Thành viên:Nktue2000/Đặc Tính (Pokémon)

  • Đây là bản thử nghiệm của trang sắp tạo: Đặc Tính (Pokémon)

Danh sách Đặc tính

sửa
Danh sách Đặc Tính từ Thế hệ III đến Thế hệ IX
# Tên Tiếng Anh Tên Tiếng Việt Hiệu ứng Thế hệ Pokémon đặc trưng
1 Stench Mùi Thối Các chiêu thức gây sát thương của Pokémon có Đặc Tính này nhận 10% làm mục tiêu chùn bước[a 1]. Hiệu ứng này không cộng dồn với King's Rock hay Razor Fang, cũng như với các chiêu thức có xác suất làm mục tiêu chùn bước.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã giảm 50%, giống với các Đặc Tính Quick Feet, White SmokeInfiltrator.

III Grimer

Muk

2 Drizzle Mưa Phùn Nếu Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ gây ra hiệu ứng của chiêu thức Rain Dance trong 5 lượt, hay 8 lượt nếu đang giữ Damp Rock.

Nếu mưa to, nắng gắt hoặc gió mạnh đang có hiệu lực, Drizzle sẽ không kích hoạt.

III Kyogre
3 Speed Boost Tăng Tốc Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, Speed của nó sẽ tăng 1 bậc sau mỗi lượt (tối đa 6 bậc). III
4 Battle Armor Giáp Chiến Đấu Pokémon có Đặc Tính này ngăn chặn đối phương tung ra đòn chí mạng lên nó, ngay cả khi đối phương dùng các chiêu thức luôn là đòn chí mạng như Frost Breath, Storm Throw, Wicked Blow, Surging Strikes hay Đặc tính Merciless (nếu bản thân bị nhiễm độc). III
5 Sturdy Cứng Cỏi Các chiêu one-hit KO như Fissure, Guillotine, Horn Drill và Sheer Cold không thể tấn công Pokémon có Đặc Tính này. Đồng thời, nếu nó sẽ bị một chiêu thức hạ gục trong khi đang có đầy HP, nó sẽ không bị hạ gục và giữ lại 1 điểm HP.

Sturdy không có tác dụng với các chiêu thức Destiny Bond và Perish Song.

III
6 Damp Ẩm Ướt Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, không Pokémon nào trên sân sẽ có thể sử dụng chiêu thức nổ tung như Seftdestruct, Explosion và Mind Blown.

Đặc Tính Aftermath sẽ không kích hoạt nếu như có Đặc Tính Damp trên sân.

III
7 Limber Linh Hoạt Pokémon có Đặc Tính này không thể bị nhiễm điện.

Đặc Tính này sẽ chữa nhiễm điện cho Pokémon nhận được nó.

III
8 Sand Veil Cát Ẩn Thân Khi có bão cát, độ chính xác của các chiêu thức tấn công vào Pokémon có Đặc Tính này sẽ bị giảm 20%. Pokémon có Đặc Tính này cũng không nhận sát thương phụ từ bão cát.

Từ Pokémon Emerald trở đi, nếu có Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình thì tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã khi đi qua khu vực có bão cát sẽ giảm 50%.

III
9 Static Tĩnh Điện Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị tấn công bằng chiêu thức tiếp xúc thì có xác suất 30% Pokémon tấn công sẽ bị nhiễm điện. Hiệu ứng này vẫn áp dụng với Pokémon hệ Đất.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã hệ Điện tăng 50%, giống với Đặc Tính Lightning Rod.

III
10 Volt Absorb Trữ Điện Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Điện, đòn tấn công đó sẽ bị vô hiệu hoá và Pokémon này sẽ hồi lại 1/4 tổng HP. III
11 Water Absorb Trữ Nước Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Nước, đòn tấn công đó sẽ bị vô hiệu hoá và Pokémon này sẽ hồi lại 1/4 tổng HP. III
12 Oblivious Ngờ Nghệch Pokémon có Đặc Tính này không thể bị quyến rũ, đồng thời không bị ảnh hưởng bởi các chiêu thức Captivate, Taunt và Đặc Tính Intimidate. III
13 Cloud Nine Vô Hiệu Thời Tiết Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, mọi hiệu ứng của thời tiết sẽ bị vô hiệu hóa (nhưng thời tiết không biến mất). III Psyduck

Golduck

14 Compound Eyes Mắt Kép Accuracy của tất cả chiêu thức của Pokémon có Đặc Tính này tăng thêm 1.3 lần. Ví dụ chiêu thức Thunder có độ chính xác là 70% thì sẽ thành 91%. Hiệu ứng này không áp dụng cho các chiêu thức OHKO.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỷ lệ gặp Pokémon hoang dã cầm vật phẩm tăng từ 50%/5% lên thành 60%/20%, giống với Đặc Tính Super Luck.

III
15 Insomnia Mất Ngủ Pokémon có Đặc Tính này không thể ngủ (kể cả Yawn). Chiêu thức Rest sẽ thất bại khi được dùng bởi Pokémon có Đặc Tính này.

Pokémon đang ngủ sẽ thức dậy nếu nó nhận được Đặc Tính này.

III
16 Color Change Đổi Màu Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị tấn công bằng 1 chiêu thức gây sát thương (trừ Struggle), nó sẽ lập tức chuyển sang hệ của chiêu thức đó. III Kecleon
17 Immunity Miễn Dịch Pokémon có Đặc Tính này không thể bị nhiễm độc.

Đặc tính này sẽ chữa nhiễm độc cho Pokémon nhận được nó.

III Zangoose
18 Flash Fire Tiếp Lửa Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Lửa, chiêu thức đó sẽ bị vô hiệu hóa và cho đến cuối trận, các chiêu thức hệ Lửa của Pokémon này được tăng 50% sức mạnh.

Trong phiên bản Sword & Shield và Brilliant Diamond & Shining Pearl, nếu Pokémon có đặc tính này ở đầu đội hình, sẽ có 50% xác suất trò chơi sẽ cho chúng ta gặp một Pokémon hoang dã hệ Lửa nếu được.

III
19 Shield Dust Vảy Phấn Nếu đối phương sử dụng chiêu thức có hiệu ứng phụ để gây sát thương lên Pokémonn này thì hiệu ứng phụ của chiêu thức đó sẽ không được kích hoạt.

Shield Dust không có tác dụng với các chiêu thức trạng thái.

III
20 Own Tempo Nhịp Điệu Riêng Pokémon có Đặc Tính này không thể bị rối trí[a 2], kể cả bởi bản thân (sử dụng chiêu thức như Thrash hay quả mọng Iapapa Berry), đồng thời không bị ảnh hưởng bởi Đặc Tính Intimidate.

Đặc Tính này sẽ chữa rối trí[a 2] cho Pokémon nhận được nó.

III
21 Suction Cups Giác Hút Pokémon có Đặc Tính này không bị ảnh hưởng bởi những chiêu thức ép rút lui (v.d. Roar, Circle Throw,...) và vật phẩm tương tự (Red Card). Đặc Tính này chỉ có tác dụng lên bản thân Pokémon chứ không cấm việc các Pokémon khác tự đổi.

Nếu có Pokémon có Đặc Tính này dẫn đầu đội hình, Pokémon sẽ cắn câu nhiều hơn khi câu cá, tương tự như Sticky Hold.

III
22 Intimidate Hăm Doạ Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, chỉ số Attack của tất cả Pokémon đối phương trên sân bị giảm 1 bậc.

Pokémon hoang dã khi đối đầu với Pokémon có Intimidate sẽ có thiên hướng gọi sự trợ giúp nhiều hơn, giống với PressureUnnerve.

Từ Pokémon Emerald trở đi, nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình thì có 50% xác suất sẽ ngăn chặn sự xuất hiện của Pokémon hoang dã thấp hơn 5 cấp độ của Pokémon có Đặc Tính này, giống với Keen Eye.

III
23 Shadow Tag Giẫm Bóng Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, đối phương sẽ không thể đổi hoặc trốn thoát (bao gồm cả Teleport).

Pokémon vẫn được đổi nếu dùng các chiêu thức rút lui như Baton Pass, U-turn, Volt Switch, Flip Turn hay Parting Shot.

Shadow Tag không ảnh hưởng đến đồng đội.

Pokémon hệ Ma hay có Đặc Tính Shadow Tag sẽ miễn nhiễm với Shadow Tag.

III Wynaut

Wobbuffet

24 Rough Skin Da Xù Xì Pokémon dùng chiêu thức tiếp xúc lên Pokémon có Đặc Tính này sẽ bị mất 1/8 tổng HP.

Nếu Pokémon này bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt, Đặc Tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh.

III Carvanha

Sharpedo

Gible

Gabite

Garchomp

25 Wonder Guard Phòng Ngự Thần Kì Pokémon có Đặc Tính này chỉ nhận sát thương từ các chiêu thức được cho là siêu hiệu quả đối với nó.

Pokémon có Đặc Tính này vẫn nhận sát thương rối trí[a 2], vẫn bị dính chiêu thức trạng thái, chiêu thức Struggle; vẫn nhận sát thương từ bỏng / nhiễm độc (kể cả Toxic), thời tiết, sát thương dội lại[a 3], và bẫy[a 4].

Wonder Guard vẫn có thể bị bỏ qua bởi các Đặc Tính (như Mold Breaker) hay chiêu thức (như Sunsteel Strike).

Vì Đặc Tính này là bản chất của Shedinja nên không thể bị thay đổi, sao chép hay vô hiệu hoá.

III Shedinja
26 Levitate Lơ Lửng Pokémon có Đặc Tính này miễn nhiễm với các chiêu thức gây sát thương hệ Đất (trừ Thousand Arrows), đồng thời miễn nhiễm với Spikes, Toxic Spikes, Sticky Web, Rototiller, các hiệu ứng Electric / Misty / Psychic / Grassy Terrain và Đặc tính Arena Trap.

Sự miễn nhiễm sẽ bị mất khi Pokémon bị ảnh hưởng bởi chiêu thức Gravity hoặc giữ Iron Ball, chịu tác dụng của Ingrain, hay bị trúng chiêu thức Smack Down hay Thousand Arrows.

III
27 Effect Spore Bào Tử Đối phương tấn công bằng chiêu thức tiếp xúc lên Pokémon có Đặc Tính này sẽ có 9% bị nhiễm độc, 10% nhiễm điện và 11% bị ngủ.

Effect Spore không ảnh hưởng Pokémon hệ Cỏ, Pokémon có Overcoat và Pokémon đang giữ Safety Goggles.

III
28 Synchronize Đồng Bộ Nếu đối phương làm Pokémon có Đặc Tính này bị bỏng / nhiễm độc / nhiễm điện, nó sẽ khiến đối phương nhiễm trạng thái bất lợi theo giống với nó. Synchronize không có tác dụng với rối trí[a 2], ngủ hay đón băng.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, Pokémon hoang dã hoặc Pokémon được tặng mà thuộc Nhóm Trứng Không xác định sẽ luôn luôn có Bản tính giống với Pokémon có Đặc Tính này.

III
29 Clear Body Cơ Thể Trong Suốt Ngăn chặn chỉ số của bản thân bị giảm bởi chiêu thức hay Đặc tính của Pokémon khác (như Scary Face và Intimidate), bao gồm cả Sticky Web.

Clear Body không ngăn chặn Pokémon tự giảm chỉ số của bản thân từ việc sử dụng chiêu thức như Superpower hay Shell Smash; từ các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp chỉ số như vật phẩm Iron Ball, những trạng thái như bỏng / nhiễm điện, chiêu thức Guard Split, Power Split, Heart Swap, Guard Swap, Power Swap, Baton Pass, và Topsy-Turvy.

Đặc Tính này vẫn có thể bị bỏ qua bởi các Đặc Tính (như Mold Breaker) và chiêu thức.

III
30 Natural Cure Hồi Phục Tự Nhiên Khi Pokémon có Đặc Tính này được thu về, nó sẽ được chữa tất cả trạng thái bất lợi. III
31 Lightning Rod Cột Thu Lôi Pokemon có Đặc Tính này làm cho bất kỳ chiêu thức hệ Điện một-mục-tiêu tấn công vào chính nó, bao gồm cả chiêu thức Hidden Power hệ Điện, Judment và Nature Gift.

Đồng thời, nếu nó bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Điện, chiêu thức đó sẽ bị vô hiệu hoá và chỉ số Special Attack của nó sẽ tăng lên 1 bậc.

Trong Pokémon Emerald, nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, các Nhà huấn luyện đã được lưu trong PokéNav sẽ thường xuyên gọi cho người chơi hơn.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã hệ Điện tăng 50%, giống với Static.

III
32 Serene Grace Thiên Ân Tăng gấp đôi hiệu ứng phụ của chiêu thức của Pokémon có Đặc Tính này. Ví dụ, nếu Pokémon có Đặc Tính này dùng Ice Beam, nó sẽ có 20% xác suất làm mục tiêu bị đóng băng thay vì 10% như thường lệ.

Đặc Tính này cũng tăng gấp đôi xác suất làm đối phương chùn bước[a 1] khi Pokémon sở hữu đang giữ King's Rock hay Razor Fang ra chiêu.

III
33 Swift Swim Bơi Nhanh Chỉ số Speed của Pokémon có Đặc Tính này sẽ được nhân đôi trong lúc trời mưa. III
34 Chrolophyll Diệp Lục Chỉ số Speed của Pokémon có Đặc Tính này sẽ được nhân đôi trong lúc trời nắng. III
35 Illuminate Phát Quang Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỷ lệ gặp Pokémon hoang dã sẽ nhân đôi, giống với Arena TrapSwarm. III
36 Trace Theo Dấu Khi Pokémon có Đặc Tính này được tung ra, nó sẽ sao chép Đặc tính của đối phương ngẫu nhiên. Trace vẫn có thể bị đổi bởi Skill Swap.

Trace không thể sao chép các Đặc Tính bản chất và độc quyền.

III Ralts

Kirlia

Gardevoir

37 Huge Power Đại Lực Sĩ Chỉ số Attack của Pokémon có Đặc Tính này được nhân đôi. III Azurill

Marill

Azumarill

38 Poison Point Gai Độc Đối phương tấn công bằng chiêu thức tiếp xúc lên Pokémon có Đặc Tính này sẽ có 30% xác suất bị nhiễm độc.

Đặc tính này không hạ độc được Pokémon hệ Độc và Thép.

III
39 Inner Focus Sức Mạnh Ý Chí Pokémon có Đặc Tính này không thể bị chùn bước[a 1]. Tuy nhiên nó vẫn sẽ chùn bước trước các chiêu thức có tác dụng của Mold Breaker, Teravolt và Turboblaze.

Pokémon này không thể bị ảnh hưởng bởi Đặc Tính Intimidate.

III
40 Magma Armor Giáp Mắc Ma Pokémon có Đặc Tính này không thể bị đóng băng.

Đặc Tính này sẽ rã đông cho Pokémon nhận được nó. Nếu mang theo Pokémon trong đội hình thì giảm một nửa thời gian nở trứng. Hiệu ứng này không cộng dồn với chính nó, Flame Body, hay Steam Engine; tuy nhiên, nó có thể cộng dồn với các Hatching Power như Pass Power, O-Power, hay Roto Hatch.

