = | vai trò điện ảnh = Đạo diễn, quay phim | năm hoạt động điện ảnh = 1987 - nay | studio điện ảnh = Hãng Phim truyện I }}{{đang sửa đổi}} '''Phạm Việt Tha…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3800:38, ngày 23 tháng 5 năm 2025 U-575 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [19.893 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-575'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 551 |Ship laid down= 1 tháng 8…”)
- 00:2900:29, ngày 23 tháng 5 năm 2025 U-574 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.249 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-574'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 550 |Ship laid down= 15 tháng…”)
ngày 22 tháng 5 năm 2025
- 20:3120:31, ngày 22 tháng 5 năm 2025 HD-1 (sử | sửa đổi) [4.448 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “HD-1”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:2118:21, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Elizabeth FitzClarence, Bá tước phu nhân xứ Erroll (sử | sửa đổi) [4.265 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Elizabeth Hay, Countess of Erroll”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:2118:21, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Frederick FitzClarence (sử | sửa đổi) [1.934 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lord Frederick FitzClarence”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:3517:35, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Chồi nách (sử | sửa đổi) [4.195 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Axillary bud”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:2117:21, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Ileana của România (sử | sửa đổi) [1.997 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Ileana of Romania”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:2117:21, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Eleni của Hy Lạp và Đan Mạch (sử | sửa đổi) [2.204 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Helen of Greece and Denmark”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:4816:48, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Esports World Cup (sử | sửa đổi) [51.955 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Annual esports tournament series held in Saudi Arabia}} {{Infobox tournament | name = Esports World Cup | sport = Thể thao điện tử | image = Esports World Cup logo.svg | caption = | location = Riyadh, Ả Rập Xê Út | start_date = tháng 7 | end_date = tháng 8 | administrator = Quỹ Esports World Cup<br>''Các giải đấu được giám sát bởi ESL'' | events = | tournament_format = | host = | venues = |…”)
- 16:3216:32, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Watch Me! (sử | sửa đổi) [10.295 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo|30em}} Thể loại:Đĩa đơn năm 2025 Thể loại:Bài hát của Yoasobi”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:3914:39, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Bắc Triều Tiên tham chiến tại Nga (sử | sửa đổi) [27.517 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Triều Tiên tham chiến)
- 14:1814:18, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Thánh lễ hát (sử | sửa đổi) [3.237 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Missa cantata của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0514:05, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Chủ nghĩa cộng hòa tại Jamaica (sử | sửa đổi) [24.272 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Movement to turn Jamaica into a republic}} {{Use dmy dates|date=September 2016}} '''Chủ nghĩa cộng hoà''' tại Jamaica là một quan điểm chính trị ủng hộ việc chuyển đổi mô hình nhà nước từ chế độ quân chủ lập hiến sang chế độ cộng hoà. Cả hai chính đảng lớn tại Jamaica – Đảng Lao động Jamaica và Đảng Dân tộc Nhân dân – đề…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 5 năm 2025 LANY (sử | sửa đổi) [39.972 byte] Bahomao12345 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | name = LANY | image = LANY2021.jpg | alt = | caption = LANY năm 2021. Từ trái qua phải: Kim Vi, Jake Goss, Paul Klein & Puff Scarborough | origin = Los Angeles, California, Mỹ | genre = {{flatlist| *Alternative rock * indie pop * synth-pop * dream pop * pop punk * pop rock }} | years_active = 2014–nay | label = {{hlist…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 10:5310:53, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Thánh lễ đọc (sử | sửa đổi) [7.442 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Low Mass của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0610:06, ngày 22 tháng 5 năm 2025 NotebookLM (sử | sửa đổi) [6.106 byte] Thanhopvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Công cụ trực tuyến để tổng hợp tài liệu}} {{Use mdy dates|date=December 2024}} {{Infobox software | logo = NotebookLM logo.svg | author = Google | developer = Google Labs | released = 2023 | included with = Gemini | website = {{URL|https://notebooklm.google}} }} File:AI-generated conversation about image classification into four categories.wav|thumb|Một ví dụ về cuộc trò chuyện…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Google NotebookLM”
- 08:4308:43, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Isshun de Chiryō shiteita noni Yakutatazu to Tsuihō sareta Tensai Chiyushi, Yami Healer toshite Tanoshiku Ikiru (sử | sửa đổi) [37.867 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Japanese light novel series written by Sakaku Hishikawa and illustrated by Daburyu}} {{Use mdy dates|date=October 2024}} {{Infobox animanga/Header | image = The Brilliant Healer's New Life in the Shadows light novel volume 1 cover.jpg | caption = First light novel volume cover | ja_kanji = 一瞬で治療していたのに役立たずと追放された天才治癒師、闇ヒーラーとして楽…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Isshun de Chiryou shiteita no ni Yakudatazu to Tsuihousareta Tensai Chiyushi, Yami Healer to shite Tanoshiku Ikiru”
- 05:5005:50, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Happy Birthday, Mr. President (sử | sửa đổi) [16.063 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: ““'''Happy Birthday, Mr. President'''” là một bài hát do nữ diễn viên kiêm ca sĩ Marilyn Monroe trình bày vào ngày 19 tháng 5 năm 1962, dành tặng Tổng thống John F. Kennedy trong một buổi dạ tiệc tại Madison Square Garden nhân dịp sinh nhật lần thứ 45 của ông, diễn ra trước ngày sinh thực tế 10 ngày (ngày 29 tháng 5). Sự kiện này được đồng tổ chức bởi Arthur B. Krim…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:2404:24, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024 (vòng đấu loại trực tiếp) (sử | sửa đổi) [40.425 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{EngvarB|date=January 2025}} {{Use dmy dates|date=January 2025}} {{Short description|Second and final phase at the ASEAN Championship}} '''Vòng đấu loại trực tiếp giải vô địch bóng đá ASEAN 2024'''<ref>{{Cite web|url=https://www.aseanfootball.org/v3/aff-and-mitsubishi-electric-launch-new-brand-identity-for-asean-mitsubishi-electric-cup-2024/|title=AFF and Mitsubishi Electric launch new brand id…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:0404:04, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Các đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2018 (sử | sửa đổi) [107.992 byte] Kennlee1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Dưới đây là lịch và kết quả thi đấu của một số '''đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam''' các cấp trong năm 2018. Bàn thắng của các đội tuyển Việt Nam được liệt kê trước. Đây được coi là năm thành công và đáng nhớ nhất trong lịch sử bóng đá Việt Nam. ==Nam== ===Đội tuyển nam quốc gia=== ;Vòng loại Cúp b…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 03:2403:24, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 (sử | sửa đổi) [7.748 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:0403:04, ngày 22 tháng 5 năm 2025 Tội đồ (sử | sửa đổi) [48.635 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sinners (2025 film)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:3500:35, ngày 22 tháng 5 năm 2025 U-573 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.299 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-573'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 549 |Ship laid down= 8 tháng 6…”)
- 00:2600:26, ngày 22 tháng 5 năm 2025 U-572 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.990 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-572'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 548 |Ship laid down= 15 tháng…”)
ngày 21 tháng 5 năm 2025
- 18:2718:27, ngày 21 tháng 5 năm 2025 Mary FitzClarence (sử | sửa đổi) [1.486 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lady Mary Fox”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:2718:27, ngày 21 tháng 5 năm 2025 Sophia FitzClarence, Nam tước phu nhân De L'Isle và Dudley (sử | sửa đổi) [5.514 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sophia Sidney, Baroness De L'Isle and Dudley”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Sophia FitzClarence, Nam tước phu nhân De L'Isle and Dudley”
- 17:2817:28, ngày 21 tháng 5 năm 2025 Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024 (Bảng B) (sử | sửa đổi) [58.566 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bảng B''' là một trong hai bảng đấu của Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024. Bảng đấu này gồm các đội tuyển Việt Nam, Indonesia, Philippines, Myanmar và Lào. Các trận…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:1017:10, ngày 21 tháng 5 năm 2025 Amenomori Hōshū (sử | sửa đổi) [7.458 byte] Tentothehundred (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Chân dung Amenomori Hōshū {{Nihongo|'''Amenomori Hōshū'''|{{ruby|雨森|あめのもり}}{{ruby|芳洲|ほうしゅう}}|hanviet=Vũ Sâm Phương Châu}} (26 tháng 6, 1668 - 16 tháng 2, 1755)<ref>{{Chú thích web |title=雨森芳洲 |url=https://kotobank.jp/word/%E9%9B%A8%E6%A3%AE%E8%8A%B3%E6%B4%B2-27423 |website=Kotobank}}</ref> là một Nho gia hoạt động giữa …”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 16:1016:10, ngày 21 tháng 5 năm 2025 Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024 (Bảng A) (sử | sửa đổi) [56.681 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} '''Bảng A''' là một trong hai bảng đấu của Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024. Bảng đấu này gồm các đội tuyển Thái Lan, Malaysia, Singapore, Campuchia và Đội tuyển bóng đá quốc gia…”)
- 14:3214:32, ngày 21 tháng 5 năm 2025 Israel phong tỏa Dải Gaza (2023–nay) (sử | sửa đổi) [10.830 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Israel phong tỏa Dải Gaza)
- 14:0714:07, ngày 21 tháng 5 năm 2025 Chiến dịch Rafah (sử | sửa đổi) [11.280 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chiến dịch Rafah)
- 12:4812:48, ngày 21 tháng 5 năm 2025 Siêu cúp Franz Beckenbauer (sử | sửa đổi) [30.117 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football tournament | name = Siêu cúp Franz Beckenbauer | logo = DFL-Supercup logo (2017).png | imagesize = 170 | caption = | organiser = {{nowrap|Deutsche Fußball Liga}} | founded = {{nowrap|2010<br>(1987–1996 dưới sự quản lý của DFB)}} | region = Đức | number of teams = 2 | current champions…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 12:1212:12, ngày 21 tháng 5 năm 2025 Istiblennius muelleri (sử | sửa đổi) [2.846 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:5010:50, ngày 21 tháng 5 năm 2025 HQ-16 (sử | sửa đổi) [10.377 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “HQ-16”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:3105:31, ngày 21 tháng 5 năm 2025 Siêu cúp Franz Beckenbauer 2025 (sử | sửa đổi) [5.911 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=tháng 5 năm 2025}} {{Infobox football match | title = Siêu cúp Franz Beckenbauer 2025 | other_titles = Siêu cúp bóng đá Đức 2025 | image = | caption = | event = Siêu cúp Franz Beckenbauer | team1 = Đội vô địch Cúp bóng đá Đức | team1score = | team2 = FC Bayern Munich|Bayern Munic…”)
- 01:2801:28, ngày 21 tháng 5 năm 2025 U-571 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [19.133 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-571'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 547 |Ship laid down= 8 tháng 6…”)
- 01:2401:24, ngày 21 tháng 5 năm 2025 U-570 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [30.134 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 570.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm HMS ''Graph'' vào năm 1943 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-570'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 546 |Ship laid down=…”)
ngày 20 tháng 5 năm 2025
- 15:1315:13, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Chung kết Cúp bóng đá Đức 2025 (sử | sửa đổi) [10.296 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=March 2025}} {{Infobox football match | title = Chung kết Cúp bóng đá Đức 2025 | image = Olympicstadium2.jpg | imagesize = 260 | caption = Sân vận động Olympic tại Berlin sẽ đăng cai trận chung kết. | event = Cúp bóng đá Đức 2024–25 | team1 = Arminia Bielefeld | team1score =…”)
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Lê Trọng Quát (sử | sửa đổi) [9.858 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Lê Trọng Quát | image = Lê Trọng Quát.jpg | office = Quốc vụ khanh thứ nhất đặc trách Chính trị Việt Nam Cộng hòa | term_start = 14 tháng 4 năm 1975 | term_end = 28 tháng 4 năm 1975 | office1 = Thứ trưởng Bộ Thông tin Việt Nam Cộng hòa | term_start1 = 1969 | term_end1 = 1970 | birth_date = {{birth date|1930|01|01}} | birth_place = Huế, Trung Kỳ, Liên bang Đông D…”)
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Lê Khắc Quyến (sử | sửa đổi) [6.857 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Lê Khắc Quyến | image = Portrait of Lê Khắc Quyến.jpg | image_size = 200px | office = Hội viên Thượng Hội đồng Quốc gia<br>Việt Nam Cộng hòa | term_start = 8 tháng 9 năm 1964 | term_end = 20 tháng 12 năm 1964 | birth_date = 1915 | death_date = 1978 (63 tuổi) | birth_place = Quảng Bình, Trung Kỳ, Liên bang Đông D…”)
- 15:0815:08, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Triều phục (sử | sửa đổi) [6.599 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox East Asian |title = {{center|Triều phục}} |img =File:清 郎世宁绘《清高宗乾隆帝朝服像》.jpg |imgwidth = 250px |caption = Tranh vẽ Hoàng đế Càn Long mặc triều phục. |tradchi = 朝服、朝衣、具服 |simpchi = 朝服、朝衣、具服 |pinyin = |wg = |context = |hangul = 조복 |hanja = 朝服 |rr = Chobok |mr = Ch'opok |kanji = 礼服 |kana…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 14:2814:28, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Yamaguchi Yoshinori (sử | sửa đổi) [8.748 byte] PinkPantherist (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{tên người Nhật|Yoshinori}} {{Infobox officeholder | name = Yoshinori Yamaguchi | image = Yoshinori Yamaguchi portrait (4x5 cropped).jpg | caption = Yamaguchi vào năm 2021 | office = Thống đốc tỉnh Saga | term_start = 14 tháng 2 năm 2015 | predecessor = Yasushi Furukawa | successor = | birth_date = {{birth date and age|1965|7|1}} | birth_place = Iruma, Saitama, Nhật Bản | party = Tự do |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng tên ban đầu là “Yoshinori Yamaguchi”
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Trại Tiên Phước (sử | sửa đổi) [4.108 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military structure |name=Trại Tiên Phước |partof= |location= |coordinates={{Coord|15.486|N|108.316|E|display=inline|name=Trại Tiên Phước}} |image= |caption= |type=Căn cứ lục quân |code= |built=1966 |builder= |materials= |height= |used=1966–1970 |demolished= |condition= |ownership= |controlledby= |garrison= |commanders= |occupants= Liên đoàn 5 Biệt kích |battles= Chiến…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Trại Thường Đức (sử | sửa đổi) [4.437 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military installation |name=Trại Thường Đức |partof= |location= |coordinates={{Coord|15.84|N|107.931|E|display=inline|name=Trại Thường Đức}} |image= |caption= |type=Căn cứ lục quân |code= |built=1966 |builder= |materials= |height= |used=1966–1974 |demolished= |condition= |ownership= |controlledby= |garrison= |commanders= |occupants= Liên đoàn 5 Biệt kích |battles= Fi…”)
- 07:3707:37, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Hồ Burley Griffin (sử | sửa đổi) [8.105 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Man-made lake in Canberra, Australia}} {{Use dmy dates|date=July 2020}} {{Use Australian English|date=August 2011}} {{Infobox body of water | name = Hồ Burley Griffin | image = Lake Burley Griffin From Black Mountain Tower (cropped).jpg | caption = Hồ Burley Griffin<br />nhìn từ Tháp Telstra | alt = Toàn cảnh hồ Burley Griffin nhìn từ độ cao | image_bathymetry = | caption_bathymetry = | lake_type = Hồ|Hồ nh…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:0107:01, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Tiếng Laven (sử | sửa đổi) [2.058 byte] Budeshta (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:Laven language của Wikipedia tiếng Anh)
- 04:2004:20, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Đế cơ (sử | sửa đổi) [3.532 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đế Cơ''' (chữ Hán: 帝姬) là tước hiệu dành cho hoàng nữ triều Tống Huy Tông nhà Bắc Tống. Khi Thái Kinh và Thái Biện nắm quyền, họ đã ngăn cản việc biên soạn sử học, nên không ai còn hiểu biết về chế độ triều Chu. Từ năm Chính Hòa thứ 3, triều đình cấm dùng các chữ như "Long" (龍), "Thiên" (天), "Quân" (君), "Ngọc" (玉), "Đế" (帝), "Thượng" (上)…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:4403:44, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Travis Hunter (sử | sửa đổi) [37.530 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Travis Hunter”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:4203:42, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Luật Hoàng gia (Nhật Bản) (sử | sửa đổi) [7.409 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Japanese law}} {{nihongo|'''Luật Hoàng gia năm 1947'''|皇室典範|Kōshitsu Tenpan|hanviet=Hoàng thất pháp}}, là một đạo luật của Nhật Bản quy định về thứ tự kế vị ngai vàng, thành viên của Hoàng thất và một số vấn đề liên quan đến việc quản lí Hoàng gia. Năm 2017, Quốc hội Nhật Bản sửa đổi luật để cho phép Thi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:3502:35, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Caballero Universal (sử | sửa đổi) [21.647 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox pageant |name = Caballero Universal |image = |image_border = |size = |caption = |first = 2021] |recent = [[#2024|2024 |current_titleholder = Jeremy Ste-Marie |titleholder_represents = {{flag|Canada}} |type = Cuộc thi sắc đẹp quốc tế dành cho nam giới |headquarters = {{flag|Venezuela}} |membership = |language = |leader_ti…”)
- 01:4801:48, ngày 20 tháng 5 năm 2025 Ngày trong lịch cũ và lịch mới (sử | sửa đổi) [5.659 byte] Binh241103 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Những thay đổi trong quy ước lịch}} {{Redirect2|Old Style|New Style|những định nghĩa khác của old style|Old Style (định hướng)|những định nghĩa khác của new style|The New Style (định hướng){{!}}The New Style}} {{about|những thay đổi trong quy ước lịch của Anh và các thuộc địa của Anh vào thế kỷ 18, cùng với lời giải thích ngắn gọn về cách sử dụng thuật…”) Thẻ: Được tạo lại
- 00:0200:02, ngày 20 tháng 5 năm 2025 U-569 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.481 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-569'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 545 |Ship laid down= 21 tháng…”)
- 00:0100:01, ngày 20 tháng 5 năm 2025 U-568 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.067 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-568'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 544 |Ship laid down= 27 tháng…”)
ngày 19 tháng 5 năm 2025
- 16:0416:04, ngày 19 tháng 5 năm 2025 Đình Chẩn (sử | sửa đổi) [25.617 byte] ThiênĐế98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Đình Chẩn''' ('''Giuse Trần Văn Đỉnh''') là một dịch giả và linh mục Công giáo người Việt Nam. ==Tiểu sử== ==Ấn bản dịch thuật và thơ ca== ==Tham khảo== {{Tham khảo|2}}”)
- 15:2615:26, ngày 19 tháng 5 năm 2025 Lễ nhậm chức đầu tiên của Vladimir Putin (sử | sửa đổi) [17.356 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lễ nhậm chức đầu tiên của Vladimir Putin)
- 15:1015:10, ngày 19 tháng 5 năm 2025 Khủng bố cộng sản (sử | sửa đổi) [18.804 byte] Linux 9x (thảo luận | đóng góp) (Tạo Trang mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:4814:48, ngày 19 tháng 5 năm 2025 Bakemonogatari (manga) (sử | sửa đổi) [36.433 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Japanese manga series}} {{Use mdy dates|date=November 2023}} {{Infobox animanga/Header | name = Bakemonogatari | image = Bakemonogatari manga volume 1 cover.jpg | caption = First {{Transliteration|ja|tankōbon}} volume cover, featuring Hitagi Senjōgahara | ja_kanji = 化物語 | ja_romaji = | genre = {{ubl|Paranormal<ref name="Pika">{{cite web|title=Le manga Bakemonogatari arr…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0614:06, ngày 19 tháng 5 năm 2025 Number Ones (album của Janet Jackson) (sử | sửa đổi) [22.869 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album tuyển tập năm 2009 của Janet Jackson}} {{Infobox album | name = Number Ones | type = greatest hits | artist = Janet Jackson | cover = Janet Jackson - Number Ones album cover.png | border = yes | alt = | released = {{Start date|2009|11|17}} | recorded = 1985–2009 | venue = | studio = | genre = {{hlist|Pop|R&B}} | length = 149:47…”)
- 14:0214:02, ngày 19 tháng 5 năm 2025 Đường Trần Duy Hưng, Hà Nội (sử | sửa đổi) [6.107 byte] NguyenHoangTuyetAnh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đường Trần Duy Hưng''' là một tuyến đường trọng điểm tại quận Cầu Giấy, Hà Nội, đóng vai trò như một trong những trục giao thông huyết mạch kết nối trung tâm thủ đô với khu vực phía Tây. Tên đường được đặt để tưởng nhớ bác sĩ Trần Duy Hưng – một trí thức yêu nước, người từng là Chủ tịch Ủy ban Hành chính Thành phố Hà Nội đầu tiên s…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:2611:26, ngày 19 tháng 5 năm 2025 Peter II xứ Oldenburg (sử | sửa đổi) [26.896 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Peter II''' (tiếng Đức: ''Nikolaus Friedrich Peter'') (8 tháng 7 năm 1827 – 13 tháng 6 năm 1900) là Đại công tước trị vì của Oldenburg từ năm 1853 đến năm 1900. Ông tuyên bố quyền thừa kế Công quốc Holstein sau Chiến tranh Schleswig lần thứ hai năm 1864. Sau khi ký một hiệp ước vào ngày 23 tháng 2 năm 1867 tại Kiel, ông đã từ bỏ các y…”) tên ban đầu là “Peter II, Đại công tước xứ Oldenburg”
