Thể loại:Sơ khai địa lý Nhật Bản
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến địa lý Nhật Bản. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai địa lý Nhật Bản}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này có 6 thể loại con sau, trên tổng số 6 thể loại con.
A
- Sơ khai địa lý Aomori (2 tr.)
E
- Sơ khai địa lý Ehime (2 tr.)
F
- Sơ khai địa lý Fukuoka (2 tr.)
H
- Sơ khai địa lý Hokkaidō (14 tr.)
I
- Sơ khai địa lý Iwate (2 tr.)
Σ
- Bản mẫu sơ khai địa lý Nhật Bản (6 tr.)
Trang trong thể loại “Sơ khai địa lý Nhật Bản”
Thể loại này chứa 66 trang sau, trên tổng số 66 trang.
N
- Eo biển Naruto
- Núi Aino
- Núi Akagi
- Núi Amagi
- Núi Azumaya
- Núi Chōkai
- Núi Ena
- Núi Gassan
- Núi Hōō
- Núi Ibuki
- Núi Iwaki
- Núi Iwate
- Núi Jōnen
- Núi Kaikoma
- Núi Kasa
- Núi Kita
- Núi Kujū
- Núi Kurama
- Núi Kurobegorō
- Núi Myōkō
- Núi Nantai
- Núi Nasu
- Núi Norikura
- Núi Ōmine
- Núi Poroshiri
- Núi Senjō
- Núi Shiomi
- Núi Shirouma
- Núi Sukai
- Núi Tsukuba
- Núi Utsugi
- Núi Warusawa
- Núi Yake
- Núi Yakushi
- Núi Yari