III
41 Water Veil Màn Nước Pokémon có Đặc Tính này không thể bị bỏng.

Đặc Tính này sẽ chữa bỏng cho Pokémon nhận được nó.

III
42 Magnet Pul Từ Tính Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, đối phương có hệ Thép sẽ không thể đổi hoặc trốn thoát (kể cả Teleport).

Pokémon hệ Ma sẽ miễn nhiễm với Magnet Pull (cho dù có hệ Thép). Pokémon vẫn được đổi nếu dùng các chiêu thức rút lui như Baton Pass, U-turn, Volt Switch hay nhiễm điệnting Shot.

Nếu Pokémon hoang dã có Magnet Pull và Pokémon có hệ Thép của người chơi bị hạ gục, nếu người chơi định bỏ chạy thay vì cho Pokémon khác ra, họ sẽ không bị ảnh hưởng bởi Magnet Pull.

Magnet Pull không ảnh hưởng đến đồng đội.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã hệ Thép tăng thành 50%, nếu có.

III
43 Soundproof Cách Âm Pokémon miễn nhiễm với các chiêu thức có nguồn gốc âm thanh. III
44 Rain Dish Hứng Mưa Nếu trời mưa, Pokémon có Đặc Tính này sẽ hồi phục 1/16 tổng HP ở cuối lượt. III Lotad

Lombre

Ludicolo

45 Sand Stream Gọi Bão Cát Nếu Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ gây ra bão cát kéo dài 5 lượt, hay 8 lượt nếu đang giữ Smooth Rock.

Nếu mưa to, nắng gắt hoặc gió mạnh đang có hiệu lực, Sand Stream sẽ không kích hoạt.

III Tyranitar
46 Pressure Tạo Áp Lực Mỗi lần đối phương tấn công Pokémon có Đặc Tính này sẽ mất 2 PP thay vì 1.

Pokémon hoang dã khi đối đầu với Pokémon có Pressure sẽ có thiên hướng gọi sự trợ giúp nhiều hơn, giống ImtimidateUnnerve. Từ Pokémon Emerald trở đi, nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã có cấp độ cao tăng 50% (ví dụ từ 25% sẽ thành 75%), giống HustleVital Spirit.

Pressure không bị ảnh hưởng bởi Mold Breaker, TeravoltTurboblaze.

III
47 Thick Fat Mỡ Dày Pokémon có Đặc Tính này chỉ nhận một nửa sát thương từ các chiêu thức hệ Băng hoặc Lửa. III
48 Early Bird Dậy Sớm Pokémon có Đặc Tính này sẽ giảm thời gian ngủ còn một nửa, bao gồm cả do đối phương hay bản thân bởi Rest. III
49 Flame Body Cơ Thể Bùng Cháy Pokémon tấn công bằng chiêu thức tiếp xúc lên Pokémon có Đặc Tính này sẽ có 30% bị bỏng.

Nếu mang theo Pokémon trong đội hình thì giảm một nửa thời gian nở trứng. Hiệu ứng này không cộng dồn với chính nó, Magmar Armor, hay Steam Engine; tuy nhiên, nó có thể cộng dồn với các Hatching Power như Pass Power, O-Power, hay Roto Hatch.

III
50 Run Away Đào Tẩu Pokémon có Đặc Tính này sẽ chạy thoát hoặc Teleport mà không hề bị thất bại, mặc cho đối phương có sử dụng những chiêu thức bẫy (bao gồm Ingrain và những chiêu thức trói buộc) hoặc sở hữu những Đặc tính bẫy (Arena Trap, Magnet PullShadow Tag). Đặc tính này không có tác dụng trong việc đổi Pokémon. III
51 Keen Eye Tinh Mắt Đối phương không thể giảm Accuracy của Pokémon có Đặc Tính này. Hiệu ứng này không áp dụng cho các Đặc Tính ảnh hưởng trực tiếp tới Accuracy như Wonder SkinSand Veil.

Pokémon có Đặc Tính này khi tấn công sẽ bỏ qua Evasiveness của đối phương.

Từ Pokémon Emerald trở đi, nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình thì có 50% xác suất sẽ ngăn chặn sự xuất hiện của Pokémon hoang dã thấp hơn 5 cấp độ của Pokémon có Đặc Tính này, giống với Intimidate.

III
52 Hyper Cutter Kềm Siêu Lực Đối phương không thể giảm chỉ số Attack của Pokémon có Đặc Tính này, tuy nhiên Pokémon vẫn bị giảm bởi các chiêu thức thay đổi chỉ số trực tiếp như Power Swap, Guard Swap và Power Split. Đặc tính này không hề ngăn Pokémon tự giảm chỉ số Attack.

Đặc Tính này vẫn có thể bị bỏ qua bởi Đặc Tính và chiêu thức.

III
53 Pickup Thu Nhặt Khi một Pokémon khác dùng vật phẩm-dùng-một-lần (kể cả khi dùng Fling hoặc Natural Gift), ở cuối lượt Pokémon có Đặc Tính này sẽ thu nhặt vật phẩm đó.

Nếu có Pokémon có Đặc Tính này trong đội hình thì sau khi thắng một trận đấu, Pokémon có Đặc Tính này khi đang không giữ vật phẩm gì sẽ có 10% xác suất tạo ra vật phẩm cho nó, kể cả khi nó không được sử dụng trong trận đấu.

III
54 Truant Lười Biếng Nếu Pokémon có Đặc Tính này đã sử dụng một chiêu thức ở lượt trước thì lượt tiếp theo nó sẽ lảng vảng xung quanh và không thể sử dụng chiêu thức.

Việc thu về hay nhận được Truant sẽ khởi động lại bộ đếm này. Dùng vật phẩm ở một lượt sẽ không tính là dùng chiêu thức. Truant sẽ đặt lại khi bị Pokémon bị ngủ và Pokémon có Đặc Tính này sẽ luôn có thể tấn công trong lượt nó thức dậy.

Những chiêu thức cần một lượt để sử dụng (v.d. Fly) sẽ luôn thất bại (trừ khi Pokémon có Đặc Tính này đang giữ Power Herb), vì ở lượt đáng lẽ chiêu thức được tung ra thì Pokémon có Đặc Tính này sẽ trở nên lảng vảng. Nếu Pokémon có Đặc Tính này sử dụng những chiêu thức mà cần phục hồi lại ở lượt sau (v.d. Hyper Beam) thì Pokémon có Đặc Tính này sẽ lảng vảng trong lượt nó cần sạc lại; tuy nhiên, Pokémon có Đặc Tính này vẫn tính là đang phục hồi, và vì thế không thể thu về hay dùng vật phẩm ở lượt đó.

Truant không thể bị thay đổi bởi Simple Beam, Worry Seed, hay Entrainment, nhưng có thể bị thay đổi bởi Skill Swap, Doodle hay Role Play hay vô hiệu hoá bởi Gastro Acid.

III Slakoth

Slaking

55 Hustle Hăng Hái Chỉ số Attack của Pokémon có Đặc Tính này tăng 50% nhưng độ chính xác của các chiêu thức vật lý giảm 20%. Độ giảm chính xác không ảnh hưởng đến các chiêu thức không bao giờ trượt như Aerial Ace, các chiêu thức OHKO, chiêu thức đặc biệt cũng như trạng thái.

Từ Pokémon Emerald trở đi, nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã có cấp độ cao tăng 50% (ví dụ từ 25% sẽ thành 75%), giống PressureVital Spirit.

III
56 Cute Charm Bùa Mê Khả Ái Nếu Pokémon đối phương khác giới dùng chiêu thức tiếp xúc lên Pokémon có Đặc Tính này, đối phương sẽ có 30% bị quyến rũ bởi Pokémon này. Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã khác giới sẽ tăng thành 66,7%. III
57 Plus Cực Dương Chỉ số Special Attack của Pokémon có Đặc Tính này tăng 50% trong Double Battle khi đồng đội có Đặc tính là Plus hoặc Minus. III Plusle
58 Minus Cực Âm Chỉ số Special Attack của Pokémon có Đặc Tính này tăng 50% trong Double Battle khi đồng đội có Đặc tính là Plus hoặc Minus. III Minun
59 Forecast Dự Báo Thời Tiết Castform sẽ chuyển dạng và hệ tuỳ vào điều kiện thời tiết: sang hệ Lửa trong trời nắng/nắng gắt, hệ Nước trong trời mưa/mưa to, Ice trong bão tuyết và chuyển về hệ Thường nếu có bão cát, sương mù, gió mạnh hoặc không có thời tiết. Nếu có Pokémon trên sân có Air Lock hay Cloud Nine, Castform cũng sẽ chuyển về hệ Thường.

Vì Đặc Tính này là bản chất của Castform nên không thể bị thay đổi, sao chép hay vô hiệu hoá.

III Castform
60 Sticky Hold Bám Dính Đặc tính này ngăn chặn việc vật phẩm của Pokémon bị lấy trộm bởi Covet, Thief, Pickpocket, hay Magician; bị ăn bởi Bug Bite hay Pluck; bị phá huỷ bởi Incinerate; hoặc bị loại bỏ bởi Knock Off. Nó cũng ngăn Pokémon có Đặc Tính này bị ảnh hưởng bởi chiêu thức Trick hay Switcheroo của Pokémon khác.Sticky Hold không ngăn chặn Sticky Bard bị dính vào Pokémon khác.

Sticky Hold có thể bị bỏ qua bởi Mold Breaker, TurboblazeTeravolt.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị hạ gục bởi một chiêu thức, Sticky Hold sẽ không bảo vệ vật phẩm nó đang giữ.

Nếu có Pokémon có Đặc Tính này dẫn đầu đội hình, Pokémon sẽ cắn câu nhiều hơn khi câu cá, tương tự như Suction Cups.

III
61 Shed Skin Lột Da Sau mỗi lượt, Pokémon có Đặc Tính này có 33% xác suất tự chữa trị trạng thái bất lợi và sẽ chữa trước khi nhận sát thương từ bỏng / nhiễm độc. III
62 Guts Ngoan Cường Khi Pokémon có Đặc Tính này dính trạng thái bất lợi thì chỉ số Attack của nó tăng 50%, đồng thời bỏ qua sự giảm Attack do bỏng. III
63 Marvel Scale Vảy Thần Kì Khi Pokémon có Đặc Tính này dính trạng thái bất lợi thì chỉ số Defense của nó tăng 50%. III
64 Liquid Ooze Dịch Nhầy Độc Nếu Pokémon khác dùng chiêu thức dạng hút HP lên Pokémon có Đặc Tính này, Pokémon dùng chiêu sẽ nhận sát thương tương ứng với số điểm HP đáng lẽ được hồi phục. Pokémon có Đặc Tính này vẫn nhận sát thương từ chiêu thức như thường lệ. III Gulpin

Swalot

65 Overgrow Xanh Tươi Khi Pokémon có Đặc Tính này còn đúng hay dưới 1/3 tổng HP, các chiêu thức hệ Cỏ của nó được tăng 50% sức mạnh. III Các Pokémon khởi đầu hệ Cỏ
66 Blaze Rực Lửa Khi Pokémon có Đặc Tính này còn đúng hay dưới 1/3 tổng HP, các chiêu thức hệ Lửa của nó được tăng 50% sức mạnh. III Các Pokémon khởi đầu hệ Lửa
67 Torrent Nước Xiết Khi Pokémon có Đặc Tính này còn đúng hay dưới 1/3 tổng HP, các chiêu thức hệ Nước của nó được tăng 50% sức mạnh. III Các Pokémon khởi đầu hệ Nước
68 Swarm Bọ Cảnh Báo Khi Pokémon có Đặc Tính này còn đúng hay dưới 1/3 tổng HP, các chiêu thức hệ Bọ của nó được tăng 50% sức mạnh.

Trong Pokémon Emerald, Đặc tính này còn tăng thêm tần suất tiếng kêu của Pokémon trên khắp bản đồ.

III
69 Rock Head Đầu Đá Pokémon có Đặc Tính này sẽ không nhận sát thương phản lại[a 3] trừ khi nó dùng Struggle; sát thương hụt chiêu khi dùng Jump Kick hay Hi Jump Kick hoặc sát thương từ Life Orb, Jaboca Berry hay Rowap Berry. III
70 Drought Hạn Hán Nếu Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ gây ra nắng 5 lượt, hay 8 lượt nếu đang giữ Heat Rock.

Nếu mưa to, nắng gắt hoặc gió mạnh đang có hiệu lực, Drought sẽ không kích hoạt.

III Groudon
71 Arena Trap Bẫy Trận Địa Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, đối phương ở dưới đất sẽ không thể đổi hoặc trốn thoát (bao gồm cả Teleport).

Pokémon nếu không ở dưới đất thì miễn nhiễm với Arena Trap, bao gồm Pokémon có hệ Bay hoặc Ghost, có Đặc tính là Levitate, đang giữ Air Baloon, và Pokémon đang bị ảnh hưởng bởi Magnet Rise hay Telekinesis.

Nếu Pokémon sở hữu Levitate bị vô hiệu hoá hoặc bị đổi (như là Gastro Acid hay Simple Beam), Pokémon hệ Bay hoặc Ghost bị xoá hệ Bay hoặc Ghost đi (như Soak, Conversion, Camouflage hay Color Change) cũng sẽ không thể trốn thoát.

Pokémon vẫn được đổi nếu dùng các chiêu thức rút lui như Baton Pass, U-turn, Volt Switch hay Parting Shot.

Nếu Pokémon hoang dã có Arena Trap và Pokémon của người chơi bị hạ gục, nếu người chơi định bỏ chạy thay vì cho Pokémon khác ra, họ sẽ không bị ảnh hưởng bởi Arena Trap.

Arena Trap không ảnh hưởng đến đồng đội.

Nếu Pokémon sở hữu ở đầu đội hình, tỷ lệ gặp Pokémon hoang dã sẽ tăng gấp đôi, giống với IlluminateNo Guard.

III
72 Vital Spirit Hưng Phấn Pokémon có Đặc Tính này không thể ngủ và không bị ảnh hưởng bởi Yawn. Rest sẽ thất bại nếu được dùng bởi Pokémon có Đặc Tính này.

Pokémon đang ngủ sẽ thức dậy nếu nó nhận được Đặc Tính này.

Từ Pokémon Emerald trở đi, nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã có cấp độ cao tăng 50% (ví dụ từ 25% sẽ thành 75%), giống HustlePressure.

III
73 White Smoke Khói Trắng Ngăn chặn chỉ số của bản thân bị giảm bởi chiêu thức hay Đặc tính của Pokémon khác (như Scary Face và Intimidate), bao gồm cả Sticky Web.White Smoke không ngăn chặn Pokémon tự giảm chỉ số của bản thân từ việc sử dụng chiêu thức như Superpower hay Shell Smash; từ các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp chỉ số như vật phẩm Iron Ball, những trạng thái như bỏng / nhiễm điện, chiêu thức Guard Split, Power Split, Heart Swap, Guard Swap, Power Swap, Baton Pass, và Topsy-Turvy.