- 04:4304:43, ngày 19 tháng 5 năm 2025 Executive Outcomes (sử | sửa đổi) [23.600 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Executive Outcomes”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage tên ban đầu là “Exevutive Outcomes”
- 04:2304:23, ngày 19 tháng 5 năm 2025 Josh Hart (sử | sửa đổi) [45.234 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Josh Hart”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 18 tháng 5 năm 2025
- 19:4219:42, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Phép lạ Thánh Thể tại Lanciano (sử | sửa đổi) [2.615 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Eucharistic miracle of Lanciano của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:2017:20, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Maria Elisabetta Carlotta của Sardegna (sử | sửa đổi) [1.335 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Maria Elisabetta Carlotta of Savoy”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:2017:20, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Maria Giuseppina của Sardegna (sử | sửa đổi) [3.116 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Marie Joséphine of Savoy”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:5716:57, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Nhẫn cỏ cho em (sử | sửa đổi) [13.889 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin bài hát | tên = Nhẫn cỏ cho em | bìa = | loại = bài hát | nghệ sĩ = Chế Linh | phát hành = | thu âm = | thể loại = Tình khúc 1954–1975<br/>Nhạc vàng<br/>Bolero Việt Nam | thời lượng = | ngôn ngữ = Tiếng Việt | sáng tác = Vinh Sử | sản xuất = | hãng đĩa = | bài hát trước =…”)
- 16:4916:49, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Bá tước phu nhân xứ Essex (sử | sửa đổi) [3.150 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Countess of Essex”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0216:02, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Maria Anna Karolina của Áo (sử | sửa đổi) [2.878 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Archduchess Maria Anna of Austria (born 1835)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:5815:58, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Elisabeth của Áo (sử | sửa đổi) [1.914 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Archduchess Elisabeth of Austria (1922–1993)”) Thẻ: Được tạo lại Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:5115:51, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Xệ vú (sử | sửa đổi) [5.798 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Xệ vú)
- 14:5014:50, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Cuộc tấn công Kupiansk (sử | sửa đổi) [9.498 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cuộc tấn công Kupiansk)
- 13:3213:32, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Istiblennius lineatus (sử | sửa đổi) [3.876 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:4612:46, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Drive-by download (sử | sửa đổi) [10.681 byte] Hide on Rosé (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trong an ninh mạng, '''drive-by download''' (tải xuống không chủ ý) là hành vi tải phần mềm xuống một cách ngoài ý muốn, thường là phần mềm độc hại. Thuật ngữ "drive-by download" thường chỉ các trường hợp người dùng vô tình cho phép tải xuống mà không thực sự hiểu mình đang tải gì – chẳng hạn như khi bị lừa bởi một phần mềm kiểu Trojan (máy tính)|t…”)
- 09:3309:33, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Istiblennius zebra (sử | sửa đổi) [2.870 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1109:11, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Thái tử xuất gia (sử | sửa đổi) [30.423 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thái tử xuất gia) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:3808:38, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Viết tiếp câu chuyện hòa bình (sử | sửa đổi) [16.736 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin bài hát | tên = Viết tiếp câu chuyện hòa bình | bìa = | loại = đĩa đơn | nghệ sĩ = Nguyễn Duyên Quỳnh | phát hành = tháng 11 năm 2023 | thu âm = 2023 | thể loại = * V-pop | thời lượng = {{Duration|m=5|s=5}} | sáng tác = JustaTee | sản xuất = * Nguyễn Văn Chung | bài…”)
- 08:1808:18, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Phì đại tuyến vú (sử | sửa đổi) [7.538 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phì đại vú)
- 07:5507:55, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Istiblennius meleagris (sử | sửa đổi) [3.992 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:3407:34, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Chuyến thăm Trung Đông của Donald Trump năm 2025 (sử | sửa đổi) [25.864 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chuyến thăm Trung Đông của Donald Trump năm 2025)
- 06:5906:59, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Ưu thế ngọn (sử | sửa đổi) [9.712 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Apical dominance”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:4505:45, ngày 18 tháng 5 năm 2025 The Idolmaster Shiny Colors (sử | sửa đổi) [7.955 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo|30em}} Thể loại:The Idolmaster”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:3205:32, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Thực liệu (sử | sửa đổi) [10.440 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thực liệu)
- 03:2503:25, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Cooper DeJean (sử | sửa đổi) [23.619 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Cooper DeJean”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 03:2203:22, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Công viên Benchasiri (sử | sửa đổi) [6.575 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Park in Bangkok, Thailand}} {{Infobox park | name = Công viên Benchasiri | image = สวนเบญจสิริ Benchasiri Park 2020.jpg | image_size = 300px | image_alt = | image_caption = Công viên Benchasiri vào tháng 12 năm 2020 cùng với Bangkok Marriott Marquis Queen's Park lân cận | map = | map_width = | type = Công viên | location = Đư…”)
- 03:2003:20, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Marx và Engels toàn tập (sử | sửa đổi) [6.172 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (C.Mác và Ph. Ăng-ghen toàn tập)
- 02:3102:31, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam năm 2020 – nay (sử | sửa đổi) [50.194 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|National football team results}} {{sidebar | image = border|200px|link=|alt= | title = Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam | wraplinks = true | contentclass = plainlist | content1 = * {{Color box|#DA251D|'''Đội tuyển quốc gia'''|yellow|border=solid yellow}} * 1997–2019 * Đội tuyển bóng đá nữ q…”)
- 01:5701:57, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Istiblennius flaviumbrinus (sử | sửa đổi) [3.440 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:2901:29, ngày 18 tháng 5 năm 2025 Thanh văn thừa (sử | sửa đổi) [8.096 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Śrāvakayāna”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 17 tháng 5 năm 2025
- 23:1823:18, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Gianni Vernetti (sử | sửa đổi) [1.784 byte] 93.66.125.135 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|200px|Gianni Vernetti Gianni Vernetti (27 tháng 11 năm 1960) là một chính trị gia, nhà báo và nhà văn người Ý. Ông kết hôn với Laura de Donato, cũng là nhà báo, và họ có bốn người con. == Tiểu sử == Từ năm 1993 đến năm 1999, ông từng là Phó Thị trưởng Thành phố Torino. Năm 2001 và 2008, ông được bầu vào Hạ viện Ý trong danh s…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 19:5619:56, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Maria Teresa của Sardegna (sử | sửa đổi) [18.513 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{distinguish|Maria Teresa Ferdinanda của Sardegna}}{{Infobox Royalty | name = Maria Teresa của Sardegna | title = Bá tước phu nhân xứ Artois | image = 220px | caption = Chân dung vẽ bởi François-Hubert Drouais, 1775 | spouse = {{marriage|Charles X của Pháp {{Vương miện}}|1773}} | issue = {{ubl |Louis Antoine của Phá…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Âu Trường Thanh (sử | sửa đổi) [8.891 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Âu Trường Thanh | image = Portrait of Âu Trường Thanh, Minister of Economy and Finance concurrently Secretary of State for Economy.jpg | office = Tổng Ủy viên Kinh tế Tài chánh Việt Nam Cộng hòa | term_start = 21 tháng 2 năm 1966 | term_end = 18 tháng 10 năm 1966 | successor = ''Chức vụ để trống'' | preceding = Trương Thái Tôn | office1 = Tổng trưởng Bộ Kinh tế Việt Nam C…”)
- 16:5516:55, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Rặng trâm bầu (sử | sửa đổi) [11.584 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin bài hát | tên = Rặng trâm bầu | bìa = | loại = bài hát | nghệ sĩ = Kiều Hưng và Thanh Huyền | phát hành = 1972 | thu âm = | thể loại = Nhạc đỏ<br/>Nhạc quê hương Việt Nam | thời lượng = | ngôn ngữ = Tiếng Việt | sáng tác = Thái Cơ | sản xuất = | hãng đĩa = Đài Tiếng nói Việt Nam…”)
- 14:5614:56, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Sự cố hạt mắc ca (sử | sửa đổi) [36.171 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|2014 incident on a Korean Air aircraft}} {{Use mdy dates|date=November 2015}} {{Infobox aircraft occurrence | name = Korean Air Flight 086 | image = File:CSIRO ScienceImage 3083 CSIRO has identified the ideal macadamia preferred by consumers.jpg | caption = Macadamia nuts in a bowl | date = December 5, 2014 | summary = Air rage incident | site = John F. Kenn…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Cơn thịnh nộ hạt mắc ca”
- 14:2414:24, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Irakli Kobakhidze (sử | sửa đổi) [9.005 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Irakli Kobakhidze)
- 13:3813:38, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Bá tước phu nhân xứ Bridgewater (sử | sửa đổi) [1.626 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Countess of Bridgewater”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:1013:10, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2025–26 (sử | sửa đổi) [2.255 byte] Kennlee1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “==Thay đổi trước mùa giải== ===Thay đổi đội bóng=== {{col-begin|width=50%}} {{col-2}} ====Đến V.League 1==== '''Thăng hạng từ V.League 2 2024–25''' *{{PĐNB}} {{increase}} {{col-2}} ====Rời V.League 1==== '''Xuống hạng đến V.League 2 2025–26''' *Chưa biết {{decrease}} {{col-end}} ==Bảng xếp hạng== {…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:5412:54, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Bá tước phu nhân xứ Lichfield (sử | sửa đổi) [861 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Countess of Lichfield”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:5311:53, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Istiblennius colei (sử | sửa đổi) [2.582 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5809:58, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Tác ý (sử | sửa đổi) [6.389 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tác ý) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:4209:42, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Istiblennius bellus (sử | sửa đổi) [3.793 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:3909:39, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Đan viện (sử | sửa đổi) [5.761 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đan viện) Thẻ: Được tạo lại
- 08:3008:30, ngày 17 tháng 5 năm 2025 Hold Me in Your Arms (album) (sử | sửa đổi) [14.929 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 1988 của Rick Astley}} {{Infobox album | name = Hold Me in Your Arms | type = studio | artist = Rick Astley | cover = Hold Me in Your Arms (Rick Astley album).jpg | border = yes | alt = | released = {{start date|1988|11|26|df=y}} | recorded = 1988 | studio = | genre = {{hlist|Pop|dance-pop}} | length = 38:20 | label = RCA…”)
- 02:0902:09, ngày 17 tháng 5 năm 2025 VTV Cup 2025 (sử | sửa đổi) [2.417 byte] Mirina2002 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải đấu FIVB|competition=Giải bóng chuyền nữ Quốc tế VTV Cup|year=2025|host=Việt Nam|dates=28 tháng 6 – 5 tháng 7|teams=8|venues=Vĩnh Phúc|last=VTV Cup 2024|next=VTV Cup 2026}} '''Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2025''' là giải bóng chuyền nữ quốc tế lần thứ 19 của VTV Cup do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam và Đài Truyền hình Việt Nam…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5900:59, ngày 17 tháng 5 năm 2025 U-567 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.754 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-567'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 543 |Ship laid down= 27 tháng…”)
- 00:5500:55, ngày 17 tháng 5 năm 2025 U-566 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [18.066 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-566'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 542 |Ship laid down= 30 tháng…”)
ngày 16 tháng 5 năm 2025
- 16:1516:15, ngày 16 tháng 5 năm 2025 Công tước phu nhân xứ Montagu (sử | sửa đổi) [2.161 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Duchess of Montagu”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1016:10, ngày 16 tháng 5 năm 2025 Tinh Quang Đại Đạo (sử | sửa đổi) [3.563 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Tinh Quang Đại Đạo''''' ({{lang-zh|星光大道}}, "Đại lộ Ngôi sao") là chương trình tìm kiếm tài năng quy mô lớn do Đài Truyền hình Trung ương Trung Quốc (CCTV) sản xuất và phát sóng từ năm 2004. Chương trình nhằm mục đích cung cấp một sân khấu cho những người lao động bình thường từ mọi tầng lớp trên khắp đất nước ca hát và thể hiện tài năng của…”)
- 16:0216:02, ngày 16 tháng 5 năm 2025 Paul K. Benedict (sử | sửa đổi) [5.627 byte] Budeshta (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Bác sĩ người Mỹ}} {{Use mdy dates|date=October 2016}} {{Infobox academic | name = Paul K. Benedict | image = | caption = | birth_name = | birth_date = 5 tháng 7, 1912 | birth_place = Poughkeepsie, New York, Hoa Kỳ | death_date = {{death date and age |1997|07|21|1912|07|05}} | death_place = Ormond Beach, Florida, Hoa Kỳ | nationality =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:3613:36, ngày 16 tháng 5 năm 2025 Mũ bảo hiểm A2 (sử | sửa đổi) [2.487 byte] 116.99.251.6 (thảo luận) (Mũ bảo hiểm A2) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 13:0713:07, ngày 16 tháng 5 năm 2025 Bộ Bác ái (sử | sửa đổi) [3.156 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Dicastery for the Service of Charity của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:1412:14, ngày 16 tháng 5 năm 2025 Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Philippines (sử | sửa đổi) [21.380 byte] Hungdong16 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Philippines women's national volleyball team”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 12:1212:12, ngày 16 tháng 5 năm 2025 EmQuartier (sử | sửa đổi) [3.253 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Shopping mall in Bangkok, Thailand}} {{Infobox building | name = EmQuartier | image = EmQuartier 2018.jpg | caption = EmQuartier vào năm 2018 | building_type = Phức hợp | address = 689, 693 và 695 Đường Sukhumvit, Watthana, Bangkok, Thái Lan | location = Bangkok, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.7315|100.5692|display=inline,title}} | map_type…”)
- 12:0712:07, ngày 16 tháng 5 năm 2025 Bộ Quốc phòng (Ukraina) (sử | sửa đổi) [2.518 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | agency_name = Ministry of Defence of Ukraine | nativename_a = Міністерство Oборони України | logo = Mil.gov.ua logo.svg | logo_width = 150px | logo_caption = Emblem of the ministry | image = Flag of the Ministry of Defence of Ukraine.svg | image_size = 200px | image_caption = Flag of the Ministry of Defence | type = Ministry | formed = 24 Sept…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:2111:21, ngày 16 tháng 5 năm 2025 AVC Women's Nations Cup (sử | sửa đổi) [11.421 byte] Hungdong16 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sports league|logo=|pixels=|sport=Bóng chuyền|founded=2018|inaugural=2022|teams=14|continent=Châu Á và Oceania (AVC)|champion={{vbw|VIE}} (lần thứ 2)|most_champs={{vbw|VIE}} (lần thứ 2)|TV=Volleyball World|website={{nowrap|[http://asianvolleyball.net Asian Volleyball Confederation]}}|upcoming_season=Cúp Bóng chuyền Thách thức Nữ Châu Á 2024}}'''AVC Challenge Cup for Women''' là m…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 08:4708:47, ngày 16 tháng 5 năm 2025 Valery Nikolaevich Solodchuk (sử | sửa đổi) [5.276 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Valery Nikolaevich Solodchuk | image = Valery Solodchuk (3x4 cropped).jpg | caption = | birth_date = {{birth date and age|1971|3|24}} | birth_place = Astrakhan, Russian SFSR, Liên Xô | nickname = | birth_name = | allegiance = {{USSR}}<br>{{flag|Russia}} | branch = Russian Airborne Forces | serviceyears = 1988–nay | rank = Thượng tướng {…”)
- 07:1907:19, ngày 16 tháng 5 năm 2025 Jacobo Ramón (sử | sửa đổi) [3.450 byte] Haithichanbanh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Jacobo Ramón | image = | fullname = Jacobo Ramón Naveros | birth_date = {{birth date and age|2005|1|6|df=y}} | birth_place = Madrid, Tây Ban Nha | height = 1,97 m | position = Hậu vệ | currentclub = Real Madrid B | clubnumber = 14 | youthyears1 = 2012–2013 | youthclubs1 = Las Rozas | youthyears2 = 2013–2024 | youthclubs2 = Real Madrid…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan
- 02:0402:04, ngày 16 tháng 5 năm 2025 Tu hội Chúa Kitô Vua Linh mục Tối cao (sử | sửa đổi) [13.343 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Institute of Christ the King Sovereign Priest của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 00:3600:36, ngày 16 tháng 5 năm 2025 U-565 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [19.450 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-565'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 541 |Ship laid down= 30 tháng…”)
- 00:3200:32, ngày 16 tháng 5 năm 2025 U-564 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [22.227 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-564'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 540 |Ship laid down= 30 tháng…”)
ngày 15 tháng 5 năm 2025
- 23:2723:27, ngày 15 tháng 5 năm 2025 The Seed of the Sacred Fig (sử | sửa đổi) [67.904 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The Seed of the Sacred Fig”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:5017:50, ngày 15 tháng 5 năm 2025 Công tước phu nhân xứ Argyll (sử | sửa đổi) [4.488 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Duchess of Argyll”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:1617:16, ngày 15 tháng 5 năm 2025 Nữ Công tước và Công tước phu nhân xứ Hamilton (sử | sửa đổi) [3.673 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Duchess of Hamilton”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0616:06, ngày 15 tháng 5 năm 2025 Giovanni Messe (sử | sửa đổi) [9.569 byte] ThomasDracoLucitor (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giovanni Messe''' (sinh ngày {{Ngày chuẩn|1883-12-10}} - mất ngày {{Ngày chuẩn|1968-12-18}}) là một nguyên soái Ý và là một chính trị gia.<ref>{{Chú thích web |last=Puglia |first=Enzo Poci, Società di Storia patria per la |title=GIOVANNI MESSE E GLI UOMINI DI MUSSOLINI |url=https://www.ilgazzettinobr.it/rubriche/cose-e-memorie-di-mesagne/item/18755-giovanni-messe-e-gli-uomini-di-mussolini |access-date=2025-05-08 |website=www.ilga…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 15:1015:10, ngày 15 tháng 5 năm 2025 Xích Diễm Đằng Không (sử | sửa đổi) [12.378 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox event |title=Xích Diễm Đằng Không |image=赤焰騰空圖.jpg |image_size= |image_alt= |caption=Bức tranh ''Xích Diễm Đằng Không'' của họa sĩ cuối thời Thanh Ngô Hữu Như |native_name= |native_name_lang= |chinese_name=赤焰騰空 |date=17 tháng 11 năm 1892 (28 tháng 9 năm Quang Tự thứ 18) |duration= |venue= |location=Phía nam thành Kim Lăng, Trung Quốc thời Thanh |type= |filmed…”)
- 14:4814:48, ngày 15 tháng 5 năm 2025 Yumemiru Danshi wa Genjitsushugisha (sử | sửa đổi) [32.297 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Japanese light novel series}} {{Infobox animanga/Header | image = Yumemiru Danshi wa Genjitsushugisha light novel volume 1 cover.jpg | caption = First light novel volume cover, featuring Aika Natsukawa (left) and Wataru Sajō (right) | ja_kanji = 夢見る男子は現実主義者 | ja_romaji = Yumemiru Danshi wa Genjitsushugisha | genre = Romantic comedy<ref>{{cite web|last=Chapman|first=Paul|title=Romcom Light Novel…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1313:13, ngày 15 tháng 5 năm 2025 AVC Men's Nations Cup (sử | sửa đổi) [12.183 byte] Hungdong16 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sports league|title=|current_season=|upcoming_season=AVC Challenge Cup for Men 2024|logo=|pixels=|sport=Bóng chuyền|founded={{Start date and age|2018}}|inaugural=2018|teams=23|continent=Asia and Oceania (AVC)|champion={{vb|QAT}}<br />(1 lần)|most_champs={{vb|IRQ}}<br />{{vb|KGZ}}<br />{{vb|QAT}}<br>{{vb|THA}}<br>(1 lần)|TV=Volleyball World|website=[http://asianvolleyball.net Asian Volleyball Confede…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:1612:16, ngày 15 tháng 5 năm 2025 Đời người và những chuyến đi (sử | sửa đổi) [5.757 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Đời người và những chuyến đi | writer = Đoàn Trúc Quỳnh<br>Lê Ngọc Minh | director = Nguyễn Hữu Trọng | starring = {{plainlist| * Bùi Bài Bình * Lan Hương * Hồng Sơn * Quốc Quân * Trần Hạnh }} | country…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:4910:49, ngày 15 tháng 5 năm 2025 Ҕ (sử | sửa đổi) [1.953 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ge with middle hook”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 15 tháng 5 năm 2025 Quảng trường Leatherneck (sử | sửa đổi) [2.519 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|Bản đồ Quảng trường Leatherneck '''Quảng trường Leatherneck''' là khu vực ngay phía nam Khu phi quân sự vĩ tuyến 17 ngăn cách miền Bắc và miền Nam Việt Nam.<ref name=Telfer>{{cite book |last=Telfer|first=Gary|title=U.S. Marines in Vietnam: Fighting the North Vietnamese 1967 (Marine Corps Vietnam Operational Hist…”)
- 09:1609:16, ngày 15 tháng 5 năm 2025 Bộ các Giáo hội Công giáo Đông phương (sử | sửa đổi) [7.810 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Dicastery for the Eastern Churches của Wikipedia tiếng Anh.)
