LĐK
Tham gia ngày 20 tháng 2 năm 2019
Hiện Wikipedia đang có 927.519 thành viên với 1.288.063 bài.
Thông tin
Thông tin cá nhân | Quyền hạn | ||||
---|---|---|---|---|---|
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
| |||||
Hoạt động wiki | Công cụ và thiết bị | ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
|||||
|
Tuyên bố
![]() | Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Quan tâm, tham gia đóng góp và hoàn thiện
- Nguyễn Thị Lệ Kim (viết chính)
- Châu Tuyết Vân
- Châu Ngọc Tuyết Sang (viết chính)
- Hồ Thanh Phong (viết cùng bạn NhacNy2412)
- Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ (viết chính)
- Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ (viết chính)
- Bạc Thị Khiêm (viết chính)
- Hồ Thanh Ân (viết chính)
- Ngần Ngọc Nghĩa (viết chính)
- Nguyễn Thị Kim Hà (viết chính)
- VTC News
- Nguyễn Thị Thu Ngân (viết chính)
- Trương Ngọc Để (viết chính)
- Hứa Văn Huy (viết chính)
- Nguyễn Thị Mộng Quỳnh (viết chính)
- Nguyễn Thanh Huy (viết chính)
- Nguyễn Ngọc Minh Hy (viết chính)
- Trần Hồ Duy (viết chính)
- Ngô Thị Thuỳ Dung (viết chính)
- Công Lý (báo) (viết chính)
- Nguyễn Đình Khôi (viết chính)
- Liên Thị Tuyết Mai (viết chính)
- Sơn La (báo) (viết chính)
- Nguyễn Văn Đáng (viết chính)
- Lê Trần Kim Uyên (viết chính)
- Lê Trọng Hinh (viết chính)
- Nguyễn Thiên Phụng
Bài cần theo dõi
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Cảm ơn vì đã chú ý đến Trường phổ thông liên cấp Nguyễn Siêu
![]() |
Ngôi sao Nguyên bản | |
:) DrifAssault (thảo luận) 12:51, ngày 13 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Chống phá hoại |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Cần mẫn |
Tặng anh một ngôi sao vì những đóng góp tích cục cho Wikipedia Tiếng Việt trong khoảng thời gian gần đây !
Mà anh là quản lý của chị Nul ạ :33 Em hâm mộ chị lắm luôn á 😘 ~ Đặng Vũ Lân (talk) 14:33, ngày 3 tháng 6 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Biên tập viên |
Phan Nhật Minh chúc anh Khánh sẽ thành công trên con đường nhé Phanminh204 (thảo luận) 10:13, ngày 4 tháng 12 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Đặc biệt |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
- 09:15, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Tiếng thu (sử | sửa đổi) [6.490 byte] 2405:4802:1b85:bf90:75d6:8c6e:78fd:8a2e (thảo luận) (←Trang mới: “Hãy lắng nghe “Tiếng thu” ''Nguyễn Thụy Kha,''Báo Văn nghệ Công an Như một phút chợt dừng trong trường tình phiêu lưu của Lưu Trọng Lư, "Tiếng thu” dội lên âm thanh day dứt của một thời bơ vơ xa xưa. Va còn vọng mãi đến bao giờ? ''Em không nghe mùa thu'' ''Dưới trăng mờ thổn thức?'' ''Em không nghe rạo rực'' ''Hình ảnh người chinh phụ'' ''Trong lòng người c…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Thêm nội dung không nguồn Soạn thảo trực quan
- 08:37, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Lãnh thổ da trắng (sử | sửa đổi) [13.362 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lãnh thổ da trắng)
- 08:35, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Truyền thuyết trăm trứng (sử | sửa đổi) [22 byte] 1.53.88.131 (thảo luận) (.) Thẻ: Bài viết mới dưới 10 ký tự Soạn thảo trực quan
- 08:05, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nữ xe lăn (sử | sửa đổi) [4.400 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|JPN}} Yui Kamiji <br />{{flagicon|RSA}} Kgothatso Montjane | runner = {{flagicon|NED}} Diede de Groot <br /> {{flagicon|NED}} Jiske Griffioen | score = Bỏ cuộc trước trận đấu | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name =Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở r…”)
- 08:04, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Trạm phát sóng (sử | sửa đổi) [281 byte] 2405:4802:1d0a:a3f0:2c01:3e1:4f8d:5cbd (thảo luận) (31) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Soạn thảo trực quan
- 08:04, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi xe lăn quad (sử | sửa đổi) [4.168 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|NED}} Sam Schröder <br /> {{flagicon|NED}} Niels Vink | runner = {{flagicon|GBR}} Andy Lapthorne <br /> {{flagicon|RSA}} Donald Ramphadi | score = 6–1, 6–2 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name =Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} [[Sam Schröder]…”)
- 08:03, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam xe lăn (sử | sửa đổi) [4.524 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|FRA}} Stéphane Houdet <br /> {{flagicon|JPN}} Takashi Sanada | runner = {{flagicon|JPN}} Takuya Miki <br /> {{flagicon|JPN}} Tokito Oda | score = 6–4, 6–4 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name =Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Stéphane Houde…”)
- 07:41, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn xe lăn quad (sử | sửa đổi) [5.813 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|NED}} Sam Schröder | runner = {{flagicon|NED}} Niels Vink | score = 6–3, 7–5 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name =Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Niels Vink là đương kim vô địch, nhưng thua trong trận chung kết trước Sam Sch…”)
- 07:32, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nữ xe lăn (sử | sửa đổi) [6.021 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|NED}} Diede de Groot | runner = {{flagicon|JPN}} Yui Kamiji | score = 6–2, 6–2 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Diede de Groot là đương kim vô địch và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh b…”)
- 07:24, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nam xe lăn (sử | sửa đổi) [6.015 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|GBR}} Alfie Hewett | runner = {{flagicon|GBR}} Gordon Reid | score = 6–4, 6–3 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Alfie Hewett là đương kim vô địch<ref>{{cite web|url=https://www.u…”)
- 07:06, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nữ trẻ (sử | sửa đổi) [13.599 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Tennis Grand Slam events|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|ROU}} Mara Gae<br />{{flagicon|}} Anastasiia Gureva | runner = {{flagicon|JPN}} Sara Saito <br /> {{flagicon|JPN}} Nanaka Sato | score = 1–6, 7–5, [10–8] }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Mara Gae và Anastasiia Gureva là nhà vô địch, đánh bại Sara Saito và Nanaka Sato…”)
- 06:59, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam trẻ (sử | sửa đổi) [14.002 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Tennis Grand Slam events|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|SWE}} Max Dahlin <br /> {{flagicon|EST}} Oliver Ojakäär | runner = {{flagicon|ITA}} Federico Bondioli <br /> {{flagicon|AUT}} Joel Schwärzler | score = 3–6, 6–3, [11–9] }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Max Dahlin và Oliver Ojakäär là nhà vô địch, đánh bại Federico Bondio…”)
- 06:18, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Trần Thị Thoan (sử | sửa đổi) [25 byte] 116.97.176.232 (thảo luận) (hhh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 06:16, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Nguyễn Tông Khởi (sử | sửa đổi) [25 byte] 116.97.176.232 (thảo luận) (Kốc) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 05:15, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2000 (sử | sửa đổi) [23.710 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:19, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Esther Supreeleela (sử | sửa đổi) [9.082 byte] Tfamziepp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Esther Supreeleela (เอสเธอร์ สุปรีย์ลีลา) hay còn được gọi là Esther hoặc Est (เอสเธอร์, เอส), là một nữ diễn viên trẻ nổi tiếng ở Thái Lan. Cô từng là một net idol trước khi đến với con đường diễn xuất. Cô đã ký hợp đồng với Channel 3. Mặc dù cô tham gia diễn xuất đã nhiều lần nhưng phía bên công ty lại không đầu t…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Bài viết mới dưới 1000 ký tự Thêm nội dung không nguồn Soạn thảo trực quan
- 03:54, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Hobgoblin (sử | sửa đổi) [2.061 byte] Quanthinhduoirang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Otheruses|Goblin}} nhỏ|''Hobgoblin Hall'', một tranh vẽ của Herbert Railton. '''Hobgoblin''' là một sinh vật sống trong nhà của con người, xuất hiện trong văn hóa dân gian Anh. Hobgoblin từng được coi là hữu ích nhưng với sự truyền bá của Kito giáo thì chúng lại bị coi là tinh quái.<ref>{{Chú thích web|url=https://en.wikipedia.org/wi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:13, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Người tí hon (sử | sửa đổi) [2.220 byte] Quanthinhduoirang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Otheruses|Tiểu nhân}} nhỏ|"Những người tí hon" - Trong tác phẩm ''Stories the Iroquois Tell Their Children'' của Mabel Powers. '''Người tí hon''' là một nhóm sinh vật trong văn hóa dân gian của nhiều nền văn hóa trong lịch sử nhân loại như Ireland, Hy Lạp, Philippines, Quần đả…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 03:03, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Đặc quyền da trắng (sử | sửa đổi) [16.277 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đặc quyền da trắng)
- 02:13, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 26 (sử | sửa đổi) [722 byte] 113.181.63.75 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Đường lên đỉnh Olympia''' năm thứ 26, thường được gọi là '''Olympia 26''' hay '''O26''' là năm thứ 26 của chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam và công ty truyền thông NCC thực hiện, phát sóng số đầu tiên vào ngày 26 tháng 10 năm 2025. Trận Chung kết năm của chương trình dự kiến được truyền hình trực tiếp vào ngày 25 tháng 10 nă…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:12, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Noelia Voigt (sử | sửa đổi) [5.551 byte] AppleTea90 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin hoa hậu | name = Noelia Voigt | image = | birth_name = Noelia Victoria Voigt | birth_date = {{birth date and age|1999|11|01}} | birth_place = Sarasota, Florida, Hoa Kỳ | education = {{nowrap|Đại học Alabama}} | hair_color = Nâu nhạt | eye_color = Xanh | height = 1m70 | occupation = {{hlist|Hoa hậu|Người mẫu}} | danh hiệu = Miss Utah USA 2023<br/>Hoa hậu Mỹ 2023 | competitions = *[…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:11, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Ethan Mbappé (sử | sửa đổi) [9.782 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá người Pháp (sinh năm 2006)}} {{Infobox football biography |name = Ethan Mbappé |image = |image_size = |caption = |fullname = Ethan Mbappé Lottin<ref name=FFF>{{FFF player|10591-mbappe-lottin-ethan}}</ref> |birth_date = {{Birth date and age|2006|12|29|df=yes}}<ref name=FFF/> |birth_place = Montreuil, Pháp<ref name=FFF/> |height = 1,76m<ref>{{cit…”)
- 01:57, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Mutsuzawa, Chiba (sử | sửa đổi) [5.337 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement 2 <!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions --> | name = Mutsuzawa | native_name = {{nobold|{{lang|ja|睦沢町}}}} | official_name = | native_name_lang = ja | settlement_type = Thị trấn <!-- images, nickname, motto --> | image_skyline = 睦沢町役場.jpg | imagesize = | image_alt = | image_caption…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 01:50, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Làn da sáng (sử | sửa đổi) [10.003 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Làn da sáng)
- 01:29, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Ichinomiya, Chiba (sử | sửa đổi) [4.265 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement 2 | name = Ichinomiya | official_name = | native_name = {{nobold|{{lang|ja|一宮町}}}} | native_name_lang = ja | settlement_type = Thị trấn | image_skyline = Tamasaki-jinja Gate.jpg | imagesize = | image_alt = | image_caption = | image_flag = Flag of Ichinomiya, Chiba.svg | flag_alt…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:02, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Pavel Aleksandrovich Zubov (sử | sửa đổi) [2.598 byte] Mạnh An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Russian footballer}} {{Infobox football biography | name= Pavel Zubov | fullname = Pavel Aleksandrovich Zubov | image = | birth_date = {{birth date and age|1988|2|4|df=yes}} | birth_place = Omsk, CHXHCNXV Liên bang Nga | height = {{height|m=1,83}} | currentclub = | clubnumber = | position = Midfielder | youthyears1 = | youthclubs1 = Molniya Omsk | youthyears2 =…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:46, ngày 1 tháng 10 năm 2023 Konstantin Aleksandrovich Zubov (sử | sửa đổi) [2.921 byte] Mạnh An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Expand Russian|topic=bio|date=Tháng 10 năm 2023}} {{Infobox person | name = Konstantin Zubov | image = | caption = | birth_name = Konstantin Aleksandrovich Zubov | birth_date = {{birth date|1888|9|20}} | birth_place = Bazarny Syzgan, Uyezd Karsunsky, tỉnh Simbirsk, Đế quốc Nga | death_date = {{death date and age|1956|11|22|1888|9|20|}} | death_place = Moskva, Liên Xô | restingplace = | restingplaceco…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:40, ngày 1 tháng 10 năm 2023 V. I. Lenin tại Razliv vào năm 1917 (sử | sửa đổi) [2.737 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} {{Infobox artwork |tên = В. И. Ленин в Разливе в 1917 году |ngôn ngữ 1 = Tiếng Việt |tựa ngôn ngữ 1 = V. I. Lenin tại Razliv vào năm 1917 |hình = A. Rylov. Lenin v Razlive -2.jpg |cỡ hình = 470 |tác giả = Arkady Alexandrovich Rylov |năm = 1934 |chất liệu = Vải |kỹ thuật = Sơn dầu |kích thước =…”)
- 20:51, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Vợ quan (sử | sửa đổi) [5.113 byte] Thịnh9545 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''''Vợ quan''''' là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi Mega GS do Nhâm Minh Hiền làm đạo diễn. Phim được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của tác giả Ðường Ðạt Thiên. Phim phát sóng vào lúc 19h45 hàng ngày bắt đầu từ ngày 12 tháng 6 năm 2022 và kết thúc vào ngày 28 tháng 7 năm 2022 trên kênh SCTV14. == Nội dung == == Diễn viên == ==…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 20:33, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Nghiến răng (sử | sửa đổi) [4.436 byte] Linhdanguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox medical condition (new) | name = Bruxism | synonyms = | image = Deviated midline 2.JPG | caption = Mòn răng (sự hao mòn răng do tiếp xúc răng-răng) có thể là biểu hiện của nghiến răng. | pronounce = | field = Nha khoa | symptoms = | complications = | onset = | duration = | types = | causes = | risks =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 19:30, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Milli Bus (sử | sửa đổi) [5.527 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|200px|Một chiếc xe buýt Millie Bus của hãng [[Tata Motors|Tata ở Kabul năm 1982.]] thumb|200px|Phía sau chiếc xe buýt Millie Bus ở Kabul năm 1978. '''Milli Bus''' (Pashto/Ba Tư: ملي بس, ''Xe buýt Quốc gia''), còn được đánh vần thành '''Millie Bus''', là dịch vụ xe buýt liên…”)
- 19:10, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Võ Văn Ba (sử | sửa đổi) [3.785 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name= Võ Văn Ba |birth_date={{birth date|1923|1|1}} |death_date={{death date and age|1975|6|8|1923|1|1}} |imagge= |caption= |birth_place= Long An, Liên bang Đông Dương |death_place= Sài Gòn, Việt Nam |education= |allegiance= Việt Nam Cộng hòa |branch= Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam |nickname= |serviceyears= 1965–1975 |rank= |commands= |awards= }} '''Võ Văn B…”)
- 19:10, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Vũ Quốc Thông (sử | sửa đổi) [5.918 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | image = Mr. Vũ Quốc Thông, Secretary of State for Social Action and Public Health.jpg | name = Vũ Quốc Thông | original_name = | birth_date = {{birth date|1916|11|22}} | birth_place = Nam Định, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | death_date = {{death year and age|1987|1916}} | relative = Vũ Quốc Thúc (em trai) }} '''Vũ Quốc Thông'''<ref>{{Cite news|url=https://mmis.hkpl.gov.hk/coverpage/-/cover…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 19:10, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Vương Văn Đông (sử | sửa đổi) [3.885 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Vương Văn Đông | image = | birth_date = {{Birth date|1930|03|05}} | death_date = {{death date and age|2018|4|21|1930|3|5|df=yes}} | birth_place = | death_place = Normandy, Pháp | allegiance = {{flagicon|South Vietnam}} Việt Nam Cộng hòa | branch = {{flagicon image|Flag of the Army of the Republic of Vietnam.svg}} Quân lực Việt Nam Cộng hòa | serviceye…”)
- 17:45, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Jules Michelet (sử | sửa đổi) [4.416 byte] 116.102.251.73 (thảo luận) (←Trang mới: “''<u>Jules Michelet</u>'' (tiếng Pháp: [ʒyl miʃlɛ]; 21 tháng 8 năm 1798 – 9 tháng 2 năm 1874)[3] là một nhà sử học và nhà văn người Pháp. Ông được biết đến nhiều nhất với tác phẩm nhiều tập Histoire de France (Lịch sử nước Pháp),[4] ghi lại lịch sử nước Pháp từ những thời kỳ đầu tiên cho đến Cách mạng Pháp. Ông được coi là một trong những người sáng lập s…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 16:36, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Đỗ Tiến Tuấn (sử | sửa đổi) [2.546 byte] 42.114.249.185 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Đỗ Tiến Tuấn | full_name = Đỗ Tiến Tuấn | image = | caption = | nationality = Vietnamese | sport = Boxing | birth_date = {{birth date|1967|9|3|df=yes}} | birth_place = Hải Phòng, Việt Nam | death_date = 2020 (aged 53) | death_place = Hải Phòng, Việt Nam<ref name="Obituary">{{cite web|url = https://thethao247.vn/315-so-phan-bi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:04, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Vũ Hữu Chí Thiện (sử | sửa đổi) [690 byte] Vuhuuchithienn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vũ Hữu Chí Thiện, thường được biết đến với nghệ sĩ âm nhạc Vũ Hữu Chí Thiện, là một nam ca sĩ kiêm sáng tác nhạc, rapper và diễn viên người Việt Nam.Sinh ra ở Hải Dương Chiều Cao:1m7 Tên Đầy Đủ:Vũ Hữu Chí Thiện Bố:Vũ Hữu Thọ Mẹ:Nguyễn Thị Thanh Mai Em Trai:Vũ Hữu Minh Tâm”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Bài viết mới dưới 500 ký tự Thêm nội dung không nguồn Soạn thảo trực quan
- 16:00, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Nessus (thần thoại) (sử | sửa đổi) [4.523 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới dịch từ enwiki)
- 15:59, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Cung thiên văn Eise Eisinga (sử | sửa đổi) [7.176 byte] Zajzajmkhvtc90 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cung thiên văn thế kỷ 18 và bảo tàng khoa học ở Franeker, Friesland, Hà Lan}} {{Infobox museum | name = Cung thiên văn Hoàng gia Eise Eisinga | native_name = Koninklijk Eise Eisinga Planetarium | native_name_lang = nl | image = Franeker, Planetarium.jpg | imagesize = 250 | caption = Mặt tiền bảo tàng năm 2007 | alt = Canalside house with "Planetarium" on the gabl…”)
- 15:43, ngày 30 tháng 9 năm 2023 D. S. Senanayake (sử | sửa đổi) [8.392 byte] Quang Nhật Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|1st Prime Minister of Sri Lanka}} {{redirect|Don Senanayake|the entrepreneur and philanthropist|Don Spater Senanayake}} {{More footnotes needed|date=October 2019}} {{Use British English|date=November 2012}} {{Use dmy dates|date=July 2021}} {{Infobox officeholder 1 | honorific-prefix = Quý ngài rất đáng kính | name = Don Stephen Senanayake | native_name = දොන් ස්ටීවන් සේනා…”)
- 15:03, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Làng trong phố (sử | sửa đổi) [1.085 byte] 183.80.38.243 (thảo luận) (←Trang mới: “Với nội dung dung dị, gần gũi, bộ phim Làng trong phố nhận được nhiều tình cảm yêu mến của khán giả. Bộ phim nói về đời sống những người lao động nghèo ở quê lên thành thị kiếm sống. Trải qua nhiều khó khăn vất vả nhưng họ vẫn luôn lạc quan, tin tưởng vào ngày mai và đặc biệt không bị dụ dỗ, tha hóa, biến chất. Tuy nội dung phim không mới nhưng chí…”) Thẻ: Bài viết mới dưới 1000 ký tự Bài viết mới chưa được wiki hóa
- 14:30, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Tóc vàng (sử | sửa đổi) [7.037 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tóc vàng)
- 13:48, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Ngồi (sử | sửa đổi) [6.111 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ngồi)
- 13:11, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Simoeis (sử | sửa đổi) [3.251 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới)
- 12:13, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Mohammed Shia' Al Sudani (sử | sửa đổi) [3.718 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | honorific-prefix = His Excellency | name = Mohammed Shayya' al-Sudani | image = Iraqi PM Visits Shrine of Imam Reza (AS) in Mashhad (cropped).jpg | caption = Al-Sudani năm 2022 | office = Thủ tướng Iraq | president = Abdul Latif Rashid | term_start = 27 tháng 10 năm 2022 | term_end = | predecessor = Mustafa…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:10, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Hiệp ước Tilsit (sử | sửa đổi) [15.456 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|275px|Cuộc gặp gỡ của hai vị hoàng đế trong một cái lều dựng trên một chiếc bè ở giữa sông Neman. '''Hiệp ước Tilsit''' (tiếng Pháp: ''Traités de Tilsit'', tiếng Đức: ''Friede von Tilsit'', tiếng Nga: ''Тильзитский мир'', chuyển tự Tilzitski mir) là hai hiệp định được Hoàng đế Pháp Napoléon I ký tại thị trấn Sovetsk|…”) tên ban đầu là “Hòa ước Tilsit”
- 12:08, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Kujūkuri, Chiba (sử | sửa đổi) [4.229 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement 2 | name = Kujūkuri | native_name = {{nobold|{{lang|ja|九十九里町}}}} | official_name = | native_name_lang = ja | settlement_type = Thị trấn | image_skyline = Kujukuri town hall.JPG | imagesize = | image_alt = | image_caption = | image_flag = Flag of Kujukuri, Chiba.svg | flag_alt = | image_s…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:40, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Scamander (sử | sửa đổi) [5.542 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:38, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Danh sách giải thưởng và đề cử của Ngô Trác Hy (sử | sửa đổi) [12.392 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ngô Trác Hy''' có tên tiếng Anh là Ron Ng (sinh ngày 2 tháng 9 năm 1979 tại Hồng Kông thuộc Anh) là một nam diễn viên truyền hình - diễn viên điện ảnh, người mẫu, người mẫu ảnh, vũ công kiêm ca sĩ nổi tiếng người Hồng Kông. Anh từng là diễn viên độc quyền của hãng TVB. == Giải thưởng == === Children's Song Awards === {| class="wikitable" |+ !Năm !Hạng Mục !Tác P…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:10, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Pharaoh: A New Era (sử | sửa đổi) [5.194 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game | title = Pharaoh: A New Era | image = Pharaoh A New Era cover.jpg | alt = | caption = | developer = Triskell Interactive | publisher = Dotemu | designer = | programmer = | artist = | composer = | series = City Building | engine = | platforms = Windows | released = {{vgrelease|WW|Ngày 15 tháng 2 năm 2023}} | genre = Xây dựng thành phố | modes = Chơi đơn }} '''''Ph…”)
- 10:10, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Pharaoh (trò chơi điện tử) (sử | sửa đổi) [24.162 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|1999 video game}} {{Infobox video game | title = Pharaoh | image = Pharaoh cover.png | developer = Impressions Games | publisher = Sierra Studios | producer = {{hlist|Ken Parker|Greg Sheppard}} | designer = Chris Beatrice | programmer = Mike Gingerich | artist = {{hlist|Darrin Horbal|Heidi Mann|Mike Malone}} | writer = Lisa Gagnon | composer = {{hlist|Henry Beckett|Keith Zizza}} | series = ''City Building'' | released…”)