Đặc Tính này vẫn có thể bị bỏ qua bởi các Đặc Tính (như Mold Breaker) và chiêu thức.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã giảm 50%, giống với Quick FeetStench.

III Torkoal
74 Pure Power Sức Mạnh Yoga Chỉ số Attack của Pokémon có Đặc Tính này được nhân đôi. III Meditite

Medicham

75 Shell Armor Giáp Vỏ Sò Pokémon có Đặc Tính này ngăn chặn đối phương tung ra đòn chí mạng lên nó, ngay cả khi đối phương dùng các chiêu thức luôn là đòn chí mạng như Frost Breath, Storm Throw, Wicked Blow, Surging Strikes hay Đặc tính Merciless (nếu bản thân bị nhiễm độc). III
76 Air Lock Trấn Áp Khí Quyển Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, mọi hiệu ứng của thời tiết sẽ bị vô hiệu hóa (nhưng thời tiết không biến mất). III Rayquaza
77 Tangled Feet Lảo Đảo Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị rối trí[a 2], chỉ số né tránh của nó được nhân đôi. IV
78 Motor Drive Động Cơ Điện Năng Nếu một chiêu thức hệ Điện tấn công Pokémon có Đặc Tính này, chiêu thức đó sẽ bị vô hiệu hoá và Speed của nó sẽ tăng 1 bậc. IV Electivire
79 Rivalry Cạnh Tranh Pokémon có Đặc Tính nhận 25% sức mạnh cho các chiêu thức tấn công đối phương có cùng giới tính, và mất 25% sức mạnh nếu đối phương khác giới tính.

Đặc Tính này không có tác dụng với đối phương phi giới tính.

IV
80 Steadfast Trái Tim Buất Khuất Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị chùn bước[a 1], Speed của nó sẽ tăng 1 bậc. IV
81 Snow Cloak Tuyết Ẩn Thân Khi có bão tuyết, độ chính xác của các chiêu thức tấn công vào Pokémon có Đặc Tính này sẽ bị giảm 20%. Pokémon có Đặc Tính này cũng không nhận sát thương phụ từ bão tuyết.

Nếu có Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình thì tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã khi đi qua khu vực có bão tuyết sẽ giảm 50%.

IV
82 Gluttony Phàm Ăn Nếu Pokémon có Đặc Tính này cầm 1 quả mọng thì nó sẽ ăn quả mọng đó ngay khi HP giảm xuống 50% hoặc thấp hơn thay vì 25% như thường lệ. IV
83 Anger Point Huyệt Phẫn Nộ Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị trúng một đòn chí mạng, chỉ số Attack của nó sẽ tăng đến bậc tối đa (+6), bất kể bậc hiện tại là bao nhiêu. IV
84 Unburden Trút Gánh Chỉ số Speed của Pokémon có Đặc Tính này tăng gấp đôi khi nó dùng hoặc mất vật phẩm đang giữ bởi các chiêu thức như Knock Off, Thief, Incinerate, Bug Bite và Pluck, cũng như Air Balloon bị nổ. IV Driftloon

Drifblim

85 Heatproof Cách Nhiệt Pokémon có Đặc Tính này được giảm một nửa sát thương từ những chiêu thức hệ Lửa, đồng thời giảm sát 50% sát thương bởi bỏng. IV Bronzor

Bronzong

86 Simple Đơn Thuần Pokémon có Đặc Tính này nhân đôi việc thay đổi bậc chỉ số (bao gồm tăng và giảm) gây ra bởi bản thân và đối phương. IV Numel
87 Dry Skin Da Khô Nếu Sunny Day đang có hiệu lực, Pokémon có Đặc Tính này sẽ mất 1/8 tổng HP mỗi lượt. Nếu Rain Dance đang có hiệu lực, nó sẽ hồi lại 1/8 tổng HP mỗi lượt.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này trúng một chiêu thức hệ Nước, chiêu thức đó sẽ bị vô hiệu hoá và nó sẽ hồi lại 1/4 tổng HP. Nếu trúng 1 chiêu thức hệ Lửa, nó sẽ nhận thêm 25% sát thương.

IV
88 Download Tải Dữ Liệu Khi vào trận, nếu gặp đối phương có chỉ số Defense bằng hoặc cao hơn Special Defense, chỉ số Special Attack của Pokémon có Đặc Tính này tăng 1 bậc. Nếu gặp đối phương có chỉ số Defense thấp hơn Special Defense, chỉ số Attack của nó tăng 1 bậc. IV Porygon

Porygon2

Porygon-Z

89 Iron Fist Thiết Quyền Các chiêu thức dạng đấm của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 20% sức mạnh. IV Hitmonchan
90 Poison Heal Độc Chữa Thương Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị nhiễm độc (kể cả kịch độc Toxic), nó sẽ hồi phục 1/8 tổng HP sau mỗi lượt thay vì nhận sát thương từ nhiễm độc.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này đang bị nhiễm độc ảnh hưởng bởi Heal Block, nó sẽ không nhận sát thương cũng như hồi phục HP.

IV Shroomish

Breloom

91 Adaptability Thích Ứng STAB của Pokémon có Đặc Tính này là 2 thay vì 1.5 khi sử dụng chiêu thức cùng hệ. IV
92 Skill Link Công Kích Liên Tục Khi Pokémon có Đặc Tính này dùng chiêu thức đánh nhiều lần trong một lượt thì những chiêu thức đó sẽ luôn tấn công với số lần tối đa. IV Shellder

Cloyster

93 Hydration Thủy Hoá Khi Rain Dance đang có hiệu lực, Pokémon có Đặc Tính này sẽ tự chữa trạng thái bất lợi vào cuối lượt trước khi nhận sát thương từ bỏng / nhiễm độc. IV
94 Solar Power Năng Lượng Mặt Trời Khi Sunny Day đang có hiệu lực, chỉ số Special Attack của Pokémon có Đặc Tính này sẽ tăng 50% nhưng đồng thời nó cũng nhận sát thương tương ứng với 1/8 tổng HP sau mỗi lượt. IV
95 Quick Feet Nhanh Chân Khi Pokémon có Đặc Tính này dính trạng thái bất lợi thì Speed của nó sẽ tăng 50%, đồng thời bỏ qua sự giảm Speed do nhiễm điện.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã giảm 50%, giống với StenchWhite Smoke.

IV
96 Normalize Bình Thường Hóa Tất cả chiêu thức của Pokémon có Đặc Tính này trở thành hệ Thường và được tăng 20% sức mạnh. IV Skitty

Delcatty

97 Sniper Xạ Thủ Bắn Tỉa Đòn chí mạng của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 50% sát thương. IV
98 Magic Guard Phòng Vệ Ma Thuật Ngăn chặn mọi sát thương không phải từ các chiêu thức trực tiếp, nhưng không ngăn chặn sự nhiễm trạng thái bất lợi (nhiễm độc (kể cả Toxic) / bỏng).

Magic Guard ngăn chặn mọi sát thương gây ra bởi thời tiết, nhiễm độc (kể cả Toxic), bỏng, hiệu ứng của các chiêu thức Curse và Leech Seed, các chiêu thức đặt bẫy, các chiêu thức gây sát thương recoil (trừ Struggle), và sát thương khi dùng chiêu thức Mind Blown. Magic Guard cũng ngăn chặn sát thương gây ra bởi vật phẩm Life Orb, nhưng Pokémon giữ nó vẫn được tăng sức mạnh.

Magic Guard không thể bị bỏ qua bởi Mold Breaker, Teravolt, và Turboblaze.

IV Cleffa

Clefairy

Clefable

99 No Guard Vô Hiệu Phòng Vệ Mọi chiều thức được dùng bởi Pokémon có Đặc Tính này đều không thể bị trượt. Hiệu ứng này cũng áp dụng cho các chiêu thức tấn công Pokémon có Đặc Tính này. Pokémon có Đặc Tính này cũng có thể tấn công đối phương trong lúc đối phương đang dùng Fly, Bounce, Dive, Dig, Shadow Force, Sky Drop, và Phantom Force.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã tăng lên 50%.

IV Machop

Machoke

Machamp

100 Stall Trễ Nãi Khi các Pokémon trên sân sử dụng chiêu thức có cùng độ ưu tiên, Pokemon này sẽ luôn ra chiêu thức sau cùng, bất kể chỉ số Speed hay hiệu ứng của Trick Room. IV Sableye
101 Technician Kĩ Thuật Viên Khi Pokémon có Đặc Tính này sử dụng chiêu thức có sức mạnh là 60 hay thấp hơn, chiêu thức đó sẽ nhận thêm 50% sức mạnh. Ví dụ chiêu thức có sức mạnh là 60 sẽ được tăng thành 90. IV
102 Leaf Guard Phòng Vệ Lá Cây Khi Sunny Day đang có hiệu lực, Pokémon có Đặc Tính này sẽ không thể bị dính trạng thái bất lợi. Chiêu thức Rest sẽ thất bại nếu được sử dụng.

Leaf Guard không chữa trạng thái đã tồn tại trước khi trời nắng.

IV
103 Klutz Vụng Về Pokémon có Đặc Tính này không thể sử dụng vật phẩm nó cầm và không thể sử dụng được chiêu thức Fling.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này sử dụng chiêu thức Bug Bite hay Pluck, nó vẫn sử dụng được quả mọng của đối phương. Chiêu thức Techno Blast hay Multi-Attack khi được Pokémon có Đặc Tính này sử dụng sẽ là hệ Thường. Klutz không áp dụng đối với những vật phẩm như Macho Brace, Choice Scarf, Choice Specs, Choice Band và Đá Mega.

IV Buneary

Lopunny

104 Mold Breaker Phá Vỡ Khuôn Mẫu Khi Pokémon có Đặc Tính này tấn công, nó sẽ bỏ qua các Đặc tính (bao gồm cả đồng đội và đối phương) mà có thể thay đổi sát thương (bao gồm cả tăng và giảm) hay ngăn chặn hiệu ứng chiêu thức của nó.

Mold Breaker không bỏ qua hiệu ứng của Magic Guard, Comatose, Shields Down, Full Metal Body, Shadow Shield, và Prism Armor.

IV
105 Super Luck Siêu May Mắn Xác suất ra đòn chí mạng của Pokémon có Đặc Tính này tăng 1 bậc.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này dẫn đầu đội hình, xác suất tìm được Pokémon đang giữ vật phẩm tăng từ 50%/5% thành 60%/20%, giống với Compound Eyes.

IV
106 Aftermath Kích Nổ Khi Pokémon có Đặc Tính này ngất xỉu do nhận sát thương từ chiêu thức tiếp xúc, Pokémon tấn công sẽ chịu lượng sát thương bằng 1/4 tổng HP của chính nó.

Đặc tính này sẽ không kích hoạt nếu có Pokémon có Đặc tính Damp đang ở trên sân.

IV
107 Anticipation Dự Báo Nguy Hiểm Khi vào trận, Pokémon này sẽ "rùng mình" và một lời cảnh báo được hiển thị nếu Pokémon đối phương có chiêu thức OHKO, Selfdestruct hay Explosion (chỉ trong Inverse Battles, nếu bị khắc hệ Thường) hoặc bất kì chiêu thức nào có hệ được cho là Siêu Hiệu Quả đối với Pokémon có Đặc Tính này. IV
108 Forewarn Báo Mộng Báo hiệu chiêu thức có sức mạnh cao nhất (bao gồm các chiêu OHKO) của đối thủ. IV Drowzee

Hypno

109 Unaware Hồn Nhiên Khi Pokémon có Đặc Tính này tấn công, sự thay đổi chỉ số của mục tiêu sẽ bị bỏ qua. Đồng thời nếu Pokémon này bị tấn công, sự thay đổi chỉ số của Pokémon tấn công cũng sẽ bị bỏ qua.

Unaware không ngăn chặn những chiêu thức như Gyro Ball, Electro Ball, Stored Power, Punishment và Power Trip tính toán sự thay đổi chỉ số để xác định sức mạnh của các chiêu thức đó.

IV Bidoof

Bibarel

110 Tinted Lens Kính Sắc Màu Pokémon có Đặc Tính này được tăng gấp đôi sức mạnh cho các chiêu thức "không hiệu quả" lên đối phương. IV
111 Filter Bộ Lọc Pokémon có Đặc Tính này được giảm 25% sát thương từ các đòn siêu hiệu quả. IV Mime Jr.

Mr. Mime

112 Slow Start Khởi Động Chậm Khi Pokémon có Đặc Tính này được cho vào trận đấu, chỉ số Attack và Speed của nó sẽ giảm một nửa trong 5 lượt đầu tiên. Bộ đếm sẽ đặt lại khi Pokémon được đổi.

Nếu Đặc tính này bị thay đổi bởi Skill Swap hay Worry Seed hoặc bị vô hiệu hoá bởi Gastro Acid, chỉ số Attack và Speed sẽ trở lại bình thường.

IV Regigigas
113 Scrappy Can Đảm Pokémon có Đặc Tính này có thể tấn công Pokémon hệ Ma với các chiêu thức hệ Thường và hệ Giác Đấu.

Pokémon này không thể bị ảnh hưởng bởi Đặc Tính Intimidate.

IV
114 Storm Drain Dẫn Nước Pokemon này làm cho bất kỳ chiêu thức hệ Nước một-mục-tiêu tấn công vào chính nó, bao gồm cả chiêu thức Hidden Power hệ Nước, Judgment và Nature Gift.

Đồng thời, nếu nó bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Nước, chiêu thức đó sẽ bị vô hiệu hoá và chỉ số Special Attack của nó sẽ tăng lên 1 bậc.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã hệ Nước tăng 50%.

IV
115 Ice Body Cơ Thể Băng Giá Khi Hail đang có hiệu lực, Pokémon có Đặc Tính này sẽ hồi phục 1/16 tổng HP vào cuối lượt và không nhận sát thương từ Hail. IV
116 Solid Rock Đá Rắn Chắc Pokémon có Đặc Tính này được giảm 25% sát thương từ các đòn siêu hiệu quả. IV
117 Snow Warning Tuyết Rơi Nếu Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ tự động gây ra hiệu ứng của chiêu thức Hail trong 5 lượt, hay 8 lượt nếu đang giữ Icy Rock. IV Snover

Abomasnow

118 Honey Gather Tìm Mật Nếu không cầm vật phẩm gì thì sau trận đấu, Pokémon có Đặc Tính này có thể nhặt được một Honey, giống với Pickup.

Tỉ lệ nhặt được Honey phụ thuộc vào cấp độ của Pokémon, bắt đầu từ 5% khi ở cấp độ 1-10, tăng thêm 5% cho mỗi 10 cấp độ sau đó, và tối đa 50% ở cáp độ 91-100.