- 08:0008:00, ngày 15 tháng 5 năm 2025 ATP World Tour 2015 (sử | sửa đổi) [66.838 byte] Asjasdkj (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Men's tennis circuit}} {{Use dmy dates|date=November 2020}} {{Infobox tennis circuit season <!-- Details --> | image = Novak Djokovic Eastbourne tennis 2017-12-2 (35456277672) (cropped).jpg | image_caption = Novak Djokovic finished the year as world No.1 for the fourth time in his career. He won eleven tournaments during the season, incl…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 01:3101:31, ngày 15 tháng 5 năm 2025 U-563 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [19.562 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-563'' |Ship namesake= |Ship ordered= 24 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 539 |Ship laid down= 30 tháng…”)
- 01:2601:26, ngày 15 tháng 5 năm 2025 U-562 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.569 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-562'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 538 |Ship laid down= 7 tháng 2…”)
- 01:0701:07, ngày 15 tháng 5 năm 2025 El País (sử | sửa đổi) [4.625 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Spanish newspaper}} {{Other uses|El País (disambiguation)}} {{Use dmy dates|date=July 2015}} {{Infobox newspaper | name = {{Lang|es|El País}} | logo = El País logo.svg | image = El-Pais-16-February-2015.jpg | motto = ''El periódico global''<br>("The global newspaper") | caption = {{Lang|es|El País}} newspaper (16 February 2015) | type = Daily newspaper | format = Compact | owners = PRISA | founder = {…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:3100:31, ngày 15 tháng 5 năm 2025 Shin Si-ah (sử | sửa đổi) [21.289 byte] Vincent2713 (thảo luận | đóng góp) (→Giải thưởng và đề cử) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
ngày 14 tháng 5 năm 2025
- 18:1118:11, ngày 14 tháng 5 năm 2025 Danh sách giáo hoàng theo quốc gia (sử | sửa đổi) [10.012 byte] Miyako Fujimiya (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “List of popes by country”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:2417:24, ngày 14 tháng 5 năm 2025 Whenever You Need Somebody (sử | sửa đổi) [30.562 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 1987 của Rick Astley}} {{About|album của Rick Astley|bài hát cùng tên|Whenever You Need Somebody (bài hát)}} {{Infobox album | name = Whenever You Need Somebody | type = studio | artist = Rick Astley | cover = Rick Astley - Whenever You Need Somebody.png | alt = | released = {{start date|1987|11|16|df=y}} | recorded = 1986–1987 | studio = | genre…”)
- 13:3013:30, ngày 14 tháng 5 năm 2025 Nguyễn Văn Ninh (kiến trúc sư) (sử | sửa đổi) [3.922 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Văn Ninh''' (3 tháng 2, 1908 - 15 tháng 4, 1975) là một kiến trúc sư người Việt Nam. Tốt nghiệp khóa đầu tiên của khoa Kiến trúc Trường Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương (khóa 1926 - 1931), Nguyễn Văn Ninh được biết tới nhiều nhất qua các thiết kế cho một số công trình đã và đang tồn tại ở khu vực Quảng trường Ba Đình, Hà Nội như Lễ đài…”)
- 13:0913:09, ngày 14 tháng 5 năm 2025 Athens cổ điển (sử | sửa đổi) [12.530 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox country | native_name = {{lang|grc|Ἀθῆναι}} (Ancient Greek) | conventional_long_name = Athens | common_name = | era = Classical antiquity{{-}}Classical Greece | government_type = Athenian direct democracy | year_start = 508 BC | year_end = 322 BC | event_start = Cleisthenes esta…”) tên ban đầu là “Thành bang Athens”
- 12:5812:58, ngày 14 tháng 5 năm 2025 CentralWorld (sử | sửa đổi) [8.310 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox shopping mall | name = CentralWorld | logo = Logo Central World.png | image = CentralWorld 20190825.jpg | image_width = 300 | caption = Bên ngoài CentralWorld vào năm 2023 | address = 999/9 Đường Rama I | location = Pathum Wan, Bangkok, Thái Lan | coordinates = {{coord|13|44|49|N|100|32|23|E|type:landmark_region:TH|display=inline,title}} | opening_date…”)
- 09:4709:47, ngày 14 tháng 5 năm 2025 Hệ đo lường Đế quốc Anh (sử | sửa đổi) [11.203 byte] Nomnomchomp (thảo luận | đóng góp) (Thêm thông tin về Hệ đo lường Đế quốc Anh (Imperial system)) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:0809:08, ngày 14 tháng 5 năm 2025 Không quân Israel (sử | sửa đổi) [4.905 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Israeli Air and Space Arm | native_name = זְרוֹעַ הָאֲוִיר וְהֶחָלָל | image = Israeli Air Force - Coat of arms.svg | image_size = 150px | caption = Emblem of the Israeli Air and Space Arm | start_date = {{start date and age|1948|05|28}} | country = {{flag|Israel}} | type = {{ubl|Air force|Space force}} | role = {{ubl|Aerial warfare|Space warfare}} | size = {{ubl|34,000 active pers…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:4207:42, ngày 14 tháng 5 năm 2025 AFC Champions League Elite 2025–26 (sử | sửa đổi) [2.212 byte] 45.64.240.213 (thảo luận) (←Trang mới: “'''AFC Champions League Elite 2025–26''' là mùa giải thứ 43 của giải đấ bóng đá cấp câu lạc bộ hàng đầu châu Á được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC), và là lần đầu tiên dưới tên gọi mới AFC Champions League Elite. Thể thức mới của giải đấu bao gồm 24 đội bóng thi đấu tám trận trước các đối thủ khác nhau trong một vòng…”)
- 05:0305:03, ngày 14 tháng 5 năm 2025 Choi Sang-mok (sử | sửa đổi) [5.836 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Choi Sang-mok | honorific-suffix = | native_name = {{nobold|최상목}} | native_name_lang = ko | image = Choi Sang-mok 20240816.jpg | caption = Choi in 2024 | order = Acting | office = President of South Korea | term_start = 27 December 2024 | term_end = 24 March 2025 | primeminister = ''Himself'' (acting) | predecesso…”) Thẻ: Được tạo lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:4803:48, ngày 14 tháng 5 năm 2025 Kinh Không gì chuyển hướng (sử | sửa đổi) [13.495 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox religious text | name = Kinh Không Gì Chuyển Hướng | subheader = ''Apaṇṇaka Sutta'' (MN 60) | religion = Phật giáo Theravāda | author = Đức Phật (tương truyền) | language = Pāli | period = Thế kỷ V–IV TCN (truyền thống) | chapters = 1 | verses = 401–407 (theo ấn bản Pali Text Society) | previous = Bahudhātuka Sutta | next…”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Kinh Không Gì Chuyển Hướng”
- 00:4100:41, ngày 14 tháng 5 năm 2025 Độ dời (sử | sửa đổi) [2.149 byte] Nomnomchomp (thảo luận | đóng góp) (Bước đầu tạo trang và thêm thông tin sơ lược) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:0100:01, ngày 14 tháng 5 năm 2025 U-561 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.018 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-561'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 537 |Ship laid down= 28 tháng…”)
- 00:0000:00, ngày 14 tháng 5 năm 2025 U-560 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.651 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-560'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 536 |Ship laid down= 1 tháng 2…”)
ngày 13 tháng 5 năm 2025
- 23:0223:02, ngày 13 tháng 5 năm 2025 VinFast EC Van (sử | sửa đổi) [2.166 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''VinFast EC Van''' là mẫu xe van điện được sản xuất bởi VinFast, thành viên của tập đoàn VinGroup năm 2025 {{VinFast}}”)
- 16:3516:35, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Mary Jemima Yorke, Nam tước phu nhân Grantham (sử | sửa đổi) [13.254 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mary Jemima Yorke, Baroness Grantham”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:3416:34, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Amabel Yorke, Bá tước de Grey thứ 1 (sử | sửa đổi) [2.304 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Amabel Hume-Campbell, 1st Countess de Grey”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:1415:14, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Chuyện đời bác sĩ nội trú (sử | sửa đổi) [46.302 byte] Vincent2713 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Wise Resident Life poster.png | image_upright = 1.15 | caption = Áp phích quảng bá | alt_name = ''Wise Resident Life''<ref>{{Cite news|last=Lee|first=Si-jin|url=https://www.koreaherald.com/view.php?ud=20230922000537|title=Go Youn-jung to lead spinoff series of ''Hospital Playlist''|newspaper=The Korea Herald|date=September 22, 2023|access-date=September 28, 2023}}</ref> | native_n…”) tên ban đầu là “Chuyện Đời Bác Sĩ Nội Trú”
- 13:1513:15, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Nhà thờ Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời, Bangkok (sử | sửa đổi) [6.041 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox religious building | building_name = Nhà thờ Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời, Bangkok | image = Assumption Cathedral Bangkok 2023-10 อาสนวิหารอัสสัมชัญ.jpg | image_size = | caption = Phía Tây của nhà thờ Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời vào tháng 9 năm 2023{{maplink|frame=yes|plain=yes|type=shape|zoom=16|frame-align=center|frame-width=230}} | lo…”)
- 12:2612:26, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Lee Ju-ho (sử | sửa đổi) [5.269 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | native_name = {{nobold|이주호}} | image = President Lee Ju-ho.jpg | order = | office = Quyền Tổng thống Hàn Quốc | term_start = 2 tháng 5 năm 2025 | term_end = | primeminister = ''Ban thân'' (quyền) | predecessor = Han Duck-soo (acting) | successor = | order1 = | office1 = Prime Minister o…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:1407:14, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Giả vector (sử | sửa đổi) [3.515 byte] Nomnomchomp (thảo luận | đóng góp) (Bước đầu tạo trang thông tin về giả vector (pseudovector) bằng cách dịch phần đầu từ Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:0807:08, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Phép cược Pascal (sử | sửa đổi) [10.152 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phép cược của Pascal''' ({{langx|fr|Pari de Pascal}} hay {{langx|en|Pascal's Wager}}) là một lập luận triết học được đưa ra bởi nhà toán học và triết học người Pháp Blaise Pascal (1623-1662) trong tác phẩm "Pensées" (''Những suy tưởng'') của ông. Đây là một lập luận mang tính thực dụng để biện minh cho việc tin vào sự tồn tại của Thiên Chúa, dựa trên phân…”)
- 05:0205:02, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Du lịch Halal (sử | sửa đổi) [2.736 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Halal tourism của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:5404:54, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Kinh Kalama (sử | sửa đổi) [16.352 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Bài giảng của Đức Phật}} {{Buddhism}} {{Infobox Buddhist term |title=Kesamutti Sutta |pi=Kesamuttisuttaṃ, Kālāmasuttaṃ |sa= |bn=কালাম সূত্র |my=Kalama thoke, ကာလာမ သုတ် |bu=Kethamotti thoke |th=กาลามสูตร}} '''Kinh Kesamutti''', thường được biết đến ở phương Tây với tên gọi '''Kinh Kālāma''', là một bài kinh của Đức Phật…”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Kinh Kesamuti”
- 02:3902:39, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Phạm Hồng Vinh (sử | sửa đổi) [7.487 byte] 2405:4803:c802:5a20:19a6:4de6:755f:2184 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Phạm Hồng Vinh''' (18 tháng 3 năm 1961), được biết đến rộng rãi với nghệ danh '''Vinh Coba''',<ref>{{Chú thích web |date=2023-11-06 |title=Vinh Coba - Nghệ nhân tranh kính siêu đẳng của Việt Nam |url=https://www.nongthonvaphattrien.vn/vinh-coba-nghe-nhan-tranh-kinh-sieu-dang-cua-viet-nam-a5113.html |access-date=2025-05-13 |website=Tạp chí Khoa học Phát triển Nông thôn Việt Nam |language=vi}}</ref><ref>{{Chú…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 00:1300:13, ngày 13 tháng 5 năm 2025 U-559 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [22.077 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-559'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 535 |Ship laid down= 1 tháng 2…”)
- 00:0800:08, ngày 13 tháng 5 năm 2025 U-558 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [23.738 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Niemieckie okręty podwodne (U-Booty typu VII) na północnych wodach USA (2-2547).jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm ''U-558'' đang hoạt động tại vùng biển ngoài khơi Bắc Mỹ, tháng 6, 1942 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-558'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9,…”)
ngày 12 tháng 5 năm 2025
- 23:5723:57, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Chicago Sun-Times (sử | sửa đổi) [2.837 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox newspaper | name = Chicago Sun-Times | logo = Chicago Sun-Times (2019-08-02).svg | image = Chisuntimeshead.jpg | caption = Front page on November 19, 2008 | type = Daily newspaper | format = Tabloid | staff = 40 | owners = Chicago Public Media | editor = Jennifer Kho<ref name="KhoReplaceWarmbir202…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 16:5516:55, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Linux (định hướng) (sử | sửa đổi) [442 byte] Chó Vàng Hài Hước (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{wikt|Linux}} '''Linux''' là một họ các hệ điều hành dựa trên nhân Linux. '''Linux''' cũng có thể đề cập đến: * 9885 Linux, thiên thạch * Bản phân phối Linux, hệ điều hành tạo thành từ một tập hợp các phần mềm chạy trên nhân Linux * Hạt nhân Linux, hạt nhân hệ điều hành == Xem thêm == * Danh sách bản phân phối Linux {{disambiguation}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4413:44, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Nihon e Yōkoso Erufu-san (sử | sửa đổi) [33.955 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (Viết lại) Thẻ: Được tạo lại Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Thành phố Sách Thâm Quyến (sử | sửa đổi) [1.711 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chinese | order = st | s = 深圳书城 | t = 深圳書城 | p = Shēnzhèn Shū Chéng | j = sam1 zan3 syu1 sing4 | pic = Shenzhen Book City Logo.svg }} '''Thành phố Sách Thâm Quyến''' ({{zh|c=深圳书城}}) là nhà sách tọa lạc tại quận Phúc Điền, Thâm Quyến, Trung Quốc. Nó được cho là nhà sách lớn nhất thế giới. Nhà sách này còn bao…”)
- 12:0012:00, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Ga Itsaraphap MRT (sử | sửa đổi) [5.682 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Subway station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = {{white|อิสรภาพ}}<br>Itsaraphap | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | style = MRT | image = MRT israpharp inside.jpg | image_caption = Văn phòng vé và trụ cột được trang trí với bằng bốn họa tiết thiên nga phát sáng | address = Phó quận Wat Tha Phra và Wat Arun (phó quận)|Wat Arun…”)
- 10:1010:10, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Bí thư Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng (sử | sửa đổi) [9.608 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Political post | post = Bí thư | body = Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng | native_name = {{lang|zh-Hans|中国共产党西藏自治区委员会书记}} | insignia = Danghui.svg | insigniasize = 100px | insigniacaption = Huy hiệu Đảng Cộng sản Trung Quốc | flag = Flag of the Chinese Communist Party.svg | flagsize = 125px | flagcaption = Huy hiệu và Đảng kỳ…”)
- 07:2607:26, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Istiblennius dussumieri (sử | sửa đổi) [6.580 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:1804:18, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Mùa bão Nam Thái Bình Dương 2024–25 (sử | sửa đổi) [9.520 byte] NguyenHoangTuyetAnh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mùa bão Nam Thái Bình Dương 2024–25''' là một giai đoạn trong năm mà hầu hết các xoáy thuận nhiệt đới hình thành trên vùng Nam Thái Bình Dương phía Đông kinh tuyến 160°Đ đến 120°T. Mùa bão chính thức bắt đầu từ ngày 1 tháng 11 năm 2024 và kết thúc vào ngày 30 tháng 4 năm 2025; tuy nhiên xoáy thuận nhiệt đới có thể hình thành vào bất kỳ thời điểm nào tro…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 01:5501:55, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Thae Su Nyein (sử | sửa đổi) [4.851 byte] Aleksandr Richie (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Thae Su Nyein | image = Thae Su Nyein.png | caption = Thae Su Nyein vào tháng 10 năm 2024 | birth_date = {{birth date and age|2007|5|24}} | birth_place = Taungoo, Bago Region, Myanmar | height = 1.71 | eye_color = Xanh lá | hair_color = Nâu | occupation = {{flatlist|Người mẫu, Hoa hậu}} | title = Hoa hậu Grand Myanmar 2024 | pageant = Hoa hậu Grand Myanmar 2024 (Người chiến thắng)<br> Hoa hậu Grand I…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:1901:19, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Istiblennius edentulus (sử | sửa đổi) [7.098 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 11 tháng 5 năm 2025
- 16:4816:48, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Charles Ferdinand d'Artois (sử | sửa đổi) [14.455 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Charles Ferdinand | title = Công tước xứ Berry | image = Charles-Ferdinand d'Artois, duc de Berry.jpg | caption = ''Chân dung Công tước xứ Berry'' bởi François Gérard, 1820 | spouse = {{marriage|Maria Carolina của Hai Sicilie|1816}} | issue = Louise, Công tước phu nhân xứ Parma<br>Henri d'Artois|Henri, Bá tước xứ Chambo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:3216:32, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Cartimandua (sử | sửa đổi) [7.974 byte] Quang Quân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | monarch = | name = Cartimandua | title = Nữ vương của người Brigantes | image = File:Cartimandua.jpg | caption = "Caractacus, Quốc vương Silures, bị bắt bởi Cartismandua, Nữ vương Brigantia và giao nộp cho Tướng quân La Mã Ostorius." – tranh tại Bảo tàng Anh | succession = Nữ vương Brigantia | reign = trước 51 – 69 | regent = Venut…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:4014:40, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Khi cuộc đời cho bạn quả quýt (sử | sửa đổi) [4.167 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | name = {{nowrap|Khi cuộc đời cho bạn quả quýt}} | image = | image_upright = 1.15 | image_alt = | caption = Áp phích chính thức của phim | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=폭싹 속았수다|rr=Pokssak sogatsuda|mr=P'okssak sogattsuda|lk=Completely Fooled{{efn|name="Title"}}}} | genre = {{Plainlist| * Phim lã…”) Thẻ: Được tạo lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:2114:21, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Mister Universal Ambassador (sử | sửa đổi) [23.833 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox pageant |name = Mister Universal Ambassador |image = |image_border = |size = |caption = |first = 2015 |recent = 2019 |current_titleholder = Josué Rodríguez |titleholder_represents = {{flag|Cộng hòa Dominica}} |type = Cuộc thi sắc đẹp dành cho nam giới |headquarters = Surabaya, Indonesia |qualification = |lang…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 13:4313:43, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Greatest Hits (album của Spice Girls) (sử | sửa đổi) [29.089 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album tuyển tập năm 2007 của Spice Girls}} {{Infobox album | name = Greatest Hits | type = greatest | artist = Spice Girls | cover = Spice Girls - Forever.png | border = yes | alt = | caption = Bìa phiên bản tiêu chuẩn{{efn|Bìa phiên bản đặc biệt sử dụng hình ảnh tương tự, nhưng kết hợp với phông nền đen.}} | released = {{start date|2007|11|07|df=y}} | r…”)
- 13:1313:13, ngày 11 tháng 5 năm 2025 AO-63 (sử | sửa đổi) [3.524 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon | name= AO-63 | image= | caption= | origin= Liên Xô | type= Súng trường tấn công <!-- Type selection --> | is_ranged= YES <!-- Service history --> | service= | used_by= | wars= <!-- Production history --> | designer= Sergei Gavrilovich Simonov, Pyotr Andreevich Tkachyov | design_date= 1984 | manufacturer= TsNIITochMash | unit_cost= | production_date= | number= | variants= <!-- General specifications --> | spec_la…”) Thẻ: Được tạo lại
- 12:4312:43, ngày 11 tháng 5 năm 2025 AO-46 (sử | sửa đổi) [3.214 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox weapon | name = AO-46 | image = 320x213px | caption = Một mẫu AO-46 trưng bày tại Bảo tàng TsNIITochMash ở Klimovsk, Nga | origin = Liên Xô | type = Súng trường tấn công<br> Súng carbine <!-- Type selection --> | is_ranged = YES <!-- Service history --> | service = | used_by = | wars =…”)
- 10:2410:24, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Không có gì quý hơn độc lập, tự do (sử | sửa đổi) [17.071 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Nhan đề nghiêng}} {{Infobox document |document_name=Không có gì quý hơn độc lập, tự do |image= |image_caption= |date_created=17 tháng 7 năm 1966 |date_ratified=17 tháng 7 năm 1966 |location_of_document=Bảo tàng Hồ Chí Minh |writer=Hồ Chí Minh |signers= |purpose=Lời kêu gọi nhân dân Việt Nam đấu tranh chống Mỹ xâm lược |module= }} '''''Không có gì quý hơn độc lập, tự do'''…”) Thẻ: Được tạo lại
- 08:3708:37, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Vụ tấn công Pahalgam năm 2025 (sử | sửa đổi) [11.759 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Vụ tấn công Pahalgam năm 2025) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:1306:13, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Danh sách thủ môn ghi bàn tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam (sử | sửa đổi) [16.233 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới)
- 05:4905:49, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Forever (album của Spice Girls) (sử | sửa đổi) [21.892 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2000 của Spice Girls}} {{Infobox album | name = Forever | type = studio | artist = Spice Girls | cover = Spice Girls - Forever.png | alt = Hình ảnh bốn người phụ nữ – Emma Bunton, Melanie C, Victoria Beckham và Melanie B nắm tay nhau và mặc quần áo đen, trên nền trắng. Chữ "Forever" được hiển thị ở phía trên của hình ảnh. Chữ "Spice G…”)
- 05:2305:23, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Xuyên tạc lịch sử (sử | sửa đổi) [21.245 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Xuyên tạc lịch sử)
- 04:2904:29, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Friedrich Merz (sử | sửa đổi) [27.106 byte] ChopinChemist (thảo luận | đóng góp) (Trang mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:4502:45, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Ga Surasak BTS (sử | sửa đổi) [6.134 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = 40px<br/>Surasak | name_lang = | native_name = สุรศักดิ์ | native_name_lang = thai | symbol = bts | symbol_location = bangkok | type = | image = File:BTS Surasak birdeye 2019.jpg | alt = | caption = Ga Surasak nhìn từ phía xa vào năm 2019 | other_name = | address = …”)
