Thể loại:Sinh thế kỷ 2
Thể loại này có những người sinh ra trong thế kỷ 2. Xem thêm những người mất trong thế kỷ 2.
« Những người được sinh trong thế kỷ 2 » |
Sinh thập kỷ 100 — 100 – 101 – 102 – 103 – 104 – 105 – 106 – 107 – 108 – 109 |
Sinh thập kỷ 110 — 110 – 111 – 112 – 113 – 114 – 115 – 116 – 117 – 118 – 119 |
Sinh thập kỷ 120 — 120 – 121 – 122 – 123 – 124 – 125 – 126 – 127 – 128 – 129 |
Sinh thập kỷ 130 — 130 – 131 – 132 – 133 – 134 – 135 – 136 – 137 – 138 – 139 |
Sinh thập kỷ 140 — 140 – 141 – 142 – 143 – 144 – 145 – 146 – 147 – 148 – 149 |
Sinh thập kỷ 150 — 150 – 151 – 152 – 153 – 154 – 155 – 156 – 157 – 158 – 159 |
Sinh thập kỷ 160 — 160 – 161 – 162 – 163 – 164 – 165 – 166 – 167 – 168 – 169 |
Sinh thập kỷ 170 — 170 – 171 – 172 – 173 – 174 – 175 – 176 – 177 – 178 – 179 |
Sinh thập kỷ 180 — 180 – 181 – 182 – 183 – 184 – 185 – 186 – 187 – 188 – 189 |
Sinh thập kỷ 190 — 190 – 191 – 192 – 193 – 194 – 195 – 196 – 197 – 198 – 199 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sinh thế kỷ 2. |
Thể loại con
Thể loại này gồm 11 thể loại con sau, trên tổng số 11 thể loại con.
S
Các trang trong thể loại “Thể loại:Sinh thế kỷ 2”
200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 200 trang.
D
Đ
H
I
L
- Lã Bố
- Lã Khải
- Lại Cung
- Lai Mẫn
- Lăng Tháo
- Liêu Lập
- Lộ Túy
- Lôi Bạc
- Lôi Đồng
- Lôi Tự
- Lư Thực
- Lương Cương
- Lương Hưng (Đông Hán)
- Lưu Chương (lãnh chúa)
- Lưu Diễm (Tam Quốc)
- Lưu Đại
- Lưu Độ
- Lưu Đôn
- Lưu Kỳ (Tam Quốc)
- Lưu Ngu
- Lưu Phức
- Lưu Tông
- Lưu Ung (Tam Quốc)
- Lưu Yên
- Lý Dị
- Lý Mạc
- Lý Mông
- Lý Soạn
- Lý Thôi
- Lý Túc
M
N
S
T
- Tạ Tinh
- Tào Thái
- Tào Thuần
- Tào Tiết (hoạn quan)
- Tào Tiết (hoàng hậu)
- Tào Tính
- Tào Tung
- Tân Bình (Đông Hán)
- Tân Tì
- Tập Trân
- Thạch Thao (Tào Ngụy)
- Thái Sử Hưởng
- Thánh Cecilia
- Thành Nghi
- Thẩm Phối
- Thuần Vu Quỳnh
- Thư Thụ
- Tiêu Xúc
- Tổ Mậu
- Tô Phi
- Tôn Càn
- Tôn Hiệu
- Tôn Lãng
- Tôn Phụ
- Tôn phu nhân
- Tống Hiến
- Tống Trung
- Trách Dung
- Trần Cung (Đông Hán)
- Trần Kỷ (Viên Thuật)
- Trần Lan
- Trần Lâm (Tam Quốc)
- Trần Vũ (Đông Ngô)
- Triệu Lũy
- Triệu Trung (nhà Hán)
- Trình Phổ
- Trình Vũ (Tam Quốc)
- Trương Bảo (Khăn Vàng)
- Trương Doãn
- Trương Dương (Đông Hán)
- Trương Giác
- Trương Huân (Đông Hán)
- Trương Lỗ
- Trương Lương (Khăn Vàng)
- Trương Ngực
- Trương Nhiệm
- Trương Nhượng
- Trương Phạm
- Trương Phi
- Trương Tế
- Trương Thừa (Tào Ngụy)
- Trương Tồn
- Trương Tùng
- Từ Côn
- Từ Thịnh
- Từ Thứ
- Từ Tường
- Từ Vinh