- 10:10, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Nebuchadnezzar (trò chơi điện tử) (sử | sửa đổi) [12.399 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game | title = Nebuchadnezzar | image = Nebuchadnezzar cover.jpg | caption = Steam header | developer = Nepos Games | publisher = Nepos Games | director = | producer = | designer = | programmer = | artist = | writer = | composer = | engine = | platforms = Windows, Linux | released = Ngày 17 tháng 2 năm 2021<ref>{{cite web |t…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:12, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Thương hội (sử | sửa đổi) [2.759 byte] Chỉ Có Ở Việt Nam (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|Thiết chế "công ty" truyền thống của người Hoa}} nhỏ|237px|Hội quán dòng họ Khoo ở Georgetown, Penang, Malaysia nhỏ|237px|[[Hội quán Việt Đông (Hà Nội)|Hội quán Quảng Đông ở Hà Nội, Việt Nam - hiện là trung tâm văn hóa nghệ thuật số 22 Hàng Buồm]] '''Thương hội''', '''hội quán…”)
- 07:55, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Dwarf (sử | sửa đổi) [11.305 byte] Quanthinhduoirang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Hai dwarf được mô tả trong ấn bản thế kỷ 19 của bài thơ ''Poetic Edda Völuspá'' (Lorenz Frølich). '''Dwarf''' (hay '''Dwarves''') còn gọi là '''người lùn''' là một loại sinh vật siêu nhiên trong văn hóa dân gian Đức. Có nhiều sự giai thoại về dwarf trong suốt lịch sử, họ thường được miêu tả là những sinh vật giống Ngườ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:29, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Giải thưởng Ngôi sao TVB Malaysia (sử | sửa đổi) [22.588 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{EngvarB|date=February 2015}} {{Use dmy dates|date=February 2015}}{{Infobox award | name = Giải thưởng Ngôi sao TVB Malaysia | current_awards = 2017 TVB Star Awards Malaysia | image = | caption = | country = Malaysia | presenter = TVB Entertainment News, Astro Wah Lai Toi, MY FM | tổ chức bởi = TVB Entertainment News | year = 8 tháng 1, 2005 | website = | awarded_for = Excellence in television }}'''Giải''' '''thưởng Ngô…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:01, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Van E. Chandler (sử | sửa đổi) [16.826 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name= Van E. Chandler |image= VanEChandler.jpg |image_size= |alt= |caption= |nickname= |birth_name= Van Edgar Chandler |birth_date= {{birth date|mf=yes|1925|03|05}} |birth_place= Kemp, Texas, Hoa Kỳ |death_date= {{death date and age|mf=yes|1998|03|11|1925|03|05}} |death_place= Greeley, Colorado, Hoa Kỳ |placeofburial= |allegiance= Hoa Kỳ |branch= Không quân Hoa Kỳ |serviceyears= 1943–1974 |rank= Đ…”)
- 05:28, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Thần trăng (sử | sửa đổi) [6.550 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nguyệt thần) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:10, ngày 30 tháng 9 năm 2023 Kumagai Yūichi (sử | sửa đổi) [1.066 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder 1|name=Yūichi Kumagai|native_name=熊谷雄一|native_name_lang=ja|termstart=17 tháng 11, 2021<ref>{{chú thích web|url=https://kahoku.news/articles/20211102khn000028.html|publisher=河北新報ONLINE NEWS|title=八戸市長に元青森県議の熊谷氏初当選2021年11月2日|accessdate=2021-11-17}}</ref>|term=|office=Thị trưởng thứ 26 Thành phố Hachinohe|birth_date={{birth date and age|1962|9|7}}|birth_place=Hachinoh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Yūichi Kumagai”
- 22:30, ngày 29 tháng 9 năm 2023 BestPrice (sử | sửa đổi) [4.186 byte] Nomipro (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin công ty | tên = BestPrice Travel | biểu trưng = Bestpricevn.png | thành lập = 2010 | người thành lập = | giải thể = | trụ sở = 57 Trần Quốc Toản, Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | số vị trí = | thành viên chủ chốt = | ngành = Du lịch | tình trạng = | sản phẩm =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 21:06, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Khách sạn Virgin Las Vegas (sử | sửa đổi) [52.552 byte] Longsina (thảo luận | đóng góp) (dịch từ wiki tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 19:19, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Ngày Máy bay Giấy Quốc gia (sử | sửa đổi) [2.690 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox holiday | |holiday_name=Ngày Máy bay Giấy Quốc gia |image ={{CSS image crop |Image = Rally_in_Telegram_support_in_Kaliningrad_(2018-04-30)_06.jpg |bSize = 640 |cWidth = 250 |cHeight = 189 |oTop = 20 |oLeft = 74 |Location = center }} Một chiếc máy bay giấy được trưng bày tại buổi tụ tập ở Kaliningrad |date= 26 tháng 5 |duration = 1 ngày |frequency = hàng năm |scheduling = cùng ngày mỗi năm |observances=Chế…”)
- 19:10, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Nguyễn Văn Lộc (nhà ngoại giao) (sử | sửa đổi) [8.775 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Nguyễn Văn Lộc | original_name = | birth_date = {{Birth date|1915|07|04}}<ref name="Vietnam1972">{{cite book |url=https://books.google.com.hk/books?id=GBdXAAAAMAAJ&hl=zh-TW&pg=PA264#v=onepage&q&f=false |title=Who's who in Vietnam 1972 |page=264 |author= |publisher=Vietnam Press Agency |date=1972 |access-date=2023-03-07 |archive-date=2023-03-07 |archive-url=https://web.archive.org/web/20230307125146/https://books.google.c…”)
- 19:10, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Nguyễn Văn Hiếu (nhà ngoại giao) (sử | sửa đổi) [13.784 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Nguyễn Văn Hiếu | original_name = | image = | caption = | occupation = Luật sư, nhà ngoại giao | birth_date = {{Birth date|1906|04|04}}<ref name="Nguyen Van Hieu">{{cite web |url=https://recordsearch.naa.gov.au/SearchNRetrieve/Interface/ViewImage.aspx?B=12146239&S=1981 |title=Commonwealth of Australia Incoming Passenger Card - Nguyen Van Hieu |publisher=Văn khố Quốc gia Úc |date=1965-03-30 |access-date=…”)
- 19:03, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Péter Szijjártó (sử | sửa đổi) [2.455 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder 1 | name = Péter Szijjártó | honorific-suffix = MP | image = Péter Szijjártó - Hungarian Minister of Foreign Affairs and Trade (44613275674) (cropped).jpg | caption = Chân dung của Péter Szijjártó năm 2018 | office = Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Hungary | primeminister = Vik…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 18:18, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nữ trẻ (sử | sửa đổi) [20.995 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Tennis Grand Slam events|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|USA}} Katherine Hui | runner = {{flagicon|CZE}} Tereza Valentová | score = 6–4, 6–4 }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Katherine Hui là nhà vô địch, đánh bại Tereza Valentová trong trận chung kết, 6–4, 6–4.<ref>{{cite web|url=https://www.usopen.org/en_US/news/articles/20…”)
- 18:07, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nam trẻ (sử | sửa đổi) [21.029 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Tennis Grand Slam events|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|BRA}} João Fonseca | runner = {{flagicon|USA}} Learner Tien | score = 4–6, 6–4, 6–3 }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} João Fonseca là nhà vô địch, đánh bại Learner Tien trong trận chung kết, 4–6, 6–4, 6–3. Martín Lan…”)
- 17:57, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam nữ (sử | sửa đổi) [18.955 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|KAZ}} Anna Danilina<br />{{flagicon|FIN}} Harri Heliövaara | runner = {{flagicon|USA}} Jessica Pegula<br />{{flagicon|USA}} Austin Krajicek | score = 6–3, 6–4 }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Anna Danilina và Harri Heliövaara là nhà vô địch, đánh bại Jessica Pegula và Aust…”)
- 17:50, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Danh sách quân chủ Đế quốc Sasan (sử | sửa đổi) [13.090 byte] Hanhvu003 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Dưới đây là danh sách quân chủ của nhà Sasan, những người đã lật đổ sự cai trị của đế quốc tiền nhiệm Parthia tại trận Hormozdgan năm 224. Đế quốc thời kỳ đỉnh cao bao trùm toàn bộ Iran, vươn tới tận Thổ Nhĩ Kỳ và đảo Rhodes ở phía Tây và Pakistan ở phía Đông, cũng như bao gồm một phần lãnh th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:11, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Hội đồng tối cao Cộng hòa Litva (sử | sửa đổi) [8.093 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Supreme Council – Reconstituent Seimas”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:36, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Chiêu Hòa (định hướng) (sử | sửa đổi) [182 byte] Sdf (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chiêu Hòa''' (昭和) có thể là: * Chiêu Hòa vương * Ngày Chiêu Hòa * Thiên hoàng Chiêu Hòa * Thời kỳ Chiêu Hòa {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:59, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Quan hệ Armenia - Nga (sử | sửa đổi) [17.261 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quan hệ Nga và Armenia) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:25, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Sarina Bolden (sử | sửa đổi) [17.182 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch 2|Sarina Bolden|en}} {{Infobox football biography | name = Sarina Bolden | image = Sarina Bolden.png | image_size = | caption = Sarina Bolden cùng đội tuyển nữ Philippines vào năm 2022 | fullname = Sarina Isabel Calpo Bolden | birth_date = {{birth date and age|1996|6|30}} | birth_place = Santa Clara, California, Hoa Kỳ | death_date = | height = 1.73 m <!--Youth club-->| youthyears1 = | youthyears…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:27, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Camazotz (sử | sửa đổi) [6.101 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Camazotz)
- 11:46, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Công viên Chelsea Waterside (sử | sửa đổi) [4.898 byte] Linhdanguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch 2|Chelsea Waterside Park}} {{Infobox park | name = Chelsea Waterside Park | alt_name = Thomas F. Smith Park | photo = File:Chelsea Waterside Pk td (2023-08-19) 105 - Central Promenade.jpg<!--File:Chelsea Waterside Pk td (2023-07-28) 003 - Central Promenade.jpg--> | photo_width = 300px | photo_caption = Chelsea Waterside Park in 2023, following renovations<!--Main entrance to Chelsea Waterside Park in 2023, following renovations--><!-- | map =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:10, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam Cộng hòa (sử | sửa đổi) [10.121 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam Cộng hòa<br><small>{{lang|fr|Ambassade de France en République du Vietnam}}</small><br>110px | image = | caption = | location = {{RVN}} | address = Số 27 Đường Hồng Thập Tự, Quận 1, Sài Gòn (1975) | department = {{flagicon image|Flag of F…”)
- 10:10, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Pháp (sử | sửa đổi) [10.940 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Pháp<br><small>{{lang|fr|Ambassade de la République du Viêt Nam en France}}</small><br>110px | image = | caption = | location = {{FRA}} | address = Số 45 Đại lộ Villiers, Quận 17, Paris (1975)<ref>{{cite news |url=https://www.lemonde.fr/archives/article/1955/09/10/avis-du-haut-commissariat-du-vi…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:56, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Người Hungary tại Ukraina (sử | sửa đổi) [18.670 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Người Hungary tại Ukraina)
- 09:13, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 25 (sử | sửa đổi) [3.294 byte] 14.249.212.96 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Đường lên đỉnh Olympia''' năm thứ 25, thường được gọi là '''Olympia 25''' hay '''O25''' là năm thứ 25 của chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam và công ty truyền thông NCC thực hiện, phát sóng số đầu tiên vào ngày 20 tháng 10 năm 2024. Trận Chung kết năm của chương trình dự kiến được truyền hình trực tiếp vào ngày 19 tháng 10 nă…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:12, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Mười Bốn Từ (sử | sửa đổi) [7.184 byte] NightJasian (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|260x260px|Tranh phá hoại được vẽ tại Elektrostal, Nga. Bao gồm chữ thập ngoặc cùng 2 con số 14 và 88. '''Mười Bốn Từ''' (còn viết tắt là '''14''' hoặc '''14/88''') ý chỉ đến hai khẩu hiệu của David Eden Lane, một trong chín thành viên sáng lập của tổ chức khủng bố ly khai da trắng không còn tồn tại là The Order, và đ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:46, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Waheeda Rehman (sử | sửa đổi) [5.875 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Waheeda Rehman | image_size = | birth_date = {{Birth date and age|df=y|1938|02|03}} | birth_place = Chengalpet, Madras Presidency, Ấn Độ thuộc Anh | occupation = Actress | image = Waheeda Rehman (cropped) enhanced.jpg | image_caption = Waheeda Rehman năm 2019 | yearsactive = 1955–1991 <br /> 2002 đến nay | awards =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:17, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Đôi dép in hình Chúa (sử | sửa đổi) [2.049 byte] 14.191.217.162 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Đôi dép in hình Chúa''' hay '''Đôi dép in hình Chúa Jesus'''<ref>[https://nguoiconyeunuoc.wordpress.com/2016/08/12/doi-dep-pham-thanh-lo-dien-dua-con-hoang-cua-chua Câu chuyện về “đôi dép in hình Chúa”].</ref> nguyên là một đôi dép nhựa cũ được kể là do Chủ tịch Mao Trạch Đông sử dụng trong hơn 30 năm, từ năm 1949 đến khi ông qua đời. Tại Trung Quốc và ở một…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 07:10, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Hình tượng chuột túi trong văn hóa (sử | sửa đổi) [4.028 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hình tượng chuột túi trong văn hóa) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:18, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 - Giải đấu DOTA 2 (sử | sửa đổi) [21.571 byte] 27.73.86.219 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin sự kiện thi đấu thể thao |event = DOTA2 |games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 |caption = |venue =Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Trung Quốc |dates = 29 tháng 9 - 02 tháng 10 |competitors = |nations = 14 |gold = |goldNOC = |silver = |silverNOC = |bronze = |bronzeNOC = |prev = 2018 |next = Th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:13, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Đào Minh Quân (sử | sửa đổi) [9.290 byte] 2001:ee0:4a5e:e880:ccaf:dc28:e9a6:2c3b (thảo luận) (←Trang mới: “'''Đào Minh Quân''' (sinh Đào Minh Quân năm 1952 ở miền Nam Việt Nam ) là một chính trị gia người Mỹ gốc Việt. Ông là Tổng thống thứ 3 của Đệ Tam Cộng Hòa Việt Nam , một chính phủ được tuyên bố là lưu vong. <ref>{{Cite web|url=https://www.chinhphuquocgia.com/260997534|title=REPUBLIC OF VIETNAM ~ My Government strongly condemns the unlawful acts|webs…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:07, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Dĩ Am Thâm Tịnh (sử | sửa đổi) [3.402 byte] Thiền Tổ Sư (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tu sĩ Phật giáo | tiền tố = Thiền sư | tên = Dĩ Am Thâm Tịnh | tên gốc = 已庵深凈 | tông phái = Thiền tông | lưu phái = Vân Môn tông | sư phụ = Trung Trúc Nguyên Diệu | chùa = Quang Hiếu Tự | đệ tử = Ngừng truyền | nơi sinh = Ôn Châu, Chiết Giang | quốc tịch = Đại Tống }} '''Dĩ An Thâm Tịnh''' (zh. 已庵深凈) là Bản mẫu:Thiền sư Trung Qu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Dĩ An Thâm Tịnh”
- 01:24, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Édouard Ngirente (sử | sửa đổi) [2.022 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder 1 | image = Rt.Hon. Dr. Edouard Ngirente - Prime Minister of the Republic of Rwanda.jpg | caption = Chân dung của Édouard Ngirente năm 2018 | name = Édouard Ngirente | office = Thủ tướng thứ 11 Cộng hòa Rwanda | president = Paul Kagame | term_start = 30 tháng 8, 2017 | term_end = | predecessor…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:02, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Phạm Quang Huy (sử | sửa đổi) [3.136 byte] 1.55.14.199 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Phạm Quang Huy''' (sinh năm 1996 tại Hải Phòng) là một vận động viên bắn súng Việt Nam. Năm 2023, Quang Huy trở thành vận động viên đầu tiên của Việt Nam đoạt huy chương vàng bộ môn bắn súng tại một kỳ Asiad. Quang Huy hiện đang là thành viên đội quốc gia tuyển thành tích cao môn bắn súng.<ref>[https://thethao.sggp.org.vn/xa-thu-pham-qu…”)
- 22:40, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Chung kết Leagues Cup 2023 (sử | sửa đổi) [51.351 byte] Linhdanguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Bóng đá ở Nashville, Tennessee, Hoa Kỳ}} {{đang dịch 2|2023 Leagues Cup final}} {{Infobox football match | title = Chung kết Leagues Cup 2023 | image = Nashville SC vs Portland Timbers by cornfield948 (20220705094311).jpg | image_size = | caption = Geodis Park in Nashville hosted the final. | event = 202…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:06, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Tập đoàn Truyền thông Sierra Leone (sử | sửa đổi) [1.283 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sierra Leone Broadcasting Corporation”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng
- 15:34, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Hayashima, Okayama (sử | sửa đổi) [3.680 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement 2 | name = Hayashima | official_name = | native_name = {{nobold|早島町}} | native_name_lang = ja | settlement_type = Thị trấn | other_name = <!-- images, nickname, motto --> | image_skyline = Hayashima town-office.jpg | imagesize = | image_caption = Tòa thị chính Hayashima | image_flag = Flag of Hayashima Okayama.svg | image_seal = Emblem of Hayashima, Okayama.svg | seal_type = Emblem <!-- maps and co…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:20, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Tercera División (sử | sửa đổi) [5.526 byte] 27.73.54.85 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Tercera Federación''' , trước đây gọi là '''Tercera División RFEF''' , là hạng năm của hệ thống giải bóng đá Tây Ban Nha . Nó nằm dưới ''La Liga'' , ''Segunda División'' , và các giải bán chuyên ''Primera Federación'' và ''Segunda Federación'' . Nó được thành lập vào năm 1929 với tư cách là cấp thứ ba, và lần lượt giảm xuống cấp thứ tư và thứ năm vào năm 1977 và 2021. {|…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:05, ngày 28 tháng 9 năm 2023 John Roebuck (sử | sửa đổi) [1.477 byte] 2405:4802:1f97:2020:21b4:b8d0:ec71:e280 (thảo luận) (←Trang mới: “''James Watt (1736 – 1819) là một nhà phát minh và kỹ sư cơ khí người Scotland, người nổi tiếng với những cải tiến công nghệ động cơ hơi nước.'' James Watt sinh ngày 18/01/1736 tại Greenock và có cha là một chủ hãng đóng tàu giàu có. Ban đầu, ông làm công việc sản xuất các dụng cụ toán học, sau đó sớm trở nên quan tâm đến động cơ hơi nước. Năm 1698, động…”) Thẻ: Thêm nội dung không nguồn Soạn thảo trực quan
- 13:00, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Hoàng Vĩnh Nguyên (sử | sửa đổi) [3.061 byte] DangNguyenHai0011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hoàng Vĩnh Nguyên''' (sinh ngày 3 tháng 2 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Cádiz CF, được cho mượn từ Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh. {{Infobox Football biography | name = Hoàng Vĩnh Nguyên | fullname = Hoàng Vĩnh Nguyên | birth_date = {{birth date and age|2002|02|03}} | birth_plac…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:52, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Henry Enfield Roscoe (sử | sửa đổi) [2.234 byte] 2405:4802:1f97:2020:21b4:b8d0:ec71:e280 (thảo luận) (←Trang mới: “Henry Enfield Roscoe sinh ra ở London, là con trai của Henry Roscoe (1800–1836) và Maria Roscoe, nhũ danh Fletcher (1798–1885), và cháu trai của William Roscoe (1753–1831).[1] Stanley Jevons, nhà kinh tế học người Úc là anh em họ. Roscoe học tại Học viện nam sinh Liverpool và Đại học College London. Sau đó anh ấy đến Heidelberg để làm việc dưới quyền của Robert Bunsen, người đã trở thành…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Bài viết mới chưa được wiki hóa Soạn thảo trực quan
- 12:39, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Andrés Manuel del Río (sử | sửa đổi) [5.452 byte] 2405:4802:1f97:2020:21b4:b8d0:ec71:e280 (thảo luận) (←Trang mới: “Andres Manuel del Rio (1764-1849) là một nhà hóa học và khoáng vật học được biết đến với vai trò là người phát hiện ra vanadi. Nhà khoa học sinh ra ở Tây Ban Nha vào năm 1765, nhưng phần lớn sự nghiệp của ông được phát triển ở Mexico, nơi ông đến để đảm nhiệm vị trí giáo sư hóa học tại Chủng viện Khai thác Hoàng gia khi đất nước này vẫn còn là lãnh thổ thu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Bài viết mới chưa được wiki hóa Soạn thảo trực quan
- 12:20, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Khu định cư Hromada Dvorichna (sử | sửa đổi) [37.729 byte] Longsina (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement|name=Dvorichna settlement hromada|native_name=Дворічанська селищна громада|image_shield=Dvorichna settlement hromada coat of arms.png|image_map=Dvorichna settlement hromada.jpg|map_alt=See caption|map_caption=Ukrainian-language map of the settlement hromada|coordinates={{coord|49|51|N|37|41|E|scale:100000_region:UA|display=inline,title}}|subdivision_type=Country|subdivision_name={{fl…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Hromada Dvorichna”
- 12:18, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nữ (sử | sửa đổi) [32.731 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|CAN}} Gabriela Dabrowski <br /> {{flagicon|NZL}} Erin Routliffe | runner = {{flagicon|GER}} Laura Siegemund <br /> {{flagicon|}} Vera Zvonareva | score = 7–6<sup>(11–9)</sup>, 6–3 | draw = 64 | seeds = 16 }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Gabriela Dabrowski và Erin Routliffe là nhà vô địch,…”)
- 12:11, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Lâm Hữu Xương (sử | sửa đổi) [2.873 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |honorific-prefix = |name = Lâm Hữu Xương |native_name = {{nobold|林右昌}} |honorific-suffix = |image = 林市長右昌 (第十七任).png |imagesize = |smallimage = |caption = | office1 = Bộ trưởng Bộ Nội chính | premier1 = Chen Chien-jen | term_start1 = 31 tháng 1 năm 202…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 11:49, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Những chú thỏ sặc sỡ (sử | sửa đổi) [11.697 byte] Donhathuy02 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Children's comedy about a tribe of bunnies}} {{Infobox television | native_name = Sunny Bunnies | image = Sunny Bunnies logo en.jpg | image_size = 250 | caption = Logo chính thức của bộ phin mô tả các vòng xoay màu vàng và tím được khoanh tròn liên tục ở phía trước trong khi hình mô tả một chú thỏ màu cam (có lẽ là Turbo) được hi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 10:10, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 - Giải đấu PUBG Mobile (sử | sửa đổi) [54.272 byte] 27.73.86.219 (thảo luận) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Esports at the 2022 Asian Games – ''PUBG Mobile''}} {{Infobox sports competition event |event = ''PUBG Mobile'' |games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 |venue = |date = 27 tháng 9 - 01 tháng 10 năm 2023 |competitors = |nations = 21 |gold = |goldNOC = |silver = |silverNOC = |bronze = |bronzeNOC = |bronze2 = |bronzeNOC2 = |prev = |next = }} {{main|Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022}} Nội…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:02, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Barbra Banda (sử | sửa đổi) [26.744 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch 2|Barbar Banda|en}} {{Infobox football biography | name = Barbra Banda | image = 2023-07-07 Fussball, Frauen, Länderspiel, Deutschland - Sambia 1DX 6960 by Stepro.jpg | caption = Barbra Banda thi đấu cho Zambia vào năm 2023 | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2000|3|20|df=y}}<ref>{{FIFA player|378057}}</ref> | birth_place = Lusaka, Zambia | height = {{height|m=1.78}}…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Brabar Banda”