- 01:3201:32, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Nhóm ba Pasha (sử | sửa đổi) [16.222 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Three Pashas”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 10 tháng 5 năm 2025
- 20:4820:48, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Gakuen Idolmaster (sử | sửa đổi) [37.101 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:2019:20, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Hà Tâm Như (sử | sửa đổi) [5.366 byte] 123.21.100.42 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thông tin hoa hậu |ghi chú= |hình= |danh hiệu= * Hoa hậu Chuyển giới Việt Nam 2025 |tên=Hà Tâm Như |bí danh= |ngày sinh={{ngày sinh và tuổi|1998|03|17}} |nơi sinh=Vĩnh Long, Việt Nam |số đo= 84-64-90 |chiều cao={{height|m=1,80}} |cân nặng={{weight|kg=58}} |màu mắt=Nâu |màu tóc=Đen |kích thước giày= 40 |màu da=Vàng |chủng tộc= |films= |Mentor…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 19:0219:02, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Danh sách tập phim Frieren – Pháp sư tiễn táng (sử | sửa đổi) [31.301 byte] Vincent2713 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Hình bìa phiên bản Nhật của tập đầu tiên trong bộ đĩa do [[Toho Animation phát hành]] {{nihongo|'''''Frieren – Pháp sư tiễn táng'''''|葬送のフリーレン|Sōsō no Furīren|''Frieren tiễn táng''|lead=}} Là một bộ anime truyền hình được chuyển thể từ bộ manga cùng tên do Kanehito Yamada sáng tác và Tsukasa Abe minh họa. Bộ phim…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:1417:14, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Maria của România, Vương hậu Nam Tư (sử | sửa đổi) [3.238 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Maria of Yugoslavia”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:1417:14, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Elisabeta của România (sử | sửa đổi) [2.211 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Elisabeth of Romania”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:5016:50, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Kyoto Sanga FC (sử | sửa đổi) [39.853 byte] Tranblaster (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Japanese association football club}}{{Expand language|topic=|langcode=ja|otherarticle=京都サンガF.C.|date=October 2024}}{{Infobox football club|clubname=Kyoto Sanga <br />京都サンガ|image=Kyoto Sanga FC logo.svg|alt=logo|upright=0.6|fullname=Kyoto Sanga Football Club|nickname=Sanga|founded={{Start date and age|1922}}, <br />as ''Kyoto Shiko Club'' (京都紫光クラブ)|ground=Sanga Stadium by Kyocera<br> Kameoka, Kyoto|K…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1015:10, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Andrés Domingo y Morales del Castillo (sử | sửa đổi) [3.818 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Andrés Domingo |image = Andrés Domingo Morales del Castillo.jpg |image_size = 200px |caption = Domingo năm 1968 |office = Quyền Tổng thống Cuba |term_start = 14 tháng 8 năm 1954 |term_end = 24 tháng 2 năm 1955 |predecessor = Fulgencio Batista |successor = Fulgencio Batista |birth_date = {{birth date|1892|09|04}} |birth_place = Santiago de Cuba, Cuba thuộc T…”)
- 15:1015:10, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Antonio Caballero y Fernández de Rodas (sử | sửa đổi) [7.501 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |honorific_prefix = |name = Antonio Caballero y Fernández de Rodas |honorific_suffix = |image = 1872, Álbum histórico fotográfico de la Guerra de Cuba desde su principio hasta el Reinado de Amadeo I, Antonio Caballero de Rodas (cropped).jpg |image_upright = |alt = |caption = | monarch1 = Amadeo I | office1 = Danh sách thống đ…”)
- 13:5713:57, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Miss International Queen Vietnam 2025 (sử | sửa đổi) [17.791 byte] Phankhachaidang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Khóa-phá hoại|small=yes}}{{Thông tin cuộc thi sắc đẹp|hình=|chiến thắng=|Chủ đề=|đại diện=|ngày=10 tháng 5 năm 2025|dẫn chương trình={{Hlist|Phan Trung Hậu|Thanh Thanh Huyền}}|diễn=|địa điểm=Quảng trường Bikini Beach, Novaworld Phan Thiết, Bình Thuận|đơn vị=|truyền thông=Hương Giang Entertainment|best national costume=Nguyễn Cao Minh Anh<br>Hà Nội|tham dự=71|số xếp h…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan
- 13:1513:15, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Mao Bất Dịch (sử | sửa đổi) [23.379 byte] Hgiangxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Mao Bất Dịch | hình = | ghi chú hình = | cỡ hình = | học vị = | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1994|10|01}} | quốc tịch = {{flag|Trung Quốc}} | dân tộc = Hán | nơi sinh = Huyện Thái Lai, Cáp Nhĩ Tân, Hắc Long Giang, Trung Quốc | công việc = Ca sĩ, Nhạc sĩ | tổ chức = Giải trí Hải Nam Châu Thiên, Zha…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Hội đồng Kinh tế Xã hội Việt Nam Cộng hòa (sử | sửa đổi) [13.574 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Hội đồng Kinh tế Xã hội<br>Việt Nam Cộng hòa | formed = 25 tháng 9 năm 1969 | dissolved = 30 tháng 4 năm 1975 | jurisdiction = {{flag|Việt Nam Cộng hòa}} | headquarters = Phòng hội nghị quốc tế, Khách sạn Hoàn Mỹ, Sài Gòn | chief1_name = Phó Tổng thống <small>(Chủ tịch)</small> }} '''Hội đồng Kinh tế X…”)
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Hội đồng Văn hóa Giáo dục Việt Nam Cộng hòa (sử | sửa đổi) [14.352 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Hội đồng Văn hóa Giáo dục<br>Việt Nam Cộng hòa | formed = 2 tháng 5 năm 1969 | dissolved = 30 tháng 4 năm 1975 | jurisdiction = {{flag|Việt Nam Cộng hòa}} | headquarters = Phòng hội nghị quốc tế, Khách sạn Hoàn Mỹ, Sài Gòn | chief1_name = Phó Tổng thống <small>(Chủ tịch)</small> }} '''Hội đồng Văn hóa…”)
- 09:0609:06, ngày 10 tháng 5 năm 2025 2S44 Giatsint-K (sử | sửa đổi) [2.731 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''2S44 Giatsint-K''' (tiếng Nga: ) là hệ thống pháo lựu tự hành bánh lốp bắn đạn 152 mm của Liên bang Nga. Vũ khí chính của 2S44 Giatsint-K là pháo 152mm/50 2A36, cùng loại với pháo của hệ thống lựu pháo kéo 2A36 Giatsint-B, cho phép bắn đạn nổ mảnh tiêu chuẩn tới tầm 33,5km hoặc đạn dẫn đường chính xác ZOF95 Krasnopol-M2 tới tầm 37 - 40 kmKrasnopol hoặc đạn K…”)
- 03:0803:08, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Percnon gibbesi (sử | sửa đổi) [7.490 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Percnon gibbesi”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:3102:31, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Pseudocarcinus (sử | sửa đổi) [1.121 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pseudocarcinus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:5600:56, ngày 10 tháng 5 năm 2025 U-557 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.100 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-557'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 533 |Ship laid down= [[6 tháng 1]…”)
- 00:5100:51, ngày 10 tháng 5 năm 2025 U-556 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.939 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-556'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 532 |Ship laid down= [[2 tháng 1]…”)
ngày 9 tháng 5 năm 2025
- 14:0514:05, ngày 9 tháng 5 năm 2025 Duyệt binh Ngày Chiến thắng ở Moskva năm 2025 (sử | sửa đổi) [28.466 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lễ duyệt binh Ngày Chiến thắng Moscow năm 2025) tên ban đầu là “Lễ duyệt binh Ngày Chiến thắng Moscow năm 2025”
- 13:5813:58, ngày 9 tháng 5 năm 2025 Nemipterus flavomandibularis (sử | sửa đổi) [2.583 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5013:50, ngày 9 tháng 5 năm 2025 Toy Story 5 (sử | sửa đổi) [7.141 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Câu chuyện đồ chơi 5<br/>Toy Story 5 | image = | caption = | director = Andrew Stanton | writer = Andrew Stanton | producer = Jessica Choi | starring = {{Plainlist| * Tom Hanks * Tim Allen * Ernie Hudson * Anna Faris }} | cinematography = <!-- MUST HAVE RELIABLE SOURCE. SEE WP:CITE. --> | editing = <!-- MUST HAVE RELIABLE SOURCE. SEE WP:CITE. --> | music = <!-- MUST HAVE RELIABLE SOURCE. SEE WP:CITE. --> |…”)
- 12:3812:38, ngày 9 tháng 5 năm 2025 Nemipterus celebicus (sử | sửa đổi) [3.600 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:5707:57, ngày 9 tháng 5 năm 2025 Carlos Baleba (sử | sửa đổi) [5.229 byte] Prof MK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Carlos Baleba | image = | upright = | alt = | caption = | full_name = Carlos Noom Quomah Baleba | birth_date = {{Birth date and age|2004|1|3|df=y}} | birth_place = Douala, Cameroon | height = 1,79 m | position = Tiền vệ trung tâm | currentclub = Brighton & Hove Albion | clubnumber = 20 | youthyears1 = | youthclubs1 = Fut…”)
- 06:5506:55, ngày 9 tháng 5 năm 2025 Kono Kaisha ni Suki na Hito ga Imasu (sử | sửa đổi) [27.654 byte] Flewis Peacock (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{nhan đề nghiêng}} {{Infobox animanga/Header | image = I Have a Crush at Work 1.png | caption = Bìa trước tập {{Transliteration|ja|tankōbon}} đầu tiên, với hai nhân vật chính Tateishi Masugu (trái) và Mitsuya Yui (phải) | ja_kanji = この会社に好きな人がいます | ja_romaji = Kono Kaisha ni Suki na Hito ga Imasu | genre = {{ubl|Hài kịch lãng mạn<ref name="vol1Natalie"/…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:5205:52, ngày 9 tháng 5 năm 2025 Giải vô địch bóng đá U-19 nữ ASEAN 2025 (sử | sửa đổi) [4.560 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0004:00, ngày 9 tháng 5 năm 2025 Lê Thu Hằng (sử | sửa đổi) [3.869 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên sân khấu | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Thu Hằng | biệt danh = | tên khai sinh = Lê Thu Hằng | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1980}} | nơi sinh = * | quê quán = Gia Thanh, Gia Viễn, Ninh Bình | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | đào tạo = | vai trò sân khấu = Diễn viên | nghệ danh sân…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 02:3702:37, ngày 9 tháng 5 năm 2025 Thủ hiến và Phó Thủ hiến Bắc Ireland (sử | sửa đổi) [36.467 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “First Minister and Deputy First Minister of Northern Ireland”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:5200:52, ngày 9 tháng 5 năm 2025 U-555 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.722 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-555'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 531 |Ship laid down= [[2 tháng 1]…”)
- 00:4900:49, ngày 9 tháng 5 năm 2025 U-554 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.856 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-554'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 530 |Ship laid down= 1 tháng 12…”)
ngày 8 tháng 5 năm 2025
- 17:5617:56, ngày 8 tháng 5 năm 2025 The Death of Slim Shady (Coup de Grâce) (sử | sửa đổi) [28.762 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2024 của Eminem}} {{Infobox album | name = The Death of Slim Shady (Coup de Grâce) | type = studio | cover = Eminem - The Death of Slim Shady (Coup de Grâce).png | alt = Khuôn mặt của Eminem bên dưới khóa kéo của một túi đựng xác đã mở | length = 64:39 | artist = Eminem | released = {{start date|2024|7|12|}} | recorded = {{hlist|2020…”)
- 17:2217:22, ngày 8 tháng 5 năm 2025 Anubis (phần mềm) (sử | sửa đổi) [3.672 byte] Chó Vàng Hài Hước (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox software | logo = Anubis mascot happy.png | logo_caption = Mascot của Anubis | author = Xe Iaso | repo = {{URL|https://github.com/TecharoHQ/anubis}} | website = {{URL|https://anubis.techaro.lol/}} | license = Giấy phép MIT | programming_language = Go | released = {{Start date and age|2025|01|19}}<ref>{{chú thích web |last1=Iaso |first1=Xe |title=Block AI scrapers with Anubis |url=https://xeiaso.net/blog/…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1013:10, ngày 8 tháng 5 năm 2025 Phù Dư Thái hậu (sử | sửa đổi) [3.080 byte] Quang Quân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | consort = yes | name = Phù Dư Thái hậu<br />부여태후 | image = | caption = | succession1 = Thái hậu Cao Câu Ly | reign1 = 53–? | successor1 = Thái hậu Vu thị | birth_name = | birth_date = ? | birth_place = Cao Câu Ly | death_date = ? | death_place = Cao Câu Ly | burial_date = | burial_place = | spouse = Vương tử Cao…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 12:5112:51, ngày 8 tháng 5 năm 2025 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 4) (sử | sửa đổi) [9.336 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5009:50, ngày 8 tháng 5 năm 2025 The Marshall Mathers LP 2 (sử | sửa đổi) [46.866 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox album | name = The Marshall Mathers LP 2 | cover = The Marshall Mathers LP 2.png | border = yes | alt = Bìa album với hình ảnh ngôi nhà thời thơ ấu của Eminem được bao quanh bởi cây cối và cỏ dưới bộ lọc mộc mạc. Ở góc trên bên phải, tiêu đề album và tên nghệ sĩ xuất hiện. | type = Studio | artist = Eminem | released = {{start date|2013|11|…”) Thẻ: Được tạo lại
- 07:4807:48, ngày 8 tháng 5 năm 2025 Thu Hằng (nghệ sĩ chèo) (sử | sửa đổi) [4.918 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Người khác|Thu Hằng}}{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên sân khấu | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Thu Hằng | biệt danh = Hằng "Chèo" | tên khai sinh = Nguyễn Thị Hằng | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1973}} | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | đào tạo = Trường Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội | vai trò sân khấu = Diễn viên | nghệ danh sân khấu = Thu Hằng…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:4305:43, ngày 8 tháng 5 năm 2025 Thu Hằng (định hướng) (sử | sửa đổi) [2.257 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thu Hằng''' có thể là: * Nguyễn Thu Hằng (sinh năm 1973), nghệ sĩ ưu tú - diễn viên chèo Việt Nam * Nguyễn Thị Thu Hằng (sinh năm 1987) ca sĩ người Việt Nam * Phạm Thu Hằng (sinh năm 1991), nghệ sĩ ưu tú - vũ công ballet Việt Nam * {{Định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:1904:19, ngày 8 tháng 5 năm 2025 Minh Thu (sử | sửa đổi) [9.183 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên sân khấu | tiền tố = Nghệ sĩ nhân dân | tên = Minh Thu | tên khai sinh = Nguyễn Thị Minh Thu | ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1961}} | quê quán = Bắc Ninh | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | vai trò sân khấu = Diễn viên, biên đạo | nghệ danh sân khấu = Minh Thu | năm hoạt động sân khấu = 1973 -…”)
- 02:4202:42, ngày 8 tháng 5 năm 2025 Màn hình đa chức năng (sử | sửa đổi) [4.393 byte] Phjtieudoc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch|Multi-function display}} {{Short description|Small screen surrounded by multiple soft keys}} {{about|the device found in aviation|the device of the same name found in Volkswagen automobiles|trip computer }} {{multiple issues| {{no footnotes|date=September 2018}} {{original research|date=September 2018}} }} thumb|right|A schematic example of a multi-function display A '''multifunction display…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:3101:31, ngày 8 tháng 5 năm 2025 Ấn Độ không kích Pakistan 2025 (sử | sửa đổi) [14.679 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict =Không kích Ấn Độ–Pakistan 2025 | width = | partof = Đối đầu Ấn Độ–Pakistan 2025 | image = File:Gujranwala explosion 1 CCTV.png | caption = Một vụ nổ ở Gujranwala | map = {{Location map+ | Pakistan | width = 300 | relief = | places = {{Location map~ | Pakistan | label = Kotli | position = left | ba…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Ấn Độ không kích Pakistan năm 2025”
- 00:4100:41, ngày 8 tháng 5 năm 2025 Hằng số mạng (sử | sửa đổi) [15.945 byte] ChopinChemist (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lattice constant”) Thẻ: Được tạo lại Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:4100:41, ngày 8 tháng 5 năm 2025 U-553 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [18.003 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-553'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 529 |Ship laid down= 21 tháng 1…”)
- 00:3700:37, ngày 8 tháng 5 năm 2025 U-552 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [26.122 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv Bild 101II-MW-3676-28, St. Nazaire, Uboot U 552.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Thiếu tá Erich Topp hạm trưởng (phải) trên chiếc ''U-552'' tại St. Nazaire, tháng 10 năm 1941 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-552'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1…”)
ngày 7 tháng 5 năm 2025
- 16:3616:36, ngày 7 tháng 5 năm 2025 Walt Disney (định hướng) (sử | sửa đổi) [706 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Walt Disney''' (1901–1966) là một nhà làm phim và đồng sáng lập công ty giải trí mang tên ông. '''Walt Disney''' cũng có thể chỉ: * ''Walt Disney'' (phim), phim tài liệu năm 2015 chiếu trên ''American Experience'' * The Walt Disney Company, một tập đoàn truyền thông đại chúng và giải trí đa quốc gia của Hoa Kỳ ** Walt Disney Pictures, một xưởng sản xuất p…”)
- 15:3515:35, ngày 7 tháng 5 năm 2025 Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 2025–26 (sử | sửa đổi) [2.055 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football tournament season | title = Copa del Rey | year = 2025–26 | image = | country = Tây Ban Nha | venue = | date = tháng năm 2025 – tháng năm 2026 | num_teams = | champions = | count = | runner-up = | matches = | goals = |attendance = | top goal scorer = | prevseason = 2024–25 | nextseason = 2026–27 }} '''…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:4314:43, ngày 7 tháng 5 năm 2025 Chuyện tình Cửu Long (sử | sửa đổi) [40.232 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Japanese manga series by Jun Mayuzuki}} {{Use mdy dates|date=August 2020}} {{Use American English|date=April 2025}} {{Infobox animanga/Header | image = Kowloon Generic Romance vol1.jpg | caption = First {{Transliteration|ja|tankōbon}} volume cover, featuring Reiko Kujirai | ja_kanji = 九龍ジェネリックロマンス | ja_romaji = Kūron Jenerikku Romansu | genre = {{ubl|Romance comics…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Kūron Jenerikku Romansu”
- 12:0912:09, ngày 7 tháng 5 năm 2025 Ga Tào Lộ (sử | sửa đổi) [2.808 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Shanghai Metro station}} {{Infobox station | name = Tào Lộ | native_name = 曹路 | native_name_lang = zh | symbol_location = shanghai | symbol = metro | symbol_location2 = | symbol2 = | symbol_location3 = | symbol3 = | symbol_location4 = | symbol4 = | image = Caolu_Station.jpg | alt = | caption = Ke ga | mlanguage = <!-- Template:Info…”)
- 11:5611:56, ngày 7 tháng 5 năm 2025 Ga Thượng Hải Tùng Giang (sử | sửa đổi) [4.070 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = Ga Thượng Hải Tùng Giang | native_name = 上海松江站 | native_name_lang = zh | symbol_location = shanghai | symbol = metro | symbol_location2 = | symbol2 = | symbol_location3 = | symbol3 = | symbol_location4 = | symbol4 = | image = The Platform of Metro Shanghai Songjiang Railway Station in Shanghai 2025.jpg | alt…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:3410:34, ngày 7 tháng 5 năm 2025 Mister Universe (sử | sửa đổi) [11.629 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox pageant |name = Mister Universe |image = |image_border = |size = |caption = |first = 2024 |recent = 2024 |current_titleholder = Patrick Callahan |titleholder_represents = {{flag|Ireland}} |type = Cuộc thi sắc đẹp quốc tế dành cho nam giới |headquarters = |membership = |language =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 06:1706:17, ngày 7 tháng 5 năm 2025 Michael Czerny (sử | sửa đổi) [4.378 byte] ThiênĐế98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Michael Czerny''' (sinh năm 1946) là một Hồng y người Canada gốc Séc của Giáo hội Công giáo Rôma, hiện đang (tạm ngưng) đảm trách vai trò Tổng trưởng Thánh bộ Phát triển Con người Toàn diện. ==Tiểu sử== Michael Czerny sinh ngày 18 tháng 7 năm 1946, tại Brno, thuộc Giáo phận Brno, Cộng hòa Séc. Ở tuổi 18, ngày 14 tháng 8 năm 1964, ông gia nhập Dòng Tên, và trở thành linh m…”)
- 00:3700:37, ngày 7 tháng 5 năm 2025 U-551 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.241 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-551'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Blohm & Voss, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 527 |Ship laid down= 21 tháng 1…”)
- 00:3200:32, ngày 7 tháng 5 năm 2025 U-486 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [18.848 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-486'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 321 |Ship laid down= 8 tháng 5,…”)
ngày 6 tháng 5 năm 2025
- 19:0619:06, ngày 6 tháng 5 năm 2025 Các thông điệp thiện chí của Apollo 11 (sử | sửa đổi) [12.501 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Apollo 11 goodwill messages) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:0317:03, ngày 6 tháng 5 năm 2025 Recovery (album của Eminem) (sử | sửa đổi) [43.567 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2010 của Eminem}} {{Infobox album | name = Recovery | type = studio | artist = Eminem | cover = Recovery Album Cover.jpg | alt = Bìa đĩa có hình ảnh Eminem đang đi bộ trên đường dưới bầu trời trong xanh nhưng lạnh lẽo. Ở góc trên bên phải, theo định dạng in đậm và viết hoa, tiêu đề RECOVERY xuất hiện. | caption = B…”)
- 14:3614:36, ngày 6 tháng 5 năm 2025 Chủng 121 (sử | sửa đổi) [2.343 byte] Tientq64 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:3712:37, ngày 6 tháng 5 năm 2025 Ga Từ Gia Hối (sử | sửa đổi) [9.579 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Shanghai Metro interchange station}} {{About|tàu điện ngầm|khu vực xung quanh|Từ Gia Hối}} {{Use dmy dates|date=July 2018}} {{Infobox station | name = Từ Gia Hối | native_name = 徐家汇 | native_name_lang = zh-Hans | symbol_location = shanghai | symbol = metro | symbol_location2 = | symbol2 = | symbol_location3 = | symbol3 = | symbol_location4 = | symbol4 = | image = 201609_Platform_for_L1_of_Xujiahui_Station.jpg |…”)
- 06:1006:10, ngày 6 tháng 5 năm 2025 Cỏ lau (sử | sửa đổi) [10.484 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Thông tin phim | tên = Cỏ lau | đạo diễn = Vương Đức | biên kịch = Lê Hoài Nguyên | dựa trên = "Cỏ lau" của Nguyễn Minh Châu | âm nhạc = Đỗ Hồng Quân | quay phim = Bùi Trung Hải | dựng phim = Lê Vinh Quốc<br>Nguyễn Thúy Bình | hãng sản xuất = Hãng Phim truyện Việt Nam | công chiếu = 1994 | thời lượng = 89 phút | quốc gia = Việt Nam | ngôn ngữ = Ti…”) Thẻ: Được tạo lại