IV Combee
119 Frisk Bắt Bài Báo hiệu vật phẩm đang giữ của đối thủ (tất cả nếu nhiều hơn một) khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận. IV
120 Reckless Xả Thân Pokémon có Đặc Tính này nhận được thêm 20% sức mạnh cho các chiêu thức gây sát thương dội lại[a 3] hoặc sát thương khi hụt chiêu, trừ Struggle. IV Hitmonlee
121 Multitype Đa Hệ Arceus đổi hệ và hình thái theo hệ của Plate và Z-Crystal mà ngài đang giữ, đồng thời làm cho các chiêu thức như Thief, Covet, Trick, Switcheroo, Knock Off, Simple Beam và Entrainment không có tác dụng.

Nếu một Pokémon biến đổi thành Arceus, hệ và hình thái của nó sẽ biến theo Arceus gốc.

Vì Đặc Tính này là bản chất của Arceus nên không thể bị thay đổi, sao chép hay vô hiệu hoá.

IV Arceus
122 Flower Gift Quà Tặng Hoa Tươi Khi Sunny Day đang có hiệu lực, chỉ số Attack và Special Attack của Cherrim và đồng đội của nó tăng 50%, đồng thời Cherrim sẽ chuyển sang Dạng Sunshine.

Vì Đặc Tính này là độc quyền của Cherrim nên không thể bị thay đổi hay sao chép nhưng vẫn có thể bị vô hiệu hoá.

IV Cherrim
123 Bad Dreams Gieo Ác Mộng Nếu Pokémon đối phương ngủ, Pokémon đó sẽ mất 1/8 tổng HP mỗi cuối lượt.

Bad Dreams gây sát thương sau khi Pokémon buồn ngủ do Yawn (và do đó gây sát thương lên Pokémon cùng lượt nó ngủ do buồn ngủ).

Hydration, Shed SkinHealer sẽ kích hoạt trước Bad Dreams.

IV Darkrai
124 Pickpocket Trộm Cắp Khi Pokémon khác đánh trúng Pokémon có Đặc Tính này bằng chiêu thức tiếp xúc, Pokémon có Đặc Tính này sẽ ăn cắp vật phẩm mà Pokémon tấn công đang giữ, trừ khi Pokémon có Đặc Tính này đang giữ vật phẩm hay bị hạ gục bởi chiêu thức.

Pickpocket không ăn cắp được các vật phẩm độc quyền.

V
125 Sheer Force Toàn Lực Khi Pokémon có Đặc Tính này sử dụng chiêu thức có hiệu ứng phụ, chiêu thức đó sẽ được tăng 30% sức mạnh nhưng không thể kích hoạt hiệu ứng phụ.

Hiệu ứng phụ ở đây là các hiệu ứng như giảm chỉ số mục tiêu, tăng chỉ số bản thân, làm mục tiêu chùn bước[a 1]. Sát thương phản lại[a 3] không được xem là hiệu ứng phụ, nên Pokémon có Đặc Tính này vẫn nhận sát thương phản lại như thường lệ. Ví dụ, đòn Acient Power có sức mạnh là 60 sẽ thành 78 và hiệu ứng có 10% xác suất nâng tất cả chỉ số của Pokémon thi triển sẽ bị vô hiệu hoá.

V
126 Contrary Đảo Ngược Khi chỉ số của Pokémon có Đặc Tính này thay đổi (bao gồm bởi đối phương hay do bản thân) (không tính bỏng / nhiễm điện), việc giảm chỉ số sẽ thành tăng chỉ số và ngược lại, tăng chỉ số sẽ thành giảm chỉ số.

Đặc Tính này có thể bị bỏ qua bởi các Đặc Tính (như Mold Breaker) và chiêu thức khác.

V
127 Unnerve Gây Căng Thẳng Đặc Tính này khiến cho Pokémon đối phương sẽ không thể sử dụng quả mọng mà nó đang giữ. Tuy nhiên, Đặc tính này không ngăn việc sử dụng chiêu thức Natural Gift. Chiêu thức Teatime sẽ không bị ảnh hưởng bởi Đặc Tính này.

Pokémon hoang dã khi đối đầu với Pokémon có Unnerve sẽ có thiên hướng gọi sự trợ giúp nhiều hơn, giống với hiệu ứng của IntimidatePressure.

V
128 Defiant Hiên Ngang Khi một chỉ số bất kỳ của Pokémon có Đặc Tính này bị giảm bởi đối phương, chỉ số Attack của nó sẽ tăng 2 bậc. V
129 Defeatist Kẻ Thua Cuộc Khi HP của Pokémon có Đặc Tính này giảm xuống bằng hoặc hơn 1/2 tổng HP, chỉ số Attack và Special Attack của nó sẽ bị giảm một nửa. V Archen

Archeops

130 Cursed Body Cơ Thể Nguyền Rủa Nếu một chiêu thức tấn công Pokémon có Đặc Tính này, chiêu thức đó có 30% xác suất sẽ bị dính hiệu ứng Disable trong 4 lượt (bao gồm cả lượt Cursed Body kích hoạt).

Chiêu thức Struggle không thể bị vô hiệu hoá.

V
131 Healer Trái Tim Trị Liệu Pokémon có Đặc Tính này có 30% xác suất chữa trạng thái bất lợi cho một đồng đội ở cuối lượt trong Đấu Đôi hoặc Đấu Ba và sẽ chữa trước khi nhận sát thương từ bỏng / nhiễm độc.

Nếu có nhiều đồng đội đang bị nhiễm trạng thái, từng Pokémon sẽ có 30% xác suất được chữa trị, và có thể chữa trị nhiều hơn một đồng đội.

V
132 Friend Guard Bảo Hộ Đồng Đội Đồng đội của Pokémon có Đặc Tính này được giảm 25% sát thương từ mọi nguồn (đối phương hay đồng đội).

Đặc Tính này không giảm sát thương từ các chiêu thức gây ra sát thương cố định.

V
133 Weak Armor Giáp Yếu Khi một chiêu thức vật lý tấn công Pokémon có Đặc Tính này, Defense của nó sẽ giảm 1 bậc đồng thời Speed tăng 1 bậc trong Thế Hệ V đến VI, Thế Hệ VII trở đi tăng 2 bậc.

Nếu bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt (như Fury Swipes), Đặc tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh.

V
134 Heavy Metal Kim Loại Nặng Trọng lượng của Pokémon này được nhân đôi. V
135 Light Metal Kim Loại Nhẹ Trọng lượng của Pokémonn này được giảm một nửa. V
136 Multiscale Đa Vảy Khi Pokémon có Đặc Tính này đầy HP, nó chỉ phải nhận một nửa sát thương từ các chiêu thức.

Đặc Tính này không giảm sát thương từ các chiêu thức gây ra sát thương cố định.

Đặc Tính này có thể bị bỏ qua bởi các chiêu thức và Đặc Tính.

V
137 Toxic Boost Khuếch Đại Độc Tính Sức mạnh các chiêu thức vật lý của Pokémon có Đặc Tính này tăng 50% khi nó bị nhiễm độc. V Zangoose
138 Flare Boost Khuếch Đại Hỏa Tính Chỉ số Special Attack của Pokémon có Đặc Tính này tăng 50% khi bị bỏng. V Drifloon

Drifblim

139 Harvest Thu hoạch Nếu Pokémon có Đặc Tính này đã sử dụng quả mọng (bao gồm cả bởi Fling và Natural Gift) thì sẽ có 50% xác suất quả mọng đó sẽ được hồi lại ở cuối những lượt sau.

Nếu Sunny Day đang có hiệu lực, quả mọng sẽ luôn được phục hồi. Kể từ Pokémon Sword & Shield và Pokémon Brilliant Diamon & Shining Pearl, nếu Pokémon có Đặc Tính này được xếp đầu đội hình, sẽ có 50% xác suất trò chơi sẽ cho chúng ta gặp một Pokémon hoang dã hệ Cỏ nếu được.

V
140 Telepathy Thần Giao Cách Cảm Pokémon có Đặc Tính này không nhận sát thương từ các chiêu thức gây sát thương của đồng đội. Điều này bao gồm những chiêu thức tấn công nhiều mục tiêu (như Discharge), cũng như những chiêu thức tung lên đồng đội.

Pokémon có Đặc Tính này không được bảo vệ khỏi các chiêu thức trạng thái của đồng đội.

V
141 Moody Tuỳ Tâm Trạng Sau mỗi lượt, một chỉ số bất kì (trừ độ chính xác và tỉ lệ né đòn) của Pokémon có Đặc Tính này tăng 2 bậc trong khi một chỉ số khác giảm 1 bậc. V
142 Overcoat Áo Khoác Pokémon có Đặc Tính này miễn nhiễm với sát thương phụ gây ra bởi thời tiết như bão tuyết và bão cát, các chiêu thức dạng bột, phấn và Đặc tính Effect Spore. V
143 Poison Touch Độc Thủ Pokémon có Đặc Tính này khi tung ra chiêu thức tiếp xúc lên đối phương sẽ có 30% xác suất làm đối phương bị nhiễm độc. V
144 Regenerator Tái Sinh Khi Pokémon có Đặc Tính này được đổi, nó sẽ hồi phục 1/3 tổng HP.

Đặc Tính này vẫn kích hoạt khi Pokémon dùng các chiêu thức rút lui như Baton Pass, U-turn, và Flip Turn; dùng vật phẩm Eject Button; hay Palafin bị ép đổi bởi Whirlwin, Roar và Dragon Tail.

V
145 Big Pecks Tấm Chắn Ngực Đối phương không thể giảm chỉ số Defense của Pokémon có Đặc Tính này.

Tuy nhiên Pokémon vẫn bị giảm bởi các chiêu thức thay đổi chỉ số trực tiếp như Power Swap, Guard Swap và Power Split.

Đặc tính này không hề ngăn Pokémon tự giảm chỉ số Defense.

Đặc Tính này có thể bị bỏ qua bởi các Đặc Tính (như Mold Breaker) và chiêu thức khác.

V
146 Sand Rush Tay Chèo Cát Chỉ số Speed của Pokémon có Đặc Tính này được nhân đôi khi có bão cát. Pokémon có Đặc Tính này cũng không nhận sát thương phụ gây ra bởi bão cát. V Sandshrew

Sandslash

147 Wonder Skin Da Thần Kì Các chiêu thức trạng thái được tung lên Pokémon có Đặc Tính này sẽ bị thay đổi Accuracy thành 50%.

Đặc Tính này có thể bị bỏ qua bởi các Đặc Tính (như Mold Breaker) và chiêu thức khác.

V
148 Analytic Phân Tích Nếu Pokémon có Đặc Tính này ra chiêu sau các Pokémon khác trên sân, sức mạnh của chiêu thức đó sẽ tăng 30%. V
149 Illusion Ảo Ảnh Hình dạng, giới tính, tên, hệ và Pokéball của Pokémon có Đặc Tính này sẽ biến đổi giống với Pokémon cuối đội hình.

Illusion sẽ không giả dạng nếu Pokémon cuối đội hình bị ngất xỉu hay có cùng loài.

Illusion không sao chép cấp độ của Pokémon đó. Nếu có một Quả trứng ở cuối đội hình thì Pokémon có Đặc Tính này sẽ biến đổi thành Pokémon trong quả trứng đó. Các hiệu ứng quyến rũ như từ chiêu thức Attract chỉ có tác dụng với giới tính thật của Pokémon có Đặc Tính này. Ảo ảnh sẽ biến mất khi Pokémon nhận sát thương trực tiếp hay Đặc Tính này bị vô hiệu hoá.

Vì Đặc Tính này là độc quyền của Zorua và Zoroark nên không thể bị thay đổi hay sao chép, nhưng vẫn có thể bị vô hiệu hoá.

V Zorua

Zoroark

150 Imposter Kẻ Giả Mạo Pokémon có Đặc Tính này sẽ biến thành đối phương khi vào trận và được quyền sử dụng tất cả chiêu thức mà đối phương biết. Imposter sẽ sao chép ngoại hình, tiếng kêu, chiêu thức (tất cả đều có 5 PP), Đặc Tính, chỉ số (trừ HP), sự thay đổi chỉ số (nhưng không sao chép chỉ số bị thay đổi trực tiếp như bởi Choice Specs), cân nặng, và dạng tiến hoá Mega và hình thái (bất kể vật phẩm đang giữ). Imposter không sao chép chỉ số cá thể (cho việc dùng chiêu thức Hidden Power), tình bạn hay giới tính.

Imposter sẽ không kích hoạt khi đối phương đã biến hình, cải trang với Illusion, hay ở phía sau một hình nhân (chiêu thức Substitute).

Trong Đấu Đôi, Đấu Ba và Battle Royals, Imposter sẽ sao chép đối phương ở vị trí đối diện trực tiếp với nó. Nếu không có đối phương nào thì Imposter sẽ không kích hoạt. Khi gặp Đàn Pokémon hoang dã (Horde Encounter), Imposter sẽ sao chép đối phương ở vị trí bên phải ngoài cùng.

Vì Đặc Tính này là độc quyền của Ditto nên không thể bị thay đổi hay sao chép, nhưng vẫn có thể bị vô hiệu hoá.

V Ditto
151 Infiltrator Xâm Nhập Pokémon có Đặc Tính này khi tấn công sẽ bỏ qua các chiêu thức dựng tường của đối phương như là Safeguard, Reflect, Light Screen, Mist, Substitute và Aurora Veil.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này ở đầu đội hình, tỉ lệ gặp Pokémon hoang dã giảm 50%, giống với các Đặc Tính Quick Feet, White SmokeStench.

V
152 Mummy Xác Ướp Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức có tiếp xúc bởi một Pokémon khác thì Đặc Tính của Pokémon tấn công sẽ trở thành Mummy. Ngoài mục đích làm lây nhiễm Mummy thì Đặc tính này không có hiệu ứng nào khác. Pokémon tấn công sẽ nhận lại Đặc Tính gốc khi được đổi, ngất xỉu hay trận đấu kết thúc.

Các Đặc Tính bản chất và độc quyền sẽ không bị ảnh hưởng bởi Mummy.

V Yanmask

Cofagrigus

153 Moxie Cao Ngạo Khi Pokémon có Đặc Tính này trực tiếp đánh bại một Pokémon khác (kể cả đồng đội), chỉ số Attack của nó tăng 1 bậc. V
154 Justified Chính Đáng Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Bóng Tối, chỉ số Attack của nó tăng 1 bậc.

Nếu bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt, Đặc tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh.

V
155 Rattled Nổi Sợ Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Bóng Tối, Bọ, hoặc Ma, Speed của nó sẽ tăng 1 bậc.

Đặc Tính này cũng sẽ kích hoạt nếu Pokémon bị dính hiệu ứng của Intimidate.

V
156 Magic Bounce Gương Ma Thuật Phản lại mọi chiêu thức giảm chỉ số, chiêu thức trạng thái, các chiêu thức đặt bẫy và các chiêu như Taunt và Torment lên Pokémon ra chiêu.

Đặc Tính này có thể bị bỏ qua bởi các Đặc Tính (như Mold Breaker) và chiêu thức khác.

V
157 Sap Sipper Ăn Cỏ Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Cỏ, chiêu thức đó sẽ bị vô hiệu hoá và chỉ số Attack của nó sẽ tăng 1 bậc. V
158 Prankster Phá Phách Các chiêu thức trạng thái của Pokémon có Đặc Tính này được cộng 1 điểm ưu tiên.