- 09:34, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Jacob Mendy (sử | sửa đổi) [9.500 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá người Gambia (sinh năm 1996)}} {{Infobox football biography | name = Jacob Mendy | image = | image_size = | caption = | fullname = Jacob Mendy Mendy<ref name="WFC">{{Cite web|url=https://www.wfchistory.com/wp-content/uploads/2020/03/Jacob-Mendy-Mendy_Interview.pdf|title=Interview Jacob Mendy Mendy|publisher=Wealdstone FC|access-date=17 April 2023}}</ref> | height = {{height|ft=5|inches=11}}<ref name="Mendy">…”)
- 08:50, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Sinh vật trong đời sống con người (sử | sửa đổi) [10.937 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sinh vật trong đời sống con người)
- 06:59, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Dzung (sử | sửa đổi) [33.506 byte] Dzung.fam (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Dzung | image = Dzung-Profile-2023.jpg | caption = | birth_name = Phạm Việt Dũng | birth_date = {{birth date and age|1989|1|29}} | birth_place = Hà Nội, Việt Nam | occupation = {{hlist|Nhạc sĩ|Nhà soạn nhạc|Nghệ sĩ guitar}} | years_active = 2003 – nay | module = {{infobox musical artist |embed = yes | instrument = {{hlist|Guitar}} | genre = {{hlist|Progressive metal| Dâ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Tạo trang giới thiệu chính mình Soạn thảo trực quan
- 06:03, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Nghị quyết 777 của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc (sử | sửa đổi) [5.306 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=October 2022}} {{Infobox UN resolution |number = 777 |organ = SC |date = 19 tháng 9 |year = 1992 |meeting = 3.116 |code = S/RES/777 |document = https://undocs.org/S/RES/777(1992) |for = 12 |abstention = 3 |against = 0 |subject = Cộng hòa Liên bang Nam Tư |result = Thông qua |image = Europe location SCG.png |caption = Cộng hòa Liên bang Nam Tư }} '''Nghị quyết 777 của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc''' được…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:12, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Động đất El Salvador 2012 (sử | sửa đổi) [2.538 byte] Unatasful (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox earthquake | name = Động đất El Salvador 2012 | local-date = 26 tháng 8, 2012 | citations = | alt = | caption = | map = | map_alt = | map_caption = | location = {{coord|12.139|N|88.590|W|type:event|display=inline,title}} | map2 = {{Location map | Central America |AlternativeMap = Relief map of Central America.jpg |label = |lat = 12.139 |long = -88.590 |mark = Bullseye1.png |marksize = 40 |position = top |width = 250 |float =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:53, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Sùng bái Tồn tại tối cao (sử | sửa đổi) [4.411 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|''La fête de l'Être Suprême, au Champ-de-Mars'' [Lễ thờ Tồn tại tối cao ở Champ-de-Mars] (1794) bởi [[Pierre-Antoine Demachy, Bảo tàng Carnavalet.]] '''Sùng bái Tồn tại tối cao''' ({{lang-fr|Culte de l'Être suprême}}) là một tín ngưỡng tôn giáo dân sự được thiết lập ở Pháp đầu những năm 1790, khi cuộc Cách mạng Pháp nổ ra. Theo s…”)
- 00:44, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 - Giải đấu EA Sports FC Online (sử | sửa đổi) [18.705 byte] 27.73.86.219 (thảo luận) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Esports at the 2022 Asian Games – ''EA Sports FC Online''}} {{Infobox sports competition event |event = ''EA Sports FC Online'' |games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 |venue = |date = 24 – 27 tháng 9 2023 |competitors = 36 |nations = 22<ref name=entries>{{cite web |title=Entry List by Event - EA SPORTS FC ONLINE|url=https://info.hangzhou2022.cn/resAG2022-/pdf/AG2022-/ELS/AG2022-_ELS_C32C_ELSOFIFAO4------------------------.pdf |we…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:40, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam (sử | sửa đổi) [34.148 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong |champ = {{flagicon|USA}} Rajeev Ram <br /> {{flagicon|GBR}} Joe Salisbury | runner = {{flagicon|IND}} Rohan Bopanna <br /> {{flagicon|AUS}} Matthew Ebden | score = 2–6, 6–3, 6–4 | draw = 64 | seeds = 16 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main article|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Rajeev Ram và Joe Sal…”)
- 14:32, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Luz (sử | sửa đổi) [6.575 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Sân vận động bóng đá ở Lisbon, Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=January 2015}} {{Infobox stadium | name = Sân vận động Luz | nickname = | logo_image = Estádio da Luz.svg | logo_size = 200px | image = 250px | caption = '''UEFA''' {{rating|4|4}} | fullname = Sân vận động Lisboa và Benfica | address = Đại lộ Eusébio da Silva Ferreira…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:19, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Tòa án lương tâm II (sử | sửa đổi) [5.074 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = Ghettojustice2poster.jpg | caption = Promotional poster | alt_name = Nộ Hoả Đầu Nhai | native_name = 怒火街頭2 | genre = Legal drama<br />Hài | creator = Terry Tong | developer = | writer = | director = | creative_director = | presenter…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 12:00, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Dan Gore (sử | sửa đổi) [5.781 byte] KhangKV123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|English association football player}} {{Infobox football biography |name = Dan Gore |fullname = Daniel Gore |image = |birth_date = {{birth date and age|2004|09|26|df=y}} |birth_place = Burnley, Anh | height = |position = Tiền vệ |currentclub = Manchester United |clubnumber = 44 |youthyears1 = {{0|0000}}–2018 |youthclubs1 = Burnley |youthyears2 = 2018–20…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:04, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Bạt-đà (sử | sửa đổi) [1.680 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Batuo”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:55, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Thành kiến về người Mỹ trắng (sử | sửa đổi) [16.404 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thành kiến về người Mỹ trắng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:53, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Nicholas Galitzine (sử | sửa đổi) [10.427 byte] Yin1818 (thảo luận | đóng góp) (Initial) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Nicholas Galitzine (diễn viên)”
- 05:57, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Phật-đà-bạt-đà-la (sử | sửa đổi) [7.870 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Buddhabhadra (translator)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Thêm thẻ nowiki
- 03:33, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Levy Tran (sử | sửa đổi) [7.523 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Levy Tran | birth_name = Vy Le Tran | birth_date = {{Birth date and age|1983|04|08}} | birth_place = San Jose, California, Hoa Kỳ | height = {{height|ft=5|in=6}} | occupation = {{hlist|Actress|Model}} | yearsactive = 2011 đến nay }} '''Vy Le "Levy" Tran''' (sinh ngày 8/4/1983), sinh ra là một diễn viên, người mẫu người Mỹ gốc Việt. ==Th…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:08, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Tóc dài (sử | sửa đổi) [58.745 byte] Zinitama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “210px|right|thumb|Chân dung [[Julie Manet bởi Renoir, 1894]] '''Tóc dài''' là kiểu tóc mà tóc trên đầu được mọc tự nhiên đến một độ dài nhất định. Độ dài của tóc dài có thể thay đổi tùy theo từng nền văn hóa, thậm chí là trong cùng một nền văn hóa. Ví dụ, một người phụ nữ có…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:59, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Hang Te'omim (sử | sửa đổi) [5.197 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox protected area |name=Hang Te'omim |alt_name={{plainlist| *Hang sinh đôi *{{lang|he|מערת התאומים}} }} |iucn_category= |photo=File:Entrance of the "Twins cave" , Israel.jpg |photo_alt= |photo_caption=Cổng vào hang động |photo_width= |map=Israel |map_alt= |map_caption=Vị trí ở Israel |map_width=200 |location=Huyện Jerusalem, Israel |nearest_city=Bet Shemesh |coords={{coord|31|43|37|N|35|01|23|E|format=dms|display=inl…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 01:33, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Ốc tai (sử | sửa đổi) [11.237 byte] Zinitama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox anatomy | Name = Cochlea | Latin = Cochlea | Image = Cochlea-crosssection.svg | Caption = Cross section of the cochlea | Image2 = {{Inner ear map|Cochlea|Inline=1}} | Caption2 = Parts of the inner ear, showing the cochlea | Precursor = | System = Auditory system | part_of = Inner ear | Artery = | Vein = | Nerve = | Lymph = | pronunciation = {{IPAc-en|ˈ|k|ɒ|k|l|i|ə|,_|ˈ|k|oʊ|…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Óc tai”
- 01:13, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Tế bào tóc (sử | sửa đổi) [31.210 byte] Zinitama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox neuron|name=Hair cell|image=Gray931.png|caption=Mặt cắt ngang qua cơ quan Corti xoắn ốc. Phóng to. (Các "tế bào tóc ngoài" được chú thích gần phía trên; các "tế bào tóc trong" được chú thích gần trung tâm).|image2=Cochlea-crosssection.svg|caption2=Mặt cắt ngang của ốc tai. Các tế bào tóc trong nằm ở cuối các "dây thần kinh tế bào tóc trong" và các tế bào tóc ngoài n…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 00:33, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Lông mũi (sử | sửa đổi) [2.159 byte] Zinitama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Hair in the nostrils of adult humans}} {{stack|thumb|Nasal hair}} '''Nasal hair''' or '''nose hair''', is the hair in the human nose. Adult humans have hair in the nostrils. Nasal hair functions include filtering foreign particles from entering the nasal cavity, and collecting moisture.<ref>{{cite book |last1=Blume-Peytavi |first1=Ulrike |last2=Whiting |first2=David A. |last3=Trüeb |first3=Ralph M. |title=Hair…”)
- 00:30, ngày 27 tháng 9 năm 2023 Lông tai (sử | sửa đổi) [5.068 byte] Zinitama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Distinguish|Tế bào tóc}} thumb|Lông tai nhô ra từ lỗ thính giác bên ngoài ở nam giới trung niên. Lưu ý sự phát triển của lông tơ mịn ở đối vành và chuỗi xoắn . '''Lông tai''' là lông cuối mọc từ sụn nang tóc bên trong ống tai ngoài ở người.<ref>{{cite web |url=http://www.navehpharma.com/download/swimmer.pdf |title=Swimmer's Ear: An Ear Canal Infection |author=W. Stev…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 18:31, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Phá hoại tài sản (sử | sửa đổi) [2.019 byte] Linhdanguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phá hoại tài sản''' (đôi khi được gọi là '''phá hủy tài sản''') là hành vi làm hư hỏng hoặc phá hủy tài sản bất động hoặc tài sản cá nhân hữu hình, do sơ suất, cố ý phá hủy hoặc thiên tai gây ra. Phá hủy tài sản là một loại hành vi xâm phạm quyền sở hữu tài sản của người khác, liên quan đến thiệt hại vật lý cố ý và nghiêm trọng hơn đối v…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:02, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Hậu chiến tranh (sử | sửa đổi) [1.722 byte] Zinitama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|275px|Một gia đình Pháp trở về làng Buron, phía tây bắc Caen, nơi đã bị phá hủy hoàn toàn trong chiến đấu, ngày [[18 tháng 7 năm 1944.]] '''Thời kỳ hậu chiến''' (tiếng Anh: postwar period) là khoảng thời gian ngay sau khi một cuộc chiến tranh kết thúc. Thuật ngữ này thường đề cập đến một khoảng thời gian khác nhau sau Thế…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:16, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Vương tộc Lippe-Biesterfeld (sử | sửa đổi) [2.584 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Royal house| |surname = Nhà Lippe-Biesterfeld |coat of arms = 135px<br>Coat of arms of the House of Lippe (simple variant),<ref>[http://www.bing.com/images/search?q=lippe-biesterfeld&view=detail&id=93A17FB4E16E89277515E456BA2B8D40CF69767B&first=0&FORM=IDFRIR House of Lippe] – European Heraldry website</ref> later also used by Lippe-Biesterfeld,<ref>[http://www.dokumentyslaska.pl/krane%201904/graf%20u%20edler%20her…”) tên ban đầu là “Lippe-Biesterfeld”
- 13:46, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Tóc đuôi ngựa (sử | sửa đổi) [3.329 byte] Zinitama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|upright=0.9|Cầu thủ bóng đá người Áo Sarah Puntigam với kiểu tóc đuôi ngựa'''Tóc đuôi ngựa''' là một kiểu tóc trong đó một phần, hầu hết hoặc tất cả tóc trên đầu được kéo ra khỏi mặt, tập trung và cố định ở phía sau đầu bằng dây buộc tóc, kẹp hoặc phụ kiện tương tự khác và để buông tự do từ điểm đó. T…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:16, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ (sử | sửa đổi) [29.621 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang dịch 2|Turkey women's national volleyball team|en}} {{about|women's national volleyball team|men's|Turkey men's national volleyball team}} {{Infobox national volleyball team | name = Turkey | image = Flag of Turkey.svg | image_border = yes | gender = women | federation = Liên đoàn bóng chuyền Thổ Nhĩ Kỳ | confederation = CEV | coach = {{flagicon|ITA}} Daniele Santarelli<ref name=":hc">{{cite we…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:16, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Danh sách núi tại Iran (sử | sửa đổi) [11.134 byte] Tictactoe101 (thảo luận | đóng góp) (bài mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 11:02, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Đặng Quang Dũng (sử | sửa đổi) [17.929 byte] Bananacatto29 (thảo luận | đóng góp) (Viết mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Đặng quang dũng”
- 10:59, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Độc Tử bộ (sử | sửa đổi) [23.806 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “犢子部”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:58, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Giọng (sử | sửa đổi) [6.487 byte] Linhdanguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch 2|Accent (sociolinguistics)}} {{Sociolinguistics}} In sociolinguistics, an '''accent''' is a way of pronouncing a language that is distinctive to a country, area, social class, or individual.<ref name="OAM">{{cite book |title=The New Oxford American Dictionary. Second Edition. |publisher=Oxford University Press |year=2005 |isbn=978-0-19-517077-1}}</ref> An accent may be identified with the…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 10:21, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Cúp EFL 2019-20 (sử | sửa đổi) [67.577 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football tournament season | title = Cúp EFL | year = 2019–20 | other_titles = Carabao Cup, League Cup | country = {{flag|Anh}} <br/> {{flag|Wales}} | dates = 6/8/2019 – 1/3/2020 | num_teams = 92 | champions = Manchester City | count = 7 | runner-up = Aston Villa | matches = 92 | goals = 227 | attendance =…”)
- 09:45, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Pietas (sử | sửa đổi) [16.032 byte] Linhdanguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Ancient Roman virtue}} {{For|hình ảnh Kitô giáo|Pietà}} {{italic title}} thumb|upright=1.5|{{lang|la|Pietas}}, as a virtue of the emperor [[Antoninus Pius, represented by a woman offering a sacrifice on the reverse of this sestertius]] thumb|200px|[[Flavia Maximiana Theodora on the obverse, on the reverse Pietas holding infant to h…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Nữ thần Pietas”
- 09:32, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Đồng tiến hóa (sử | sửa đổi) [6.584 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đồng tiến hóa)
- 09:29, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Ian Maatsen (sử | sửa đổi) [6.060 byte] Prof MK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=December 2021}} {{Infobox football biography | name = Ian Maatsen | image = | caption = | full_name = Ian Ethan Maatsen<ref>{{cite web |url=https://www.fifadata.com/documents/FU17WC/2019/pdf/FU17WC_2019_Squadlists.pdf |title=FIFA U-17 World Cup Brazil 2019: List of Players: Netherlands |publisher=FIFA |page=16 |date=31 October 2019 |archive-url=https://web.archive.org/web/20191227222540/https://www.fifadata.com/documents/FU17WC/2019/pd…”)
- 09:25, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Taekwondo tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [15.252 byte] XXStarscream (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Taekwondo competition}} {{Infobox sports competition event | event = Taekwondo | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Taekwondo pictogram.svg | venue = Trung tâm Thể thao Lâm An | dates = 24 – 28 tháng 9 | competitors = 221 | nations = 37 | prev = 2018 | next = Taekwondo tại Đại hội Thể thao châu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:19, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Manolita Cinco (sử | sửa đổi) [2.032 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Manolita Cinco | birth_name = | image = | caption = | nationality = Filipino | sport = Track and field | event = 80 metres hurdles | club = | collegeteam = | birth_date = {{birth year and age|1932}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Manolita Cinco Dopeno'''<ref>{{cite news|title=Ex-Olympians remember Phl glory years|url=http://www.p…”)
- 09:09, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Chu Ming (sử | sửa đổi) [1.077 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Chu Ming | full_name = | image = | caption = | nationality = Hong Konger | sport = Athletics | event = Long jump | club = | birth_date = {{birth date and age|1932|9|24|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Chu Ming''' (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1932) là một vận động viên người Hong Kong. Anh đã thi đấu tro…”)
- 09:00, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2004 – Vòng loại nam khu vực châu Á (sử | sửa đổi) [44.964 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Football at the 2004 Summer Olympics – Men's Asian Qualifiers”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:52, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Nabil Choueiri (sử | sửa đổi) [1.198 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nabil Boutros Choueiri''' (tiếng Ả Rập: نبيل بطرس شويري; sinh năm 1950) là một vận động viên chạy xa người Lebanon đã giải nghệ. Anh là người giữ kỷ lục quốc gia Lebanon trong hơn hai mươi năm ở các nội dung chạy một dặm, hai dặm, 3000 mét và chạy vượt rào 3000 mét..<ref>{{cite web |url=http://www.athleticsperformance.org/records.php |title=Current Lebanese Records |work=Athleti…”)
- 08:46, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Đền Hiếu đạo (sử | sửa đổi) [9.582 byte] Linhdanguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|250px|Đền Hiếu đạo nằm ở phía tây của chợ rau La Mã và phía đông nam của Nhà hát Marcellus trong mô hình Roma thời đế chế của Gismondi, Bảo tàng Văn minh La Mã. '''Đền Hiếu đạo''' hay '''Đền Piety''' ({{lang-la|Aedes Pietatis}}) là một ngôi đền La Mã dành riêng cho nữ thần Pietas, một vị thần nhân cách hóa của l…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Đền thờ Sùng đạo”
- 08:42, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Ma tộc (sử | sửa đổi) [5.687 byte] Luulanggialatoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nihongo|'''Ma tộc'''|{{ruby|魔|ま}}{{ruby|族|ぞく}}|hanviet=|hg=Mazoku|4=|lead=yes}} là một chủng tộc trong thần thoại, giả tưởng của Nhật Bản, là những sinh vật siêu nhiên, mạnh mẽ và tà ác như quỷ và ác ma.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.kanzenshuu.com/tidbits/demon-guide/|tựa đề=Demon Guide". Kanzenshuu.|url-status=live}}</ref> {{Nihongo|'''M…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 06:33, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Cú và những người bạn (sử | sửa đổi) [3.405 byte] Donhathuy02 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{one source|date=June 2019}} {{Use dmy dates|date=June 2019}} {{Infobox television | native_name = The Owl & Co | genre = Phim hài<br>Hài hước<br>Phiêu lưu | creator = Alexandre So<br>Josselin Charier<br>Antoine Rodelet | director = Victor Moulin (mùa 1-2)<br>Jérôme Houlier (mùa 2)<br>Alexandre Wahl (mùa 2) | theme_music_composer = Les Frères Sonor<br>Mojang Studio…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:27, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Tây Sa (quận ở Tam Sa) (sử | sửa đổi) [2.649 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trấn Tây Sa là một trấn (đơn vị hành chính tương đương cấp xã, phường ở Việt Nam) thuộc thành phố Tam Sa, tỉnh Hải Nam, Trung Quốc. Trấn này được thành lập vào ngày 18 tháng 4 năm 2020 với địa phận bao gồm quần đảo Tây Sa (cách Trung Quốc gọi quần đảo Hoàng Sa) và quần đảo Trung Sa (cách Trung Quốc gọi bãi ngầm Macclesfield, bãi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Tây Sa (trấn)”
- 04:39, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Pornpetch Wichitcholchai (sử | sửa đổi) [2.662 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Pornpetch Wichitcholchai | native_name = พรเพชร วิชิตชลชัย | native_name_lang = th | honorific-prefix = | honorific-suffix = MPCh MWM MP | image = Pornpetch Wichitcholchai 29 October 2014 cropped.jpg | caption = Pornpetch Wichitcho…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:59, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Loossemble (sử | sửa đổi) [12.716 byte] Ngohuue (thảo luận | đóng góp) (Thêm Loossemble) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:02, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Ma đạo thư (sử | sửa đổi) [2.464 byte] Luulanggialatoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Một bùa hộ mệnh trong quyển ma đạo thư ''Black Pullet.'' '''Ma đạo thư''' (tiếng Anh: grimoire) còn đường gọi là '''ma pháp thư''', '''sách phép, sách ma thuật''' là cuốn sách giáo khoa về ma thuật, thường bao gồm các hướng dẫn thực hiện hoặc tạo ra các vật thể ma thuật như bùa hộ mệnh, cách thực hiện ma thuật, bùa chú, b…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:17, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Thích Minh Nguyệt (sử | sửa đổi) [12.427 byte] 14.191.217.162 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin tu sĩ Phật giáo | tiền tố = Hòa thượng | tên = Thích Minh Nguyệt | tên gốc = 釋明月 | bút danh = | tôn giáo = Phật giáo | ngày xuất gia = 1919 | nơi xuất gia = Chùa Thiên Thai, Bà Rịa - Vũng Tàu | ngày hoàn tục = | nơi hoàn tục = | chức vụ = Phó chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh<br>Ủy viên đoàn chủ tịch Ủy…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 01:29, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Vụ bê bối visa Ba Lan (sử | sửa đổi) [10.797 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Vụ bê bối cấp visa''' ({{lang-pl|afera wizowa|lit=vụ visa}}) là một vụ bê bối chính trị đang diễn ra ở Ba Lan liên quan đến cáo buộc tham nhũng trong việc cấp thị thực bởi các quan chức của Bộ Ngoại giao và cơ quan lãnh sự Ba Lan.<ref name = "okowiza">{{Cite news |first=Agata |last=Sz…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 00:12, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Lucy Heartfilia (sử | sửa đổi) [68.679 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lucy Heartfilia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:52, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Danh sách ca sĩ Iran (sử | sửa đổi) [3.742 byte] Tictactoe101 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}} Đây là danh sách các ca sĩ Iran đáng chú ý từng tham gia, hiện đang hoạt động hoặc đã rời khỏi ngành. {{Dynamic list}} {{TOC|side=yes|top=yes|num=yes}} ==A== *Arash (1977-) *Ali Reza Eftekhari (1958-) *Azad (1973-) *Afat (1934-2007) *Adib Khansari (1921-1982) *Afshin (1955-) *Amir Tataloo (1987-) *Andy (1958-)…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:27, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Kê (định hướng) (sử | sửa đổi) [120 byte] 42.116.55.204 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Kê''' có nghĩa: * Kê * Từ để gọi gà {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:22, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Đường gom (sử | sửa đổi) [3.486 byte] I am VN123 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Collector road”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:34, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Đảng Cộng sản Philippines (sử | sửa đổi) [11.505 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political party | name = Đảng Cộng sản Philippines | native_name = ''Partido Komunista ng Pilipinas'' | native_name_lang = fil | logo = Communist Party of the Philippines Hammer and Sickle.svg | logo_size = 150px | colorcode = red | website = [https://philippinerevolution.nu/ philippinerevolution.nu] | headquarters = | chairman = ''Armando Liwanag'' | foundation = {{start…”)