- 02:5102:51, ngày 6 tháng 5 năm 2025 Trương Thương Huyền (sử | sửa đổi) [7.599 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên sân khấu | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Trương Thương Huyền | tên khai sinh = Trương Thị Thương Huyền | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1975|8|12}} | nơi sinh = Gio Mai, Gio Linh, Quảng Trị | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | vai trò điện ảnh = Diễn viên | nghệ danh điện ảnh = Thương Huyền | năm hoạt động…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1400:14, ngày 6 tháng 5 năm 2025 U-485 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.305 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-485'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 320 |Ship laid down= 3 tháng 5,…”)
- 00:1100:11, ngày 6 tháng 5 năm 2025 U-484 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.045 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-484'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 319 |Ship laid down= 27 tháng 3…”)
ngày 5 tháng 5 năm 2025
- 17:5317:53, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Relapse (album của Eminem) (sử | sửa đổi) [35.721 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 2009 của Eminem}} {{Infobox album | name = Relapse | type = studio | artist = Eminem | cover = Relapse (album).jpg | border = yes | alt = Ảnh bìa có hình khuôn mặt đầy thuốc của Eminem. Ở góc dưới bên trái, tiêu đề: RELAPSE, xuất hiện ở định dạng in đậm và viết hoa. | released = {{start date|2009|5|15}} | recorded =…”)
- 16:4916:49, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Vương hậu Vu thị (sử | sửa đổi) [12.640 byte] Quang Quân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Short description|Vương hậu Cao Câu Ly}} {{Infobox royalty | consort = yes | name = Vương hậu Vu thị<br />왕후 우씨 | image = | caption = | succession = Vương hậu Cao Câu Ly | reign = 180–197 (lần 1)<br />197–227 (lần 2) | succession1 = Thái hậu Cao Câu Ly | reign1 = 227–234 | birth_name = | birth_date = {{circa}} 160–165 | birth_place = Cao Câu Ly |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 13:1413:14, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Ngô Tư Viễn (sử | sửa đổi) [10.296 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Nhà làm phim Hồng Kông sinh năm 1944}} {{infobox person | name = Ngô Tư Viễn | image = Ng See-Yuen.jpg | alt = | caption = Ngô Tư Viễn năm 2007 | birth_date = {{birth date and age|1944|6|6|df=yes}} | birth_place = Thượng Hải, Trung Hoa Dân quốc | occupation = Nhà làm phim | years_active = 1970–nay | module = {{…”)
- 11:2011:20, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Liên minh phương Bắc (Myanmar) (sử | sửa đổi) [6.390 byte] Budeshta (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:Northern Alliance (Myanmar) của Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:4410:44, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Bao giờ thuyền lại sang sông (sử | sửa đổi) [4.263 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Bao giờ thuyền lại sang sông | đạo diễn = Trần Quốc Trọng | biên kịch = Lê Quang Thông | dựa trên = truyện ngắn của Lê Quang Thông | âm nhạc = Trọng Đài | quay phim = Mai Hồng Phong | dựng phim = Phương Anh | hãng sản xuất = Hãng phim truyền hình Việt Nam | phát hành = Đài Truyền hình Việt Nam | công chiếu = năm 1996 | thời lượng = 80 ph…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Cộng hòa Liên bang Đức (sử | sửa đổi) [16.079 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Cộng hòa Liên bang Đức<br><small>{{lang|de|Botschaft der Republik Vietnam in der Bundesrepublik Deutschland}}</small><br>110px</small> | address = Đường Victoria 28, Bad Godesberg, Bonn (1975)<ref name="Bundesrepublik Deutschland">{{cite book |url=https://books.google.com.hk/books?id=PKUFAAAAMAAJ&hl=zh…”)
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Vương quốc Liên hiệp Anh (sử | sửa đổi) [34.830 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Vương quốc Liên hiệp Anh<br><small>{{lang|en|Embassy of the Republic of Vietnam in the United Kingdom}}</small><br>110px | image = Seal of the Embassy of the Republic of Vietnam, London.png | address = 12-14 Đường Victoria, South Kensington, Luân Đôn W8 5RE (197…”)
- 09:4009:40, ngày 5 tháng 5 năm 2025 VinBus EB 6 (sử | sửa đổi) [3.479 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''VinBus EB 6''' là mẫu xe buýt điện cỡ nhỏ được sản xuất và giới thiệu với thị trường năm 2025 bởi VinFast, công ty con của VinGroup”)
- 08:4308:43, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Archie Thompson (sử | sửa đổi) [40.662 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Archie Thompson”) Thẻ: Được tạo lại Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:3208:32, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Liên minh 4K (sử | sửa đổi) [4.663 byte] Budeshta (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:4K Coalition của Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:5806:58, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Ba lẻ một (sử | sửa đổi) [3.878 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Ba lẻ một | đạo diễn = Khải Hưng | biên kịch = Phạm Ngọc Tiến<br>Bảo Ninh | dựa trên = "Ba lẻ một" của Bảo Ninh | diễn viên = {{Plainlist| * Đức Sơn * Minh Châu * Cao Minh Đạt * Trung Dũng * Chi Bảo * Trọng Hải }} | hãng sản xuất = Hãng phim truyền hình Vi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:4005:40, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Vào Nam ra Bắc (sử | sửa đổi) [5.754 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Vào Nam ra Bắc | đạo diễn = Phi Tiến Sơn | sản xuất = Nguyễn Thế Dũng | biên kịch = Phi Tiến Sơn | diễn viên = {{Plainlist| *Lê Hồng Quang * Bảo Thanh }} | âm nhạc = Hoàng Lương | quay phim = Nguyễn Đức Nghiêm | dựng phim = Nguyễn Việt Hương | hãng sản xuất = Hãng P…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:4404:44, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Mister Taiwan (sử | sửa đổi) [14.508 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox pageant |name = Mister Taiwan |image = Mister_Taiwan_logo.png |image_border = |size = |caption = |first = 2023 |recent = 2025 |current_titleholder = Adam He |titleholder_represents = |type = Cuộc thi sắc đẹp dành cho nam giới |headquarters = Đài Trung, Đài Loan |qualification = 10 (Mister Taiwan#Bản quyền thi quốc tế…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 02:3302:33, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Eeben Barlow (sử | sửa đổi) [14.776 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Eeben Barlow”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
ngày 4 tháng 5 năm 2025
- 18:5118:51, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Fridolin Ambongo Besungu (sử | sửa đổi) [7.862 byte] ThiênĐế98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Fridolin Ambongo Besungu''' (sinh năm 1960) là một Hồng y người Cộng hòa Dân chủ Congo của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông hiện đảm trách vai trò Tổng giám mục đô thành Tổng giáo phận Kinshasa, Cộng hòa Dân chủ Công. ==Tiểu sử== Hồng y Besungu sinh ngày 24 tháng 1 năm 1960, tại Boto, thuộc Giáo phận Molegbe. Ông khấn lần đầu gia nhập vào dòng…”)
- 16:3216:32, ngày 4 tháng 5 năm 2025 The Slim Shady LP (sử | sửa đổi) [27.985 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 1999 của Eminem}} {{Infobox album | name = The Slim Shady LP | type = studio | artist = Eminem | cover = Eminem - The Slim Shady LP CD cover.jpg | alt = Một hình ảnh u ám với tông màu xanh đơn sắc và ở một góc nhìn ngang, một cơ thể ngồi hơi khuất trong cốp xe. Chúng ta chỉ nhìn thấy chân của cơ thể. Gần cuối cầu tàu, mộ…”)
- 15:0215:02, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Kheer (sử | sửa đổi) [4.403 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cháo sữa) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:1813:18, ngày 4 tháng 5 năm 2025 RVNS Ngọc Hồi (HQ-12) (sử | sửa đổi) [4.864 byte] Kieprongbuon812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tàu | tên = Ngọc Hồi (HQ-12) | hình = 300px | chú thích hình = HQ-12 Ngọc Hồi của Hải quân Việt Nam Cộng hòa vào tháng 5 năm 1967 | tên gốc = USS PCE-884 | quốc gia = Hoa Kỳ | lớp tàu = PCE-842 | xưởng đóng = Pullman-Standard Car Company, Chicago, Illinois | hạ thủy = 1943 | đưa vào hoạt động = 1945 (Hải quân Hoa Kỳ)<br>1955 (Hải quân VNC…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:0812:08, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Lê Hồng Quang (diễn viên) (sử | sửa đổi) [8.226 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Về|diễn viên Việt Nam sinh năm 1977|3=Lê Hồng Quang}}{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | tên = Lê Hồng Quang | vợ = Diễm Hương | con = 2 | studio sân khấu = Nhà hát Kịch Việt Nam }} '''Lê Hồng Quang''' (sinh năm 1977) là nam diễn viên kịch nói và điện ảnh Việt Nam, ông được biết đến với bộ phim điện ảnh ''Vào Nam ra Bắc'', ''Hai Bình làm thủy điện''; phi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:0608:06, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Du quán tứ môn (sử | sửa đổi) [7.174 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Du quán tứ môn) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:3806:38, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Mario Grech (sử | sửa đổi) [4.879 byte] ThiênĐế98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mario Grech''' (sinh năm 1957) là một Hồng y người Malta của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông hiện đảm trách vai trò Tổng thư ký Thượng Hội đồng Giám mục.<Ref name=g>{{chú thích web|url=https://gcatholic.org/hierarchy/data/cardFR1-7#3529|tiêu đề=Cardinals Created by Francis (2020) Cardinal Mario Grech|nhà xuất bản=GCatholic|ngày truy cập=ngày 3 tháng 5 năm 2025}}</ref> ==Tiểu sử== H…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:1306:13, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Kinsō no Vermeil (sử | sửa đổi) [23.305 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Japanese manga series and its adaptation(s)}} {{Infobox animanga/Header | name = Vermeil in Gold: The Failing Student and the Strongest Scourge Plunge Into the World of Magic | ja_kanji = 金装のヴェルメイユ〜崖っぷち魔術師は最強の厄災と魔法世界を突き進む〜 | ja_romaji = Kinsō no Verumeiyu: Gakeppuchi Majutsushi wa Saikyō no Yakusai to Mahō Sekai o Tsukisusumu | image = Kinsō no Vermei…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Kinsō no Verumeiyu: Gakeppuchi Majutsushi wa Saikyō no Yakusai to Mahō Sekai o Tsukisusumu”
- 05:5705:57, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Vân Chi Vũ (sử | sửa đổi) [14.196 byte] Tưởng Mộng Ngôn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television |name = Vân Chi Vũ <br> 云之羽 |show_name_2 = My Journey to You | image = | image_upright = | caption = | genre = Cổ trang <br>Truyền kỳ<br>Gián điệp<br>Tình cảm | based_on = | writer = Quách Kính Minh | director = Quách Kính Minh | starring = Ngu Thư Hân<br>Trương Lăng Hách<br>[[Thừa Lỗi]…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:5505:55, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Nhân tần Kim thị (sử | sửa đổi) [6.997 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Kính Huệ Nhân tần | tên gốc = 敬惠仁嬪 | tước vị = Nội mệnh phụ Triều Tiên | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | chức vị = | tại vị = | đăng quang = | tiền nhiệm = | nhiếp chính = | kế nhiệm = | hôn phối = | chồng = Triều Tiên Tuyên Tổ | con cái = Nghĩa An Quân Lý Thành<br>Tín Thành Quân Lý Dực<br>Định Viễn Qu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:4605:46, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Jean-Claude Hollerich (sử | sửa đổi) [4.866 byte] ThiênĐế98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Jean-Claude Hollerich''' (sinh năm 1958) là một Hồng y người Luxembourg của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông hiện đảm nhận vai trò Tổng giám mục Tổng giáo phận Luxembourg, kể từ năm 2011.<Ref name=g>{{chú thích web|url=https://gcatholic.org/dioceses/diocese/luxe0?focus=47061&tab=bishops|tiêu đề=Archdiocese of Luxembourg, Luxembourg|nhà xuất bản=GCatholic|ngày truy cập=ngày 3 tháng 5 năm 202…”)
- 04:2604:26, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Phật sống người phương Tây (sử | sửa đổi) [19.867 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phật sống người phương Tây) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:1603:16, ngày 4 tháng 5 năm 2025 ZooKeys (sử | sửa đổi) [1.436 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:1701:17, ngày 4 tháng 5 năm 2025 The Australian (sử | sửa đổi) [5.019 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox newspaper | image = The Australian cover 26 July 2017.jpg | motto = <i>For the informed Australian</i> | logo = The Australian (newspaper) logo 2024.svg | caption = ''The Australian'' front cover on 26 July 2017 | type = Newspaper | format = Broadsheet | owners = News Corp Australia | chiefeditor = Michelle Gunn<ref name=gunnnamed /> | editor = Kelvin Healey<ref name=gunnnamed /> | foundation = {{Start date and age|1964|7|14|df=y}} | politi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
ngày 3 tháng 5 năm 2025
- 17:3317:33, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Tranquility Base (sử | sửa đổi) [19.102 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Tranquility Base) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:5515:55, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Chiến dịch Nước Lũ (sử | sửa đổi) [76.981 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox terrorist attack | title = Chiến dịch Nước Lũ | partof = Biến cố Phật giáo 1963 | image = ChuaXaLoi001.jpg | alt = | caption = Chùa Xá Lợi, tâm điểm của chiến dịch | location = Các chùa chiền, tự viện Phật giáo ở Việt Nam Cộng hòa, chủ yếu là Chùa Xá Lợi | target = Người biểu tình phe Phật giáo | date = 21 tháng 8 năm 1963 | type = Bắn phá các chùa…”)
- 15:0715:07, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Anura Kumara Dissanayake (sử | sửa đổi) [14.503 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Anura Kumara Dissanayake)
- 14:0314:03, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Giải Vô địch Cờ tướng quốc gia 2025 (sử | sửa đổi) [6.356 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (Giải vô địch cờ tướng quốc gia 2025 vừa mới diễn ra từ ngày 19 đến ngày 27 tháng 4) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5613:56, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Đại lễ Vesak (sử | sửa đổi) [19.231 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đại lễ Vesak) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3813:38, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Plectranthias maekawa (sử | sửa đổi) [2.585 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1113:11, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Mô-đun Mặt Trăng Eagle (sử | sửa đổi) [10.767 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Lunar Module ''Eagle''}} {{Infobox individual space vehicle | name = ''Eagle'' | mission = Apollo 11 | image = Apollo 11 Lunar Lander - 5927 NASA.jpg | caption = ''Eagle'' tại Tranquility Base, 20 tháng 7 năm 1969 | type = Mô-đun Mặt Trăng | class = Mô-đun Mặt Trăng Apollo | named_after = Đại bàng đầu trắng | manufacturer = Grumman | construction_number = LM-5 | launch_mass = {{cvt|33294,5|lb}}<r…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:4612:46, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Plectranthias raki (sử | sửa đổi) [2.726 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:4811:48, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Plectranthias mcgroutheri (sử | sửa đổi) [2.549 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:5710:57, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Mô-đun chỉ huy Columbia (sử | sửa đổi) [8.264 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Command module Columbia) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Plectranthias moretonensis (sử | sửa đổi) [2.506 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5509:55, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Phật giáo thế tục (sử | sửa đổi) [7.682 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phật giáo thế tục) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:1809:18, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Plectranthias grahami (sử | sửa đổi) [2.660 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0609:06, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Máy phân tích tự động (sử | sửa đổi) [16.173 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Automated analyser”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:3208:32, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Plectranthias ferrugineus (sử | sửa đổi) [3.155 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:2607:26, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Cầu Bến Mới (sử | sửa đổi) [2.672 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (Cận cảnh cầu Bến Mới nối hai tỉnh Nam Định và Ninh Bình trước giờ thông xe)
- 07:0007:00, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Cầu Sông Đáy (sử | sửa đổi) [3.221 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cầu Sông Đáy''' nằm trên Đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng, bắc qua sông Đáy, nối tỉnh Nam Định với tỉnh Ninh Bình. Đầu cầu phía bắc thuộc 3 xã Nghĩa Châu, Nghĩa Trung, Nghĩa Thái (Nghĩa Hưng, Nam Định), đầu cầu phía nam thuộc xã Khánh Cường, Khánh Trung (Yên Khánh, Ninh Bình). Theo thứ tự từ thượng nguồn sông Đáy xuống cửa bi…”)
- 05:0805:08, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Tử thi lên tiếng (sử | sửa đổi) [5.225 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Tử thi lên tiếng | alt_name = | based_on = | inspired_by = | writer = Lê Anh Thúy | director = Dũng Nghệ | starring = {{Plainlist| *Nhung Kate * Quốc Thái * Hứa Vĩ Văn * Lâm Minh Thắng * Tùng Yuki }} | country…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:0505:05, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Bầu cử Quốc hội Hungary 2010 (sử | sửa đổi) [28.010 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2010 Hungarian parliamentary election”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:1604:16, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Phụ bàn (sử | sửa đổi) [20.098 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phụ bàn)
- 04:0904:09, ngày 3 tháng 5 năm 2025 No Surprises (sử | sửa đổi) [6.177 byte] DangTungDuong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = No Surprises | cover = | alt = | border = yes | type = single | artist = Radiohead | album = OK Computer | B-side = * "Palo Alto" * "How I Made My Millions" | written = 1995 | released = 12 tháng 1 năm 1998 | recorded = Tháng 7 năm 1996 | studio = Canned Applause (Didcot, Anh) | genre = Dream pop<re…”)
- 03:2203:22, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Rikei ga Koi ni Ochita no de Shōmei Shite Mita (sử | sửa đổi) [48.888 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Japanese manga series}} {{Infobox animanga/Header | image = Rikei ga Koi ni Ochita no de Shōmei Shite Mita volume 1 cover.jpg | caption = First ''tankōbon'' volume cover | ja_kanji = 理系が恋に落ちたので証明してみた。 | ja_romaji = Rikei ga Koi ni Ochita no de Shōmei Shite Mita. | genre = Romantic comedy<ref>{{cite web|last=Luster|first=Joseph|title=Science Fell in Love, So I Tried to Prove It Anime's Streaming…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 03:0603:06, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Cải ơi! (sử | sửa đổi) [6.321 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Thông tin phim truyền hình | name = Cải ơi | alt_name = | inspired_by = | writer = | director = Nguyễn Phương Điền | starring = {{Plainlist| *Quang Tuấn * * }} | country = Việt Nam | language = Tiếng Việt | num_seasons = | num_episodes = 1 | execut…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Cải ơi”
- 02:4702:47, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Lễ hội tôn giáo (sử | sửa đổi) [7.874 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lễ hội tôn giáo)
- 02:4002:40, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Johann Martin Schleyer (sử | sửa đổi) [1.410 byte] TĐ2217 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Johann Martin Schleyer | image = Johann Martin Schleyer 1908.jpg | caption = Schleyer năm 1908 | birth_name = Martin Schleyer | birth_date = {{birth date|1831|7|18|df=yes}} | birth_place = Oberlauda, Đại công quốc Baden | death_date = {{death date and age|1912|8|16|1831|7|18|df=yes}} | death_place = Konstanz, Đế quốc Đức | occupation = Linh mục Công giáo | kn…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 02:1602:16, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Người lính đặc nhiệm (sử | sửa đổi) [4.818 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Thông tin phim truyền hình | writer = Mai Vũ | director = Nguyễn Trung Thực | cinematography = Phạm Thanh Hà | company = Điện ảnh Công an nhân dân }} == Giải thưởng == {| class="wikitable" |+ !Năm !Giải thưởng !Hạng mục !(Người) đề cử !Kết quả !Tham khảo |- |2011 |Giải Cánh diều 2010 |Giải Cánh diều cho phim…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3401:34, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Quốc hội Armenia (sử | sửa đổi) [11.374 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “National Assembly (Armenia)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:5500:55, ngày 3 tháng 5 năm 2025 U-483 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.772 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-483'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 318 |Ship laid down= 20 tháng 3…”)
- 00:5200:52, ngày 3 tháng 5 năm 2025 U-482 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [18.489 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-482'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 317 |Ship laid down= 13 tháng 2…”)
ngày 2 tháng 5 năm 2025
- 22:0522:05, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Nghị quyết 2065 của Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc (sử | sửa đổi) [14.351 byte] Imperium Veritatis (thảo luận | đóng góp) (Bài viết đã được tạo.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) shown
- 17:2517:25, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Huế - mùa mai đỏ (sử | sửa đổi) [8.224 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | based_on = "''Huế mùa mai đỏ''" của Xuân Thiều | writer = Lê Phương<br>Trịnh Thanh Nhã<br> Lê Anh Thúy | director = Trần Vịnh | composer = Hoàng Lương | country = Việt Nam | language = Tiếng Việt | num_seasons = 1 | num_episodes…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 16:1916:19, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Trận Ba Đầu (1128) (sử | sửa đổi) [1.825 byte] NTB1214 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Xung đột tại Đông Nam Á}} {{Infobox military conflict |conflict =Trận Ba Đầu |partof =Chiến tranh Đại Việt – Đế quốc Khmer |caption = |date =Tháng 1 – tháng 2 năm 1128 |place =Bến Ba Đầu (vị trí hiện nay tại tỉnh Nghệ An, Việt Nam) |territory = |result = Đại Việt chiến thắn…”)
- 16:0616:06, ngày 2 tháng 5 năm 2025 20 ngày ở Mariupol (sử | sửa đổi) [28.552 byte] AjinGixtas (thảo luận | đóng góp) (Full translation. Full citation+untranslated. Queue for award table.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “20 Ngày Ở Mariupol”