Pokémon hệ Bóng Tối sẽ miễn nhiễm với các chiêu thức được tăng độ ưu tiên bởi Prankster.

V
159 Sand Force Lực Cát Sức mạnh của các chiêu thức hệ Đá, Đất và Thép của Pokémon có Đặc Tính này tăng 30% khi có bão cát. Pokémon có Đặc Tính này cũng không nhận sát thương phụ gây ra bởi bão cát. V
160 Iron Barbs Gai Thép Pokémon tấn công Pokémon có Đặc Tính này bằng chiêu thức tiếp xúc sẽ bị trừ 1/8 tổng HP của Pokémon tấn công.

Nếu bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt, Đặc tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh.

V Ferroseed

Ferrothorn

161 Zen Mode Hình Thái Đạt Ma Khi được tung vào trận hay ở cuối lượt, nếu HP của Darmanitan ở Hình thái Thường thấp hơn một nửa tổng, nó sẽ chuyển thành Hình thái Đạt Ma. Ở cuối lượt, nếu HP của Darmanitan ở Hình thái Đạt Ma cao hơn một nửa, nó sẽ chuyển thành Hình thái Thường. Darmanitan sẽ luôn ở Hình thái Thường nếu ở ngoài trận đấu.

Vì Đặc tính này là bản chất của Darmanitan nên không thể bị thay thế, sao chép hay vô hiệu hoá.

V Darmanitan
162 Victory Star Ngôi Sao Chiến Thắng Độ chính xác chiêu thức của Pokémon có Đặc Tính này và đồng đội của nó tăng thêm 10%. V Victini
163 Turboblaze Tăng Áp Hoả Thiêu Khi Pokémon có Đặc Tính này tấn công, nó sẽ bỏ qua các Đặc tính (bao gồm cả đồng đội và đối phương) mà có thể thay đổi sát thương (bao gồm cả tăng và giảm) hay ngăn chặn hiệu ứng chiêu thức của nó.

Teravolt không bỏ qua hiệu ứng của Magic Guard, Comatose, Shields Down, Full Metal Body, Shadow Shield, và Prism Armor.

V Reshiram

White Kyurem

164 Teravolt Điện Thế Nghìn Tỉ Khi Pokémon có Đặc Tính này tấn công, nó sẽ bỏ qua các Đặc tính (bao gồm cả đồng đội và đối phương) mà có thể thay đổi sát thương (bao gồm cả tăng và giảm) hay ngăn chặn hiệu ứng chiêu thức của nó.

Teravolt không bỏ qua hiệu ứng của Magic Guard, Comatose, Shields Down, Full Metal Body, Shadow Shield, và Prism Armor.

V Zekrom

Black Kyurem

165 Aroma Veil Màn Hương Thơm Bảo vệ bản thân và đồng đội khỏi hiệu ứng giới hạn sự lựa chọn chiêu thức như Taunt, Torment, Encore, Disable, Heal Block, Đặc tính Cursed Body và sự Attracted. VI Spritzee

Aromatisse

166 Flower Veil Màn Hoa Tươi Pokémon có Đặc Tính này ngăn chặn chỉ số của đồng đội hệ Cỏ bị giảm (không tính bởi bản thân) và đồng thời ngăn chặn trạng thái bất lợi.

Đặc tính ngày không có tác dụng với Flame Orb, Toxic Orb, và chiêu thức Rest.

Đặc Tính này không hề ngăn Pokémon tự giảm chỉ số.

VI Flabébé

Floette

Florges

167 Cheek Pouch Túi Má Khi Pokémon có Đặc Tính này ăn một quả mọng, Pokémon sẽ được hồi phục 1/3 tổng HP, sau khi hiệu ứng của quả mọng đó được áp dụng.

Cheek Pouch kích hoạt kể cả khi Pokémon có Đặc Tính này ăn một quả mọng của Pokémon khác bằng chiêu thức Bug Bite, Pluck hoặc Fling.

Cheek Pouch không kích hoạt khi Pokémon đang bị ảnh hưởng bởi chiêu thức Heal Block.

VI
168 Protean Thay Đổi Thuộc Tính Pokémon có Đặc Tính này thay đổi hệ của nó theo hệ của chiêu thức mà nó sẽ dùng. Pokémon có Đặc Tính này sẽ luôn trở thành đơn hệ.

Vì Đặc tính này sẽ kích hoạt trước khi thi triển chiêu thức, Pokémon có Đặc Tính này sẽ luôn được STAB cho mỗi chiêu thức nó dùng (trừ Struggle) và Toxic sẽ luôn luôn trúng.

VI
169 Fur Coat Áo Khoác Lông Chỉ số Defense của Pokémon có Đặc Tính này được nhân đôi. VI Furfrou
170 Magician Ảo Thuật Gia Khi đang không giữ vật phẩm, Pokémon có Đặc Tính này sẽ ăn cắp vật phẩm đối phương đang giữ khi nó ra chiêu thức gây sát thương.

Pickpocket không ăn cắp được vật phẩm đang giữ bởi Pokémon có Đặc tính Sticky Hold; Mail hay Z-Crystal; Griseous Orb đang giữ bởi Giratina; Plate đang giữ bởi Arceus; bộ nhớ đang giữ bởi Silvally; Drive đang giữ bởi Genesect; Đá Mega đang giữ bởi Pokémon có thể sử dụng nó để Tiến Hoá Mega; Blue Orb đang giữ bởi Kyogre; Red Orb đang giữ bởi Groudon; Rusted Sword đang giữ bởi Zacian; Rusted Shield đang giữ bởi Zamazenta; Booster Energy đang giữ bởi Pokémon có Đặc Tính là Protosynthesis hay Quark Drive.

VI Klefki
171 Bulletproof Chống Đạn Pokémon sỡ hữu không bị ảnh hưởng bởi các chiêu thức dạng cầu, bắn đạn và bom nổ. VI Chespin

Quilladin

Chesnaught

172 Competitive Quyết Thắng Khi một chỉ số bất kì của Pokémon có Đặc Tính này bị giảm bởi đối phương, chỉ số Special Attack của nó tăng 2 bậc. VI
173 Strong Jaw Hàm Khỏe Các chiêu thức liên quan đến việc cắn của Pokémon có Đặc Tính này sẽ nhận thêm 50% sức mạnh. VI Tyrunt

Tyrantrum

174 Refrigerate Đông Lạnh Hóa Tất cả chiêu thức hệ Thường của Pokémon có Đặc Tính này trở thành hệ Băng và được tăng 20% sức mạnh. VI Amaura

Aurorus

175 Sweet Veil Màn Ngọt Ngào Pokémon có Đặc Tính này và đồng đội của nó không thể ngủ. Vì vậy, Pokémon có Đặc Tính này và đồng đội của nó sẽ không thể sử dụng Rest (trừ khi có Mold Breaker, Teravolt hay Turboblaze) và Yawn. VI Swirlix

Slurpuff

176 Stance Change Chuyển Đổi Tư Thế Aegislash có thể thay đổi giữa Thế Thủ và Thế Công. Aegislash sẽ luôn trong Thế Thủ nếu như không ở trong trận đấu, đồng thời Aegislash sẽ chuyển về Thế Thủ nếu thu về.

Nếu Aegislash ở Thế Thủ dùng một chiêu thức gây sát thương, nó sẽ chuyển sang Thế Công trước khi tung chiêu. Nếu Aegislash ở Thế Công dùng chiêu thức King's Shield, nó sẽ chuyển sang Thế Thủ trước khi tung chiêu. Các chiêu thức trạng thái khác King's Shield sẽ không làm nó đổi Thế. Các chiêu thức mà gọi ra chiêu thức khác, như Sleep Talk, sẽ không làm nó đổi Thế, kể cả khi các chiêu thức đó gọi ra các chiêu thức gây sát thương hoặc King's Shield.

Nếu Aegislash định dùng một chiêu thức nhưng không thể tung chiêu do hiệu ứng bất lợi hay rối trí[a 2], Stance Change sẽ không kích hoạt.

Vì Đặc Tính này là bản chất của Aegislash nên không thể thay đổi, sao chép hay vô hiệu hoá.

VI Aegislash
177 Gale Wings Cánh Lướt Gió Các chiêu thức tấn công hệ Bay của Pokémon có Đặc Tính này được +1 điểm ưu tiên khi Pokémon có Đặc Tính này đầy HP.

Đặc tính này không tăng điểm ưu tiên cho chiêu thức Hidden Power hệ Bay, Natural Gift và Judgment.

VI Fletchling

Fletchinder

Talonflame

178 Mega Launcher Bệ Phóng Siêu Cấp Các chiêu thức liên quan đến khí công của Pokémon có Đặc Tính này nhận được thêm 50% sức mạnh . VI
179 Grass Pelt Lông Mao Thảo Mộc Chỉ số Defense của Pokémon có Đặc Tính này tăng 50% khi đang có hiệu ứng của chiêu Grassy Terrain. VI Skiddo

Gogoat

180 Symbiosis Cộng Sinh Nếu Pokémon có Đặc Tính này đang giữ một vật phẩm, ngay sau khi một vật phẩm của đồng đội được sử dụng, Pokémon có Đặc Tính này sẽ đưa vật phẩm nó đang giữ cho đồng đội đó.

Symbiosis không đưa được các vật phẩm độc quyền.

VI Flabébé

Floette

Florges

181 Tough Claws Vuốt Cứng Các chiêu thức tiếp xúc của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 30% sức mạnh. VI
182 Pixilate Thần Tiên Hóa Tất cả chiêu thức hệ Thường của Pokémon có Đặc Tính này trở thành hệ Tiên và được tăng 20% sức mạnh. VI Sylveon
183 Gooey Nhớp Nháp Nếu đối phương tấn công Pokémon có Đặc Tính này bằng chiêu thức tiếp xúc, Speed của đối phương sẽ bị giảm 1 bậc.

Nếu bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt, Đặc tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh.

VI Goomy

Sliggoo Goodra

184 Aerilate Thiên Không Hoá Tất cả chiêu thức hệ Thường của Pokémon có Đặc Tính này trở thành hệ Bay và được nhận thêm 20% sức mạnh. VI
185 Parental Bond Tình Mẫu Tử Đặc tính này làm cho chiêu thức gây ra sát thương nhiều nhất của Pokémon có Đặc Tính này thành đòn đánh hai lần, với lần thứ hai gây ra 25% sát thương so với lần đầu.

Đặc tính này không áp dụng cho đòn đánh nhiều lần trong một lượt. Nếu chiêu thức trúng nhiều mục tiêu (bao gồm cả đồng đội), như Earth Quake hay Rock Silde, chiêu thức sẽ chỉ tung một lần; tuy nhiên, nếu như trong Đấu Đơn, hoặc khi dùng chiêu thức trúng nhiều một tiêu khi chỉ có một mục tiêu trong tầm đánh, chiêu thức sẽ tung hai lần. Nếu chiêu thức trúng nhiều mục tiêu nhưng chỉ trúng một do hụt các mục tiêu khác, chiêu thức sẽ chỉ tung một lần.

VI Mega Kangaskhan
186 Dark Aura Linh Khí Hắc Ám Đặc tính này tăng 33% sát thương cho chiêu thức hệ Bóng Tối của tất cả Pokémon trên sân. VI Yveltal
187 Fairy Aura Linh Khí Thần Tiên Đặc tính này tăng 33% sát thương cho chiêu thức hệ Tiên của tất cả Pokémon trên sân. VI Xerneas
188 Aura Break Phá Vỡ Linh Khí Đảo ngược hiệu ứng của Fairy Aura và Dark Aura. Vì vậy, sát thương của chiêu thức hệ đó bị chia cho 1.33, kết quả là sẽ giảm khoảng 25% sát thương.

Aura Break không bị ảnh hưởng bởi Mold Breaker, TeravoltTurboblaze.

VI Zygarde
189 Primordial Sea Vùng Biển Ban Sơ Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ tạo ra môi trường mưa nặng hạt sẽ làm vô hiệu hoá tất cả hiệu ứng của các chiêu thức Sunny Day, Rain Dance, Sandstorm và Hail, và các Đặc tính Drought, Drizzle, Sand StreamSnow Warning. Đồng thời các chiêu thức đó sẽ không thể sử dụng và những Đặc tính đó sẽ không thể kích hoạt.

Primordial Sea cung cấp tất cả hiệu ứng mà chiêu thức Rain Dance hay Đặc tính Drizzle cung cấp, cộng thêm hiệu ứng là tất cả chiêu thức hệ Lửa sẽ không thể sử dụng. Mưa to vẫn sẽ kích hoạt miễn là Pokémon có Đặc Tính này vẫn ở trong trận đấu, hoặc khi bị thay thế bởi Desolate Land hay Delta Stream.

VI Primal Kyogre
190 Desolate Land Vùng Đất Tận Cùng Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ tạo ra môi trường nắng cực gắt sẽ làm vô hiệu hoá tất cả hiệu ứng của các chiêu thức Sunny Day, Rain Dance, Sandstorm và Hail, và các Đặc tính Drought, Drizzle, Sand StreamSnow Warning. Đồng thời các chiêu thức đó sẽ không thể sử dụng và những Đặc tính đó sẽ không thể kích hoạt.

Desolate Land cung cấp tất cả hiệu ứng mà chiêu thức Sunny Day hay Đặc tính Drought cung cấp, cộng thêm hiệu ứng là tất cả chiêu thức hệ Nước sẽ không thể sử dụng. Nắng cực gắt vẫn sẽ kích hoạt miễn là Pokémon có Đặc Tính này vẫn ở trong trận đấu, hay bị thay thế bởi Primordial Sea hay Dealta Stream.

VI Primal Groudon
191 Delta Stream Luồng Gió Delta Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ tạo ra một môi trường gió cực mạnh sẽ làm vô hiệu hoá tất cả hiệu ứng của các chiêu thức Sunny Day, Rain Dance, Sandstorm và Hail, và các Đặc tính Drought, Drizzle, Sand StreamSnow Warning. Đồng thời các chiêu thức đó sẽ không thể sử dụng và những Đặc tính đó sẽ không thể kích hoạt.

Delta Stream còn làm cho tất cả các chiêu thức gây sát thương Siêu Hiệu Quả đối với hệ Bay (hệ Điện, hệ Băng, và hệ Đá) trở thành chiêu thức gây sát thương bình thường đối với hệ Bay trong trận đấu. Môi trường gió mạnh vẫn sẽ kích hoạt miễn là Pokémon có Đặc Tính này vẫn ở trong trận đấu, hay bị thay thế bởi Desolate Land hoặc Primordial Sea.

VI Mega Rayquaza
192 Stamina Sức Bền Khi Pokémon có Đặc Tính này bị tấn công bởi một chiêu thức, chỉ số Defense của nó tăng 1 bậc.

Nếu bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt, Đặc tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh.