- 12:17, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Chiến dịch quảng cáo (sử | sửa đổi) [20.376 byte] Linhdanguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch 2|Advertising campaign}} thumb|right|[[Smokey Bear is the icon of the U.S. Forest Service's long-running campaign against wildfires.]] An '''advertising campaign''' is a series of advertisement messages that share a single idea and theme which make up an integrated marketing communication (IMC). An IMC is a platform in which a group of…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 11:11, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Đảo Hòn Nhạn (sử | sửa đổi) [1.862 byte] 2405:4803:fef2:64a0:20de:9e7b:a310:a2c4 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Đảo Hòn Nhạn''' hay '''đảo Nhạn<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/dao-chim-troi-185273063.htm|tựa đề=Đảo chim trời|họ=thanhnien.vn|ngày=2011-04-26|website=thanhnien.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-09-25}}</ref>''' là một đảo đá nhỏ thuộc quần đảo Thổ Chu, thuộc xã Thổ Châu, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Đây là điểm Á trên đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:28, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Công trình Kalambo (sử | sửa đổi) [3.112 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Đổi hướng trang) Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:17, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Aktuelle Kamera (sử | sửa đổi) [7.079 byte] Professor Damn (thảo luận | đóng góp) (Nháp tại https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:Professor_Damn/Aktuelle_Kamera.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:13, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Deutscher Fernsehfunk (sử | sửa đổi) [30.090 byte] Professor Damn (thảo luận | đóng góp) (Nháp tại https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:Professor_Damn/Deutscher_Fernsehfunk.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 10:09, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Sân bay quốc tế Siem Reap–Angkor (sử | sửa đổi) [5.130 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox airport | name =Sân bay quốc tế Siem Reap–Angkor | nativename-a = {{nobold|{{lang|km|អាកាសយានដ្ឋានអន្តរជាតិសៀមរាប-អង្គរ}}}} | nativename-r = {{nobold|{{lang|fr|Aéroport International de Siem Reap-Angkor}}}} | image = SAI Airport Logo.png | image-width = | image2 = | image2-width = 250 | IATA…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:43, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Mũ đen (bảo mật máy tính) (sử | sửa đổi) [7.316 byte] Linhdanguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “A '''black hat''' ('''black hat hacker''' or '''blackhat''') is a computer hacker who violates laws or typical ethical standards for nefarious purposes, such as cybercrime, cyberwarfare or malice. The term originates from 1950s westerns, when bad guys typically wore black hats and good guys white hats. A black hat is contrasted with a white hat. Additionally, there is a third…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:45, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Ma thuật sư (sử | sửa đổi) [11.270 byte] Luulanggialatoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hatnote|Bài viết này nói về nhũng người sử dụng Ma thuật, đối với những người sử dụng Thuật phù thủy, vui lòng xem bài Phù thủy.}}{{Chú thích trong bài}} nhỏ|Hình ảnh một ma thuật sư điển hình. '''Ma thuật sư''' (chữ Hán: 魔術師; tiếng Anh: Magician) là người sử dụng hoặc thực hiện Ma thu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 06:57, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Manor Solomon (sử | sửa đổi) [3.118 byte] Thangngu0402 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Israeli association footballer (born 1999)}} {{Use dmy dates|date=February 2023}} {{Infobox football biography | name = Manor Solomon | image = Manor_Solomon_-_Press_Conference_-_Israel_Football_Association_-_26_May_2022_(cropped).jpg | caption = Solomon với {{nft|Israel}} năm 2022 | full_name = Manor Solomon<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/news/2786707 |title=2022/23 Premier League squad lists |publisher=Premier Leag…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:39, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Huy chương Pushkin (sử | sửa đổi) [909 byte] 115.73.208.202 (thảo luận) (←Trang mới: “Медаль Пуршкина.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 150 ký tự Soạn thảo trực quan
- 06:27, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Cờ vua tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [5.258 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox sports competition event | event = Cờ vua | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = | image_size = 120px | venue = Hangzhou Qiyuan (Zhili) Chess Hall | dates = 24 September – 7 October 2023 | competitors = 142 | nations = 21 | prev = 2010 | next = }} == Lịch thi đấu == {| class="wikitable" style="margin:0.5em auto; font-si…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:20, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Phương pháp lưới Boltzmann (sử | sửa đổi) [8.875 byte] Tommyle19 (thảo luận | đóng góp) (Phương pháp lưới Boltzamnn) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:16, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Cricket tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [5.989 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Use dmy dates|date=August 2021}} {{Infobox sports competition event | event = Cricket | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = | venue = Sân thi đấu Criket của Đại học Công nghệ Chiết Giang, Hàng Châu, Trung Quốc | image_size = 100px | dates = 19 tháng 9 – 7 tháng 10 năm 2023 | competitors = | nations…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:58, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Fernando Diniz (sử | sửa đổi) [302 byte] 27.67.87.108 (thảo luận) (←Trang mới: “Ông sinh ngày 12/8/1982 tại Santos,Brazil.Ông là huấn luyện viên tài ba .Đã dành champione leugues với Burnley ,ngoại hạng anh với fullham”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Bài viết mới dưới 150 ký tự
- 04:38, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Khủng hoảng Niger 2023 (sử | sửa đổi) [12.430 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Khủng hoảng Nigeria 2023 | partof = hậu quả của đảo chính Nigeria 2023 | date = {{Start and end dates|2023|07|29|present|df=y}}<br/>({{Age in years, months, weeks and days|month1=07|day1=29|year1=2023}}) | place = Niger | image = 2023 Nigerien Crisis.svg | caption = Tình hình chính trị ở ECOWAS tính đến ngày 17 tháng…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Cuộc khủng hoảng tại Nigeria năm 2023”
- 03:26, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Franz, Công tước xứ Teck (sử | sửa đổi) [3.587 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox royalty | name = Francis | title = Duke of Teck | image = Prince Francis, Duke of Teck.jpg | image_size = 200 | caption = Photograph by Alexander Bassano circa 1888 | spouse = {{marriage|Princess Mary Adelaide of Cambridge|1866|1897|end=died}} | issue = {{ubl|Mary, Queen of the United Kingdom | Adolphus Cambridge, 1st Marquess of Cambridge | Prince Francis…”) tên ban đầu là “Francis, Công tước xứ Teck”
- 19:26, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Luận văn (sử | sửa đổi) [7.851 byte] Lomaze (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|250px|Lễ trao bằng [[tiến sĩ của Đại học Leiden vào thế kỷ 18 ở Hà Lan, được thể hiện trên trang bìa của một luận án tiến sĩ. "Disputatio philosophica inauguralis de spatio vacuo" (Tranh luận triết học khai mạc về không gian trống) của Guilielmus ab Irhoven (Willem van Irhoven) dưới sự cho phép của Hiệu trưởng magn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 18:57, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Cơ sở giáo dục (sử | sửa đổi) [1.135 byte] Lomaze (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cơ sở giáo dục''' là nơi mọi người ở các độ tuổi khác nhau có thể tiếp thu nền giáo dục, bao gồm trường mầm non, nhà trẻ, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học. Các cơ sở giáo dục cung cấp một loạt các môi trường và không gian học tập đa dạng.<ref>{{Cite news|url=https://www.vocabulary.com/dictionary/educational%20institution|ti…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:52, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Không gian học tập (sử | sửa đổi) [61.285 byte] Lomaze (thảo luận | đóng góp) (tạo bài mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:33, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Vườn quốc gia Nyungwe (sử | sửa đổi) [7.776 byte] Zajzajmkhvtc90 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox protected area | name = Vườn quốc gia Nyungwe | alt_name = Vườn quốc gia Rừng Nyungwe | iucn_category = IV | iucn_ref = <ref name = unep>UNEP-WCMC (2022). Protected Area Profile for Nyungwe from the World Database of Protected Areas. Accessed 23 March 2022. [https://www.protectedplanet.net/9148]</ref> | photo = | photo_width = 200px | photo_alt = | photo_caption = Sunrisenyungwe.jpg | map = Rwanda | map_width = 1000px | map_alt = | ma…”)
- 15:09, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Hệ thống ống nước (sử | sửa đổi) [46.208 byte] Tuyenmoia (thảo luận | đóng góp) (new) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 13:56, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Công tước xứ Teck (sử | sửa đổi) [1.459 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|Huy hiệu của Công tước xứ Teck, Scheiblersches Wappenbuch, 1450–80 '''Công tước xứ Teck''' (tiếng Đức: ''Herzog von Teck''; tiếng Anh: ''Duke of Teck'') là một tước hiệu được tạo ra hai lần ở Đức. Nó được tạo ra lần đầu tiên từ năm 1187 đến năm 1439 được trao cho người đứng đầu dòng phụ của Nhà Zähringen, m…”)
- 12:57, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Phong trào 30 tháng 9 (sử | sửa đổi) [13.613 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | image = 300pxĐài tưởng niệm Pancasila Sakti<br/><br/> 60px 60px 60px 60px 60px 60px 60px | caption = '''Các nạn nhân được tìm thấy ở Lubang Buaya. Từ trái sang phải:''' Tướng Ahmad Y…”)
- 12:37, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Tàu đổ bộ tấn công (sử | sửa đổi) [5.555 byte] Bonsaihoathuan2016 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loại tàu chiến được sử dụng trong các cuộc đổ bộ tấn công}} {{More citations needed|article|date=October 2008}} {{Use American English|date=February 2022}} alt=|thumb|300px|Khoang chứa của {{USS|Iwo Jima|LHD-7|6}} nhìn từ [[tàu đổ bộ được nó triển khai]] '''Tàu đổ bộ tấn công''' là một loại tàu đổ bộ được sử dụng đ…”)
- 11:54, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Murder Drones (sử | sửa đổi) [13.087 byte] TheMInhPhucGuy123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Murder Drones''' là một loạt web khoa học viễn tưởng hài-kinh dị hoạt hình máy tính của người Mỹ gốc Úc do nhà làm phim hoạt hình người Mỹ Liam Vickers tạo ra, do Glitch Productions sản xuất và Screen Australia tài trợ. Tập thử nghiệm được công chiếu trên kênh YouTube GLITCH vào ngày 29 tháng 10 năm 2021. Tập thử nghiệm của Murder Drones được công chiếu trên kênh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 11:40, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Thủy (nguyên tố cổ điển) (sử | sửa đổi) [7.882 byte] Netnhim1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Bài này nói về nước dưới góc độ nguyên tố cổ điển; về các góc độ khác, xem bài '''Nước (định hướng)'''.}}{{Phân biệt|Thủy (Ngũ hành)}} '''Nguyên tố nước''' (tiếng Anh: Water element) là một trong bốn nguyên tố cổ điển cùng với đất, lửa và Không khí (nguyên tố cổ điển)…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Nước (nguyên tố cổ điển)”
- 11:02, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Thổ (nguyên tố cổ điển) (sử | sửa đổi) [6.993 byte] Netnhim1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Bài này nói về đất dưới góc độ nguyên tố cổ điển; về các góc độ khác, xem bài '''Đất (định hướng)'''.}}{{Phân biệt|Thổ (Ngũ hành)}} '''Nguyên tố đất''' (tiếng Anh: Earth element) là một trong bốn nguyên tố cổ điển cùng với lửa, nước và Không khí (nguyên tố cổ điển)|k…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Đất (nguyên tố cổ điển)”
- 10:42, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Meguri (sử | sửa đổi) [3.460 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Nữ diễn viên phim người lớn |モデル名= Meguri |ふりがな= めぐり |画像ファイル=20230804 TRE 台北國際成人展11-1.jpg |画像コメント=Meguri tại Triển lãm Khiêu dâm Quốc tế Đài Bắc TRE (4/8/2023) |別名=Fujiura Megu (藤浦 めぐ){{small|(tên cũ)}}<br />Fujimegu của thế giới (世界のフジメグ){{small|(dùng khi còn dùng tên cũ)}} |愛称=Fujimegu (フジメグ){{small|(dù…”)
- 10:25, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Who Is Princess? (sử | sửa đổi) [29.215 byte] Donhathuy02 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Chương trình truyền hình thực tế sống còn Nhật Bản năm 2021}} {{Infobox television | alt_name = Who Is Princess?: Girls Group Debut Survival Program | image = | caption = | genre = Truyền hình thực tế | writer = | creator = | director = | presenter = Takanori Nishikaw…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:19, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Colnago (sử | sửa đổi) [37.294 byte] 1.54.6.167 (thảo luận) (dịch từ en.wiki) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:48, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Không khí (nguyên tố cổ điển) (sử | sửa đổi) [5.989 byte] Netnhim1 (thảo luận | đóng góp) (Bài viết thứ hai của tôi, tôi sẽ tiếp tục edit và trích nguồn) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:51, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Ishihara Nozomi (sử | sửa đổi) [2.017 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Tên người Nhật|Ishihara}} {{Nữ diễn viên phim người lớn |名前=Ishihara Nozomi (石原希望) |ふりがな=いしはら のぞみ | 画像ファイル = Nozomi Ishihara & Ibuki Aoi Double Joyful Character Sale(2).jpg | 画像コメント = Ishihara năm 2022 |愛称=のぞみん (Nozo-min) のん (Non)<br />ホープちゃん (Hōpu-chan) |生年=2000 |生月=7 |生日=25 |出身地={{JPN}}・Shikoku |時点=[…”)
- 07:24, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Quyền Anh tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [9.577 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Boxing competitions}} {{Infobox sports competition event | event = Quyền Anh | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = | image_size = 120px | venue = Nhà thi đấu Hàng Châu | dates = 24 tháng 9 – 5 tháng 10 | competitors = 238 | nations = 38 | prev = 2018 | next = Quyền Anh tại Đại hội Th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:11, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Việt Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [15.401 byte] Phankhachaidang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country at games|NOC=VIE|NOCname=Ủy ban Olympic Việt Nam|oldcode=|year=2022|flagcaption=|date={{Start date|23|9|19|df=y}} – {{End date|23|10|8|df=y}}|games=Asian Games|location=Hàng Châu, Trung Quốc|competitors=332|sports=|flagbearer=|officials=|gold=0|silver=0|bronze=1|rank=|appearances=|seealso=|website=}}'''Việt Nam''' sẽ tranh tài tại '''Đại hội Thể thao châu Á 2022''' ở Hàng Châu, Trung Q…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 05:44, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ (sử | sửa đổi) [2.983 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tiếng Mông Cổ nguyên thủy''' là ngôn ngữ tổ tiên giả định của các ngôn ngữ Mông Cổ hiện đại. Nó rất gần với tiếng Mông Cổ trung đại được sử dụng vào thời Thành Cát Tư Hãn và Đế quốc Mông Cổ. Do đó, hầu hết các đặc điểm của tiếng Mông Cổ hiện đại có thể được cho là có nguồn gốc từ tiếng Mông Cổ trung đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:36, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Ủ phân người (sử | sửa đổi) [3.721 byte] 115.76.188.93 (thảo luận) (đang dịch) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:39, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Bánh quy Marie (sử | sửa đổi) [13.419 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Bánh bích quy vị vanilla}} {{Infobox prepared food | name = Bánh quy Marie | image = Galleta María.jpg | image_size = 250px | caption = Loại bánh quy ''María'' được biết đến rộng rãi nhất được sản xuất bởi Fontaneda, hiện thuộc sở hữu của Mondelēz | alternate_name = | country = {{flagicon|GBR}} …”)
- 02:23, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Trịnh Đạc (sử | sửa đổi) [6.428 byte] TT 1234 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trịnh Đạc''' (chữ Hán: 鄭檡, ? - 1765), tước phong '''Doãn Trung công''' (允忠公), là một đại thần dưới triều nhà Lê Trung Hưng trong lịch sử Việt Nam. == Tiểu sử == === Mất quyền kế vị === Theo gia phả họ Trịnh, Trịnh Đạc là con trai trưởng của Duệ Tổ Tấn Quang vương Trịnh Bính, chắt trưởng của Chiêu Tổ Khang vương Trịnh Căn - vị chú…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:57, ngày 24 tháng 9 năm 2023 RPG (định hướng) (sử | sửa đổi) [1.383 byte] Chó Vàng Hài Hước (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''RPG''' có thể đề cập đến: == Quân sự == Rocket-propelled grenade, vũ khí chống tăng vác vai * ''Ruchnoi Protivotankoviy Granatomyot'' (tiếng Nga: ''Ручной Противотанковый Гранатомёт'' ), súng phóng lựu chống tăng cầm tay: ** RPG-1 ** RPG-2 ** RPG-7 ** RPG-16 ** RPG-18 ** RPG-22 ** RPG-26 ** RPG-27 ** RPG-28 ** RPG-29 ** RPG-30 ** RPG-32…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “RPG (trang định hướng)”
- 01:22, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Nam Sa (quận ở Tam Sa) (sử | sửa đổi) [7.838 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trấn Nam Sa là một trấn (tương đương cấp xã, phường ở Việt Nam) thuộc thành phố Tam Sa, tỉnh Hải Nam, Trung Quốc. Trấn này được thành lập ngày 4 tháng 4 năm 2020 quản lý địa phận quần đảo Nam Sa theo cách gọi của Trung Quốc chỉ quần đảo Trường Sa.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.xinhuanet.com/english/2020-04/18/c_138988256.htm|tự…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Nam Sa (trấn)”
- 01:12, ngày 24 tháng 9 năm 2023 Ebosia vespertina (sử | sửa đổi) [1.258 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:10, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Yayık ayranı (sử | sửa đổi) [5.266 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Yayık ayranı trong cốc kim loại '''Yayık ayranı''' còn gọi là '''sữa bơ Thổ Nhĩ Kỳ''', là một loại đồ uống truyền thống của Thổ Nhĩ Kỳ được sản xuất từ các sản phẩm phụ lên men của quá trình làm bơ, nước và muối. Theo truyền thống, loại đồ uống này được chuẩn bị trong thùng khuấy hoặc túi da. Dù có tên…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 16:20, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Himesaki Hana (sử | sửa đổi) [2.576 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Tên người Nhật|Himesaki}} {{Nữ diễn viên phim người lớn |名前=Himesaki Hana (姫咲 はな) |ふりがな=ひめさき はな |画像ファイル = 20230804 TRE 台北國際成人展02-Himesaki.jpg |画像コメント = Hana tại Triển lãm Khiêu dâm Quốc tế Đài Bắc TRE (4/8/2023) |別名=Sano Minami (佐野 みな実) |愛称=ひめちゃん (Hime-chan) |生年=1999 |生月=5 |生日=21 |没年= |没月= |…”)
- 16:00, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Nagasawa Azusa (sử | sửa đổi) [1.900 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tên người Nhật|Nagasawa}} {{Nữ diễn viên phim người lớn |モデル名=Nagasawa Azusa (長澤 あずさ) |ふりがな=ながさわ あずさ |画像ファイル= |画像コメント= |別名= |愛称= |生年=1988 |生月=12 |生日=30 |出身地={{JPN}}・Tokyo |血液型=O |瞳の色= |毛髪の色= |時点= |身長=162 |体重= |バスト=100 |ウエスト=63 |ヒップ=92 |カップ=I |股下= |靴=25…”)
- 15:27, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Suehiro Jun (sử | sửa đổi) [4.685 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Tên người Nhật|Suehiro}} {{Nữ diễn viên phim người lớn |モデル名=Suehiro Jun (末広 純) |ふりがな=すえひろ じゅん |画像ファイル=20230804 TRE 台北國際成人展11-2.jpg |画像コメント=Jun tại Triển lãm Khiêu dâm Quốc tế Đài Bắc TRE (4/8/2023) |愛称= |生年=1995 |生月=1 |生日=10 |没年= |没月= |没日= |出身地= |血液型= |瞳の色= |毛髪の色= |時点=2022|nă…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:32, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Peanut (game thủ) (sử | sửa đổi) [27.417 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:42, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ 2023–24 (sử | sửa đổi) [33.863 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Mùa giải thứ 121 của bóng đá đỉnh cao ở Bỉ}} {{Infobox football league season |competition = Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ |season = 2023–24 |dates = 28 tháng 7 năm 2023 – 26 tháng 5 năm 2024 |winners = |relegated = |continentalcup1 = Champions League |continentalcup1 qualifiers = |continentalcup2 = Europa League |continent…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:23, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Leche merengada (sử | sửa đổi) [3.102 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Cây kem ốc quế ''leche merengada''. '''Leche merengada''' là đồ uống đặc trưng của Tây Ban Nha.<ref>{{Cite encyclopedia |title=leche |date=July 2007 |publisher=Lulu.com |isbn=978-1-4303-2659-5}}</ref><ref name="Stanton">{{Cite book |last=Stanton, Edward F. |url=https://archive.org/details/culturecustomsof00edwa/page/85 |title=Culture and customs of Spain |publisher=Greenwood Press |year=2…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:10, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Charles J. Timmes (sử | sửa đổi) [9.829 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Charles J. Timmes | birth_date = {{Birth date|1907|07|18}} | death_date = {{Death date and age|1990|10|20|1907|07|18}} | birth_place = Innsbruck, Áo-Hungary | death_place = Falls Church, Virginia, Mỹ | placeofburial = Nghĩa trang Quốc gia Arlington | placeofburial_label = | image = | caption = | nickname = | allegiance = Hoa Kỳ | branch = {{army|Ho…”)
- 13:10, ngày 23 tháng 9 năm 2023 James B. McGovern Jr. (sử | sửa đổi) [9.650 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name= James B. McGovern Jr. |image= |image_size= |alt= |caption= |nickname= "Earthquake McGoon" |birth_date= {{birth date|1922|2|4}} |birth_place= Elizabeth, New Jersey, Mỹ |death_date= {{death date and age|1954|5|6|1922|2|4}} |death_place= Bắc Lào |placeofburial= Nghĩa trang Quốc gia Arlington |allegiance= Mỹ |branch= Không lực Lục quân Hoa Kỳ|Không lực Lục qu…”) tên ban đầu là “James B. McGovern Jr”