- 15:0415:04, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Tiếng Chó Sủa Phía Xa (sử | sửa đổi) [6.647 byte] AjinGixtas (thảo luận | đóng góp) (Added new page. Full translation, full citation (untranslated), full links (many unavailable)) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:5414:54, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Phản ứng hàng hải sau Sự kiện 11 tháng 9 (sử | sửa đổi) [10.843 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:1614:16, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Alfred Cortot (sử | sửa đổi) [16.834 byte] ChopinChemist (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alfred Cortot”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:0514:05, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Cựu binh (sử | sửa đổi) [14.002 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cựu chiến binh) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Văn phòng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [6.516 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Văn phòng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | formation = {{Start date|1954|09|27}} | image = National Emblem of the People's Republic of China (2).svg | image_size = 120px | formerly = | predecessor = | merged = | merger = | successor = | founder = | type = Cơ quan hành chính của Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | tax_id = | r…”)
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Văn phòng Hợp tác Quân sự Quốc tế Quân ủy Trung ương Trung Quốc (sử | sửa đổi) [10.096 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | agency_name = Văn phòng Hợp tác Quân sự Quốc tế Quân ủy Trung ương Trung Quốc | type = | nativename_a = 中央军委国际军事合作办公室 | nativename_r = | logo = | logo_width = | logo_caption = | seal = China Emblem PLA.svg | seal_width = 127 | seal_caption = | picture = | picture_width = | picture_caption = | formed…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:5809:58, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Sự Latinh hóa của tiếng Ukraina (sử | sửa đổi) [23.227 byte] AjinGixtas (thảo luận | đóng góp) (Partial translation of the page. Lack page link due to lack of VN reference and pages. May add EN citation later.) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:3009:30, ngày 2 tháng 5 năm 2025 George Shaw (nhà sinh vật học) (sử | sửa đổi) [3.591 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1909:19, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Duyệt binh Ngày Chiến thắng (sử | sửa đổi) [15.447 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Diễu binh Ngày Chiến thắng) tên ban đầu là “Diễu binh Ngày Chiến thắng”
- 07:3307:33, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Chó Bắc Hà (sử | sửa đổi) [7.925 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (dịch lại bài) Thẻ: Được tạo lại Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:1806:18, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Thiếu Lan (sử | sửa đổi) [5.634 byte] TYOLy (thảo luận | đóng góp) (Cập nhật đầy đủ cho tới hiện tại) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:5902:59, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Máy làm kem (sử | sửa đổi) [5.111 byte] Tonydao102 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ == Máy làm kem == {{Short description|Thiết bị nhà bếp dùng để làm kem}} {{Cần thêm nguồn dẫn|date=Tháng 1 năm 2013}} nhỏ|Máy làm kem thương hiệu Boku Europa phải|nhỏ|Chuẩn bị kem dâu tây '''[https://kdpmachinery.com/may-lam-kem/ Máy làm kem]''' là một loại thiết bị nhà bếp dùng để làm ra một lượng nhỏ […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) shown Liên kết định hướng tên ban đầu là “Máy-làm-kem”
- 01:3701:37, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Con mắt bão (sử | sửa đổi) [9.910 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (ĐANG VIẾT) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 01:0601:06, ngày 2 tháng 5 năm 2025 U-481 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [20.175 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-481'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 316 |Ship laid down= 6 tháng 2,…”)
- 01:0301:03, ngày 2 tháng 5 năm 2025 U-480 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [32.548 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-480'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941<ref name=U480/> |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 311<ref name=U480/>…”)
ngày 1 tháng 5 năm 2025
- 15:5915:59, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Xung đột Tây Cộng hoà Dân chủ Congo (sử | sửa đổi) [17.610 byte] Budeshta (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:Western DR Congo clashes của Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:5814:58, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Chiến tranh địa đạo (sử | sửa đổi) [5.859 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chiến tranh địa đạo)
- 14:5614:56, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Nội chiến Cộng hòa La Mã thứ ba (sử | sửa đổi) [15.824 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Nội chiến Cộng hòa La Mã thứ ba | partof = khủng hoảng Cộng hòa La Mã | image = Map Philippi campaign 42 BC-en.svg | alt = Map | image_size = 300px | caption = Trận Philippi | date = 43–42 TCN | place = Macedonia | territory = | result = Chế độ tam hùng giành chiến thắng * Tiêu diệt Những người giải phóng * Thống nhất …”)
- 14:2014:20, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Lễ kỷ niệm (sử | sửa đổi) [6.631 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lễ kỷ niệm)
- 13:0913:09, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Cải cách hiến pháp Augustus (sử | sửa đổi) [16.183 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Các cải cách hiến pháp Augustus''' là một chuỗi các thay đổi quan trọng được Hoàng đế La Mã Augustus thực hiện từ năm 30 TCN đến năm 2 TCN, nhằm tái cấu trúc hệ thống chính trị Cộng hòa La Mã và đặt nền móng cho Đế chế La Mã. Quá trình cải cách này bắt đầu sau chiến thắng quyết định của Augustus (khi đó còn được gọi là Oc…”)
- 12:3512:35, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Barbara Olson (sử | sửa đổi) [7.791 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:3508:35, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Cats That Look Like Hitler (sử | sửa đổi) [8.615 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Redirect|Kitler|people named "Kittler"|Kittler}} {{Short description|Satirical website for photographs of cats}} {{Use Oxford spelling|date=September 2024}} {{Use dmy dates|date=September 2024}} {{Infobox website | logo = | logo_size = | logo_alt = | logo_caption = | screenshot = | screenshot_size = 250px | screenshot_alt = | caption = | former_name = | company_type = | type = Satirical | language = English | language_count = | la…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:0607:06, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Thời kỳ chuyển tiếp và chấm dứt sự tồn tại của Liên Xô (sử | sửa đổi) [45.520 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (Đang dịch vui lòng đợi.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:0007:00, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2025–26 (sử | sửa đổi) [12.615 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 63 của giải bóng đá vô địch quốc gia Đức}}{{Use dmy dates|date=March 2025}} {{Infobox football league season |competition = Bundesliga |season = 2025–26 |dates = 22 tháng 8 năm 2025 – 16 tháng 5 năm 2026 |winners = |relegated = |continentalcup1 = Champions League |continentalcup1 qualifiers = |continentalcup2 = UEFA Europa League 2026–27|Europa League…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:2006:20, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Serie A 2025–26 (sử | sửa đổi) [16.344 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 124 của hạng đấu cao nhất bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=April 2024}} {{Infobox football league season | competition = Serie A | season = 2025–26 | dates = 23 tháng 8 năm 2025 – tháng 5 năm 2026<ref>{{Chú thích web |url=https://tg24.sky.it/sport/2025/04/01/calendario-serie-a-2025-2026-date |title=Calendario Serie A 2025-2026, quando inizia e finisce il campionato: le date |trans-title=Lịch t…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:2205:22, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Rượu cần đêm mưa (sử | sửa đổi) [4.148 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Rượu cần đêm mưa | writer = Trần Thị Thanh Hồng | director = Nguyễn Đức Việt | starring = {{Plainlist| * Thiện Tùng * Hồng Sơn * Như Quỳnh }} | num_episodes = 1 | producer = Hãng p…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:5004:50, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang lần thứ 61 (sử | sửa đổi) [31.670 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1604:16, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Quốc hội Gruzia (sử | sửa đổi) [18.119 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Parliament of Georgia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:4103:41, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Diễu binh kỷ niệm 50 năm thống nhất Việt Nam (sử | sửa đổi) [40.216 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Diễu binh Đại lễ 30 tháng 4) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Lễ diễu binh, diễu hành kỷ niệm 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước”
- 03:0903:09, ngày 1 tháng 5 năm 2025 Koizumi – Cô gái thích mỳ ramen (sử | sửa đổi) [33.632 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Japanese manga and anime series}} {{Infobox animanga/Header | name = Ms. Koizumi Loves Ramen Noodles | image = Ramen Daisuki Koizumi-san manga volume 1.jpg | caption = Cover of the first ''tankōbon'' volume, featuring Koizumi (center) | ja_kanji = ラーメン大好き小泉さん | ja_romaji = Rāmen Daisuki Koizumi-san | genre = Comedy<ref name="ANN-114040"/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Koizumi - Cô Gái Thích Mỳ Ramen”
- 01:3901:39, ngày 1 tháng 5 năm 2025 U-479 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.822 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-479'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 310 |Ship laid down= 19 tháng 11…”)
- 01:3201:32, ngày 1 tháng 5 năm 2025 U-478 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.791 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-478'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 309 |Ship laid down= 28 tháng 10…”)
ngày 30 tháng 4 năm 2025
- 19:1819:18, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Maria Adelaide của Savoia (sử | sửa đổi) [23.573 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia| | tên = Maria Adelaide của Savoia | tước vị = Dauphine nước Pháp<br>Công tước phu nhân xứ Bourgogne | image = Marie Adélaïde of Savoy as depicted circa 1697 (wearing Fleur-de-lis as Duchess of Burgundy) by a member of the École Française.jpg | caption = Dauphine mặc Fleur-de-lis khi còn là Công tước phu nhâ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:4615:46, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Mariya Kirillovna của Nga (sử | sửa đổi) [2.097 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Grand Duchess Maria Kirillovna of Russia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:4615:46, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Kira Kirillovna của Nga (sử | sửa đổi) [1.877 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Grand Duchess Kira Kirillovna of Russia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:1315:13, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Lãnh thổ tự trị (Đế quốc Anh) (sử | sửa đổi) [77.755 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Dominion”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 15:1015:10, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Nguyễn Văn Sĩ (sử | sửa đổi) [11.584 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Chín Thẩm phán [[Tối cao Pháp viện Việt Nam Cộng hòa, người ngồi hàng ghế thứ hai từ trái qua phải chính là Nguyễn Văn Sĩ.]] '''Nguyễn Văn Sĩ''' (4 tháng 4 năm 1912 – ?) là thẩm phán và luật sư người Việt Nam. Ông cũng là một trong chín vị Thẩm phán Tối cao Pháp viện Việt Nam Cộng hòa dưới thời Đệ Nh…”)
- 15:1015:10, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Nguyễn Văn Biện (sử | sửa đổi) [5.913 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Chín Thẩm phán [[Tối cao Pháp viện Việt Nam Cộng hòa, người ngồi hàng ghế thứ tư từ trái qua phải chính là Nguyễn Văn Biện.]] '''Nguyễn Văn Biện''' (30 tháng 3 năm 1925 – ?) là thẩm phán và luật sư người Việt Nam. Ông cũng là một trong chín vị Thẩm phán Tối cao Pháp viện Việt Nam Cộng hòa dưới thời …”)
- 15:1015:10, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Nguyễn Văn Binh (sử | sửa đổi) [11.060 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Nguyễn Văn Binh | image = | caption = | office = Dân biểu Hạ nghị viện Việt Nam Cộng hòa pháp nhiệm II | term_start = 19 tháng 8 năm 1971 | term_end = 30 tháng 4 năm 1975 | successor = ''Chức vụ bãi bỏ'' | constituency = Gia Định | birth_date = {{birth date|1932|4|25|df=y}} | birth_place…”)
- 10:4410:44, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Lữ đoàn 113 (Ukraina) (sử | sửa đổi) [3.221 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Lữ đoàn phòng thủ lãnh thổ 113 | image = File:Нашивка 113-ої окремої бригади територіальної оборони ЗСУ (Харківська область).svg | dates = 28 tháng 8 năm 2018 - nay | country = {{flag|Ukraina}} | type = Lực lượng dự bị | rol…”) tên ban đầu là “Lữ đoàn phòng thủ lãnh thổ 113”
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Đảng Tự do Cuba (sử | sửa đổi) [6.633 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political party | colorcode = {{party color|Đảng Tự do Cuba}} | name = Đảng Tự do Cuba | native_name = Partido Liberal de Cuba | party_logo = | leader = José Miguel Gómez<br/>Gerardo Machado | foundation = {{Start date|df=y|1878}} | dissolution = {{End date|df=y|1952|3|11}} | successor = Đảng Tự do Dân tộc<br />{{small|(không phải Kế nh…”)
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Đảng Dân tộc Cuba (sử | sửa đổi) [6.089 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political party |colorcode = {{party color|Đảng Dân tộc Cuba}} |name = Đảng Dân tộc Cuba |native_name = Partido Nacional Cubano |logo = |leader = |foundation = 1899 |dissolution = 1901 |merged = Đảng Cộng hòa La Habana |headquarters = La Habana, Cuba |country = Cuba }} '''Đảng Dân tộc Cuba''' ({{langx|es|Partido Nacional Cubano}}) là chính đảng ở Cuba. Vào đầu th…”)
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Đảng Bình dân Cuba (sử | sửa đổi) [2.679 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political party | name = Đảng Bình dân Cuba | logo = | logo_size = | colorcode = {{party color|Đảng Bình dân Cuba}} | leader = | president = | general_secretary = | first_secretary = | secretary_general = | presidium = | secretary = | spokesperson = | ideology = | headquarters = | international = | website = | country = Cuba | native_name = Partido Popular Cubano | native_name_lang = | lang1 = | name_lang1 = | lang2 = |…”)
- 08:3608:36, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Lumitel (sử | sửa đổi) [2.402 byte] Minhduc290613 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Viettel Burundi One Member Co., Ltd. (Lumitel) | logo = LUMITEL LOGO-01.jpg | industry = Telecommunications | foundation = Ngày 19 tháng 12 năm 2013 | location = 51 Đại lộ Uprona, Bujumbura, Burundi | area_served = Burundi | key_people = Phan Trường Sơn '''(CEO)''' | products = GSM <br> Internet services | num_employees = 43,000+ | num_employees_year = 2021 | parent = …”) Thẻ: Được tạo lại
- 08:1308:13, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Bring Me Home: Live 2011 (sử | sửa đổi) [23.099 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox album | name = Bring Me Home: Live 2011 | type = video | artist = Sade | cover = Sade - Bring Me Home DVD cover.png | alt = | released = {{Start date|2012|5|22|df=yes}} | recorded = 4 tháng 9, 2011 | venue = Nhà thi đấu Citizens Business Bank<br/>(Ontario, California) | genre = | length = 122:00 | label = RCA | director = […”)
- 07:0407:04, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Live (video của Sade) (sử | sửa đổi) [3.221 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox album | name = Live | type = video | artist = Sade | cover = Sade - Live.png | alt = | released = {{Start date|1994|11|22|df=yes}} | recorded = 2 – 3 tháng 10, 1993 | venue = SDSU Open Air Theatre<br />(San Diego, California) | genre = | length = 96:00 {{small|(DVD)}} | label = Epic | producer = | prev_title = Life Promi…”)
- 06:2806:28, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Class no Dai Kirai na Joshi to Kekkon suru Koto ni Natta (sử | sửa đổi) [36.234 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Japanese light novel series}} {{Infobox animanga/Header | name = I Got Married to the Girl I Hate Most in Class | image = Class no Dai Kirai na Joshi to Kekkon suru Koto ni Natta LN vol 1.jpg | caption = First light novel volume cover | ja_kanji = クラスの大嫌いな女子と結婚することになった。 | ja_romaji = Kurasu no Dai-kirai na Joshi to Kekkon Suru Koto ni Na…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:3505:35, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Lovers Live (sử | sửa đổi) [19.568 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox album | name = Lovers Live | type = live | artist = Sade | cover = Sade - Lovers Live.png | alt = | released = {{Start date|2002|2|5|df=yes}} | recorded = 20 – 21 tháng 9, 2001 | venue = {{Plainlist| * Arrowhead Pond (Anaheim, California) * Great Western Forum (Inglewood, California) }} | genre = | length = 69:55 | label…”)
- 02:3402:34, ngày 30 tháng 4 năm 2025 Ngày Giải phóng (sử | sửa đổi) [10.043 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ngày Giải phóng)
- 00:0700:07, ngày 30 tháng 4 năm 2025 U-477 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.493 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-477'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 308 |Ship laid down= 17 tháng 10…”)
- 00:0300:03, ngày 30 tháng 4 năm 2025 U-476 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.111 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-476'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 307 |Ship laid down= [[19 tháng 9]…”)
ngày 29 tháng 4 năm 2025
- 19:0519:05, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Jean-Marc Aveline (sử | sửa đổi) [5.277 byte] ThiênĐế98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Jean-Marc Aveline''' (sinh năm 1958) là một Hồng y người Pháp của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông hiện đảm trách vai trò Tổng giám mục Tổng giáo phận Marseille, Pháp.<Ref name=g>{{chú thích web|url=https://gcatholic.org/dioceses/diocese/mars0?tab=bishops|tiêu đề=Metropolitan Archdiocese of Marseille, France|ngôn ngữ=en|dịch tiêu đề=Tổng giáo phận đô thành Marseille, Pháp|ngày truy…”)
- 14:4414:44, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Thảm sát Mungyeong (sử | sửa đổi) [4.946 byte] Linux 9x (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|1949 massacre by the South Korean Army}}{{Use dmy dates|date=August 2020}} {{Infobox civilian attack|title=Thảm sát Mungyeong|image=North Gyeongsang map.png|image_size=189px|caption=Gyeongsang Bắc, Hàn Quốc.|location=Hàn Quốc|target=Những người dân thường ủng hộ cộng sản|date={{start date and age|1949|12|24}}<ref name=kt20110908/>|time=|timezone=|type=Thảm sát|fatalities=86<ref name=kt20110908/><ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2114:21, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Isho, Kōkai. (sử | sửa đổi) [9.429 byte] Phjtieudoc (thảo luận | đóng góp) (Nhập từ (ID). (Update)) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4512:45, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Danh sách phim THVL phát sóng năm 2021 (sử | sửa đổi) [10.507 byte] Hoangminh2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách phim do THVL phát sóng trong năm 2022. ←2020 - '''2021''' - 2022→ == THVL1 - Phim truyện giờ vàng == === Khung 20 giờ === Những bộ phim này phát sóng từ 20:00 đến 20:50 các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy trên kênh THVL1. {| class="wikitable sortable" ! style="width:10%;" |Thời gian ! style="width:24%;" |Tên ! style="width:4%;" |{{nowr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:1711:17, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế 2025 (sử | sửa đổi) [8.845 byte] Nguyễn Ngọc Bích Kiều (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế 2025''' sẽ là cuộc thi Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế lần thứ 19, được tổ chức tại Tiffany's Show Pattaya ở Pattaya, Chonburi, Thái Lan, ngày 20 tháng 9 năm 2025.<ref>{{Cite Instagram|title=Applications are now open for Miss International Queen 2025, the world's most prestigious pageant for transgender women.|user=missinternationalqueen|date=8 April 2025|…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 11:0111:01, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Bảng thuật ngữ Công giáo (sử | sửa đổi) [12.289 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:Glossary of the Catholic Church của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 10:1410:14, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Paul Sidwell (sử | sửa đổi) [6.065 byte] Budeshta (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:Paul Sidwell của Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:0309:03, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Khoa học năm 2025 (sử | sửa đổi) [2.975 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Year nav topic5|2020|Khoa học}} '''Các sự kiện khoa học''' sau đây đã xảy ra hoặc dự kiến xảy ra vào năm 2025. Liên Hợp Quốc tuyên bố năm 2025 là Năm quốc tế về Cơ học lượng tử và Điện toán lượng tử. == Sự kiện == == Dự đoán và kế hoạch == == Xem thêm == == Tham khảo == {{Tham khảo}} == Liên kết ngoài == * {{Thể loại Commons nội dòng|2025 i…”)
- 06:5406:54, ngày 29 tháng 4 năm 2025 AVIC AG600 (sử | sửa đổi) [15.133 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết|placedby=ExplodedAnt}} {{Short description|Chinese large amphibious flying boat}} {{Use dmy dates|date=December 2017}} {{Use British English|date=December 2017}} <!-- This article is a part of Wikipedia:WikiProject Aircraft. Please see Wikipedia:WikiProject Aircraft/page content for recommended layout. --> {|{{Infobox Aircraft Begin | name= AG600 | image= File:AG-600 at Airshow China 2016 (cropped).jpg | caption=AG600 at the 2016 …”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:0805:08, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Đảo Đá Tây A (sử | sửa đổi) [6.037 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đảo Đá Tây A''' (tiếng Trung: 西礁东岛, bính âm: Xījiāo Dōngdǎo, Hán-Việt: Tây Tiêu Đông đảo) là một đảo nhân tạo nằm trên rạn san hô Đá Tây, thuộc cụm Trường Sa của quần đảo Trường Sa, Biển Đông. Đảo được Việt Nam quản lý như một phần của Trường Sa (thị trấn)|thị…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:4804:48, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Chuyện tình trên non cao (sử | sửa đổi) [5.497 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Chuyện tình trên non cao | hình = ROMANCING IN THIN AIR.jpg | ghi chú = Áp phích phát hành phim tại Việt Nam trên ứng dụng FPT Play | đạo diễn = Đỗ Kỳ Phong | biên kịch = {{plainlist| * Vi Gia Huy * Du Ái Hải * Trần Vĩ Bân * Âu Văn Kiệt }} | cốt truyện = {{plainlist| * Vi Gia Huy * Trần Vĩ Bân }} | sản xuất = {{pl…”)