VII Mudbray

Mudsdale

193 Wimp Out Lẩn Tránh Khi điểm HP của Pokémon có Đặc Tính này bị giảm xuống hơn một nửa so với tổng HP, nó sẽ bỏ chạy (khi ở ngoài hoang dã) hoặc sẽ đổi với Pokémon khác (khi ở trong trận đấu).

Đặc Tính này không kích hoạt khi bị giảm HP do sát thương khi rối trí[a 2], thời tiết, hay dùng chiêu thức Substitute.

VII Wimpod
194 Emergency Exit Thoát Hiểm Khi điểm HP của Pokémon có Đặc Tính này bị giảm xuống hơn một nửa so với tổng HP, nó sẽ bỏ chạy (khi ở ngoài hoang dã) hoặc sẽ đổi với Pokémon khác (khi ở trong trận đấu).

Đặc Tính này không kích hoạt khi bị giảm HP do sát thương khi rối trí[a 2], thời tiết, hay dùng chiêu thức Substitute.

VII Golisopod
195 Water Compaction Nước Nén Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi chiêu thức đánh hệ Nước, chỉ số Defense của nó sẽ tăng 2 bậc.

Nếu bị tấn công bởi chiêu thức hệ Nước đánh nhiều lần trong lượt, số lần kích hoạt sẽ ứng với số lần đánh.

VII Sandygast

Palossand

196 Merciless Tàn Nhẫn Nếu mục tiêu đang bị nhiễm độc (kể cả Toxic), mọi chiêu thức của Pokémon có Đặc Tính này đều trở thành đòn chí mạng khi tung lên mục tiêu đó, trừ khi mục tiêu có Đặc tính Battle Armor hay Shield Armor hoặc chiêu thức Lucky Chant đang có hiệu lực. VII Mareanie

Toxapex

197 Shields Down Khiên Chắn Tạm Thời Khi bắt đầu trận đấu hay khi cuối lượt, nếu HP của Minior cao hơn 50% tổng HP, nó sẽ chuyển sang Dạng Thiên Thạch. Khi cuối lượt, nếu HP của Minior thấp hơn 50% tổng HP, nó sẽ chuyển về lại Dạng Lõi.

Khi ở Dạng Thiên Thể, Minior không thể bị dính trạng thái bất lợi và miễn nhiễm với Yawn. Rest sẽ thất bại nếu được dùng bởi Minior ở Dạng Thiên Thể. Đặc Tính này là bản chất của Minior nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

Shields Down không thể bị bỏ qua bởi Mold Breaker, Teravolt, và Turboblaze.

VII Minior
198 Stakeout Mai Phục Các chiêu thức của Pokémon có Đặc Tính này gây sát thương gấp đôi lên Pokémon mới được đổi vào lượt tung chiêu. VII Yungoos

Gumshoos

199 Water Bubble Bong Bóng Nước Các chiêu thức hệ Nước của Pokémon có Đặc Tính này được nhân đôi sức mạnh. Đồng thời, Pokémon này được giảm một nửa sát thương từ các chiêu thức hệ Lửa và không thể bị bỏng. VII Dewpider

Araquanid

200 Steelworker Dụng Thép Các chiêu thức hệ Thép của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 50% sức mạnh. VII Dhelmise
201 Berserk Hoá Điên Mỗi khi điểm HP của Pokémon có Đặc Tính này giảm xuống hơn một nửa tổng HP, chỉ số Special Attack của nó tăng 1 bậc.

Berserk không kích hoạt khi HP của Pokémon giảm xuống hơn một nửa tổng HP do sát hưởng không trực tiếp như chiêu thức Leech Seed, trạng thái của Pokémon (bỏng / nhiễm độc), thời tiết và các chiêu thức được tăng sức mạnh bởi Đặc Tính Sheer Force.

VII Drampa
202 Slush Rush Bới Tuyết Chỉ số Speed của Pokémon có Đặc Tính này được nhân đôi khi đang có bão tuyết.

Không giống như Sand Rush, Snow Cloak hay Sand Veil, Pokémon có Đặc Tính này vẫn nhận sát thương từ bão tuyết trừ khi nó có hệ Băng.

VII
203 Long Reach Tầm Xa Khi Pokémon có Đặc Tính này dùng chiêu thức tiếp xúc, tất cả các hiệu ứng gây ra bởi tiếp xúc sẽ không kích hoạt. VII Rowlet

Dartrix Decidueye

204 Liquid Voice Giọng Ca Ướt Át Tất cả chiêu thức dựa trên âm thanh của Pokémon có Đặc Tính này trở thành chiêu thức hệ Nước. VII Popplio

Brionne Primarina

205 Triage Ưu Tiên Trị Liệu Những chiêu thức hồi HP của Pokémon có Đặc Tính này được +3 điểm ưu tiên, bao gồm cả những chiêu thức gây sát thương và những chiêu thức trạng thái.

Triage không ảnh hưởng tới các chiêu thức Aqua Ring, Grassy Terrain, Ingrain, Leech Seed, Pain Split, Present, Pollen Puff, hay Tuyệt Kỹ-Z hồi lại HP do tác dụng của Z-Power (như Z-Conversion 2).

VII Comfey
206 Galvanize Mạ Điện Tất cả chiêu thức hệ Thường của Pokémon có Đặc Tính này trở thành hệ Điện và được tăng 20% sức mạnh.

Nếu chiêu thức Electric Terrain đang có hiệu lực, các chiêu thức đó cũng được tăng thêm 30% sức mạnh dưới tác dụng của Electric Terrain.

VII Geodude (Dạng Alola)

Graveler (Dạng Alola)

Golem (Dạng Alola)

207 Surge Surfer Đuôi Lướt Ván Khi chiêu thức Electric Terrain đang có hiệu lực, Pokémon có Đặc tính này được nhân đôi Speed. VII Raichu (Dạng Alola)
208 Schooling Cá Gọi Đàn Nếu Wishiwashi có cấp độ 20 hoặc cao hơn, khi bắt đầu trận đấu hay khi cuối lượt, nếu điểm HP của nó cao hơn 25% tổng HP, nó sẽ chuyển sang Dạng Đàn Cá. Khi cuối lượt, nếu HP của nó thấp hơn 25% tổng HP, nó sẽ chuyển về lại Dạng Đơn Độc.

Đặc Tính này là bản chất của Wishiwashi nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

VII Wishiwashi
209 Disguise Cải Trang Mỗi trận đấu một lần, khi Mimikyu ở Dạng Nguỵ Trang bị đánh trúng bởi bởi một chiêu thức gây sát thương hay nó tự đánh bản thân bởi rối trí[a 2], chiêu thức đó sẽ không gây sát thương, đồng thời nó sẽ mất 1/8 tổng HP và chuyển sang Dạng Bắt Quả Tang. Disguise sẽ không kích hoạt bởi sát thương do Spikes, Toxic Spikes, Stealth Rock hay bởi thời tiết.

Đặc Tính này là bản chất của Mimikyu nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

Đặc Tính này có thể bị bỏ qua bởi các Đặc Tính (như Mold Breaker) và chiêu thức khác.

VII Mimikyu
210 Battle Bond Chiến Hữu Đồng Tâm Nếu Greninja sở hữu Đặc tính này hạ gục đối phương, nó sẽ thay đổi hình dạng thành Ash-Greninja. Sức mạng của chiêu thức Water Shuriken tăng từ 15 lên đến 20 và luôn đánh 3 lần.

Đặc Tính này là bản chất của Greninja nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

VII Greninja
211 Power Construct Kiến Tạo Sức Mạnh Ở cuối lượt, khi HP của Zygarde Dạng 10% hay Zygarde Dạng 50% giảm xuống hơn một nửa tổng HP, Zygarde sẽ chuyển sang Dạng Hoàn Chỉnh.

Đặc Tính này là bản chất của Zygarde nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

VII Zygarde
212 Corrosion Ăn Mòn Pokémon có Đặc Tính này có thể hạ độc bất kì Pokémon nào, cho dù mục tiêu có hệ Thép hay Độc (kể cả chính bản thân nếu giữ Toxic Orb).

Tuy nhiên, khả năng của Đặc tính này không áp dụng cho chiêu thức Toxic Spikes. Nó cũng không thể hạ độc Pokémon có Đặc tính Immunity, và cũng không thể làm các chiêu thức hệ Độc gây sát thương lên hệ Thép được. Nếu chiêu thức của Pokémon có Đặc Tính này bị phản lại bởi chiêu thức Magic Coat hay Đặc tính Magic Bounce, chiêu thức đó sẽ không thể hạ độc Pokémon hệ Thép hay hệ Độc.

VII Salandit

Salazzle

213 Comatose Hôn Mê Komala luôn ngủ (không có trạng thái bất lợi) và có thể tấn công bình thường (có thể dùng Sleep Talk hoặc Snore) mà không cần tỉnh dậy và đồng thời miễn nhiễm với các trạng thái bất lợi khác (bỏng / nhiễm độc / nhiễm điện / đóng băng).

Komala sẽ nhận sát thương gấp đôi từ các chiêu thức Hex và Wake-Up Slap; bị ảnh hưởng bởi Dream Eater, Nightmare và Bad Dream; và không thể dùng Rest. Đặc Tính này là bản chất của Komala nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

Comatose không thể bị bỏ qua bởi Mold Breaker, Teravolt, và Turboblaze.

VII Komala
214 Queenly Majesty Uy Quyền Nữ Vương Ngăn chặn Pokémon có Đặc Tính này và đồng đội bị tấn công bởi những chiêu thức ưu tiên, bao gồm những chiêu thức được tăng điểm ưu tiên bởi Prankster, Gale Wings, Triage.

Những chiêu thức ảnh hưởng đến toàn bộ Pokemon trên sân (trừ Perish Song, Flower Shield và Rototiller) và những chiêu thức đặt bẫy (bao gồm Spikes, Toxic Spikes, Stealth Rock và Sticky Web) không thể bị ngăn chặn bởi Queenly Majesty, kể cả khi đã trở thành chiêu thức ưu tiên.

Queenly Majesty không có tác dụng với những chiêu thức ưu tiên của đồng đội.

Mold Breaker, TurboblazeTeravolt sẽ bỏ qua Đặc Tính này.

VII Tsareena
215 Innards Out Bộc Phát Khi Pokémon sở hữu Đặc tính này bị hạ gục bởi chiêu thức của đối phương, nó sẽ gây một lượng sát thương lên đối phương bằng với điểm HP còn lại trước khi bị chiêu thức đó hạ gục. VII Pyukumuku
216 Dancer Vũ Công Khi một Pokémon khác dùng chiêu thức dạng múa, Pokémon có Đặc Tính này sẽ lập tức sử dụng chiêu thức giống chiêu thức đó cho dù chưa đến lượt.

Dancer sẽ không kích hoạt khi chiêu thức đó đã bị sao chép bởi Đặc tính Dancer của Pokémon khác.

VII Oricorio
217 Battery Pin Sạc Các chiêu thức đặc biệt của đồng đội của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 30% sức mạnh. VII Charjabug
218 Fluffy Lông Xốp Pokémon có Đặc Tính này chỉ nhận một nửa sát thương từ các chiêu thức tiếp xúc, đồng thời nhận gấp đôi sát thương từ các chiêu thức hệ Lửa.

Các chiêu thức tiếp xúc hệ Lửa và các chiêu thức tiếp xúc có tác dụng của Đặc Tính Long Reach sẽ gây sát thương bình thường lên Pokémon có Đặc Tính này.

VII Stufful

Bewear

219 Dazzling Chói Lọi Ngăn chặn Pokémon có Đặc Tính này và đồng đội bị tấn công bởi những chiêu thức ưu tiên, bao gồm những chiêu thức được tăng điểm ưu tiên bởi Prankster, Gale Wings, Triage.

Những chiêu thức ảnh hưởng đến toàn bộ Pokemon trên sân (trừ Perish Song, Flower Shield và Rototiller) và những chiêu thức đặt bẫy (bao gồm Spikes, Toxic Spikes, Stealth Rock và Sticky Web) không thể bị ngăn chặn bởi Dazzling, kể cả khi đã trở thành chiêu thức ưu tiên.

Dazzling không có tác dụng với những chiêu thức ưu tiên của đồng đội.

Mold Breaker, TurboblazeTeravolt sẽ bỏ qua Đặc Tính này.

VII Bruxish
220 Soul-Heart Tâm Hồn Mỗi khi một Pokémon khác trên sân đấu bị hạ gục, chỉ số Special Attack của Pokémon có Đặc Tính này sẽ tăng một bậc. VII Magearna
221 Tangling Hair Tóc Xoăn Khi Pokémon sở hữu Đặc tính này bị tấn công bởi một chiêu thức đánh có tiếp xúc, Speed của Pokémon tấn công sẽ giảm 1 bậc.

Nếu bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt, Đặc tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh.

VII Diglett (Dạng Alola)

Dugtrio (Dạng Alola)

222 Receiver Tiếp Nhận Khi đồng đội của Pokémon có Đặc Tính này bị hạ gục, Pokémon có Đặc Tính này sẽ sao chép Đặc Tính của đồng đội đó.

Receiver sẽ không kích hoạt nếu đồng đội có Đặc Tính bản chất hay độc quyền.

Receiver không thể bị thay đổi hay sao chép.

VII Passimian
223 Power of Alchemy Sức Mạnh Giả Kim Thuật Khi đồng đội của Pokémon có Đặc Tính này bị hạ gục, Pokémon có Đặc Tính này sẽ sao chép Đặc Tính của đồng đội đó.

Power of Alchemy sẽ không kích hoạt nếu đồng đội có Đặc Tính bản chất hay độc quyền.

Power of Alchemy không thể bị thay đổi hay sao chép.

VII Grimer (Dạng Alola)

Muk (Dạng Alola)

224 Beast Boost Khuếch Đại Quái Thú Nếu Pokémon có Đặc Tính này trực tiếp hạ gục Pokémon khác (kể cả đồng đội), chỉ số cao nhất của nó (không phải chỉ số HP) sẽ tăng 1 bậc ứng với từng Pokémon bị hạ gục. Nếu các chỉ số bằng nhau, Beast Boost sẽ ưu tiên chỉ số Attack, sau đó đến Defense, Special Attack, Special Defense, và cuối cùng là Speed. VII Các Ultra Beast
225 RKS System Hệ Thống RKS Silvally thay đổi hệ theo bộ nhớ mà nó đang giữ.

Đặc Tính này là bản chất của Silvally nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

VII Silvally
226 Electric Surge Lan Trào Điện Tích Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ tạo hiệu ứng của chiêu thức Electric Terrain trên sân đấu. VII Tapu Koko
227 Psychic Surge Lan Trào Tâm Linh Khi Pokémon có Đặc Tính này vào sân, nó sẽ tạo hiệu ứng của chiêu thức Psychic Terrain trên sân đấu. VII Tapu Lele
228 Misty Surge Lan Trào Sương Mù Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ tạo hiệu ứng của chiêu thức Misty Terrain trên sân đấu. VII Tapu Fini
229 Grassy Surge Lan Trào Thảo Mộc Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ tạo hiệu ứng của chiêu thức Grassy Terrain trên sân đấu. VII Tapu Bulu
230 Full Metal Body Bảo Hộ Kim Loại Ngăn chặn chỉ số của bản thân bị giảm bởi chiêu thức hay Đặc tính của Pokémon khác (như Scary Face và Intimidate), bao gồm cả Sticky Web.