- 12:46, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Sân vận động GelreDome (sử | sửa đổi) [2.888 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Sân vận động bóng đá ở Arnhem, Hà Lan}} {{Infobox venue | stadium_name = GelreDome | logo_image = | image = 250px | caption = '''UEFA''' {{rating|4|4}} | fullname = GelreDome | nickname = | location = Arnhem, Hà Lan | coordinates = {{coord|51|57|46.38|N|5|53|34.13|E|type:landmark|display=inline,title}} | built = 1996–1998 | opened = 25/3/1998 | capacity = -…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:56, ngày 23 tháng 9 năm 2023 De Grolsch Veste (sử | sửa đổi) [2.129 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Sân vận động bóng đá ở Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=July 2013}} {{Infobox venue | name = De Grolsch Veste | image = 300px|De Grolsch Veste từ bên trong | fullname = De Grolsch Veste | location = Colosseum 65, 7521 PP Enschede, Hà Lan | coordinates = {{Coord|52|14|12|N|6|50|15|E|display=it|region:NL_type:landmark_source:nlwiki}} | broke_ground = 31/1/1997 | built = 1997–19…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:10, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Avro Canada VZ-9 Avrocar (sử | sửa đổi) [7.274 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox aircraft begin |name =VZ-9 Avrocar |image = File:Colour avrocar 59.jpg |caption = Avrocar S/N ''58-7055'' (được đánh dấu ''AV-7055'') trong quá trình triển khai. }}{{Infobox aircraft type |type ="Bằng chứng khái niệm" máy bay thử nghiệm VTOL |national origin = Canada |manufacturer =Avro Canada |designer =John Frost |first flight =12 tháng 11 năm 1959 |intr…”)
- 10:10, ngày 23 tháng 9 năm 2023 One World Family Commune (sử | sửa đổi) [5.776 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = One World Family Commune | formation = 1967 | image = Logo_of_the_Universal_Industrial_Church_of_the_New_World_Comforter.png | abbreviation = OWFC | founder = Allen Noonan | founding_location = San Francisco | location_country = Mỹ | origins = California }} '''One World Family Commune''' (OWFC) là một công xã New Age|phong trào thời đại…”)
- 10:05, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Mandemakers (sử | sửa đổi) [1.979 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Sân vận động bóng đá ở Waalwijk, Hà Lan}} {{Infobox venue | stadium_name = Sân vận động Mandemakers | nickname = | logo_image = | image = 250px | fullname = | location = Waalwijk, Hà Lan | coordinates = | broke_ground = | built = | opened = 1996 | renovated = 2018-2019 | expanded = | closed = | demolished = | owner = | operator = | surface = Cỏ | constr…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 09:38, ngày 23 tháng 9 năm 2023 BreadTube (sử | sửa đổi) [4.146 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Nhóm các YouTuber bàn về chính trị cánh tả}} '''BreadTube''' hay '''LeftTube''' là một nhóm những nhà sáng tạo nội dung (''content creator'') không có liên hệ mật thiết với nhau và không chính thống, chuyên sản xuất các nội dung ở dạng bài luận video và livestream về các vấn đề xã hội đứng ở lập trường chủ nghĩa xã hội, …”)
- 09:38, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Sân vận động MAC³PARK (sử | sửa đổi) [1.731 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Sân vận động bóng đá ở Zwolle, Hà Lan}} {{Infobox venue | stadium_name= Sân vận động MAC³PARK | image = 200px | location = Zwolle, Hà Lan | former names = Sân vận động FC Zwolle (2007–2012)<br />Sân vận động IJsseldelta (2012–2016) | broke_ground = 9/3/2007 | opened = 29/8/2009 | surface = | construction_cost = | architect = Widdershoven architect, K…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 09:09, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Abe Lenstra (sử | sửa đổi) [1.415 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Sân vận động bóng đá ở Heerenveen, Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=April 2020}} {{infobox venue | fullname = Sân vận động Abe Lenstra | image = Abe_Lenstra_Stadion_08c.JPG | caption = '''UEFA''' {{rating|4|4}} | former_names = | location = Heerenveen, Hà Lan | coordinates = | built = 1993 | opened = 20/8/1994 | renovated = | expanded = | closed = | owner = Sportstad Heerenveen | operator…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:17, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Sân vận động AFAS (sử | sửa đổi) [4.812 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Sân vận động ở Alkmaar, Hà Lan}}{{Use mdy dates|date=May 2014}} {{Infobox Stadium | stadium_name = Sân vận động AFAS | nickname = ''Sân vận động Chiến thắng'' | image = DSB Stadium.jpg | image_size = 250px | fullname = Sân vận động AFAS | former_names = Sân vận động DSB (2006–2009)<br>Sân vận động AZ (2009–2010, vẫn được sử dụng trong các trận đấu của UEFA) | location = Al…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:44, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Trận Guinea (sử | sửa đổi) [4.389 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict| conflict=Battle of Guinea| image=300px| caption=16th century map of the Portuguese possessions in western Africa| partof=War of the Castilian Succession| date=Spring or Summer of 1478| place=Near Elmina, Gulf of Guinea| result=Portuguese victory| combatant1=20px|border Kingdom of Portugal| combatant2=F…”)
- 06:44, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Roazhon Park (sử | sửa đổi) [2.755 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Sân vận động bóng đá ở France}} {{Infobox stadium | stadium_name = Roazhon Park | nickname = | image = Rennes - Montpellier L1 20150815 - Scène match.JPG | image_size = 250px | fullname = Roazhon Park | location = 111 đường Lorient, 35000, Rennes, Pháp | broke_ground = | built = | opened = 15/9/1912 | renovated = 1939, 1955–1957, 1987, 1999–2004 | expanded = 2004 | closed = | demolished = | owner = Rennes|Th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 06:29, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Lý Thiện (sử | sửa đổi) [3.230 byte] Huyhanguk (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lý Thiện''' (Hán tự: 李善), tự '''Thứ Tôn''' (次孫), là một nhân vật trong lịch sử Việt Nam và Trung Quốc, sống thời Đông Hán, giữ tước vị thái tử xá nhân và là người cai trị một phần Việt Nam (Huyện Nhật Nam, Bắc thuộc Giao Chỉ) vào cuối thế kỷ thứ nhất, thời vua Hán Minh Đế.<ref>《:s:後漢書/…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:19, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Beaujoire (sử | sửa đổi) [3.968 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Sân vận động ở Nantes, Pháp}} {{Infobox Stadium | name = Sân vận động Beaujoire – Louis Fonteneau | nickname = ''La Beaujoire'' | image = Stade de la Beaujoire.jpg | location = đường Saint Joseph 44300, Nantes, Pháp | coordinates = {{coord|47.256|-1.525|type:landmark|display=inline}} | broke_ground = | opened = 1984<ref>{{Chú thích web|title=Sân vận động Beaujoire - Louis Fonteneau|access-date=18 August…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:40, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Mosson (sử | sửa đổi) [1.890 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Sân vận động bóng đá ở Montpellier, Pháp}}{{Use dmy dates|date=July 2022}} {{Infobox venue |stadium_name = Sân vận động Mosson |nickname = |image = Stade de la Mosson 24.jpg |caption = Sân vận động nhìn từ bên ngoài |fullname = Sân vận động Mosson |location = Montpellier, Pháp |coordinates = {{Coord|43|37|20|N|3|48|43|E|type:landmark|display=it}} |built = 1972 |opened = 13/1/1972 |renovated = 1997…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:17, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Moustoir (sử | sửa đổi) [4.354 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Sân vận động bóng đá ở Lorient, Pháp}} {{Infobox venue | stadium_name = Sân vận động Moustoir - Yves Allainmat | nickname = Sân vận động Moustoir, Le Moustoir | image = Stade du Moustoir.jpg | image_size = | location = đường Tour des Portes, Lorient, Pháp | coordinates = {{coord|47|44|56|N|3|22|10|W|type:landmark_region:FR|display=it}} | opened = 7/1959 | renovated = 1998, 2010 | surface = AirFibr (cỏ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 04:42, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Endrick Felipe (sử | sửa đổi) [10.543 byte] Thangngu0402 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Brazilian footballer (born 2006)}} {{Use dmy dates|date=January 2022}} {{Portuguese name|Moreira|de Sousa}} {{Infobox football biography | name = Endrick | image = Endrick-Palmeiras-bragantino-fev2023-2.jpg | caption = Endrick với Palmeiras năm 2023 | fullname = {{nowrap|Endrick Felipe Moreira de Sousa}}<ref name="hitc"/> | birth_date = {{Birth date and age|2006|07|21|df=y}}<ref name="hitc"/> | birth_p…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:19, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Vương tộc Trastámara (sử | sửa đổi) [13.591 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Royal house| |surname = Nhà Trastámara<br/>{{lang|es|Casa de Trastámara}} |coat of arms = 140px<br />Armorial xứ Trastámara |country = Vương quyền Castilla, Vương quyền Aragón |parent house = Vương tộc Burgundy của Castile <small>(bất hợp pháp)</small> |titles = * Vua của Castile và León * Vư…”) tên ban đầu là “Nhà Trastámara”
- 03:35, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Gabriel-Montpied (sử | sửa đổi) [2.679 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Sân vận động ở Clermont-Ferrand, Pháp}} {{Infobox stadium | name = Sân vận động Gabriel-Montpied | nickname = | logo_image = | logo_caption = | image = Stade g montpied clermont.jpg | image_size = 250px | caption = Sân vận động năm 2007 | fullname = | former_names = | location = Clermont-Ferrand, Pháp | coordinates = <!-- {{Coord|LAT|LON|type:landmark|display=inline,title}} --> | broke_ground = | built…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 02:26, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Diederrick Joel Tagueu (sử | sửa đổi) [11.046 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Diederrick Joel Tagueu”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng
- 00:21, ngày 23 tháng 9 năm 2023 Danh sách bàn thắng quốc tế của Sunil Chhetri (sử | sửa đổi) [61.700 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Sunil Chhetri''' là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ấn Độ thi đấu ở vị trí tiền đạo cho đội tuyển bóng đá quốc gia Ấn Độ. Anh hiện là đội trưởng của đội tuyển quốc gia Ấn Độ, là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất và ra sân nhiều nhất trong lịch sử bóng đá Ấn Độ.<ref name="top goalscorers of India">{{cite web |last1=Dey |firs…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 22:16, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Lao động chân tay (sử | sửa đổi) [2.628 byte] 112.165.175.220 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|220px|Chi tiết từ tác phẩm ''Labor'' của [[Charles Sprague Pearce (1896)]] '''Lao động chân tay''' (tiếng Anh: ''Manual labour'') là công việc thực hiện bằng tay của con người, khác biệt với công việc bằng máy móc và động vật làm việc. Thường thì nói đơn giản, đây là công việc bằng tay (từ "manual" có nguồn gốc từ tiếng Lati…”)
- 21:39, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Erythritol tetranitrat (sử | sửa đổi) [16.235 byte] Tictactoe101 (thảo luận | đóng góp) (bài mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 21:12, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Francis-Le Blé (sử | sửa đổi) [1.687 byte] Hiền bé Nhỏ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Sân bóng đá ở Brest, Pháp}} {{Infobox stadium | stadium_name = Sân vận động Francis-Le Blé | image = Stade Francis-Le Blé.JPG | image_size = 300px | fullname = Sân vận động l'Armoricaine | opened = 1922 | renovated = 2010 | seating_capacity = 15.931<ref>{{Chú thích web|url=https://int.soccerway.com/teams/france/stade-brestois-29/922/venue/|title = Pháp - Stade Brestois 29 - Kết quả, lịch thi đấu, đội h…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 20:38, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Sakura Mana (sử | sửa đổi) [85.272 byte] Tictactoe101 (thảo luận | đóng góp) (bài mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:30, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Maria Francesca của Ý (sử | sửa đổi) [7.849 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Maria Francesca of Savoy”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:30, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Giovanna của Ý (sử | sửa đổi) [12.924 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Giovanna of Savoy”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:53, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Hōngo Ai (sử | sửa đổi) [3.291 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Tên người Nhật|Hōngo}} {{Nữ diễn viên phim người lớn |ふりがな=ほんごう あい |名前=Hōngo Ai (本郷 愛) |別名 = Nikaidō Yume (二階堂 夢) |画像ファイル=Kindai Mahjong Swimsuit Festival (April, 2023)IMG 9534hongo2.jpg |画像コメント=Ai tại Lễ hội áo tắm Kindai Mahjong năm 2023 |時点=năm 2020 |AV出演期間=2020 - |身長=158 |ヒップ=85 |バスト=85 |デビュー=…”)
- 14:28, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Ga Daejeon (sử | sửa đổi) [14.936 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=April 2020}} {{For|Daejeon Metro|Daejeon station (Daejeon Metro)}} {{Distinguish|Daejeo station}} {{infobox station | name = Daejeon</br>대전 | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = 대전역 | hanja = 大田驛 | mr = Taechŏn-yŏk | rr = Daejeon-yeok }} | image = Q20919 Daejeon Station A01.jpg | alt = | caption = | address = 215 Jungang-ro, Dong-gu, Daejeon | co…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:13, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Lãnh địa bá (sử | sửa đổi) [39 byte] Shibai Chuutatsu (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Landgraf) Thẻ: Trang đổi hướng mới Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:07, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Niềm tin (sử | sửa đổi) [45 byte] Gọi lần cuối (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Tín ngưỡng) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 11:06, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Đế quốc bá (sử | sửa đổi) [55 byte] Shibai Chuutatsu (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Bá tước Đế quốc) Thẻ: Trang đổi hướng mới Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:01, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Phiên địa bá (sử | sửa đổi) [39 byte] Shibai Chuutatsu (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Markgraf) Thẻ: Trang đổi hướng mới Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:01, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Phong địa bá (sử | sửa đổi) [39 byte] Shibai Chuutatsu (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Landgraf) Thẻ: Trang đổi hướng mới Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:01, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Hành cung bá (sử | sửa đổi) [40 byte] Shibai Chuutatsu (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Pfalzgraf) Thẻ: Trang đổi hướng mới Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:07, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Hành lang Lachin (sử | sửa đổi) [5.247 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|Trạm kiểm soát của Azerbaijan tới hành lang Lachin tại Cầu Hakari, nhìn từ Kornidzor, Cộng hòa Armenia. Trạm kiểm soát được lắp đặt vào ngày 23 tháng 4 năm 2023, vi phạm Thỏa thuận ngừng bắn ba bên đã chấm dứt cuộc chiến năm 2020. '''Hành lang Lachin''' ({{lang-hy|Լաչինի միջան…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:35, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Hỏa (nguyên tố cổ điển) (sử | sửa đổi) [7.515 byte] Netnhim1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyên tố lửa''' (tiếng Anh: fire element) là một trong bốn nguyên tố cổ điển cùng với đất, nước và không khí trong triết học, giả kim thuật, chiêm tinh học và thần thoại Hy Lạp, phương Tây cổ đại. Nguyên tố lửa cũng tương ứng với '''Hoả đại''' (chữ Hán: 火大; tiếng Phạn: ''teja-dhātu;'' tiếng Nhật: {{Nihongo|Hoả|火|ka}} trong hệ thống T…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Lửa (nguyên tố cổ điển)”
- 08:30, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Hoa hậu Sắc đẹp Việt Nam (sử | sửa đổi) [5.608 byte] 58.186.46.159 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin tổ chức |name=Hoa hậu Sắc đẹp Việt Nam |hình= |caption= |type=Cuộc thi sắc đẹp |formation=2023 |headquarters=Thành phố Hồ Chí Minh |location=Việt Nam |membership= |language=Tiếng Việt |leader_title= Đương kim Hoa hậu |leader_name= Đặng Dương Thanh Thanh Huyền |leader_title2= Đến từ |leader_name2 = Thành phố Hồ Chí Minh |affiliations = Elite Vietnam |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:46, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Nhà Grailly (sử | sửa đổi) [2.686 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Royal house |surname = Nhà Grailly |type = <!-- Royal house, noble house, etc. --> |country = {{flagcountry|Kingdom of France}}<br>{{Flagcountry|Kingdom of England}}<br>border|23px Kingdom of Navarre |native_name = |other_name = Nhà Foix-Grailly |coat of arms = Arms of John III of Grailly.svg |image_size = |alt = |caption = Gia huy của Nhà Grailly |estates = |parent house = |titles = *Danh sách quân…”) tên ban đầu là “Gia tộc Grailly”
- 04:48, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Hiệp ước Alcáçovas (sử | sửa đổi) [7.181 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|Hiệp ước Alcaçovas. Thông báo về hiệp ước gửi tới thành phố [[Seville, ngày 14 tháng 3 năm 1480. Trang 1.]] '''Hiệp ước Alcáçovas''' (tiếng Tây Ban Nha: ''Tratado de Alcazobas''; tiếng Bồ Đào Nha: ''Tratado das Alcáçovas'') còn gọi là '''Hiệp ước hoặc Hòa ước Alcáçovas-Toledo''', được ký kết vào ngày 4 tháng 9 năm 1479 giữa một bên là cá…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 03:59, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Tỉnh Pommern (1815–1945) (sử | sửa đổi) [4.496 byte] Hans853 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin cựu phân cấp hành chính|common_name=Tỉnh Pommern|native_name=Provinz Pommern|conventional_long_name=Tỉnh Pommern|year_start=1815|year_end=1945|p1=Pomerania thuộc Thụy Điển|flag_p1=Naval Ensign of Sweden.svg|s1=Bang Mecklenburg (1945–1952)|flag_s1=Flagge Großherzogtümer Mecklenburg.svg|image_map=Map-Prussia-Pomerania.svg|image_map_caption=Tỉnh Pomerania (đỏ) bên trong Vương quốc Phổ (xanh) bên trong Đế…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 03:40, ngày 22 tháng 9 năm 2023 Hiệp ước Villafáfila (sử | sửa đổi) [5.681 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|[[Vương quyền Castile, bao gồm các lãnh thổ ngoài bán đảo vào đầu thế kỷ XVI, được thống nhất lần đầu tiên trong một thời gian ngắn nhờ Hiệp ước Villafáfila (1506) hợp nhất chính thức sau cái chết của Ferrando người Công giáo (1516) và chính thức được thống nhất bởi Karl V vào năm 1520.<ref name="sanchez"/>]] '''…”)
- 19:13, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Giải đua ô tô Công thức 1 Nhật Bản 2023 (sử | sửa đổi) [27.892 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Großer Preis von Japan 2023”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:52, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Amalia của Tây Ban Nha (sử | sửa đổi) [14.410 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Infanta Amalia of Spain”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:52, ngày 21 tháng 9 năm 2023 María Cristina Isabel của Tây Ban Nha (sử | sửa đổi) [11.781 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Infanta María Cristina of Spain (1833–1902)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:46, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [6.579 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sports competition event | event = Tennis | games = 2022 Asian Games | image = Tennis, 2022 Asian Games.svg | image_size = 100px | venue = Hangzhou Olympic Sports Centre Tennis Centre | dates = 24–30 September | competitors = | nations = | prev = 2018 | next = 2026 }} == Tham khảo == {…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:35, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Satsuki Mei (sử | sửa đổi) [9.343 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Tên người Nhật|Satsuki}} {{Nữ diễn viên phim người lớn |ふりがな=さつき めい |名前=Satsuki Mei (さつき芽衣) |生年=2000 |生月=8 |生日=16 |出身地={{JPN}}・Shizuoka {{NoteTag|Theo chính cô, mặc dù phim ra mắt ngành được quay tại tỉnh Yamagata, nơi sinh của cô là thành phố Hamamatsu, tỉnh Shizuoka}} |血液型=A |身長=154 |バスト=87 |ウエスト=60 |ヒップ=86 |カ…”)
- 14:49, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Trung tâm lịch sử Odesa (sử | sửa đổi) [8.194 byte] Zajzajmkhvtc90 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox building | name = Trung tâm lịch sử Odesa | native_name = Історичний центр Одеси | image = Будинок театру опери та балету, Одеса DJI 0023.jpg | location_town = Odesa | location_country = Ukraine | coordinates = {{coord|46|29|6|N|30|44|28|E|display=inline,title}} <!-- stats -->| embedded = {{Infobox UNESCO World Heritage Site | Official_name…”)
- 11:16, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Vương quốc Galicia (sử | sửa đổi) [12.346 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |native_name = {{native name|gl|Reino de Galicia}}<!--modern standard spelling--><br/>{{native name|es|Reino de Galicia}}<!--modern standard spelling--><br/>{{native name|pt|Reino da Galiza}}<!--modern standard spelling--><br/>{{native name|la|Galliciense Regnum}} |conventional_long_name = Kingdom of Galicia |common_name = Galiza |status = State union |government_type = Monarchy <!--- Rise an…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:11, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Aimi (diễn viên) (sử | sửa đổi) [26.207 byte] Thachxyz123 (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:Aimi (actress) của Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:06, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Ga Ulsan (sử | sửa đổi) [5.672 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|ga có tên là ga Ulsan cho đến ngày 31 tháng 10 năm 2010|Ga Taehwagang}} {{Infobox station | name = Ulsan <small>(Tongdosa)</small></br>울산 <small>(통도사)</small> | image=300px</br>Nhà ga</br></br>300px</br>Sân ga | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|울산|역}} | hanja = {{linktext|蔚山|驛}} | mr = Uls…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:54, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Vương quốc Asturias (sử | sửa đổi) [10.639 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Former Country | native_name = {{native name|la|Asturum Regnum}}<br>{{native name|ast|Reinu d'Asturies}} | conventional_long_name = Kingdom of Asturias | common_name = Kingdom of Asturias | era = Early Middle Ages | government_type = Absolute elective monarchy (until 842)<br/>Absolute hereditary monarchy (from 842) un | event_start = Battle of Covadonga | year_start = 718<ref>Collins, Roger (1989).…”)
- 09:48, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Ga Seodaegu (sử | sửa đổi) [7.168 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Railway station}} {{Infobox station | name = Seodaegu</br>서대구 | name_lang = | native_name = | native_name_lang = | symbol = | symbol_location = | type = | image =Korail Seodaegu Stn.JPG | alt = | caption =Nhà ga cũ (Hiện đã bị phá bỏ) | other_name = | address = 55 Bukbisan-ro, Seo-gu…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:33, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Р (sử | sửa đổi) [3.469 byte] ExplodedAnt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch 2|Er (Cyrillic)|en}} {{Short description|Cyrillic letter}} {{For|the letters called "big er" and "small er" in Bulgarian|Ъ|Ь}} {{distinguish|text=the Latin letter P or the Greek letter Ρ (rho)}} {{Redirect|Russian R|the Russian letter Я|Ya (Cyrillic)}} {{Infobox Cyrillic letter |Heading=Cyrillic letter Er |Image=Cyrillic letter Er - uppercase and lowercase.svg |sound = {{IPA|[r]}} |size=120px |uuc=0420|ulc=0440|numeral=100|name…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:18, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Hardeep Singh Nijjar (sử | sửa đổi) [4.941 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Hardeep Singh Nijjar | image = Photograph of the Canadian Sikh activist Hardeep Singh Nijjar.jpg | alt = | caption = | birth_date = {{Birth date|1977|10|11}} | birth_place = Jalandhar, Punjab, Ấn Độ | death_date = {{death date and age|2023|6|18|1977|10|11}} | death_place = Surrey, British Columbia, Canada | death_…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:38, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Look Who's Back (phim) (sử | sửa đổi) [13.734 byte] ExplodedAnt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch 2|Look Who's Back (film)|en}} {{Infobox film | name = Look Who's Back | image = ErIstWiederDa.jpg | alt = | caption = German release poster | director = David Wnendt | producer = {{Plainlist| * Lars Dittrich * Christopher Müller }} | screenplay = {{Plainlist| * Johannes Boss * Minna Fischgartl * David Wnendt }} | based_on = {{Based on|''Look Who's Back''|Timu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Xem Ai Trở Về Này”
- 08:31, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Hải Phòng (tỉnh cũ) (sử | sửa đổi) [1.744 byte] 125.212.156.189 (thảo luận) (←Trang mới: “Tỉnh Hải Phòng là một tỉnh cũ của Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ 19. Năm 1887, Pháp cắt các huyện An Dương, An Lão, Nghi Dương và Thủy Nguyên của tỉnh Hải Dương lập tỉnh Hải Phòng. Tỉnh Hải Phòng là tiền thân của Hải Phòng ngày nay nhỏ|tỉnh Hải Phòng năm 1887 ==Địa lý== Tỉnh Hải Phòng có…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Tỉnh Hải Phòng”
- 06:07, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Tinh linh nguyên tố (sử | sửa đổi) [6.182 byte] Luulanggialatoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Tượng Tinh linh nước Undine. '''Tinh linh nguyên tố''' (tiếng Anh: ''Elemental spirit'') còn gọi là '''Tứ đại tinh linh''', '''Tinh linh tự nhiên''' và thường được gọi tắt là '''tinh linh''', là một chủng tộc siêu nhiên trong thần thoại Châu Âu, thường được nhắc đến trong các tác phẩm thần bí học và giả kim thu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Tinh linh”
- 05:39, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Bóng chuyền bãi biển tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [5.457 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}} {{Infobox sports competition event | event = Bóng chuyền bãi biển | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Volleyball (beach) pictogram.svg | venue = Trung tâm Bóng chuyền Bãi biển Ninh Ba Bán Biên Sơn | image_size = | dates = 19 – 28 tháng 9 | competitors = 94 | nations = 17 | prev = Bóng chuyền bãi biển tại Đại hội Thể thao châu Á 2…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:07, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Chèo thuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [13.581 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|2022 Asian Games competition}} {{Infobox sports competition event | event = Chèo thuyền | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Rowing pictogram.svg | venue = Trung tâm Thể thao Dưới nước Phúc Dương | dates = 20 – 25 tháng 9 | competitors = 251 | nations = 21 | prev = 2018 | next = Chèo thu…”)
- 03:58, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Karate tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [11.066 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Karate competition}} {{Infobox sports competition event | event = Karate | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Karate pictogram.svg | venue = Trung tâm Thi đấu Thể thao Lâm Bình | dates = 5 – 8 tháng 10 | competitors = | nations = | prev = 2018 | next = Karate tại Đại hội Thể thao châu Á 2026…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:35, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Phong tỏa Cộng hòa Artsakh (2022–nay) (sử | sửa đổi) [50.410 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Sự phong tỏa Cộng hòa Artsakh''' là một sự kiện đang diễn ra trong xung đột Nagorno-Karabakh. Khu vực bị tranh chấp giữa Azerbaijan và ly khai Cộng hòa Artsakh, nơi có Người Armenia bản địa dân số và được hỗ trợ bởi nước láng giềng Armenia. Vào ngày 12 tháng 12 năm 202…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Sự phong tỏa Cộng hòa Artsakh (từ 2022 đến nay)”
- 03:34, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Bóng mềm tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [16.853 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}} {{Infobox sports competition event | event = Bóng mềm | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Softball pictogram.svg | venue = Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng | dates = 26 tháng 9 – 2 tháng 10 | competitors = | nations = 8 | prev = 2018 | next = Bóng mề…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:00, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [5.000 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{one source|date=September 2023}} {{short description|None}} {{Infobox sports competition event | event = Bóng chày | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Baseball pictogram.svg | venue = Trung tâm Văn hóa Thể thao Bóng chày và Bóng mềm Thiệu Hưng | dates = 26 tháng 9 – 7 tháng 10 | competitors = | nations = 9 | prev = Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2018|…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:52, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Vương quốc Murcia (sử | sửa đổi) [6.249 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox former subdivision |_noautocat = |native_name = {{lang|es|Reino de Murcia}} |conventional_long_name = Vương quốc Murcia |common_name = Murcia |subdivision = Realm |nation = Vương quyền Castile |status_text = Vương quốc của Vương quyền Castile<br>Vùng của Vương quốc Tây Ban Nha |government_type = Manoralism <!-- Titles and names of t…”)
- 19:55, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Thành viên:Greenknight dv/Catholic Church in Vietnam (sử | sửa đổi) [30.809 byte] Greenknight dv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{multiple image | perrow = 2 | total_width = 325 | header = Giáo hội Công giáo Việt Nam | image1 = Phat Diem Cathedral (font).jpg | image2 = Cathedrale Bui Chu, Nam Dinh.jpg | image3 = St. Joseph's Cathedral - Hanoi, Vietnam.jpg | image4 = Basílica de Nuestra Señora, Ciudad Ho Chi Minh, Vietnam, 2013-08-14, DD 07.JPG | footer = Các Nhà thờ chính tòa Phát Diệm, Nhà thờ chính tòa Bùi Chu|Bùi C…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Catholic Church in Vietnam”
- 19:20, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Hassō-an (sử | sửa đổi) [1.885 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{coord|43.04698|141.35313|format=dms|type:landmark_region:JP|display=title}} thumb|Hassō-an thumb|Phối cảnh nội thất lịch sử '''Hassō-an''' (chữ Hán: 八窓庵; ''Bát Song Am'') là một trà thất kiểu Nhật (''chashitsu'') lịch sử ngày nay tọa lạc ở Sapporo, Hokkaido, miền Bắc Nhật Bản…”)
- 19:10, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Nghiêm Tu (sử | sửa đổi) [5.609 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person |name = Nghiêm Tu<br />嚴修 |image = Yan Xiu.jpg |birth_date = {{Birth date|1860|4|12}} |birth_place = Thiên Tân, Nhà Thanh |death_date = {{Death date and age|1929|3|15|1860|4|12}} |death_place = Thiên Tân, Trung Hoa Dân Quốc |occupation = Nhà giáo dục |known_for = Người sáng lập Đại học Nam Khai |alma_mater = }} {{Chinese|t=嚴修|s=严修|w=Ye…”)
- 19:10, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Nghiêm Đằng (sử | sửa đổi) [5.113 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | image = Mr. Nghiêm Đằng in Hanoi, 1951.jpg | caption = | original_name = | name = Nghiêm Đằng | birth_date = {{birth date|1914|04|03}} | birth_place = Hà Nội, Liên bang Đông Dương | office = Phó Viện trưởng Học viện Quốc gia Hành chánh Việt Nam Cộng hòa | term_start = 1955 | term_end = 1970 | death_date = {{death date and age|1990|12|10|1914|04|03}} | death_place = Cagnes-sur-Mer…”)
- 18:59, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Tinh lạc ngưng thành đường (sử | sửa đổi) [11.733 byte] Cbizeditor (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{Infobox television | show_name = Tinh lạc ngưng thành đường | image = Tinh lạc ngưng thành đường.jpg | show_name_2 = | genre = Cổ trang<br>Tiên hiệp | based_on = ''Tinh lạc ngưng thành đường'' - Nhất Độ Quân Hoa | writer = Mã Giai | director = Chu Duệ Bân | starring…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 18:45, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Cầu lông tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [5.940 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}} {{Infobox sports competition event | event = Cầu lông | competition = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Badminton pictogram.svg | venue = Nhà thi đấu Tân Giang, Hàng Châu, Trung Quốc | dates = 28 tháng 9 – 7 tháng 10 | competitors = | nations = | previous = 2018 | next = Cầ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 18:31, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Điền kinh tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [1.033 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Asian Games swimming}} {{Use dmy dates|date=August 2023}} {{Infobox sports competition event | event = Điền kinh | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Athletics pictogram.svg | venue = Sân vận động thể thao Olympic Hàng Châu | dates = 29 tháng 9 – 5 tháng 10 | competitors = | nations = | prev = 2018…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 18:00, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [8.210 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}} {{Infobox sports competition event | event = Bắn cung | competition = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Archery pictogram.svg | venue = Trung tâm Thể thao Phú Dương Ngân Hồ | dates = 1 – 7 tháng 10 | competitors = | nations = 29 | previous = 2018 | next = Bắn cung tại Đại hội Th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:18, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nữ (sử | sửa đổi) [9.851 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{one source|date=September 2023}} {{short description|Women's volleyball tournament won by China}} {{Infobox sports competition event | event = Bóng chuyền Nữ | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Volleyball (indoor) pictogram.svg | venue = Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Đức Thanh<br/>Nhà thi đấu Thương Tiền Đại học Sư phạm Hàng Châu | date = 30 tháng 9 – 07 tháng 10 |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:30, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Jehuda Löw ben Becalel (sử | sửa đổi) [34.037 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Judah Loew ben Bezalel”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng
- 14:21, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Yamamoto Sayaka (sử | sửa đổi) [60.404 byte] Maverick "Ricky" Tran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | name = Yamamoto Sayaka<br>山本彩 | image = Sayaka Yamamoto NMB48 ASIA TOUR Bangkok.jpg | caption = Yamamoto năm 2017 | birth_name = | native_name = 山本彩 | native_name_lang = ja | alias = Sayanee | birth_date = {{birth date and age|1993|7|14|df=n}} | death_date = | origin = Ibaraki, Osaka, Nhật Bản | occupation = {{flatlist|…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:26, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam (sử | sửa đổi) [29.823 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Volleyball competition}} {{Infobox sports competition event | event = Bóng chuyền nam | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | venue = Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình<br />Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Đức Thanh<br />Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Thiệu Hưng Trung Quốc | date = 19 – 26 tháng 9 | competitors = | nations = 19 | gol…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:40, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Chuck's Choice (sử | sửa đổi) [8.703 byte] 14.191.217.157 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Infobox television | show_name = Chuck's Choice | caption = | creator = Kervin Faria | director = | voices = Sabrina Pitre<br />Ryan Beil<br />Kira Tozer | theme_music_composer = Grayson Matthews | opentheme = | endtheme = | composer = Hal Beckett<br />Mike Shields | country = Hoa Kỳ<br />Ca…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 12:39, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [7.655 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} <!-- This short description is INTENTIONALLY "none" - please see WP:SDNONE before you consider changing it! --> {{Use dmy dates|date=September 2023}} {{Infobox sports competition event | event = Bóng chuyền | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Volleyball (indoor) pictogram.svg | image_size = 100px | venue = Nhà thi đấu Thương Tiền Đại học Sư phạm Hàng Châu<br />Nhà…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:36, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Watanabe Miyuki (sử | sửa đổi) [14.264 byte] Maverick "Ricky" Tran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | name = Watanabe Miyuki<br>渡辺美優紀 | alias = {{Nihongo|Milky|みるきー|Mirukī}}<ref>{{Cite web|url=http://www.nmb48.com/member/watanabe_miyuki/|title=渡辺 美優紀|メンバー|NMB48公式サイト|language=ja|trans-title=Miyuki Watanabe|archive-url=https://web.archive.org/web/20160730094247/http://www.nmb48.com/member/watanabe_miyuki/|archive-date=2016-07-30|url-status=dead}}</ref> |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 10:10, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Hội chứng FNG (sử | sửa đổi) [8.342 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “right|thumbnail|Một binh nhì trẻ tuổi thuộc toán Thủy quân lục chiến đang đợi trên bãi biển trong cuộc đổ bộ của đội quân này tại [[Đà Nẵng, Việt Nam Cộng hòa ngày 3 tháng 8 năm 1965.]] Thuật ngữ "'''anh chàng mới chết tiệt'''" (tiếng Anh: ''Fucking New Guy'', viết tắt '''FNG''') là một thuật ngữ mang hàm ý xúc phạm, phổ biến trong nhóm…”)
- 10:10, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Hội chứng gia đình (sử | sửa đổi) [3.427 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hội chứng gia đình''' ({{lang-en|Family syndrome}}) là một thuật ngữ được quân đội Mỹ sử dụng để mô tả tình huống tái diễn trong Quân lực Việt Nam Cộng hòa cho đến giai đoạn cuối chiến tranh Việt Nam, theo đó thì phía binh lính Việt Nam Cộng hòa phải đối mặt với cuộc tiến công của Quân đội Nhân dân Việt Nam đã bỏ đồn bót nhằm giải c…”)
- 07:16, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Iowa–Nebraska football rivalry (sử | sửa đổi) [8.142 byte] Roi du Sport (thảo luận | đóng góp) (Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:53, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Madagascar (định hướng) (sử | sửa đổi) [306 byte] Gọi lần cuối (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đề cập|Madagascar}}} *Madagascar, một quốc đảo ở châu Phi *Madagascar thuộc Pháp, thuộc địa cũ của Pháp *''Madagascar'', phim hoạt hình Mỹ 2005 *Mảng Madagascar, một mảng kiến tạo {{trang định hướng}}”)
- 06:12, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Vương quyền Castilla (sử | sửa đổi) [28.900 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country | native_name = {{native name|la|Corona Castellae}}<br />{{native name|es|Corona de Castilla}} | conventional_long_name= Crown of Castile | common_name = Castile | era = Middle Ages and early modern period | status = | status_text = | empire = | government_type = Monarchy subject to fueros | year_start = 1230 | year_end = 1715 | life_span = 1230–1715 | event_start = Union of […”) tên ban đầu là “Vương quyền Castile”
- 04:30, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Cách mạng Nepal 1990 (sử | sửa đổi) [2.526 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox civil conflict |image=250px |caption=Trong hình ảnh nổi tiếng của Min Ratna Bajracharya về cuộc biểu tình mừng chiến thắng vào tháng 4 năm 1990, nhà hoạt động sinh viên Durga Thapa đã nhảy lên chào mừng chiến thắng kép |place=Nepal |date=18 tháng 2 năm 1990 – 8 tháng 4 năm 1990<ref>{{Cite web |title=सम्झनामा जनआ…”)
- 00:31, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Bảng tốc độ phát nổ của chất nổ (sử | sửa đổi) [10.125 byte] Tictactoe101 (thảo luận | đóng góp) (bài mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:23, ngày 20 tháng 9 năm 2023 Ga Jinju (sử | sửa đổi) [4.705 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = Jinju<br />진주 | image = 300px</br>Nhà ga</br></br>300px</br>Bảng tên ga | image_size = | image_caption = | hangul = | hanja = | rr = | mr = | address = | country = 33, Gaeyang-ro 116beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do (Gajwa-dong) | coordinates = {{coord|35|9|0|N|128|7|5|E|type:railwaystation|d…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 23:45, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Stefan Kubiak (sử | sửa đổi) [11.308 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Stefan Kubiak (żołnierz)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 21:19, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Điện ảnh âm thanh (sử | sửa đổi) [212.624 byte] Tictactoe101 (thảo luận | đóng góp) (bài mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 20:49, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Sahra Wagenknecht (sử | sửa đổi) [12.106 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder 1 | name = Sahra Wagenknecht | honorific-suffix = MdB | image = Maischberger - 2019-11-13-9491-2.jpg | caption = Wagenknecht năm 2019 | office1 = Lãnh đạo Phe Đối lập | alongside1 = Dietmar Bartsch | term_start1 = 12 tháng 10 năm 2015 | term_end1 =…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 20:31, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Máy bay tiêm kích cường kích (sử | sửa đổi) [6.041 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Strike fighter”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 19:19, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Rokusō-an (sử | sửa đổi) [1.456 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Rokusō-an thumb|Nhìn từ bên cạnh khu vực chờ '''Rokusō-an''' (chữ Hán: 六窓庵; ''Lục Song Am'') là một trà thất kiểu Nhật (''chashitsu''). Trước đây Rokusō-an vốn đặt tại chùa Kōfuku-ji ở Nara và được coi là một trong {{nihongo|''San-meiseki''|三名席|Ba trà thất nổi tiến…”)
- 19:10, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Nguyễn Thái (sử | sửa đổi) [5.212 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Thái''' (sinh ngày 30 tháng 1 năm 1930) là cựu quan chức chính phủ Việt Nam Cộng hòa đã dám chỉ trích chế độ của Tổng thống Ngô Đình Diệm vì tội tham nhũng. Ông là quan chức cấp cao đầu tiên lên tiếng phản đối nạn tham nhũng của nhà họ Ngô. Từ thập niên 1990, ông ra sức vận động hòa hợp hòa giải dân tộc ở Việt Nam và các nơi khá…”)
- 19:10, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Nguyễn Văn Kiểu (sử | sửa đổi) [6.700 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Nguyễn Văn Kiểu | original_name = | birth_date = 1916 | birth_place = Phan Rang, Liên bang Đông Dương | religion = Công giáo | image = South Vietnamese vice president Trần Văn Hương visited Taiwan in 1972 05 (cropped).jpg | office = Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Trung Hoa Dân Quốc|Đại sứ Việt Nam Cộng hòa thứ 3 tại Trung Hoa Dân Quốc…”)
- 19:10, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Nguyễn Phương Thiệp (sử | sửa đổi) [12.168 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | image = 越南出席亞盟會議代表阮芳帖.jpg | name = Nguyễn Phương Thiệp | original_name = | religion = Công giáo | birth_date = {{Birth date|1929|01|01}} | birth_place = Nghệ An, Liên bang Đông Dương | death_date = {{Death year and age|1978|1929}}<ref name="Thiep Phuong Nguyen">{{cite web |url=https://www.findagrave.com/memorial/186787615/thiep-phuong-nguyen |title=Thiep Phuong Nguyen |publisher=[…”)
- 17:09, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 (sử | sửa đổi) [5.259 byte] XiaoXiao1172 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}} {{Infobox sports competition event | event = Bóng rổ | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Basketball pictogram.svg | venue = Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh<br>Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Olympic Hàng Châu<br>Nhà thi đấu Trung tâm thể thao Olympic Thiệu Hưng<br>Đại h…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:17, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Gukhoe-daero (sử | sửa đổi) [8.704 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Highway in Seoul, South Korea}} {{Infobox road | country = KOR | type = | route = | name = Gukhoe-daero | alternate_name = 국회대로 | marker_image = {{KRRN|ur|46}}{{KRRN|ur|49}} | map = | length_mi = | length_km = 8.4 | length_round = | length_ref = | established = 1986 | replaces = | direction_a = | terminus_a = Sinwol-dong, Yangcheon-gu, Seoul | cities = | junction = [[Tập tin:Korea Expressway No.120.svg|20px]…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:31, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Ishikawa Mio (sử | sửa đổi) [22.889 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Tên người Nhật|Ishikawa}} {{Nữ diễn viên phim người lớn | 名前 = Ishikawa Mio (石川 澪) | ふりがな = いしかわ みお | 画像ファイル = Kindai Mahjong Swimsuit Festival 7-2 IMG 8639.jpg | 画像コメント = Mio tại Lễ hội áo tắm Kindai Mahjong (2/7/2022) | 別名 = | 愛称 = | 生年 = 2002 | 生月 = 3 | 生日 = 20 | 没年 = | 没月 = | 没日 = | 出身地 = {{JPN}}<!-- ・Tokyo…”)
- 15:10, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Acid docosahexaenoic (sử | sửa đổi) [31.956 byte] 118.71.47.148 (thảo luận) (←Trang mới: “{{chembox | verifiedrevid = 477163061 | Name = Acid Docosahexaenoic | ImageFile = DHA_numbers.svg | ImageSize = 300px | ImageFileL2 = Docosahexaenoic-acid-3D-balls.png | ImageSizeL2 = 170px | ImageFileR2 = Docosahexaenoic-acid-3D-sf.png | ImageSizeR2 = 170px | OtherNames = cervonic acid<br />DHA<br />doconexent (INN) | PIN = (4''Z'',7''Z'',10''Z'',13''Z'',16''Z'',19''Z'')-Docosa-4,7,10,13,16,19-hexaenoic acid |Section1={…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Acid Docosahexaenoic”
- 15:04, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Danh sách đĩa nhạc của Ive (sử | sửa đổi) [55.905 byte] FoxSerfaty (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} {{Use mdy dates|date=September 2023}} {{Infobox artist discography | Artist = Ive | Image = IVE (아이브) performing at the 2023 World Scout Jamboree K-POP Super Live Concert.jpg | Caption = Ive biểu diễn vào năm 2023 | Studio = 1 | EP = 1 | Singles = 6 | Option name = Album đĩa đơn | Option = 3 | 2Option name = Đĩa đơn quảng bá | 2Option = 1 }} Nhóm nhạc…”)
- 15:04, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Danh sách giải thưởng và đề cử của Ive (sử | sửa đổi) [34.049 byte] FoxSerfaty (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|None}} {{Use mdy dates|date=July 2023}} {{Infobox awards list | title = Giải thưởng và đề cử của Ive | image = IVE in 2023.jpg | caption = Ive vào năm 2023 | image_size = 270px | total_width = 200 | wins = 44 | nominations = 69 | awards ={{custom award|Asia Artist Awards|3|5}} {{Custom award|Asian Pop Music Awards|2|3}} {{Custom award|Brand Customer Loyalty Awards|1|2}} {{Custom…”)
- 15:03, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Giao tranh Nagorno-Karabakh 2023 (sử | sửa đổi) [19.103 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Xung đột Nagorno-Karabakh) Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:20, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Thiếu nữ vô danh của sông Seine (sử | sửa đổi) [27.326 byte] ABAL1412 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “<!-- EDIT BELOW THIS LINE --> {{Short description|Người phụ nữ vô danh nổi tiếng vì khuôn mặt được dùng làm mặt nạ người chết}} {{Infobox person | name = {{lang|fr|L'Inconnue de la Seine}} | image = L'inconnue de la Seine (masque mortuaire).jpg | caption = {{lang|fr|L'Inconnue de la Seine}} | birth_date = | birth_name = | alias = {{lang|fr|La Belle Italienne}} | birth_place = | death_date = Thế kỷ XIX,…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 11:57, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Cơ giới hóa nông nghiệp (sử | sửa đổi) [34.664 byte] Ngọc Phương 92 (thảo luận | đóng góp) (tạo mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:10, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Người Việt ở Mississippi (sử | sửa đổi) [5.267 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Mississippi có dân số người Mỹ gốc Việt. Tính đến năm 2010, có 7.025 người gốc Việt sống ở Mississippi, chiếm 0,2% dân số ở đó.<ref name=Bounds>Bounds, Jamie. "[http://mshistorynow.mdah.state.ms.us/articles/372/vietnamese-in-mississippi Vietnamese in Mississippi]" ({{webarchive |url=https://web.archive.org/web/20140808052917/http://mshistorynow.mdah.state.ms.us/articles/372/vietnamese-in-mississippi |date=2014-0…”)
- 10:10, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Người Việt ở New Orleans (sử | sửa đổi) [11.022 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Cửa hàng của người Việt tại "Versailles" thuộc khu Đông New Orleans. Tính đến năm 2012, Đại New Orleans có hơn 14.000 người Mỹ gốc Việt và những người gốc Việt khác.<ref name=Williamsp78>{{cite book|last=Williams|first=Elizabeth M.|date=2013|title=New Orleans: A Food Biography|url=https://books.google.com/books?id=5p3JazHY4UgC…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:10, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Người Mỹ gốc Việt ở Boston (sử | sửa đổi) [14.302 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Buổi biểu diễn trực tiếp Tết ở Boston nhằm chào đón năm Mão. Sự kiện này diễn ra vào Chủ Nhật, ngày 15 tháng 1 năm 2023 tại Flynn Cruiseport. thumb|Đây là một trò chơi cờ bạc của Việt Nam có tên là [[Bầu cua|Bầu Cua. Trò chơi này thường được chơi vào dịp năm mới.]] Có một cộng đồng người Mỹ gốc…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:47, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Packages from Planet X (sử | sửa đổi) [8.536 byte] 14.191.217.109 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Infobox television | show_name = Packages from Planet X | caption = | creator = Jeff Harter | voices = Britt Irvin<br /> Ty Olsson<br /> Vincent Tong<br /> Brian Drummond<br /> César Monroy<br /> Kyle Rideout | opentheme = | endtheme = | country = Hoa Kỳ<br />Canada | num_seasons = 1 | num_episodes…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Packages from Planet X (phim)”
- 07:15, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Conger conger (sử | sửa đổi) [9.131 byte] PhanAnh123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{nhan đề nghiêng}} {{Speciesbox | name = ''Conger conger'' | image = European conger.jpg | image_caption = | image2 = Conger conger Gervais.jpg | status = LC | status_system = IUCN3.1 | status_ref =<ref name="iucn status 12 November 2021">{{cite iucn |author=Tighe, K. |date=2015 |title=''Conger conger'' |volume=2015 |page=e.T194969A2369649 |doi=10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T194969A2369649.en |access-date=12 November 2021}}</ref> | taxon = Conger conger…”)
- 04:29, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Evan Ferguson (sử | sửa đổi) [4.309 byte] Prof MK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Evan Ferguson | full_name = Evan Joe Ferguson<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/news/2786707 |title=2022/23 Premier League squad lists |publisher=Premier League |date=14 September 2022 |access-date=2023-09-19}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|2004|10|19|df=y}} | birth_place = Bettystown, Cộng hòa Ireland | height = 1,88 m | position = Tiền đạo | cur…”)
- 00:09, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Tử tước xứ Narbonne (sử | sửa đổi) [1.860 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tử tước xứ Narbonne''' (tiếng Pháp: ''Vicomtes de Narbonne''; tiếng Anh: ''Viscounts of Narbonne'') là người cai trị thế tục của Tử quốc Narbonne vào thời Trung cổ. Narbonne từng là thủ phủ của tỉnh Septimania của Người Visigoth, cho đến thế kỷ thứ VIII, sau đó nó trở thành Tử quốc Narbonne thuộc Vương triều Caroling. Narbonne trên danh nghĩa c…”)
- 23:55, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Gaston, Thân vương xứ Viana (sử | sửa đổi) [2.945 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox noble | name = Gaston of Foix, Prince of Viana | image = | caption = | noble family = Foix | father = Gaston IV of Foix | mother = Eleanor of Navarre | spouse = Magdalena of Valois | birth_date = 1445 | birth_place = | death_date = {{death date and age|1470|11|23|1445|df=y}} | death_place = Libourne }} '''Gaston, Thân vương xứ Viana''', còn được gọi là '''…”)
- 22:54, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Frantzisko Febus của Navarre (sử | sửa đổi) [3.234 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Francis Phoebus | image = Francois Febus.jpg | succession = Vua Navarre | reign = 12 tháng 2 năm 1479 – 30 tháng 1 năm 1483 | coronation = 12 tháng 1 năm 1479 | predecessor = Eleanor | successor = Catherine | house = Foix | father = Gaston, Thân vương xứ Viana | moth…”) tên ban đầu là “Francis Phoebus xứ Navarre”
- 22:31, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Bá quốc Foix (sử | sửa đổi) [23.180 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions --> <!-- Basic info ----------------> |name =Foix<!-- at least one of the first two fields must be filled in --> |official_name = County of Foix |other_name = |native_name = |nickname = |settlement_type = <!-- e.g. Town, Village, City, etc.--> |total_type = <!-- to set a non-standard label for total area and population rows --> |motto = |anthem = <!-- images and…”)
- 22:18, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Bá tước xứ Foix (sử | sửa đổi) [1.590 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “250px|right|thumb|Huy hiệu của Bá tước xứ Foix. '''Bá tước xứ Foix''' (tiếng Catalan: ''Comtat de Foix''; tiếng Pháp: ''Comté de Foix''; tiếng Anh: ''Count of Foix'') là những nhà cai trị Bá quốc Foix, nơi ngày nay toạ lạc ở miền Nam nước Pháp, trong thời Trung cổ. Nhà Foix cuối cùng đã mở rộng quyền lực của mình trên khắp dãy n…”)
- 19:26, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Lewis Dunk (sử | sửa đổi) [3.549 byte] Wang2407 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|English footballer (born 1991)}} {{EngvarB|date=September 2023}} {{Use British English|date=March 2019}} {{Use dmy dates|date=September 2023}} {{Infobox football biography | name = Lewis Dunk | image = BHA 5 v Espanyol 1 pre season 30 07 2022 03.jpg | caption = Dunk với Brighton & Hove Albion năm 2022 | full_name = Lewis Carl Dunk | birth_date = {{birth date and age|1991|11|21|df=y}} | birth_place = Br…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:54, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Caroline Bonaparte (sử | sửa đổi) [13.213 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | consort = yes | title = Princess Murat<br />Countess of Lipona | name = Caroline Bonaparte | image = Caroline-Bonaparte-Queen-of-Naples-kings-and-queens-15360288-503-600.jpg | caption = Portrait of Caroline Bonaparte Murat, c. 1810 | succession1 = Grand Duchess consort of Berg | reign1 = 15 March 1806 – {{nowrap|1 August 1808}} | succession = Kingdom of…”)
- 16:45, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Charlotte của Áo (sử | sửa đổi) [7.162 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Archduchess Charlotte of Austria”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:45, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Adelheid của Áo (sử | sửa đổi) [7.431 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Archduchess Adelheid of Austria”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:51, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Eikawa Noa (sử | sửa đổi) [21.319 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Tên người Nhật|Eikawa}} {{Nữ diễn viên phim người lớn |名前=Eikawa Noa (栄川 乃亜)) |ふりがな=えいかわ のあ |画像ファイル=Fresh Summer Fes!! Gold Division IMG 9113.jpg |画像コメント=Noa năm 2022 |別名=Sasaki Yū (佐々木 ゆう)<br />Eri (えり)<br />榮川乃亞 (Kí hiệu tiếng Trung) |愛称=のあたん (Noa-tan) |生年=1997 |生月=12 |生日=25 |没年= |没月= |没日= |出身…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:28, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Double2T (sử | sửa đổi) [3.822 byte] Ngạo nghễ tôm con (thảo luận | đóng góp) (Xem các ý kiến tại Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Seachains. Nếu muốn xóa bài vui lòng đặt biển đnb) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:19, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Giáo phận Tanjungkarang (sử | sửa đổi) [5.760 byte] JapaneseHirotomi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diocese |jurisdiction = Diocese |name = Tanjungkarang |latin = Dioecesis Tangiungkaranganus |local = Keuskupan Tanjungkarang |country = {{flag|Indonesia}} |metropolitan = Tổng giáo phận Palembang |province = Giáo tỉnh Palembang |rite = Nghi lễ Latinh |image = Katedral Tanjungkarang fasad.png |image_size = 250px |image_alt = |capt…”)
- 10:58, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Rotwand (Bayern) (sử | sửa đổi) [3.917 byte] DanGong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox mountain | name = Rotwand| photo = Rotwand HQ.jpg | photo_caption = các khối đá gần đỉnh đưa đến cái tên Rotwand | elevation = {{Höhe|1884|DE-NN|link=true }} ({{convert|1884|m|ft|disp=output only|abbr=on}}) | elevation_ref = | isolation = | isolation_ref = | prominence_m = 741 | prominence_ref = <ref name="peakbagger">{{cite web|url=http://www.peakbagger.com/peak.aspx?pid=13806|title=Rotw…”)
- 08:54, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Sunil Chhetri (sử | sửa đổi) [74.225 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox football biography | name = Sunil Chhetri | fullname = Sunil Chhetri | image = Sunil Chhetri Indian Football Player.jpg | caption = Chhetri trong buổi tập luyện với Câu lạc bộ Bengaluru vào năm 2022 | birth_date = {{Birth date and age|1984|8|3|df=y}}<ref name=SWProfile>{{cite web|title=Sunil Chhetri|url=https://int.soccerway.com/players/sunil-chhetri/64395/|work=Soccerway|access-date=21 August 2013|u…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:08, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Quạt chắn gió (sử | sửa đổi) [11.559 byte] Quatcongnghiepviet (thảo luận | đóng góp) (Quạt chắn gió là quạt ngăn gió lạnh điều hòa thoát ra bên ngoài, thường lắp ở cửa ra vào) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:01, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Shahanuddin Choudhury (sử | sửa đổi) [1.893 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Shahanuddin Choudhury | birth_name = | image = | caption = | nationality = Bangladeshi | sport = Chạy nước rút | event = 200 mét | club = | collegeteam = | birth_date = {{birth date and age|1967|6|15|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Shahanuddin Choudhury''' (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1967) là một vận động…”)
- 03:00, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Người Tamil (sử | sửa đổi) [8.745 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox ethnic group | group = Người Tamil | native_name = '''தமிழர்''' | native_name_lang = ta/TA | image = Tamil bride and groom performing 'மெட்டி அணிதல்'.jpg | image_caption = Cô dâu và chú rể Tamil thực hiện nghi lễ metti anidal | population = 77 triệu người | region1 = {{Flag|India}} | pop1 = 69.026.881 (2011)<ref>https://censusindia.gov.i…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:26, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Tharman Shanmugaratnam (sử | sửa đổi) [5.312 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | honorific-prefix = His Excellency | name = Tharman Shanmugaratnam | native_name = {{nobold|தர்மன் சண்முகரத்தினம்}} | native_name_lang = ta | honorific_suffix = {{post-nominals|list=PBM}} | image = Tharman Shanmugaratnam WEF The New Economics of Water screenshot (1).jpg | caption = Tharman in 2022 | office…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:12, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Evika Siliņa (sử | sửa đổi) [11.515 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Evika Siliņa | image = File:Jaunievēlētās Ministru prezidentes Evikas Siliņas preses konference (cropped).jpg | caption = Siliņa tháng 9 năm 2023 | office1 = Thủ tướng Latvia thứ 24 | president1 = Edgars Rinkēvičs | term_start1 = 15 tháng 9 năm 2023 | term_end1 = | predecessor1 = Krišjānis Kariņš | success…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:04, ngày 18 tháng 9 năm 2023 Choe Chang-sop (sử | sửa đổi) [2.427 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Chang Sop-choe | birth_name = 최창섭, ''Choe Chang-seop'' | image = | caption = | nationality = North Korean | sport = Chạy đường dài | event = Marathon | birth_date = {{birth date and age|1955|7|18|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Chang Sop-choe''' (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1955) là một vận động viên chạy x…”)
- 15:54, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Juan Vicente Pérez (sử | sửa đổi) [8.798 byte] GDAE (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Juan Vicente Pérez”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:24, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Amami Tsubasa (sử | sửa đổi) [5.793 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Tên người Nhật|Amami}} {{Nữ diễn viên phim người lớn |モデル名=Amami Tsubasa (天海 つばさ) |ふりがな=あまみ つばさ |画像ファイル= |別名= |愛称= |出身地={{JPN}}・Hiroshima |生年=1988 |生月=3 |生日=8 |血液型=B |瞳の色= |毛髪の色=nâu |時点= |身長=160 |体重= |バスト=85 |ウエスト=60 |ヒップ=88 |カップ=E-65 |股下= |靴=…”)
- 14:10, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Pierre-Jacques Lemonnier de la Bissachère (sử | sửa đổi) [2.527 byte] 116.96.46.4 (thảo luận) (←Trang mới: “ == Tiểu sử [ chỉnh sửa | chỉnh sửa mã ] == Là một linh mục, ngài vào chủng viện truyền giáo hải ngoại và rời đi Bắc Kỳ vào năm 1790. Ngài ở đó mười bảy năm và tìm cách thoát khỏi các cuộc đàn áp năm 1798-1802. La Bissachère đã thực hiện nhiều cuộc hành trình khắp đất nước và tới Nam Kỳ , Campuchia và Lào . Sau đó, ông nghiên cứu cả khía cạnh thể chất…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:10, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Privilegium de non appellando (sử | sửa đổi) [3.649 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Privilegium de non appellando''' (đặc quyền không kháng cáo) là một thuật ngữ bằng tiếng La Tinh được áp dụng trong Đế chế La Mã Thần Thánh, nó là một đặc quyền có thể được Hoàng đế La Mã Thần thánh ban cho một điền trang hoàng gia. Nó hạn chế quyền của các chủ thể thuộc điền trang được kháng cáo các vụ việc từ các tòa…”)
- 14:04, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Benjamin Šeško (sử | sửa đổi) [15.170 byte] Prof MK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Benjamin Šeško | image = FC RB Salzburg gegen LASK (2023-04-16) 21 (cropped).jpg | caption = Šeško thi đấu cho Red Bull Salzburg năm 2023 | birth_date = {{birth date and age|df=yes|2003|5|31}} | birth_place = Radeče, Slovenia | height = 1,94 m<ref>{{cite web |title=Benjamin Šeško |url=https://rbleipzig.com/en/first-team/team/benjamin-sesko/ |publisher=RB Leipzig |access-date=8 July…”)
- 13:50, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Ga đại học Osan (sử | sửa đổi) [3.822 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox station | name = <span style="background-color:#{{rcr|SMS|1}}; color:white;">{{big|P159}}</span><br>Đại học Osan | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|오|산|대|역}} | hanja = {{linktext|烏|山|大|驛}} | mr = Osandae-yŏk | rr = Osandae-yeok }} | image = Osandaesta.jpg | alt = | caption = | address = 236 Cheonghak-ro, Osan-si, Gyeonggi-do (435-1 Sucheong-dong)<ref name="…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:18, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Anzai Rara (sử | sửa đổi) [8.309 byte] Hermioneswift (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Tên người Nhật|Anzai}} {{Nữ diễn viên phim người lớn |モデル名 = Anzai Rara (安齋らら) |ふりがな = あんざいらら |画像ファイル = |画像コメント = |別名 = Utsunomiya Shion (宇都宮しをん), RION |生年 = 1994 |生月 = 3 |生日 = 1 |出身地 = {{JPN}}・Kyōto |血液型 =O |瞳の色 = |毛髪の色 = |時点 = 2022年<ref>{{cite web|url=https://www.8man.jp/models/anzai/index.html|ti…”)
- 13:07, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Alexey Fyodorovich Zubov (sử | sửa đổi) [1.841 byte] Mạnh An (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alexey Zubov”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:06, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Vú (định hướng) (sử | sửa đổi) [178 byte] 1.52.252.116 (thảo luận) (←Trang mới: “Vú có thể là: * Vú, một bộ phận của cơ thể người và động vật. * Từ để gọi mẹ {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:05, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Danh sách nhân vật trong BanG Dream! (sử | sửa đổi) [193.331 byte] Thachxyz123 (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:List of BanG Dream! characters của Wikipedia tiếng Anh // Edit via Wikitext Extension for VSCode) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Danh sách các nhân vật BanG Dream!”
- 11:37, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Mùa bão ở châu Âu 2020-21 (sử | sửa đổi) [1.834 byte] Tornadoboi42711 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin mùa bão|name=Mùa bão ở Châu Âu 2020-21|Basin=Châu Âu|First system formed=30 tháng 9 năm 2020|Last system dissipated=1 tháng 8 năm 2021|Strongest storm pressure=956 mbar|Strongest storm name=Bella|Total storms=14|Fatalities=20 (+1 mất tích)|five seasons=2019-20, 2020-21, 2021-22, [[Mùa bão ở Châu Âu 2022-23|2022-23]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:11, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Ching Siu Nga (sử | sửa đổi) [1.466 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Ching Siu Nga | image = | caption = | birth_date = {{Birth date and age |1987|2|11|df=y}} | birth_place = | nationality = Hong Konger | sport = Điền kinh | event = Cuộc thi đi bộ | club = | medaltemplates = }} '''Jessica Ching Siu Nga''' (tiếng Trung: 程小雅; sinh ngày 11 tháng 2 năm 1987) là một vận động viên đi bộ nước rút người Hong Kong.<ref name=olympedia>{{cite web |title=Chi…”)
- 09:53, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Chiang Wai Hung (sử | sửa đổi) [1.212 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Chiang Wai Hung | birth_name = | image = | caption = | nationality = Hong Konger | sport = Chạy nước rút | event = 100 mét | club = | birth_date = {{birth date and age|1976|4|15|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Chiang Wai Hung'''(tiếng Trung: 蔣 偉洪; sinh ngày 15 tháng 4 năm 1976) là một vận động vi…”)
- 09:51, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Giáo phận Pangkalpinang (sử | sửa đổi) [7.005 byte] JapaneseHirotomi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diocese |jurisdiction = Giáo phận |name = Pangkalpinang |latin = Dioecesis Pangkalpinangensis |local = Keuskupan Pangkalpinang <br> 槟港天主教教区 |country = {{flag|Indonesia}} |metropolitan = Tổng giáo phận Palembang |province = Giáo tỉnh Palembang |rite = Nghi lễ Latinh |image = Saint Joseph Cathedral (Katedral Santo Yoseph) Pangkalp…”)
- 09:17, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Jit Bahadur Khatri Chhetri (sử | sửa đổi) [1.164 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Jit Bahadur Khatri Chhetri | birth_name = | image = | caption = | nationality = Nepalese | sport = Chạy đường dài | event = Marathon | club = | collegeteam = | birth_date = {{birth year and age|1947}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Jit Bahadur Khatri Chhetri''' (sinh năm 1947) là một vận động viên chạy xa ngư…”)
- 09:15, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Tổng giáo phận Palembang (sử | sửa đổi) [6.086 byte] JapaneseHirotomi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diocese |jurisdiction = Tổng giáo phận |name = Palembang |latin = Archidioecesis Palembangensis |local = Keuskupan Agung Palembang |image = |image_size = 275px |caption = Nhà thờ chính tòa Đức Bà Maria |province = Palembang |country = {{flag|Indonesia}} |rite = Nghi lễ Latinh |cathedral = Nhà thờ chính tòa Đức Bà Maria…”)
- 09:01, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Top Model (Ba Lan mùa 12) (sử | sửa đổi) [4.526 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_number = 12 | image = | image_upright = | caption = | country = Ba Lan | num_episodes = | network = TVN | first_aired = {{start date|2023|9|2}} | last_aired = hiện tại | prev_season = Mùa 11 | episode_list = }} '''''Top Model, mùa 12''''' là mùa thứ mười hai của tr…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:13, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Quần đảo Maug (sử | sửa đổi) [4.234 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Group of three small uninhabited islands}} {{Infobox Islands | name = Maug Islands | image_name = Maug Islands Aerial.JPG | image_caption = US Geological survey photo of Maug islands | image_size = | map_image = Mariana Islands - Maug Islands.PNG | map_caption = | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|20|2|N|145|13|E}} | ar…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:04, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Cheung Wang Fung (sử | sửa đổi) [3.329 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Cheung Wang Fung | image = | image_size = | caption = | birth_date = {{birth date and age|1997|01|21|df=y}} | birth_place = | height = | weight = | sport = Điền kinh | event = 110 m vượt rào, 60 m vượt rào | education = | club = | coach = | medaltemplates = }} '''Cheung Wang Fung''' (sinh ngày 21 tháng 1 n…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:47, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Cheung Suet Yee (sử | sửa đổi) [1.177 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Cheung Suet Yee | birth_name = | image = | caption = | nationality = Hong Konger | sport = ĐIền kinh | event = 100 mét vượt rào | club = | collegeteam = | birth_date = {{birth date and age|1965|8|29|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Cheung Suet Yee''' (sinh ngày 29 tháng 8 năm 1965) là một vận động viên…”)
- 06:39, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Toyoshima Masayuki (sử | sửa đổi) [4.398 byte] Thetrungtran2002 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin kì thủ Shogi chuyên nghiệp|tên kì thủ + danh hiệu/xếp hạng=Toyoshima Masayuki Cửu đẳng|tên=Toyoshima Masayuki (豊島将之)|ngày sinh={{birth date and age|1990|4|30}}|ngày lên chuyên={{death date and age|2007|4|1|1990|4|30}}|số hiệu=264|quê quán=Thành phố Ichinomiya, tỉnh Aichi|sư phụ=Kiriyama Kiyozumi Cửu đẳng|sư đồ=Iwase Mihoko Nữ Lưu Nhất cấp|xếp hạ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:30, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Vườn quốc gia Dãy núi Bale (sử | sửa đổi) [12.808 byte] Zajzajmkhvtc90 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Vườn quốc gia tại vùng Oromia, Ethiopia}} {{Infobox protected area | name = Vườn quốc gia Dãy núi Bale | iucn_category = II | photo = File:Harenna Forest (16139095228).jpg | photo_caption = Dãy núi Bale và đường mòn trong vườn quốc gia. | location =Bale, Oromia, Ethiopia | nearest_city = Shashamane, Bale Robe, Adama | map =Ethiopia | relief = 1 | map_caption = Vị t…”)
- 05:08, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Adam W. Oberlin (sử | sửa đổi) [11.994 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Adam W. Oberlin | image = Adam W. Oberlin (1918).png | alt = | caption = Oberlin năm 1918 | state_senate = Ohio | district = thứ 21 | term_start = 1917 | term_end = 1917 | predecessor = | successor = | state_house2 = Ohio | district2 = Quận Stark | term_start2…”)
- 03:22, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Arnold Zuboff (sử | sửa đổi) [11.996 byte] Mạnh An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox philosopher | honorific_prefix = | name = Arnold Zuboff | native_name = <!-- add name in the philosopher's language or script if different from the English name --> | honorific_suffix = | image = <!-- filename only, i.e. without the File: (or Image:) prefix or enclosing brackets --> | image_size = | alt = | caption = | other_names = | birth_name = <!-- only use…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:15, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Nelson Cherutich (sử | sửa đổi) [1.817 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = | image = Nelson Cherutich Rio 2016.jpg | image_size = | caption = Cherutich tại Thế vận hội Mùa hè 2016 | birth_name = | fullname = | nationality = | residence = | birth_date = {{birth date and age|1995|10|13|df=y}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = 170 cm<ref name=rio/> | weight = 60 kg | country =…”)
- 02:11, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Lại Thị Ngọc Trân (sử | sửa đổi) [5.956 byte] TT 1234 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lại Thị Ngọc Trân''' (chữ Hán: 賴氏玉軫, ? - ?), thụy hiệu '''Từ Phúc''', Người làng Long Phúc, huyện Thạch Hà, là phu nhân chánh thất của Thế Tổ Minh Khang thái vương Trịnh Kiểm, vương phi đầu tiên của phủ chúa Trịnh. Bà là con của Thái bảo Nhân Quận Công Lại Thế Tưởng, là em gái của Thái tể Trang Quốc Công Lại Thế Vinh và Hữu phủ Lương Quận C…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:08, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Trộm cắp cưỡng bức (sử | sửa đổi) [6.035 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Kleptomania”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:52, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Cherry (vận động viên) (sử | sửa đổi) [1.109 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Cherry | birth_name = | image = | caption = | nationality = Burmese | sport = Điền kinh | event = vượt rào 400 mét | club = | birth_date = {{birth date and age|1973|9|24|df=yes}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = | weight = }} '''Cherry''' (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1973) là một vận động viên chạy vượt rào người Myanmar.…”)
- 01:41, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Khởi nghĩa Trunajaya (sử | sửa đổi) [34.752 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Khởi nghĩa Trunajaya)
- 01:09, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Trunajaya (sử | sửa đổi) [5.388 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Trunajaya)
- 01:05, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Amangkurat I (sử | sửa đổi) [13.010 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Amangkurat I của Mataram) tên ban đầu là “Amangkurat I của Mataram”
- 00:51, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Chi Khiêm (sử | sửa đổi) [6.261 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zhi Qian”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:44, ngày 17 tháng 9 năm 2023 Amangkurat II (sử | sửa đổi) [18.327 byte] Cnykr (thảo luận | đóng góp) (Amangkurat II của Mataram) tên ban đầu là “Amangkurat II của Mataram”
- 18:04, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Vé 49 euro (sử | sửa đổi) [4.146 byte] Flickthedesk (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vé 49 Euro''' (còn được gọi là Deutschlandticket) là vé hàng tháng cho phương tiện giao thông công cộng địa phương (xe bus, tàu điện, tàu vùng) có hiệu lực trên khắp nước Đức. Được giới thiệu vào ngày 1 tháng 5 năm 2023, chính phủ liên bang và tiểu bang Đức ban đầu sẽ tham gia tài trợ từ ngân sách nhà nước cho đến năm 2025 và do đó, mỗi chính phủ sẽ chịu 1,…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:45, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Chiến tranh Nguyên – Tống (sử | sửa đổi) [52.210 byte] Maverick "Ricky" Tran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Mông Cổ chinh phục Nam Tống | image = File:Mongol Song Wars.jpg | caption = Lược đồ Mông Cổ chinh phạt nước Tống (1235–1279) | date = 11 tháng 2, 1235 – 19 tháng 3, 1279 | place = Khu vực miền nam Trung Hoa | result = Nhà Nguyên của Đế quốc Mông Cổ giành chiến thắng quyết định. *Nước Nam Tống diệt vong. | territory = Lãnh…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 15:28, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Ga Seojeongni (sử | sửa đổi) [9.018 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox station | name = <span style="background-color:#{{rcr|SMS|1}}; color:white;">{{big|P163}}</span><br>Seojeongni</br><small>(Đại học Kookje) | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|서|정|리|역}} | hanja = {{linktext|西|井|里|驛}} | mr = Sŏjŏngni-yŏk | rr = Seojeongni-yeok }} | image = 300px<br />Nhà ga<br /><br />Tập tin:Seojeong-ri St…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 15:06, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Lực lượng Bảo vệ bờ biển Ấn Độ (sử | sửa đổi) [26.080 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới, mai sửa tiếp.) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:40, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Joel Asoro (sử | sửa đổi) [14.805 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Thụy Điển (sinh 1999)}} {{Infobox football biography | name = Joel Asoro | image = Joel Asoro juli 2022.jpg | upright = | caption = Asoro vào năm 2022 | full_name = Joel Joshghene Asoro<ref>{{cite web|title=English Championship Retained List 2015/16|url=http://pulse-static-files.s3.amazonaws.com/premierleague/document/2016/07/02/ec495b65-dd72-49e2-b7dc-4c38bab92fbe/2015-16-professional-retain-list.pdf|publis…”)
- 13:50, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Chryses (sử | sửa đổi) [2.575 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (tạo bài mới) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:12, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Passé composé (sử | sửa đổi) [10.242 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:01, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Duệ Vương (shogi) (sử | sửa đổi) [2.137 byte] Thetrungtran2002 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin danh hiệu Shogi Nhật Bản chuyên nghiệp|イベント名称=Duệ Vương Chiến|Phân loại=Giải danh hiệu chuyên nghiệp (từ kỳ 3)|thời gian=Vòng Sơ loại: tháng 6 năm trước - tháng 1<br> Vòng Chung kết: tháng 2 - tháng 3 <br> Loạt tranh ngôi: tháng 4 - tháng 6|lần đầu=Mùa giải 2015 (kỳ 1: giải không danh hiệu)<br> Mùa giải 2017 (kỳ 3: giải danh hiệu)|byoyomi=Vòng Sơ loại: M…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:45, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Enchilada (sử | sửa đổi) [6.791 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Enchilada”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:46, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Polymestor (sử | sửa đổi) [4.099 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (tạo bài mới) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:56, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Tư thế chữ T (sử | sửa đổi) [5.266 byte] Chó Vàng Hài Hước (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “T-pose”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:27, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Ebosia saya (sử | sửa đổi) [2.970 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:15, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc lần thứ 9 (sử | sửa đổi) [14.718 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film awards|name=2016 KBS Drama Awards|award=KBS Drama Awards|image=2016_KBS_Drama_Awards.jpg|caption=|date=December 31, 2016|site=|host=Jun Hyun-moo<br>Park Bo-gum<br> Kim Ji-won|producer=|director=|network=KBS, KBS World|duration=|ratings=|website=[http://www.kbs.co.kr/drama/2016award/ 2016 KBS 연기대상]|last=2015|next=2017…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:59, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Quốc tế ca Tuva (sử | sửa đổi) [5.716 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quốc tế ca Tuva''' ({{lang-tyv|Тыва Интернационал}}, {{IPA-all|tʰɯˈʋɑ intʲeɾnɐtsi.ɐˈnɑɫ|}}; {{lang-ru|Тувинский Интернационал}}) là một bài hát xã hội chủ nghĩa có giai điệu truyền thống của Tuva. Đây là quốc ca của Cộng hòa Nhân dân Tuva từ năm 1921 đến năm 1944.<ref>{{cite book|title=Where Rivers and Mountains Sing: Sound, Music, and Nomadism in Tuva…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:49, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Quốc ca Qatar (1954–1996) (sử | sửa đổi) [953 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Qatar đã sử dụng một '''bản quốc ca''' '''khác''' từ năm 1954 đến năm 1996. Đây là một trong những bản nhạc kèn ngắn điển hình của vùng Ả Rập, có thể là quốc ca ngắn nhất (về mặt âm nhạc) từng tồn tại, chỉ với 11 nhịp. Nó cũng không có lời bài hát. Nhạc của bài này có thể có nguồn gốc Ấn Độ.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:35, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Hiệp định ASEAN về Ô nhiễm khói mù Xuyên biên giới (sử | sửa đổi) [14.825 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox treaty | name = Hiệp định ASEAN về Ô nhiễm khói mù Xuyên biên giới | long_name = | image = <!-- Example.png --> | image_width = <!-- 200px --> | image_alt = <!-- alt-text here for accessibility; see MOS:ACCESS --> | caption = <!-- Example caption for either image style --> | type = Thỏa thuận môi trường | cont…”)
- 08:27, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Kameyama (sử | sửa đổi) [234 byte] Sdf (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Kameyama''' (亀山, 龜山 - Quy Sơn) có thể là: *Kameyama, Mie *Kameyama Keishi, tỷ phú, doanh nhân người Nhật Bản *Thiên hoàng Kameyama, Thiên hoàng của Nhật Bản {{Trang định hướng}}”)
- 08:14, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Tấn Vũ Vương (sử | sửa đổi) [1.087 byte] Nói 1 đằng, làm 1 lẻo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tấn Vũ Vương''' có thể là những nhân vật sau: ==Danh sách== *Tư Mã Viêm, hoàng đế khai quốc của nhà Tây Tấn, người có công chấm dứt cục diện Tam Quốc, trước kia từng làm Tấn Vũ Vương của nhà Tào Ngụy *Lý Khắc Dụng, quân chủ đầu tiên của nước Tiền Tấn thời Ngũ Đại Thập Quốc, khi Lý Tồn Húc xây dựng nhà…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:06, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Matsuyama (định hướng) (sử | sửa đổi) [914 byte] Sdf (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Matsuyama''' (松山 - Tùng Sơn) cũng là họ phổ biến thứ hai ở Nhật Bản. *Matsuyama Akio - cầu thủ bóng đá người Nhật Bản *Matsuyama Daichi - cầu thủ bóng đá người Nhật Bản *Matsuyama Daisuke - cầu thủ bóng đá người Nhật Bản *Matsuyama Hideki - vận động viên golf chuyên nghiệp người Nhật Bản *Matsuyama Hiro…”)
- 07:38, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Nội các Kishida lần 2 (cải tổ lần 2) (sử | sửa đổi) [33.894 byte] Lee Gok Da (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government cabinet | cabinet_name = Nội các Kishida lần 2 (cải tổ lần 2) | cabinet_type = | cabinet_number = lần thứ 101 | jurisdiction = Nhật Bản | flag = Flag of Japan.svg | flag_border = true | incumbent = | image = Second Kishida second reshuffle cabinet.jpg | image_size = 230px | caption = C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:37, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Ga Mokpo (sử | sửa đổi) [5.114 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{refimprove|date=June 2019}} {{Infobox station | name = Mokpo</br>목포 | image = Mokpo station.JPG | image_caption = | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|목|포|역}} | hanja = {{linktext|木|浦|驛}} | mr = Mokpo-yeok | rr = Mokpo-yŏk }} | address = 98 Yeongsan-ro, Mokpo-si, Jeollanam-do (Honam-dong) | country = | coordinates = | line = […”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:34, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Tanigawa Kōji (sử | sửa đổi) [3.798 byte] Thetrungtran2002 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin kì thủ Shogi chuyên nghiệp|tên kì thủ + danh hiệu/xếp hạng=Tanigawa Kōji Thập thất thế Danh Nhân|ảnh=250px|将棋棋士の谷川浩司(平成29年11月、姫路市で行われた人間将棋にて)|tên=Tanigawa Kōji (谷川浩司)|ngày sinh={{birth date and age|1962|4|6}}|ngày lên chuyên={{death date and age|1976|12|20|1962|4|6}}|số hiệu=131|quê quán=Qu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:20, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Abraham Cheroben (sử | sửa đổi) [2.749 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | headercolor = lightblue | name = Abraham Cheroben | image = Abraham Cheroben Rio 2016.jpg | imagesize = | caption = Cheroben at the 2016 Olympics | birth_name = | fullname = | nickname = | nationality = Bahraini | residence = | birth_date = {{birth date and age|1992|10|11|df=y}} | birth_place = | death_date = | death_place = | height = 176 cm | wei…”)
- 02:06, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Vladislav Chernobay (sử | sửa đổi) [857 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vladislav Chernobay''' or '''Владислав Чернобай''' (sinh ngày 29 tháng 8 năm 1975) là một vận động viên chạy nước rút người Kyrgyzstan đã thi đấu ở cuộc thi chạy 100m nam tại Thế vận hội Mùa hè 1996. Anh ghi nhận thời gian 10,88 giây, không đủ điều kiện để tiến vào vòng tiếp theo sau vòng loại. Kỷ lục cá nhân của anh là 10,55 giây, được thiết lập vào n…”)
- 01:54, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Thân vương xứ Canino và Musignano (sử | sửa đổi) [1.663 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox noble house |surname = Thân vương xứ Canino và Musignano |coat of arms = Coat of Arms of Roman Prince of Canino.svg |image_size = |country = |parent house = Vương tộc Bonaparte |titles = Thân vương xứ Canino <br> Thân vương xứ Musignano |founded = 1814 |founder = Lucien Bonaparte }} '''Các Thân vương xứ Canino và Musignano''' đã hình thành nên dò…”)
- 01:51, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Sarswati Chaudhary (sử | sửa đổi) [3.198 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | headercolor = | name = Sarswati Chaudhary | image = Athletics at the 2020 Summer Olympics – Women's 100 metres (prel. heat 2) (5) (cropped).jpg | image_size = <!--Only for images narrower than 220 pixels.--> | caption = Chaudhary ở giữa (áo hồng) tại Thế vận hội Mùa hè 2020 | birth_name = | fullname = | nickname = | nationality = | residence = | birth_date = {{birth date and age|1997|2|12|df=yes}} | birth_pl…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 00:43, ngày 16 tháng 9 năm 2023 Đồng Vương công Andorra (sử | sửa đổi) [16.288 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox monarchy |royal_title = Co-Princes |realm = Andorra |native_name = {{native name|ca|Coprínceps d'Andorra}} |coatofarms = Coat of Arms of High Authorities of Andorra.svg |coatofarms_article = Coat of arms of High Authorities of Andorra |type = Excellency |image = Mons. Vives (30612833490).jpg |incumbent = Joan-Enric Vives i Sicília |incumbentsinc…”) tên ban đầu là “Đồng thân vương của Andorra”
- 23:51, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Tandiono Manu (sử | sửa đổi) [7.236 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Tandiono Manu |image = Tandiono Manu, Kami Perkenalkan (1952), p15.jpg |office = Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp |term_start = 6 tháng 9 năm 1950 |term_end = 27 tháng 4 năm 1951 |president = Sukarno |primeminister = Mohammad Natsir |successor = Suwarto |predecessor = Sadjarwo Djarwonagoro |office1 = Bộ trưởng Bộ Thương mại và Công nghiệp |primeminister1 =…”)
- 18:57, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Landeshoheit (sử | sửa đổi) [2.912 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chủ quyền lãnh thổ''' (tiếng Đức: ''Landeshoheit''; tiếng Anh: ''territorial superiority'', ''territorial supremacy'' hoặc ''territorial sovereignty''<ref>Latin, sometimes ''ius territoriale''.</ref> ), trong Đế chế La Mã Thần thánh, thuật ngữ này được dùng để chỉ quyền lực thuộc sở hữu của các lãnh chúa trực tiếp trong lãnh thổ…”)
- 18:17, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Chính phủ đế quốc (sử | sửa đổi) [5.340 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chính phủ đế quốc''' (tiếng Đức: Reichsregiment; tiếng Anh: ''Imperial Government'') là thuật ngữ dùng để chỉ 2 cơ quan, được thành lập vào năm 1500 và 1521, trong Đế chế La Mã Thần thánh nhằm tạo điều kiện cho một sự lãnh đạo chính trị thống nhất, với sự tham gia của các Thân vương. Cả 2 cơ quản đều bao gồm hoàng đế hoặc đại diện của ôn…”) tên ban đầu là “Reichsregiment”
- 16:09, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Phượng Hoàng Truyền Kỳ (sử | sửa đổi) [4.279 byte] Đàm Thiếu Gia (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | name = Phượng Hoàng Truyền Kỳ | image = | image_size = | landscape = <!-- yes, if wide image, otherwise leave blank --> | alt = | caption = | background = group_or_band | alias = | origin = Nội Mông và Hồ Nam, {{CHN}} | genre = C-pop, dance-pop | years_active = <!-- {{start date|YYYY}}–{{end date|YYYY}} (or…”)
- 14:59, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Battle Fever J (sử | sửa đổi) [43.524 byte] Juranred (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Television series}} {{Infobox television | image = Battle Fever J Title Card.jpg | caption = | genre = Tokusatsu<br>Superhero fiction<br>Science fiction | runtime = 30 phút/tập | creator = Toei Company<br>Marvel Comics | developer = Susumu Takaku<br>Shozo Uehara | starring = Hironori Tanioka<br>Yukio Itou<br>Narimitsu Kurachi<br>Kenji Ohba<br>Diane Martin<br>Naomi Hagi<br>D…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:56, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Ground Zero (sử | sửa đổi) [3.779 byte] 42.117.31.7 (thảo luận) (Ground Zero) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:20, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Tấn Vũ Đế (định hướng) (sử | sửa đổi) [927 byte] Nói 1 đằng, làm 1 lẻo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tấn Vũ Đế''' có thể là những nhân vật sau: ==Danh sách== *Tư Mã Viêm, hoàng đế khai quốc của nhà Tây Tấn, người có công chấm dứt cục diện Tam Quốc, trước kia từng làm Tấn Vũ Vương của nhà Tào Ngụy *Lý Khắc Dụng, quân chủ đầu tiên của nước Tiền Tấn thời Ngũ Đại Thập Quốc, khi Lý Tồn Húc xây dựng nhà […”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 13:11, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Nham mạc (sử | sửa đổi) [2.598 byte] Hoangkhang123456789 (thảo luận | đóng góp) (Tôi tạo trang mới dựa trên trang [https://en.wikipedia.org/wiki/Hamada] trong wiki tiếng Anh.)
- 12:40, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Bộ Nông nghiệp (Indonesia) (sử | sửa đổi) [2.135 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | agency_name = Bộ Nông nghiệp | nativename = {{lang|id|Kementerian Pertanian}} | type = Bộ | picture = | picture_width = | picture_caption = | seal = Logo of Ministry of Agriculture of the Republic of Indonesia.svg | seal_width = 140px | seal_caption = Con dấu | logo = Flag of the Ministry of Agriculture of the Republic of Indonesia.svg | logo_width = 22…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:10, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Deiphobus (sử | sửa đổi) [5.082 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (tạo trang mới) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:01, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Chovy (sử | sửa đổi) [15.660 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:36, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Basanti Kumal Chaudhari (sử | sửa đổi) [1.399 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name =Basanti Kumal Chaudhari | image = Basanti Chaudhari 03.jpg | image_size = 300px | caption = | headercolor = | fullname = | nationality = Nepali | birth_date = | birth_place = Dang District | residence = Kalikot District | education = | country = | sport = Javelin Throw | event = | paralympics = | me…”)
- 09:09, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Siti Hasmah Mohamad Ali (sử | sửa đổi) [1.303 byte] 林熙隆 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Siti Hasmah binti Haji Mohamad Ali''' là vợ của Mahathir Mohamad, Thủ tướng Malaysia thứ 4 và thứ 7 và cựu Chủ tịch của Đại học Đa phương tiện Malaysia.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.klik.com.my/item/story/1401662/don-t-forget-dr-siti-hasmah|tựa đề=Don't forget Dr Siti Hasmah|ngày=2003-10-30|website=New Straits Times|url-status=live}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://www.klik.com.my/item/story…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:24, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Đảng Thăng Tiến Việt Nam (sử | sửa đổi) [9.414 byte] NightJasian (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đảng phái chính trị|tên=Đảng Thăng Tiến Việt Nam|tên gốc=|mã màu=black|lãnh tụ=|chủ tịch=|phát ngôn viên=Lê Thị Công Nhân<ref name="Trang web Đảng Thăng Tiến Việt Nam">{{chú thích web|url=https://web.archive.org/web/20070519003420/http://thangtien.de/index.php?option=com_content&task=view&id=174&Itemid=247}}</ref>|lãnh đạo 1=Nguyễn Phong<ref name="Trang web Đảng Thăng Tiến Việt Nam"…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:24, ngày 15 tháng 9 năm 2023 M for Malaysia (sử | sửa đổi) [1.433 byte] 林熙隆 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''M for Malaysia''' là một bộ phim tài liệu của Malaysia sản xuất năm 2019, do Dian Lee và Ineza Rousille đạo diễn.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.nst.com.my/lifestyle/groove/2019/05/489240/showbiz-m-malaysia-heads-2-international-film-festivals|tựa đề=#Showbiz: 'M For Malaysia' heads to 2 international film festivals|ngày=2019-05-17|website=New Straits Times|url-status=live}}</ref> Phim này ghi lại cuộc bầu cử t…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:59, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Ga Pyeongtaek (sử | sửa đổi) [15.421 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox station | name = <span style="background-color:#{{rcr|SMS|1}}; color:white;">{{big|P165}}</span><br>Pyeongtaek | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|평|택|역}} | hanja = {{linktext|平|澤|驛}} | mr = P'yŏngt'aek-yŏk | rr = Pyeongtaek-yeok }} | image = 300px</br>Nhà ga</br></br>300px…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 07:35, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Davide Frattesi (sử | sửa đổi) [3.016 byte] Thangngu0402 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=June 2021}} {{Short description|Italian footballer (born 1999)}} {{Infobox football biography | name = Davide Frattesi | image = Davide Frattesi Match Football Spezia Calcio x US Sassuolo Calcio Stade Alberto Picco - La Spezia (IT42) - 2022-08-27 - 4 (cropped).jpg | image_size = 200 | caption = | full_name = Davide Frattesi<ref>{{cite web |url=https://www.fifadata.com/document/FWYC/2019/pdf/FWYC_2019_SquadLists.pdf |title=FIFA U-20 Worl…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:40, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Nagase Takuya (sử | sửa đổi) [1.585 byte] Thetrungtran2002 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}}{{Thông tin kì thủ Shogi chuyên nghiệp|tên kì thủ + danh hiệu/xếp hạng=Nagase Takuya Vương Toạ|tên=Nagase Takuya (永瀬拓矢)|ngày sinh={{birth date and age|1992|9|5}}|ngày lên chuyên={{death date and age|2009|10|1|1992|9|5}}|số hiệu=276|quê quán=Quận Naka, TP Yokohama, tỉnh Kanagawa|sư phụ=Yasue Terutaka Bát đẳng|đương kim=Vương Toạ|U…”)
- 04:32, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Ngựa tay quay (sử | sửa đổi) [3.473 byte] Caominhthang03062023 (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài Pommel horse trong Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:24, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Xếp hạng đại học tại Hoa Kỳ (sử | sửa đổi) [9.685 byte] NguyenLeDongHai (thảo luận | đóng góp) (Lược dịch từ bài College and university rankings in the United States trên Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:07, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Jani Chathurangani (sử | sửa đổi) [3.714 byte] Người Của Công Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson | name = Jani Chathurangani Silva | nationality = Sri Lankan | sport = Running | event = 100 metres, 200 metres | collegeteam = represented the Sri Lankan Air Force | birth_date ={{Birth date and age|1981|8|21|df=yes}} | birth_place =Sri Lanka | residence = }} '''Jani Chathurangani Chandra Silva Hondamuni''' (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1981) là một vận động viên điền kinh người Sri Lanka chủ yếu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:34, ngày 15 tháng 9 năm 2023 Thipsamay Chanthaphone (sử | sửa đổi) [1.208 byte] Người Của Công Lý (