- 04:1604:16, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Bát quan trai giới (sử | sửa đổi) [15.636 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bát quan trai giới) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:1402:14, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Bùi Bình Thi (sử | sửa đổi) [7.959 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Bùi Bình Thi | hình = | tên khác = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1939|4|23|}} | nơi sinh = Ứng Hòa, Hà Nội | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2016|6|22|1939|4|23|}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | tôn giáo = Tin lành | nghề nghiệp = nhà văn | vợ = Nguyễn Thị…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:1402:14, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Comac C939 (sử | sửa đổi) [4.153 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết|placedby=ExplodedAnt}} {{Short description|Chinese widebody passenger aircraft}} {|{{Infobox aircraft begin | name = C939 | image = | caption = }} {{Infobox aircraft type | more users = | type = Long-range wide-body airliner | national origin = China | manufacturer = Comac | designer = | introduction = | status = Preliminary designs<ref name="SCMP-2024"/><ref name="Reuters-2024"/> | primary user = | produced = | number built…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5500:55, ngày 29 tháng 4 năm 2025 U-475 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.908 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-475'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 306 |Ship laid down= 5 tháng 9…”)
- 00:5100:51, ngày 29 tháng 4 năm 2025 U-473 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.395 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-473'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 304 |Ship laid down= [[1 tháng 12]…”)
- 00:1400:14, ngày 29 tháng 4 năm 2025 Liên bang Thụy Sĩ (Napoleonic) (sử | sửa đổi) [38.849 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Liêng bang Thuỵ Sĩ (Napoleon)''' là một nhà nước chư hầu của Pháp, tồn tại từ năm 1803 khi Tổng tài Napoleon Bonaparte của Pháp thông qua Đạo luật hòa giải, cho bãi bỏ Cộng hòa Helvetic, tái lập lại Liên bang Thuỵ Sĩ, và nhà nước này tồn tại cho đến năm 1815, khi hiệp ước Liên bang được thông qua và Đại hội Viên công nhận tính trung l…”)
ngày 28 tháng 4 năm 2025
- 13:3213:32, ngày 28 tháng 4 năm 2025 Chủ nghĩa sáo biểu (sử | sửa đổi) [2.135 byte] Entari (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{dablink|Không nên nhầm với chủ nghĩa hình thức, chủ nghĩa tượng trưng hoặc chủ nghĩa chiếu lệ.}} {{Short description|Hành động chiếu lệ nhằm tạo sự đại diện cho các nhóm thiểu số}} File:Australian Gladiators series 3.jpg|thumb|Một ví dụ về chủ nghĩa sáo biểu nhằm vào yếu tố chủng tộc. Để ý rằng chỉ có…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 09:1309:13, ngày 28 tháng 4 năm 2025 The Ultimate Collection (album của Sade) (sử | sửa đổi) [27.661 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album tuyển tập năm 2011 của Sade}} {{Infobox album | name = The Ultimate Collection | type = greatest | artist = Sade | cover = Sade - The Ultimate Collection.png | alt = | released = {{Start date|2011|4|29|df=yes}} | recorded = 1983 – 2011 | studio = | genre = | length = 133:03 | label = RCA | producer = {{hlist|Sade|Robin Millar|…”)
- 08:3108:31, ngày 28 tháng 4 năm 2025 Lực lượng Phòng thủ Lãnh thổ (Ukraina) (sử | sửa đổi) [5.784 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lực lượng Phòng thủ Lãnh thổ''' (tiếng Ukraina: ''Війська територіальної оборони'', Latinh hóa: ''Viiska terytorialnoi oborony'', viết tắt VTO) là lực lượng dự bị động viên quân sự của Lực lượng Vũ trang Ukraina. VTO được hình thành trên cơ sở tái tổ chức các tiểu đoàn phòng thủ lãnh thổ, các lực lượng dân quân tình nguyện trong Chi…”)
- 08:0308:03, ngày 28 tháng 4 năm 2025 Rối loạn thích ứng (sử | sửa đổi) [8.107 byte] 42.115.92.157 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Rối loạn sự thích ứng''' là một rối loạn tâm thần và hành vi, thể hiện qua phản ứng khó thích nghi trước một yếu tố gây căng thẳng tâm lý xã hội.<ref name="DSM-IV">{{cite book|title=Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders|author=American Psychiatric Association|edition=5th|pages=271–281}}</ref> Phản ứng khó thích nghi này thường bao gồm các biểu hiện cảm xúc và hành vi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:0806:08, ngày 28 tháng 4 năm 2025 Điệp vụ thứ nhất (sử | sửa đổi) [5.450 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Điện ảnh Công an nhân dân | đạo diễn = Nguyễn Quang {{Small|({{Abbr|đdc|đạo diễn chính}})}}<br>Tú Mai | biên kịch = Trường Thanh | âm nhạc = Trọng Đài | quay phim = Phạm Thanh Hà | dựng phim = Nhật Ánh | hãng sản xuất = Điện ảnh Công an nhân dân | quốc gia = Việt Nam | ngôn ngữ = Tiếng Việt }} '''''Điệp vụ thứ nhất''''' là phim video…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:0805:08, ngày 28 tháng 4 năm 2025 Phố Hoài (sử | sửa đổi) [5.952 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | tên = Phố Hoài | writer = Quế Hương | đạo diễn = Song Chi | starring = {{Plainlist| * Dũng Nhi * Minh Đức * Lê Hương Thảo * Trần Lượng * Hoài Anh}} | dựa trên = "''Phố Hoài''" của Quế Hương | hãng sản xuất = | phát hành = | thờ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:1504:15, ngày 28 tháng 4 năm 2025 Con gà trống (sử | sửa đổi) [6.402 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Sang sông | đạo diễn = Nguyễn Quang Dũng | sản xuất = Nguyễn Hồ | biên kịch = Nguyễn Quang Sáng | dựa trên = "''Con gà trống''" của Nguyễn Quang Sáng | diễn viên = {{Plainlist| * Lê Hóa * Võ Thanh Hoà * Công Minh * Lâm Văn Oanh * Xuân Thanh }} | âm nhạc = Bảo Phúc | quay phim = Nguyễn Tranh | dựng phim = Đỗ Đức Lon…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:0703:07, ngày 28 tháng 4 năm 2025 Sang sông (sử | sửa đổi) [4.554 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Sang sông | đạo diễn = Trọng Trinh | biên kịch = Trịnh Thanh Nhã | âm nhạc = Hoàng Lương | quay phim = Phạm Quang Minh | dựng phim = Phương Nga }} Sang sông là phim video sản xuất năm 2002 do Trọng Trinh đạo diễn Trịnh Thanh Nhã viết kịch bản. Với các diễn viên chín Minh Châu, Phạm Thị Tần và …”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3402:34, ngày 28 tháng 4 năm 2025 Những cánh hoa mong manh (sử | sửa đổi) [2.683 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Những cánh hoa mong manh | writer = Đặng Diệu Hương | director = Vũ Minh Trí | starring = {{Plainlist| * Dũng Nhi * Thanh Hương * Duy Anh }} | composer = Hoàng Lương | country = Việt Nam | num_episodes = 1 | executive_producer = Phạ…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
ngày 27 tháng 4 năm 2025
- 20:4820:48, ngày 27 tháng 4 năm 2025 DF-11 (sử | sửa đổi) [7.163 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “DF-11”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:2418:24, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Cha Woo-min (sử | sửa đổi) [23.731 byte] Nero Yuki (thảo luận | đóng góp) (Thông tin về Cha Woo-min, sẽ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật thêm thông tin.) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:4617:46, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Giáo hoàng Lêô XIV (sử | sửa đổi) [59.269 byte] ThiênĐế98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Robert Francis Prevost O.S.A.''' (sinh năm 1955) là một Hồng y người Hoa Kỳ của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông hiện đảm nhận chức vụ Tổng trưởng Thánh bộ Giám mục, kiêm Hồng y Đẳng Giám mục Hiệu tòa Albano.<ref>{{chú thích web|url=https://gcatholic.org/hierarchy/data/cardFR1-9#25092|tiêu đề=Cardinals Created by Francis (2023)|nhà xuất bản=G Catholic|ngày truy cập=ngày 27 tháng 4 năm…”) tên ban đầu là “Robert Francis Prevost”
- 17:2917:29, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Conclave (sử | sửa đổi) [72.982 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Conclave (film)”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:5116:51, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Nội các Papen (sử | sửa đổi) [17.826 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government cabinet | cabinet_name = Nội các Franz von Papen | cabinet_type = <!-- an alternative name for "cabinet"; defaults to "cabinet" --> | cabinet_number = thứ 19 | jurisdiction = Cộng hòa Weimar | flag = Flag of Germany.svg | incumbent = 1 tháng 6 năm 1932 – 17 tháng 11 năm 1932<br />''(tới 3 tháng 12 năm 1932 là chính phủ lâm thời)''…”)
- 15:5915:59, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Sarah Toscano (sử | sửa đổi) [1.703 byte] 2a02:b127:8011:98d:751:5a44:969:7c47 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Sarah Toscano | hình = SarahToscano RadioStudioDelta 2025-02-13 (cropped).jpg | ghi chú hình = Sarah Toscano | tên khai sinh = Sarah Toscano | ngày sinh = {{Birth date and age|2006|01|09|df=yes}} | học vấn = | nghề nghiệp = Ca sĩ | năm hoạt động = 2022–nay | website = | nơi sinh = Vigevano, Ý | module = {{Infobox musical artist|embed=yes | background = solo_singer | genre = {{flatlist| * […”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:3915:39, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Nội các Von Schleicher (sử | sửa đổi) [19.760 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government cabinet | cabinet_name = Nội các Kurt von Schleicher | cabinet_type = <!-- an alternative name for "cabinet"; defaults to "cabinet" --> | cabinet_number = 20th | jurisdiction = Cộng hòa Weimar | flag = Flag of Germany.svg | incumbent = 3 tháng 12 năm 1932 – 30 tháng 1 năm 1933 | image = Bundesarchiv Bild 183-B0527-0001-020, Kurt v…”)
- 15:3415:34, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Lòng mẹ (bài hát) (sử | sửa đổi) [12.029 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{About|bài hát của nhạc sĩ Y Vân|khái niệm về tình mẫu tử|Tình mẹ con}} {{Thông tin bài hát | Name = Lòng mẹ | image = | alt Artist = | Album = | Thu âm = | Phòng thu = | Địa điểm = | Xuất bản = | Phát hành = 1959 | Công bố = | Định dạng = | Thể loại = Nhạc vàng | Ngôn ngữ = tiếng Việt | Thời lượng = | Độ dài = | Tác từ = Y Vân | Tác giả =…”)
- 15:2915:29, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Mì ly (sử | sửa đổi) [3.164 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Mì ly) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 15:0715:07, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Lữ đoàn 93 (Ukraina) (sử | sửa đổi) [9.628 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lữ đoàn Cơ giới số 93) tên ban đầu là “Lữ đoàn Cơ giới số 93”
- 14:0614:06, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Comac (sử | sửa đổi) [18.628 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết|placedby=ExplodedAnt}} {{Short description|Chinese state-owned aerospace manufacturer}} {{Use dmy dates|date=February 2018}} {{coord|31|05|51|N|121|51|09|E|type:landmark_scale:15000|display=title}} {{Infobox company | name = Commercial Aircraft Corporation of China, Ltd. | logo = Commercial Aircraft Corporation of China logo.svg | logo_size = 150px | image = | image_caption = | native_name = {{lang-zh|中国商用飞机有限责任公司}}…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5113:51, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Valorant Champions Tour 2025: Masters Toronto (sử | sửa đổi) [15.332 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gaming tournament}} {{Infobox tournament | name ='''Valorant Champions Tour 2025: Masters Toronto''' | game =Valorant | year = | image = VCT_Masters_Toronto_2025.png | image_size = 175px | caption = | location = Toronto, Canada | date = 7 – 22 tháng 6 năm 2025 | established = | administrator =Riot Games | tournament_format = '''Bảng đấu Thụy Sĩ''' {{small|(Vòng bảng)}} <br> '''Loại kép''' {{small|(Vòng…”)
- 13:0313:03, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Trần Đại Mý (sử | sửa đổi) [6.587 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | ngày sinh = năm 1962 | nơi sinh = Vĩnh Lộc, Thanh Hóa | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2024|11|11|1962}} | con = Trần Ba Duy | vai trò sân khấu = diễn viên | năm hoạt động sân khấu = a | trường phái sân khấu = Tuồng | studio sân khấu = Nhà hát Tuồng Việt Nam }} Trần Đại Mý (–2024) là diễn viên tuồng và điện ảnh ngư…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:2410:24, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Nữ quyền béo mập (sử | sửa đổi) [15.645 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nữ quyền béo mập) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:0210:02, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Dương Duy Ngữ (sử | sửa đổi) [8.560 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Dương Duy Ngữ | hình = | tên khác = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1942|7|10|}} | nơi sinh = Quốc Oai, Hà Nội | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2019|3|25|1942|7|10|}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động = văn học…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 07:0407:04, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Thư gửi các học sinh (Hồ Chí Minh, 1945) (sử | sửa đổi) [18.845 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Nhan đề nghiêng|noerror|string=Thư gửi các học sinh|all=yes}} nhỏ|phải|200px|Trích đoạn "Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không..." trong "Thư gửi các học sinh" của Hồ Chí Minh, được in thành pano khẩu hiệu treo tại một trường học ở Việt Nam '''''T…”)
- 03:3403:34, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Ga Kalantan MRT (sử | sửa đổi) [5.756 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Monorail station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = Kalantan | native_name = กลันตัน | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Yellow}} | image = Kalantan Station 01.jpg | image_caption = | address = Suan Luang, Bangkok, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.7253|100.6418|type:railwaystation_regio…”)
ngày 26 tháng 4 năm 2025
- 18:5418:54, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Tsue to Tsurugi no Wistoria (sử | sửa đổi) [42.471 byte] Vincent2713 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header | image = Wistoria, Wand and Sword volume 1 cover.jpg | caption = Bìa tập {{Transliteration|ja|tankōbon}} đầu tiên, có sự xuất hiện của Will Serfort | ja_kanji = 杖と剣のウィストリア | ja_romaji = Tsue to Tsurugi no Wisutoria | genre = {{ubl|Phiêu lưu<ref name="genre">{{Cite book|title=Wistoria: Wand and Sword|url=https://kodansh…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:5016:50, ngày 26 tháng 4 năm 2025 The Best of Sade (sử | sửa đổi) [20.497 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album tuyển tập năm 1994 của Sade}} {{Infobox album | name = The Best of Sade | type = greatest hits | artist = Sade | cover = Sade - The Best of Sade.png | alt = | released = {{Start date|1994|10|31|df=yes}} | recorded = 1983 – 1993 | studio = | genre = | length = 74:03 | label = Epic | producer = {{hlist|Hein Hoven|Robin Millar|[…”)
- 16:2716:27, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Bài ca thống nhất (sử | sửa đổi) [10.150 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin bài hát | tên = Bài ca thống nhất | bìa = | loại = bài hát | nghệ sĩ = Thu Hiền | phát hành = 1975 | thu âm = | thể loại = Nhạc đỏ | thời lượng = | ngôn ngữ = Tiếng Việt | sáng tác = Võ Văn Di | sản xuất = | hãng đĩa = | bài hát trước = | năm trước = | bài hát sau = | năm sau =…”)
- 14:5114:51, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Lim Yun-chan (sử | sửa đổi) [14.800 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Yunchan Lim”)
- 14:3314:33, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Soldier of Love (album) (sử | sửa đổi) [39.153 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 2010 của Sade}} {{Infobox album | name = Soldier of Love | type = studio | artist = Sade | cover = Sade - Soldier of Love (album).png | alt = | released = {{Start date|2010|2|5|df=yes}} | recorded = 2009 | studio = * Real World (Box, Anh) * El Cortijo (San Pedro de Alcántara, Tây Ban Nha) | genre = Pop-…”)
- 12:1512:15, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Danh sách phim THVL phát sóng năm 2022 (sử | sửa đổi) [11.266 byte] Hoangminh2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “54Đây là danh sách phim do THVL phát sóng trong năm 2022. ←2021 - '''2022''' - 2023→ == THVL1 - Phim truyện giờ vàng == === Khung 20 giờ === Những bộ phim này phát sóng từ 20:00 đến 20:50 các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy trên kênh THVL1. {| class="wikitable sortable" ! style="width:10%;" |Thời gian ! style="width:24%;" |Tên ! style="width:4%;" |{{no…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:2409:24, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Lovers Rock (album của Sade) (sử | sửa đổi) [27.269 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 2000 của Sade}} {{Infobox album | name = Lovers Rock | type = studio | artist = Sade | cover = Sade - Lovers Rock.png | alt = | released = {{Start date|2000|11|13|df=yes}} | recorded = Tháng 9, 1999 – Tháng 8, 2000 | studio = * Sarm Hook End (London) * El Cortijo (San Pedro de Alcántara, Tây Ban Nha) * Deliverance (London)…”)
- 08:3308:33, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Vũ điệu đam mê (sử | sửa đổi) [9.727 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = a | đạo diễn = Nguyễn Đức Việt (đạo diễn) | biên kịch = Vũ Ly Ly | diễn viên = {{Plainlist| * Nguyễn Việt Cường * Hà Lê * Nguyễn Thanh Tùng * Hạnh Sino * Cao Dương }} | âm nhạc = a | hãng sản xuất = a | phát hành = a | công chiếu = a | thời lượng = a | quốc gia = a | ngôn ngữ = a }} <ref>{{Chú thích web|url=https://vtv.vn/vtv8/phim-truyen-dien-anh-viet-nam-vu-…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1808:18, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Olivier Schmitthaeusler (sử | sửa đổi) [21.376 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Olivier Schmitthaeusler của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 06:0006:00, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Maximilian Franz của Áo (sử | sửa đổi) [14.665 byte] Fhdxrfhgbs (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Maximilian Franz của Áo | hình = Erzherzog Maximilian Franz of Austria.jpg | ghi chú hình = Đại công tước Maximilian Francis của Áo. Em trai út của Hoàng đế Joseph II & Leopold II và vương hậu Maria Antonia, Vương hậu nước Pháp. | tên đầy đủ = Tiếng Anh: ''Maximilian Francis Xavier Joseph John Anthony'' Tiếng Đức: ''Maximilian F…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:1604:16, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Love Deluxe (sử | sửa đổi) [21.777 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 1992 của Sade}} {{About|album của Sade|nhóm nhạc người Anh|Love De-Luxe}} {{Infobox album | name = Love Deluxe | type = studio | artist = Sade | cover = Sade - Love Deluxe.png | border = yes | released = {{Start date|1992|10|26|df=yes}} | recorded = 1992 | studio = * Condulmer (Venice, Ý) * Ridge Farm (Surrey, Anh) * The…”)
- 03:3603:36, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Các nhóm NLF Thống nhất (sử | sửa đổi) [41.196 byte] Tttrung (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Các nhóm NLF thống nhất''' ( tiếng Thụy Điển: De förenade FNL-grupperna , viết tắt là '''DFFG''', thông tục là ''FNL-grupperna'', ''Nhóm NLF'', hoặc ''FNL-rörelsen'', ''phong trào NLF'') là một phong trào quần chúng của Thụy Điển nhằm huy động sự ủng hộ cho cuộc đấu tranh của Mặt trận Giải phóng Dân tộc Việt Nam (được biết đến với tên viết tắt tiếng Pháp là…”)
- 03:0403:04, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Ủy ban Thụy Điển vì Việt Nam (sử | sửa đổi) [23.689 byte] Tttrung (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Ủy ban Thụy Điển vì Việt Nam | formation = 1967 | native name = Svenska Kommittén för Vietnam | native_name_lang = Swedish | image = Palme_Vietnam.jpg | abbreviation = SKfV | website = {{URL|https://skvlk.se/projekt.html}} }} '''Ủy ban Thụy Điển vì Việt Nam''' (SKfV – ''Svenska Kommittén för Vietnam'') là một tổ chức phi chính phủ theo ch…”)
- 03:0403:04, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Cô hầu gái (sử | sửa đổi) [10.798 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Cô hầu gái | đạo diễn = Derek Nguyen | sản xuất = Timothy Linh BùiYuno Choi, Ha Quynh Vu, Nguyen The Phong | biên kịch = Derek Nguyen | diễn viên = {{Plainlist| *Nhung Kate *Jean Michel Richaud *Kim Xuân *Phi Phụng *Kiến An }} | âm nhạc = Jerome Leroy | quay phim = Sam P Chase | hãng sản xuất = CJ Entertainment và HK Film | phát hành = CGV Việ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1402:14, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Enscepastra recurvata (sử | sửa đổi) [1.037 byte] Kelly zhrm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Coleophoridae | genus = ''Enscepastra'' | species = '''''E. recurvata''''' | binomial = ''Enscepastra recurvata'' | binomial_authority = Mey, 2011 | synonyms = }} '''''Enscepastra recurvata''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Loài này được Wolfram Mey mô tả vào…”)
- 00:0700:07, ngày 26 tháng 4 năm 2025 U-472 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.013 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-472'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 303 |Ship laid down= 15 tháng 11…”)
- 00:0500:05, ngày 26 tháng 4 năm 2025 U-471 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.760 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U471oftype7C.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm ''U-471'' }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-471'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 302 |Ship laid down= 25 tháng 10,…”)
ngày 25 tháng 4 năm 2025
- 23:2823:28, ngày 25 tháng 4 năm 2025 A Real Pain (sử | sửa đổi) [53.307 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “A Real Pain”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:2618:26, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Vibe coding (sử | sửa đổi) [10.443 byte] Nhoxleminhtien (thảo luận | đóng góp) (Dịch tay từ bản tiếng Anh.)