Full Metal Body không ngăn chặn Pokémon tự giảm chỉ số của bản thân từ việc sử dụng chiêu thức như Superpower hay Shell Smash; từ các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp chỉ số như vật phẩm Iron Ball, những trạng thái như bỏng / nhiễm điện, chiêu thức Guard Split, Power Split, Heart Swap, Guard Swap, Power Swap, Baton Pass, và Topsy-Turvy. Đặc tính này không thể bị vô hiệu bởi chiêu thức và Đặc tính (Mold Breaker, TeravoltTurboblaze).

VII Solgaleo
231 Shadow Shield Phòng Vệ Bóng Ma Khi Pokémon có Đặc Tính này đầy HP, nó chỉ phải nhận một nửa sát thương từ các chiêu thức. Đặc tính này không hề giảm lượng HP gây ra bởi các chiêu thức luôn gây HP xác định như Night Shade.

Đặc Tính này không thể bị vô hiệu bởi chiêu thức và Đặc tính (Mold Breaker, TeravoltTurboblaze).

VII Lunala
232 Prism Armor Giáp Lăng Kính Pokémon có Đặc Tính này được giảm 25% sát thương từ các đòn siêu hiệu quả.

Đặc Tính này không thể bị vô hiệu bởi chiêu thức và Đặc tính (Mold Breaker, TeravoltTurboblaze).

VII Necrozma
233 Neuroforce Thần Lực Não Bộ Các đòn siêu hiệu quả của Pokémon này được tăng 25% sát thương. VII Necrozma
234 Intrepid Sword Lưỡi Kiếm Kiên Cường Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, chỉ số Attack của nó sẽ tăng 1 bậc. VIII Zacian
235 Dauntless Shield Tấm Khiên Bất Khuất Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, chỉ số Defense của nó sẽ tăng 1 bậc. VIII Zamazenta
236 Libero Tự Do Pokémon có Đặc Tính này thay đổi hệ của nó theo hệ của chiêu thức mà nó sẽ dùng. Pokémon có Đặc Tính này sẽ luôn trở thành đơn hệ.

Vì Đặc tính này sẽ kích hoạt trước khi thi triển chiêu thức, Pokémon có Đặc Tính này sẽ luôn được STAB cho mỗi chiêu thức nó dùng (trừ Struggle) và Toxic sẽ luôn luôn trúng.

VIII Scorbunny

Raboot

Cinderace

237 Ball Fetch Nhặt Bóng Mỗi trận đấu một lần, ở cuối lượt, nếu Pokémon có Đặc Tính này đang ở trên sân và đang không giữ vật phẩm thì nó sẽ nhặt bóng Poké Ball đầu tiên đã quăng ra để bắt Pokémon. VIII Yamper
238 Cotton Down Lông Tơ Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị một chiêu thức gây sát thương đánh trúng, Speed của tất cả Pokémon khác trên sân sẽ bị giảm 1 bậc.

Nếu bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt, Đặc tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh.

VIII Gossifleur

Eldegoss

239 Propeller Tail Đuôi Cánh Quạt Các chiêu thức của Pokémon có Đặc Tính này sẽ không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng làm thay đổi mục tiêu của chiêu thức (v.d. Rage Power, Follow Me) và Đặc tính (v.d. Storm Drain, Lightning Rod). VIII Arrokuda

Barraskewda

240 Mirror Armor Giáp Gương Pokémon có Đặc Tính này sẽ phản lại hiệu ứng giảm chỉ số của chiêu thức hay Đặc tính lên đối phương.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị ảnh hưởng bởi Sticky Web, hiệu ứng sẽ phản lại Pokémon tung chiêu này nếu nó còn ở trên sân.

VIII Corviknight
241 Gulp Missile Tên Lửa Nuốt Chửng Sau khi Cramorant dùng chiêu thức Surf hoặc Dive, Cramorant sẽ bắt con mồi trong miệng và thay đổi hình thái dựa trên lượng HP còn lại.

Nếu điểm HP của nó nhiều hơn một nửa tổng, nó sẽ bắt một con Arrokuda và đổi thành Dạng Gulping. Nếu HP của nó ít hơn một nửa, nó sẽ bắt một con Pikachu và đổi thành Dạng Gorging. Nếu nó bị dính một chiêu thức ở bất kì hình thái nào, nó sẽ phun con mồi lên Pokémon tấn công, gây sát thương bằng 1/4 tổng HP của Pokémon tấn công kèm theo hiệu ứng tuỳ theo con mồi: Arrokuda sẽ giảm chỉ số Defense của Pokémon tấn công 1 bậc, trong khi Pikachu sẽ Pokémon tấn công bị tê liệt. Sau khi phun ra con mồi, Cramorant sẽ trở về dạng gốc. Nếu đối phương có Magic Guard, nó sẽ không nhận sát thương nhưng vẫn nhận hiệu ứng tuỳ theo con mồi.

Nếu Cramorant biến dạng Dynamax, nó sẽ biến trở về lại dạng gốc (mà không phun ra con mồi).

Đặc Tính này là bản chất của Cramorant nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

VIII Cramorant
242 Stalwart Kiên Quyết Các chiêu thức của Pokémon có Đặc Tính này sẽ không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng làm thay đổi mục tiêu của chiêu thức (v.d. Rage Power, Follow Me) và Đặc tính (v.d. Storm Drain, Lightning Rod). VIII Duraludon
243 Steam Engine Động Cơ Hơi Nước Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị một đòn hệ Lửa hoặc Nước đánh trúng, Speed của nó sẽ tăng 6 bậc.

Nếu mang theo Pokémon trong đội hình thì giảm một nửa thời gian nở trứng. Hiệu ứng này không cộng dồn với chính nó, Magmar Armor, hay Flame Body; tuy nhiên, nó có thể cộng dồn với các Hatching Power như Pass Power, O-Power, hay Roto Hatch.

VIII Rolycoly

Carkol Coalossal

244 Punk Rock Các chiêu thức dựa trên âm thanh của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 30%. Pokémon có Đặc Tính này cũng chỉ nhận một nửa sát thương từ các chiêu thức dựa trên âm thanh. VIII Toxtricity
245 Sand Split Phun Cát Pokémon có Đặc Tính này sẽ gây ra bão cát trong 5 lượt, hay 8 lượt nếu đang giữ Smooth Rock khi nó bị trúng một đòn gây sát thương, trừ khi đã có sẵn bão cát. VIII Silicobra

Sandaconda

246 Ice Scales Vảy Băng Giá Pokémon có Đặc Tính này sẽ được giảm một nửa sát thương từ các chiêu thức đặc biệt. VIII Snom

Frosmoth

247 Ripen Thành Thục Pokémon có Đặc Tính này được nhân đôi mọi hiệu ứng của Quả mọng mà nó giữ khi đang ở trong trận đấu. Hiệu ứng này bao gồm Quả mọng hồi lại HP hay PP (như Figy Berry và Leppa Berry), Quả mọng giảm sát thương (như Occa Berry), Quả mọng tăng chỉ số (như Starf Berry), và Quả mọng gây sát thương lên Pokémon tấn công (như Rowap Berry). VIII Applin

Flapple Appletun

248 Ice Face Khuôn Mặt Băng Khi Eiscue ở hình thái Ice Face bị trúng một chiêu thức vật lý, nó sẽ không nhận sát thương và chuyển thành dạng Noice Face. Nếu bão tuyết bắt đầu có hiệu lực và Eiscue đang ở dạng Noice Face; hoặc được đổi ra ở dạng Noice Face khi đang có bão tuyết, nó sẽ lập tức chuyển về dạng Ice Face.

Ice Face không bảo vệ khỏi những chiêu thức đặc biệt. Eiscue dạng Noice Face không thể chuyển về dạng Ice Face khi đã có sẵn bão tuyết. Đặc Tính này là bản chất của Eiscue nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

VIII Eiscue
249 Power Spot Điểm Sức Mạnh Các chiêu thức của Pokémon đồng đội của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 30% sức mạnh. VIII Stonjourner
250 Mimicry Bắt Chước Pokémon có Đặc Tính này sẽ thay đổi hệ của nó tuỳ theo môi trường sân đấu: hệ Điện khi có tác dụng của Electric Terrain, hệ Cỏ khi có tác dụng của Grassy Terrain, hệ Tiên khi có tác dụng của Misty Terrain, hệ Siêu Linh khi có tác dụng của Psychic Terrain. VIII Stunfisk (Dạng Gala)
251 Screen Cleaner Không Rào Chắn Khi Pokémon có Đặc Tính này được vào trận, hiệu ứng của các chiêu thức Light Screen, Reflect, và Aurora Veil ở cả hai phía sân đấu sẽ kết thúc. VIII Mr. Mime (Dạng Gala)

Mr. Rime

252 Steely Spirit Ý Chí Sắt Thép Các chiêu thức hệ Thép của Pokémon có Đặc Tính này và đồng đội của nó được tăng 50% sức mạnh. VIII Perrserker
253 Perish Body Cơ Thể Suy Đồi Khi Pokémon có Đặc Tính này bị trúng một đòn tiếp xúc, Pokémon tấn công và Pokémon có Đặc Tính này sẽ ngất xỉu trong ba lượt.

Nếu Pokémon tấn công đã bị ảnh hưởng bởi chiêu Perish Song hoặc đang giữ Protective Pads, Đặc tính này sẽ không có tác dụng.

VIII Cursola
254 Wandering Spirit Vong Hồn Lang Thang Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị tấn công bởi chiêu thức tiếp xúc, nó sẽ tráo đổi Đặc tính giữa nó và Pokémon tấn công. Nếu Pokémon bị ảnh hưởng được thu về, nó sẽ nhận lại Đặc tính gốc.

Đặc tính này vẫn kích hoạt nếu Pokémon sở hữu bị ngất xỉu bởi đòn đánh.

Đặc Tính này không có tác dụng với các Đặc Tính bản chất và độc quyền.

VIII Yanmask (Dạng Gala)

Runerigus

255 Gorilla Tactics Hoang Mang Chỉ số Attack của Pokémon có Đặc Tính này tăng 50% nhưng Pokémon có Đặc Tính này chỉ sử dụng được một chiêu thức, giống với hiệu ứng của Choice Band. Hiệu ứng này cộng dồn với các vật phẩm Choice, nghĩa là nếu Pokémon có Đặc tính được giữ Choice Band sẽ được tăng 125% Attack.

Gorilla Tactics tạm thời không có tác dụng khi Pokémon biến dạng Dynamax.

VIII Darmanitan (Dạng Gala)
256 Neutralizing Gas Khí Ga Biến Hoá Toàn bộ Đặc tính của các Pokémon khác trên sân sẽ bị vô hiệu hoá.

Một khi Neutralizing Gas không còn hiệu lực, các Đặc tính mà được kích hoạt khi nhận được (v.d. các Đặc tính được kích hoạt khi Pokémon được tung ra, như Intimidate, trừ Imposter) sẽ kích hoạt ngay lập tức bất kể khi đã được kích hoạt. Đặc Tính này không có tác dụng với các Đặc Tính bản chất và độc quyền. Đặc Tính này là độc quyền của họ nhà Weezing nên không thể bị sao chép, nhưng nó vẫn có thể bị thay đổi hay vô hiệu hoá bởi các chiêu thúc.

VIII Koffing

Weezing Weezing (Dạng Gala)

257 Pastel Veil Bức Màn Màu Phấn Pokémon có Đặc Tính này và đồng đội của nó không thể bị nhiễm độc.

Đặc tính này cũng chữa nhiễm độc cho đồng đội nếu Pokémon có Đặc tính này được tung ra trận đấu.

VIII Ponyta (Dạng Gala)

Rapidash (Dạng Gala

258 Hunger Switch Kích Hoạt Cơn Đói Ở cuối lượt, Morpeko sẽ thay đổi hình thái giữa Full Belly Mode và Hangry Mode. Ở dạng Full Belly Mode, chiêu thức Aura Wheel sẽ có hệ Điện; ở dạng Hangry Mode, nó sẽ có hệ Bóng Tối.

Nếu Hunger Switch bị vô hiệu hoá hay thay thế, Morpeko sẽ giữ nguyên hình thái hiện tại. Đặc Tính này là độc quyền của Morpeko nên không thể bị sao chép, nhưng nó vẫn có thể bị thay đổi hay vô hiệu hoá bởi các chiêu thúc.

VIII Morpeko
259 Quick Draw Tấn Công Chớp Nhoáng Các chiêu thức gây sát thương của Pokémon có Đặc Tính này sẽ có 30% xác suất được đánh trước tất cả Pokémon khác trên sân. VIII Slowbro (Dạng Gala)
260 Unseen Fist Nắm Đấm Vô Hình Các chiêu thức tiếp xúc của Pokemon có Đặc Tính này có thể gây sát thương ngay khi mục tiêu đang sử dụng các chiêu thức bảo vệ, trừ Max Guard.

Hiệu ứng này vẫn được áp dụng nếu Pokémon này có mang vật phẩm Protective Pads.

VIII Urshifu
261 Curious Medicine Thuốc Kỳ Diệu Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, tất cả bậc chỉ số của đồng đội trở về 0. VIII Slowking (Dạng Gala)
262 Transistor Bán Dẫn Các chiêu thức hệ Điện của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 50% sức mạnh. VIII Regieleki
263 Dragon's Maw Hàm Rồng Các chiêu thức hệ Rồng của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 50% sức mạnh. VIII Regidrago
264 Chilling Neigh Tiếng Hí Trắng Khi Pokémon có Đặc Tính này trực tiếp hạ gục một Pokémon khác (kể cả đồng đội) bằng một chiêu thức gây sát thương thì chỉ số Attack của nó tăng 1 bậc (tối đa 6). VIII Glastrier
265 Grim Neigh Tiếng Hí Đen Khi Pokémon có Đặc Tính này trực tiếp hạ gục một Pokémon khác (kể cả đồng đội) bằng một chiêu thức gây sát thương thì chỉ số Special Attack của nó tăng 1 bậc (tối đa 6). VIII Spectrier
266 As One Nhân Mã Nhất Thể Kết hợp Đặc tính Unnerve của Calyrex với Chilling Neigh của Glastrier.

Vì Đặc Tính này là bản chất của Calyrex nên không thể bị thay đổi, sao chép hay vô hiệu hóa.

VIII Calyrex dạng Ice Rider
267 As One Nhân Mã Nhất Thể Kết hợp Đặc tính Unnerve của Calyrex với Grim Neigh của Spectrier.

Vì Đặc tính này là độc quyền của Calyrex nên không thể bị thay thay đổi, sao chép hay vô hiệu hóa.

VIII Calyrex dạng Shadow Rider
268 Lingering Aroma Duy Trì Hương Thơm Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức có tiếp xúc bởi một Pokémon khác thì Đặc Tính của Pokémon tấn công sẽ trở thành Lingering Aroma. Ngoài mục đích làm lây nhiễm Lingering Aroma thì Đặc tính này không có hiệu ứng nào khác. Pokémon tấn công sẽ nhận lại Đặc Tính gốc khi được đổi, ngất xỉu hay trận đấu kết thúc.

Các Đặc Tính độc quyền và bản chất sẽ không bị ảnh hưởng bởi Lingering Aroma.

IX Oinkologne
269 Seed Sower Gieo Hạt Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức gây sát thương, nó sẽ tạo ra hiệu ứng của chiêu Grassy Terrain trên sân đấu trong 5 lượt, hay 8 lượt nếu đang giữ Terrain Extender.

Đặc tính này không kích hoạt khi đã có sẵn Grassy Terrain.

IX Arboliva
270 Thermal Exchange Trao Đổi Nhiệt Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Lửa, chỉ số Attack của nó sẽ tăng 1 bậc, tuy nhiên đòn đánh đó vẫn gây sát thương lên Pokémon. Pokémon có Đặc Tính này cũng không thể bị bỏng và Đặc tính này sẽ giải hiệu ứng bỏng cho Pokémon nhận được nó. IX Frigibax

Arctibax

Baxcalibur

271 Anger Shell Lớp Vỏ Phẫn Nộ Khi HP của Pokémon có Đặc Tính này còn 50% tổng HP hoặc thấp hơn do đòn tấn công từ Pokémon khác, chỉ số Attack, Special Attack và Speed của nó sẽ tăng 1 bậc; chỉ số Defense và Special Defense của nó sẽ giảm 1 bậc. IX Klawf
272 Purifying Salt Muối Thanh Tẩy Pokémon có Đặc tính này miễn nhiễm với các trạng thái bất lợi, đồng thời chỉ nhận một nửa sát thương từ các chiêu thức hệ Ma. Rest sẽ thất bại nếu được dùng bởi Pokémon có Purifying Salt.

Đặc tính này không giải trạng thái bất lợi đã có sẵn nếu Pokémon nhận được nó.

Nacli

Naclstack

Garganacl

273 Well-Baked Body Cơ Thể Bánh Nướng Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Lửa, chiêu thức đó sẽ bị vô hiệu hoá và chỉ số Defense của nó sẽ tăng 2 bậc. IX Dachsbun
274 Wind Rider Cưỡi Gió Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức có liên quan đến gió hay khi Tailwind đang có tác dụng, chỉ số Attack của nó sẽ tăng 1 bậc, và chiêu thức đó sẽ bị vô hiệu hoá. IX Bramblin

Brambleghast

275 Guard Dog Cảnh Khuyển Pokémon có Đặc Tính này không bị ảnh hưởng bởi những chiêu thức ép rút lui (như Roar, Circle Throw, ...) và vật phẩm tương tự (Red Card). Đặc Tính này chỉ có tác dụng lên bản thân Pokémon chứ không cấm việc các Pokémon khác tự đổi.

Nếu Pokémon có Đặc Tính này bị ảnh thưởng bởi Intimidate, chỉ số Attack của nó sẽ tăng 1 bậc thay vì giảm 1 bậc như thông thường.

IX Mabosstiff
276 Rocky Payload Chở Đá Các chiêu thức hệ Đá của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 50% sức mạnh. IX Bombirdier
277 Wind Power Điện Gió Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức có liên quan đến gió hay khi Tailwind đang có tác dụng, chiêu thức hệ Điện tiếp theo của nó sẽ được tăng sát thương.

Nếu bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt, Đặc tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh, nhưng lượng sát thương được sạc sẽ không cộng dồn.

IX Wattrel

Kilowattrel

278 Zero to Hero Vô Danh Hoá Anh Hùng Lần đầu tiên sau khi Palafin được đổi ra khỏi trận đấu (không phải do ngất xỉu), Palafin có Zero to Hero sẽ chuyển thành Dạng Hero cho đến cuối trận đấu. Đặc Tính này vẫn kích hoạt khi Palafin dùng các chiêu thức rút lui như Baton Pass, U-turn, và Flip Turn; dùng vật phẩm Eject Button; hay Palafin bị ép đổi bởi Whirlwin, Roar và Dragon Tail. Nếu Palafin Dạng Hero ngất xỉu và được hồi phục, nó vẫn sẽ giữ nguyên Dạng Hero.

Vì Đặc Tính này là bản chất của Palafin nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

IX Palafin
279 Commander Chỉ Huy Khi một con Tatsugiri có Commander đang trên sân với Dondozo ở cùng đội, nó sẽ chui vào miệng của Dondozo và chỉ số Attack, Defense, Special Attack, Special Defense, và Speed của con Dondozo đó sẽ tăng 2 bậc. Khi Tatsugiri đang trong miệng của Dondozo, Dondozo sẽ không thể đổi (kể cả khi Tatsugiri ngất xỉu) và không thể ép đổi. Vật phẩm Red Card đang giữ vẫn có thể được dùng, nhưng sẽ không có hiệu ứng.

Nhà Huấn Luyện không thể chọn chiêu thức cho Tatsugiri, và mọi chiêu thức nhắm vào Tatsugiri đều bị trượt (kể cả No Guard đang có tác dụng). Tatsugiri vẫn sẽ nhận sát thương từ bão cát, hiệu ứng (như nhiễm độc) nếu như nó nhận được trước khi chui vào miệng Dondozo, và hiệu ứng của Perish Song vẫn tiếp tục bình thường. Khi Dondozo ngất xỉu, Tatsugiri sẽ trở về vị trí ban đầu. Commander sẽ không tái kích hoạt nếu Tatsugiri ngất xỉu và được thay thế bởi một con Tatsugiri khác có Commander; tuy nhiên, Commander vẫn có thể tái kích hoạt nếu Dondozo được hồi phục sau khi ngất xỉu.

Chiêu thức Order Up sẽ tăng chỉ số cho Dondozo khi được dùng, dựa trên hình thái của con Tatsugiri trong miệng nó:

  • Tatsugiri Hình Thái Curly tăng chỉ số Attack 1 bậc.
  • Tatsugiri Hình Thái Droopy tăng chỉ số Defense 1 bậc.
  • Tatsugiri Hình Thái Stretchy tăng chỉ số Speed 1 bậc.

Commander sẽ không kích hoạt trong Multi Battles và Tera Raid Battles.

Vì Đặc Tính này là bản chất của Tatsugiri nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

IX Tatsugiri
280 Electromorphosis Sạc Điện Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức, chiêu thức hệ Điện tiếp theo của nó sẽ được tăng sát thương. Nếu bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt, Đặc tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh, nhưng lượng sát thương được sạc sẽ không cộng dồn. IX Bellibolt
281 Protosynthesis Quang Hợp Lượng Tử Khi có nắng gắt hay khi đang giữ vật phẩm Booster Energy, chỉ số cao nhất (không phải HP, bao gồm cả bậc thay đổi chỉ số) của Pokémon có Đặc tính này sẽ tăng 30%, hay 50% nếu Speed là chỉ số cao nhất. Nếu các chỉ số bằng nhau, Protosynthesis sẽ ưu tiên chỉ số Attack, sau đó đến Defense, Special Attack, Special Defense, và cuối cùng là Speed.

Vì Đặc Tính này là bản chất của các Paradox Pokémon nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

IX Các Pokémon Paradox dạng cổ đại (trừ Koraidon)
282 Quark Drive Xung Nạp Lượng Tử Khi hiệu ứng của chiêu thức Electric Terrain đang kích hoạt trên sân hay khi đang giữ vật phẩm Booster Energy, chỉ số cao nhất (không phải HP, bao gồm cả bậc thay đổi chỉ số) của Pokémon có Đặc tính này sẽ tăng 30%, hay 50% nếu Speed là chỉ số cao nhất. Nếu các chỉ số bằng nhau, Protosynthesis sẽ ưu tiên chỉ số Attack, sau đó đến Defense, Special Attack, Special Defense, và cuối cùng là Speed.

Vì Đặc Tính này là bản chất của các Paradox Pokémon nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

IX Các Pokémon Paradox dạng tương lai (trừ Miraidon)
283 Good as Gold Chất Như Vàng Pokémon có Đặc Tính này không bị ảnh hưởng bởi các chiêu thức trạng thái của các Pokémon khác. IX Gholdengo
284 Vessel of Ruin Vạc Gai Tàn Tích Chỉ số Special Attack của các Pokémon khác trên sân bị giảm 25%. Hiệu ứng này không cộng dồn nếu có nhiều Pokémon có Đặc Tính này trên sân. Pokémon có Đặc Tính này miễn nhiễm với Pokémon khác có Vessel of Ruin. IX Ting-Lu
285 Sword of Ruin Thanh Gươm Tàn Tích Chỉ số Defense của các Pokémon khác trên sân bị giảm 25%. Hiệu ứng này không cộng dồn nếu có nhiều Pokémon có Đặc Tính này trên sân. Nếu chiêu thức Wonder Room đang có hiệu lực, chỉ số Special Defense sẽ bị giảm thay vì Defense. Pokémon có Đặc Tính này miễn nhiễm với Pokémon khác có Sword of Ruin. IX Chien-Pao
286 Tablets of Ruin Phiến Đá Tàn Tích Chỉ số Attack của các Pokémon khác trên sân bị giảm 25%. Hiệu ứng này không cộng dồn nếu có nhiều Pokémon có Đặc Tính này trên sân. Pokémon có Đặc Tính này miễn nhiễm với Pokémon khác có Tablets of Ruin. IX Wo-Chien
287 Beads of Ruin Chuỗi Hạt Tàn Tích Chỉ số Special Defense của các Pokémon khác trên sân bị giảm 25%. Hiệu ứng này không cộng dồn nếu có nhiều Pokémon có Đặc Tính này trên sân. Nếu chiêu thức Wonder Room đang có hiệu lực, chỉ số Defense sẽ bị giảm thay vì Special Defense. Pokémon có Đặc Tính này miễn nhiễm với Pokémon khác có Beads of Ruin. IX Chi-Yu
288 Orichalcum Pulse Xung Hợp Kim Khi Pokémon có Đặc tính này vào trận, nó sẽ tạo ra hiệu ứng của chiêu thức Sunny Day trong 5 lượt, hay 8 lượt nếu đang giữ Heat Rock. Đồng thời, chỉ số Attack của Pokémon có Đặc Tính này cũng được tăng 33% trong môi trường nắng gắt.

Vì Đặc Tính này là bản chất của Koraidon nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

IX Koraidon
289 Hardon Engine Động Cơ Lượng Tử Khi Pokémon có Đặc tính này vào trận, nó sẽ tạo ra hiệu ứng của chiêu thức Electric Terrain trong 5 lượt, hay 8 lượt nếu đang giữ Terrain Extender. Đồng thời, chỉ số Special Attack của Pokémon có Đặc Tính này cũng được tăng 33% khi đang có tác dụng của Electric Terrain.

Vì Đặc Tính này là bản chất của Miraidon nên không thể bị sao chép, thay đổi hay vô hiệu hoá.

IX Miraidon
290 Opportunist Bậc Thầy Cơ Hội Khi Pokémon của đối phương tăng bậc chỉ số, Pokémon có Đặc Tính này cũng sẽ tăng bậc chỉ số giống với đối phương. Nếu nhiều bậc chỉ số được tăng đồng thời (ví dụ Pokémon dùng Torch Song khi đang giữ Throat Spray), Opportunist sẽ cộng dồn chúng và tăng tổng bậc chỉ số cho Pokémon có Đặc Tính này.

Đặc Tính này không kích hoạt khi Pokémon của đồng đội tăng bậc chỉ số, hay khi Pokémon của đối phương được tăng bậc chỉ số bởi hiệu ứng của Opportunist.

IX Esphathra
291 Cud Chew Nhai Lại Nếu một Pokémon có Cud Chew ăn Quả Mọng của nó hoặc Quả Mọng của chiêu thức Fling, hiệu ứng của Quả Mọng đó sẽ được kích hoạt lại vào cuối lượt tiếp theo. IX
292 Sharpness Sắc Bén Các chiêu thức dạng cắt hay chém của Pokémon có Đặc Tính này được tăng 50% sức mạnh. IX
293 Supreme Overlord Lãnh Chúa Tối Cao Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, các chiêu thức của nó sẽ được tăng 10% sức mạnh cho mỗi Pokémon đồng đội đã ngất xỉu trong đội hình. IX Kingambit
294 Costar Bạn Diễn Khi Pokémon có Đặc Tính này vào trận, nó sẽ sao chép các thay đổi chỉ số của đồng đội. IX Flamingo
295 Toxic Debris Mảnh Vỡ Độc Khi Pokémon có Đặc Tính này bị đánh trúng bởi một chiêu thức vật lý, nó sẽ làm rơi một lớp Toxic Spikes lên phía sân đối phương (tối đa 2 lớp). Nếu bị tấn công bởi chiêu thức đánh nhiều lần trong lượt, Đặc tính này sẽ kích hoạt ứng với từng lần đánh. IX Glimmet

Glimmora

296 Armor Tail Đuôi Sắt Ngăn chặn Pokémon có Đặc Tính này và đồng đội bị tấn công bởi những chiêu thức ưu tiên, bao gồm những chiêu thức được tăng điểm ưu tiên bởi Prankster, Gale Wings, Triage.

Những chiêu thức ảnh hưởng đến toàn bộ Pokemon trên sân (trừ Perish Song, Flower Shield và Rototiller) và những chiêu thức đặt bẫy (bao gồm Spikes, Toxic Spikes, Stealth Rock và Sticky Web) không thể bị ngăn chặn bởi Armor Tail, kể cả khi đã trở thành chiêu thức ưu tiên.

Armor Tail không có tác dụng với những chiêu thức ưu tiên của đồng đội.

Mold Breaker, TurboblazeTeravolt sẽ bỏ qua Đặc Tính này.

IX Farigiraf
297 Earth Eater Ăn Đất Khi Pokémon có Earth Eater bị đánh trúng bởi một chiêu thức hệ Đất, đòn tấn công đó sẽ bị vô hiệu hoá và Pokémon có Đặc Tính này sẽ hồi lại 1/4 tổng HP.

Earth Eater sẽ không kích hoạt nếu Pokémon có Đặc Tính này được bảo vệ khỏi chiêu thức hệ Đất.

IX Orthworm
298 Mycelium Might Nấm Áp Đảo Pokémon có Đặc Tính này luôn ra đòn sau cùng khi sử dụng chiêu thức trạng thái, đồng thời các Đặc Tính có thể ngăn chặn được chiêu thức trạng thái của nó sẽ bị bỏ qua. Ví dụ, nếu một Pokémon có Mycelium Might dùng chiêu thức Screech sẽ luôn đi sau cùng, nhưng có thể bỏ qua hiệu ứng Big Pecks hay Clear Body của đối phương. IX Toedscool

Toedscruel

  1. ^ a b c d e Flinch
  2. ^ a b c d e f g h i Confusion
  3. ^ a b c d Recoil damage
  4. ^ Entry harzard