- 16:4516:45, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Stronger Than Pride (sử | sửa đổi) [16.186 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 1988 của Sade}} {{Infobox album | name = Stronger Than Pride | type = studio | artist = Sade | cover = Sade - Stronger Than Pride.png | released = {{Start date|1988|5|3|df=yes}} | recorded = 1987 – 1988 | studio = * Compass Point (Nassau, Bahamas) * Miraval (Le Val, Pháp) * Marcadet (Paris, Ph…”)
- 16:0016:00, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Vũ Hoàng (sử | sửa đổi) [9.470 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tên = Vũ Hoàng | image = | imagesize = | tên khai sinh = Vũ Bảo Hoàng | ngày sinh = {{ngày sinh|1956|04|23}} | nơi sinh = Biên Hòa, Việt Nam Cộng hòa | ngày mất = | nơi mất = | nghề nghiệp = Nhạc sĩ | dòng nhạc = {{hlist|Nhạc đỏ|Nhạc trữ tình}} | ca khúc = "Khát vọng tuổi trẻ"<br/>"Mùa hè xanh"<br/>"Hương thầm"<br/>"Phượ…”) Thẻ: Được tạo lại Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:3615:36, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Frank Soo (sử | sửa đổi) [50.800 byte] Nguyenquanghai19 (thảo luận | đóng góp) (+ trang) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Thành Quang Nhiên (sử | sửa đổi) [27.397 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Thành Quang Nhiên | office = Quyền Tổng Lãnh sự Việt Nam Cộng hòa tại Hồng Kông | term_start = 1965 | term_end = 1969 | predecessor = Phạm Minh Châu | successor = Vương Hòa Đức | occupation = Nhà ngoại giao | nationality = {{flag|Hồng Kông}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}} }} '''Thành Quang Nhiên'''<ref>{{cite news…”)
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Vương Quang Nhường (sử | sửa đổi) [15.710 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Vương Quang Nhường | image = Vương Quang Nhường (Souverains et notabilités d'Indochine) (cropped).jpg | office1 = Tổng trưởng Phụ trợ Thủ tướng kiêm Tổng trưởng Bộ Quốc gia Giáo dục Quốc gia Việt Nam | term_end2 = Tháng 2 năm 1951 | term_start2 = Tháng 1 năm 1950 | office2 = Tổng trưởng Bộ Quốc gia Giáo dục Quốc gia Việt Nam | term_start1 = Tháng 2 năm 1951 | term…”)
- 15:0415:04, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Promise (album của Sade) (sử | sửa đổi) [19.763 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 1985 của Sade}} {{Infobox album | name = Promise | type = studio | artist = Sade | cover = Sade - Promise.png | alt = | released = {{Start date|1985|11|4|df=yes}} | recorded = Tháng 2 – Tháng 8, 1985 | studio = * Power Plant (London) * Miraval (Le Val, Pháp) | genre = {{h…”)
- 15:0115:01, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Danh sách phim THVL phát sóng năm 2023 (sử | sửa đổi) [13.357 byte] Hoangminh2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách phim do THVL phát sóng trong năm 2023. ←2022 - '''2023''' - 2024→ == THVL1 - Phim truyện giờ vàng == === Khung 20 giờ === Những bộ phim này phát sóng từ 20:00 đến 20:50 các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy trên kênh THVL1. {| class="wikitable sortable" ! style="width:10%;" |Thời gian ! style="width:24%;" |Tên ! style="width:4%;" |{{nowr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:2814:28, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Viện Sau đại học Genève (sử | sửa đổi) [6.478 byte] 194.29.131.208 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Viện Sau đại học Genève''' (tiếng Pháp: Institut de hautes études internationales et du développement – IHEID), thường được gọi tắt là '''Viện Genève''', là một cơ sở giáo dục và nghiên cứu sau đại học có trụ sở tại Genève, Thụy Sĩ. Viện chuyên sâu về các lĩnh vực quan hệ quốc tế và phát triển, với mục tiêu đào tạo thế hệ lãnh đạo tương lai trong các tổ ch…”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:3713:37, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Vạn Phú, Đại Từ (sử | sửa đổi) [2.464 byte] Hoàng Lương (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | xã | tên = Vạn Phú | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = 21 | kinh độ = 105 | vĩ phút = 32 | vĩ giây = 28 | kinh phút = 38 | kinh giây = 16 | diện tích = 26,67 km²<ref name=MS/> | dân số = 13.018 người<ref name=MS/> | thời điểm dân số = 2024 | mật độ dân số = 488 người/km² | vùng = Đông Bắc Bộ | tỉnh = Thái Nguyên | huyện = [[Đại Từ]…”)
- 13:2013:20, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Ga Suan Luang Rama IX MRT (sử | sửa đổi) [4.669 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Monorail station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = Suan Luang Rama IX | native_name = สวนหลวง ร.9 | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Yellow}} | image = Suan Luang Rama IX Station 03.jpg | image_caption = | address = Prawet, Bangkok, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.6908|100.6470|typ…”)
- 11:5111:51, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Diamond Life (sử | sửa đổi) [24.527 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 1984 của Sade}} {{Infobox album | name = Diamond Life | type = studio | artist = Sade | cover = Sade - Diamond Life.png | alt = | released = {{Start date|1984|7|16|df=yes}} | recorded = Tháng 10 – Tháng 11, 1983 | studio = Power Plant (London) | genre = {{hlist|Smooth soul|sophisti-pop|[[quiet storm]…”)
- 10:4010:40, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Những chiếc lá thời gian (sử | sửa đổi) [5.936 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Những chiếc lá thời gian | đạo diễn = Lê Cung Bắc<br>Bùi Quang Đạt | sản xuất = Sâm Thương, Xuân Đào | biên kịch = Châu Thổ<br>Bùi Quang Đạt | diễn viên = {{Plainlist|* Quang Dũng * Việt Trinh * Diệp Lang * Thanh Nguyệt * Jennifer Phạm * Hà Xuyên }} | âm nhạc = Bảo Phúc | quay phim = {{Plainlist|Trương Minh Chiến…”)
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Hạ nghị viện Việt Nam Cộng hòa (sử | sửa đổi) [11.949 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox legislature |background_color = yellow |name =Hạ nghị viện<br>Việt Nam Cộng hòa |legislature = |coa_pic = |coa_caption = |logo_pic =Emblem of the Lower House of the Republic of Vietnam (Hạ-Nghị-Viện Việt-Nam Cộng-Hòa).jpg |logo_caption = |logo_alt = |house_type = Hạ viện |body = Quốc hội Việt Nam Cộng hòa |term_limits = |new_session = |leader2_type = |leader2 = Nguyễn Bá Cẩn<br>(1971–1975) |party2 =…”)
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Tham chính viện Việt Nam Cộng hòa (sử | sửa đổi) [9.145 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Tham chính viện Việt Nam Cộng hòa | formed = 9 tháng 11 năm 1954 | dissolved = 3 tháng 11 năm 1963 | jurisdiction = {{flag|Việt Nam Cộng hòa}} | headquarters = 146 Phan Đình Phùng, Sài Gòn }} '''Tham chính viện Việt Nam Cộng hòa''' là cơ quan xét xử hành chính cấp cao và tư vấn pháp lý cho Chính phủ và Quốc hội thời Đệ…”)
- 07:2607:26, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Đền Xám (sử | sửa đổi) [7.907 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (Những giá trị văn hóa đặc sắc của di tích Đền Xám) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:2605:26, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Việt Nam kháng chiến (sử | sửa đổi) [5.189 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Việt Nam kháng chiến | đạo diễn = {{Abbr|Xướng Hạc Lĩnh|唱鹤翎}} {{Small|({{Abbr|TQ|Trung Quốc}})}} | quay phim = {{Plainlist|Phạm Văn Khoa *Nguyễn Khánh Dư {{Small|(phụ quay)}} *Nguyễn Hồng Nghi }} | công chiếu = 2 tháng 9 năm 1952 | quốc gia = {{VNM}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt }} '''''Việt Nam kháng chiến''''' là bộ phim tài…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:1304:13, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Cupcakke (sử | sửa đổi) [5.677 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Cupcakke của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Được tạo lại Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 00:3700:37, ngày 25 tháng 4 năm 2025 U-470 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.561 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-470'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 301 |Ship laid down= 11 tháng 10…”)
- 00:3500:35, ngày 25 tháng 4 năm 2025 U-469 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.362 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-469'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 300 |Ship laid down= [[1 tháng 10]…”)
ngày 24 tháng 4 năm 2025
- 17:0917:09, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Finally Enough Love: 50 Number Ones (sử | sửa đổi) [27.841 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|2022 remix compilation album by Madonna}} {{Infobox album | name = Finally Enough Love:<br />50 Number Ones | type = remix | artist = Madonna | cover = Madonna - Finally Enough Love - 50 Number Ones.png | alt = | caption = Bìa phiên bản ba đĩa{{efn|Bìa phiên bản một đĩa sử dụng hình ảnh khác của Madonna.}} | released = {{start date|2022|08|19}} | recorded = 19…”)
- 16:1516:15, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Project Muse (sử | sửa đổi) [17.367 byte] CalCoWSpiBudSu (thảo luận | đóng góp) (tạo bài viết) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 15:4415:44, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Danh sách phim THVL phát sóng năm 2024 (sử | sửa đổi) [13.319 byte] Hoangminh2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách phim do THVL1 phát sóng trong năm 2024. ←2023 - '''2024''' - 2025→ == THVL1 - Phim truyện giờ vàng == === Khung 20 giờ === Những bộ phim này phát sóng từ 20:00 đến 20:50 các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy trên kênh THVL1. {| class="wikitable sortable" ! style="width:10%;" |Thời gian ! style="width:24%;" |Tên ! style="width:4%;" |{{nowrap|Số tập}} ! style="width:5%;" |NSX ! style="wi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 15:2815:28, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Giải vô địch bóng đá thế giới 1950 (vòng đấu cuối) (sử | sửa đổi) [14.516 byte] NTB1214 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|None}} {{Use dmy dates|date=May 2018}} '''Vòng đấu cuối của Giải vô địch bóng đá thế giới 1950''' được tổ chức từ ngày 9 đến 16 tháng 7 năm 1950. Vòng đấu cuối có sự góp mặt của bốn đội tuyển bao gồm Brasil, Tây Ban Nha, Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển|…”)
- 14:5814:58, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Divinum illud munus (sử | sửa đổi) [6.384 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Encyclical | name = Divinum illud munus | argument = Về Chúa Thánh Thần | date = 9 tháng 5 năm 1897 | pope = Lêô XIII | papal_coat_of_arms = C o a Leone XIII.svg | caption = Huy hiệu Giáo hoàng Lêô XIII | pages = | number = 61 of 85 | before = Fidentem piumque animum | after = Militantis Ecclesiae | web_en = https://www.vatican.va/holy_father/leo_xiii/encyclicals/do…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:2514:25, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Shinkansen E5 và H5 Series (sử | sửa đổi) [24.447 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo|30em}} Thể loại:Shinkansen”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2114:21, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Karl Joseph Emanuel của Áo (sử | sửa đổi) [10.804 byte] Fhdxrfhgbs (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Charles Joseph của Áo''' (tên đầy đủ tiếng Đức là ''Carl Josef Emanuel Johann Nepomuk Anton Prokop''; 1 tháng 2 năm 1745 – 18 tháng 1 năm 1761), là đứa con thứ bảy của Hoàng hậu Maria Theresa và chồng bà, Francis I, Hoàng đế La Mã Thần thánh. là một thành viên của Nhà Vương tộc Habsburg…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Charles Joseph của Áo”
- 12:4412:44, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Metrobank Center (sử | sửa đổi) [1.709 byte] MartyWilliams (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin công trình xây dựng| building_name = Metrobank Center| image = | built = 2017| use = Công sở| location = Taguig, Philippines| height = 318 m| floor_count = 66| elevator_count = | architect = Wong & Ouyang<br/>Casas Architects| }} '''Metrobank Center'''<ref>{{cite web |title=Metrobank Center |url=https://kmcmaggroup.com/building/Metrobank-Center |website=KMC |access-date=2025-04-24}}</ref> là t…”)
- 12:3812:38, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Songthaew (sử | sửa đổi) [6.764 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Hino Songthaew tại [[Sakon Nakhon (tỉnh)|Sakon Nakhon, Thái Lan]] thumb|Về mặt kỹ thuật, loại xe [[tuktuk này cũng có ''2 hàng'', tại Udon Thani, mặc dù được trang bị động cơ xe máy.]] '''Songthaew''' ({{langx|th|สองแถว||hai hàng}}, {{RTGS|''songthaeo''}}, {{IPA|th|sɔ̌ːŋ.tʰɛ̌w|pron}};<ref>{{cite web|url=http://thai-language.com/id/197145|t…”)
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng (sử | sửa đổi) [7.794 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | native_name_a = {{lang|zh-Hans|西藏自治区人民政府}}<br />{{bo-textonly|བོད་རང་སྐྱོང་ལྗོངས་མི་དམངས་སྲིད་གཞུང་། }} | type = | name = Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng | formed = {{start date and age|df=yes|1965|8|1}} | seal = National Emblem of the People's Republic of China (2).svg | s…”)
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Đại hội Đại biểu Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng (sử | sửa đổi) [21.157 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox legislature |background_color={{Party color|Đảng Cộng sản Trung Quốc}} |text_color=#FFFFFF |name=Đại hội Đại biểu Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng |native_name={{noitalics|{{nobold|{{lang|zh-cn|西藏自治区人民代表大会}}}}}}<br />{{noitalics|{{nobold|{{bo-textonly|བོད་རང་སྐྱོང་ལྗོངས་མི་དམངས་འཐུས་མི་ཚོགས་ཆེན}}}}}} |legislature=Đạ…”)
- 08:0508:05, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Khu kinh tế Ninh Cơ (sử | sửa đổi) [2.053 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bản đồ định vị |Vietnam |nhãn =Ninh Cơ |kích thước nhãn=100 |toàn vĩ độ=19.979998 |toàn kinh độ=106.145720 |kích thước điểm=8 |vị trí=trái |rộng=200 |trôi=phải |màu nền=#FFFFDD |chú thích=Vị trí khu kinh tế Ninh Cơ trên bản đồ Việt Nam }} '''Khu kinh tế Ninh Cơ''' là một khu kinh tế ở miền Bắc Việt Nam, được thành lập vào 14/1…”)
- 04:2604:26, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Ricardo de Burgos Bengoetxea (sử | sửa đổi) [3.890 byte] Kelly zhrm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football official | name = Ricardo Burgos | full_name = Ricardo de Burgos Bengoetxea | image = | caption = | birth_date = {{Birth date and age|1986|3|16}} | birth_place = Bilbao, Tây Ban Nha | death_date = | death_place = | otheroccupation = Dental technician | years1 = 2011–2015 | league1 = Segunda Divisi…”)
- 02:5602:56, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Lê Thanh Tâm (sử | sửa đổi) [15.702 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tên = Lê Thanh Tâm | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1980}} | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Nhạc sĩ, Nhà sản xuất nhạc | giải thưởng = Giải Cánh diều cho âm nhạc xuất sắc (2021) }} '''Lê Thanh Tâm''' (1980–) là nhạc sĩ, nhà sản xuất âm nhạc người Việt Nam, ông từng giành giải ''Giải Cánh…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 00:4700:47, ngày 24 tháng 4 năm 2025 U-468 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [19.477 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-468'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 299 |Ship laid down= 1 tháng 7…”)
- 00:4000:40, ngày 24 tháng 4 năm 2025 U-467 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.577 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-467'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 298 |Ship laid down= [[22 tháng 6]…”)
![]() |
Wikimedia movement |
![]() |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
![]() |
Wikipedia Bách khoa toàn thư mở |
![]() |
Wiktionary Từ điển mở |
![]() |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở |
![]() |
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
![]() |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở |
![]() |
Wikinews Nguồn tin tức mở |
![]() |
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
![]() |
Wikiversity Học liệu mở |
![]() |
Wikispecies Danh mục các loài |
![]() |
Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung |
![]() |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
![]() |
Wikifunctions Kho thư viện hàm mở |
![]() |
MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki |
![]() |
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm |
![]() |
Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia |
![]() |
Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki |
![]() |
Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ |
![]() |
Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia |
![]() |
Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm |
![]() |
Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia |
![]() |
Wikistats Thống kê dự án Wikimedia |
![]() |
Wikimania 2025 Hội nghị Wikimedia quốc tế |
![]() |
Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu |
![]() |
Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |