Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1813
Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1813 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1813”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 274 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abolboda pulchella
- Acacia nigricans
- Acer macrophyllum
- Achillea clypeolata
- Achillea holosericea
- Achillea umbellata
- Adonis dentata
- Aesculus hybrida
- Alisma triviale
- Allium stellatum
- Alyssum fulvescens
- Amelanchier sanguinea
- Amorpha nana
- Androsace occidentalis
- Anemone lancifolia
- Anthelis albidus
- Anthemis indurata
- Anthemis melampodina
- Anthemis retusa
- Anthoxanthum gracile
- Anthriscus fumarioides
- Anthriscus nemorosa
- Antirrhinum meonanthum
- Arabis purpurea
- Arabis stellulata
- Arbutus menziesii
- Arctostaphylos tomentosa
- Arenaria bryoides
- Arenaria digyna
- Arenaria lycopodioides
- Arenaria tetragyna
- Aristida lanosa
- Arnica fulgens
- Artemisia cana
- Artemisia inculta
- Artemisia monosperma
- Arundinaria gigantea
- Asplenium vallisclausae
- Astrantia pauciflora
B
C
- Callitriche heterophylla
- Calochortus elegans
- Campanula aparinoides
- Campanula herminii
- Carduus argyroa
- Carduus dubius
- Carex bonariensis
- Carex brunnescens
- Carex hostiana
- Carex macrolepis
- Carex macrostyla
- Carex rariflora
- Carthamus leucocaulos
- Carthamus mareoticus
- Castilleja sessiliflora
- Catharinea glabrata
- Ceanothus sanguineus
- Centaurea alexandrina
- Centaurea cuneifolia
- Centaurea drabifolia
- Centaurea pouzinii
- Centaurea rutifolia
- Cerastium holosteum
- Chanh Thái
- Chelone lyonii
- Chimaphila maculata
- Chondrilla ramosissima
- Cirsium italicum
- Cistanche violacea
- Clarkia pulchella
- Clematis catesbyana
- Clematis hirsutissima
- Cleome droserifolia
- Cleome serrulata
- Cò ke lá lõm
- Cordia crenata
- Cornulaca monacantha
- Crepis incana
- Crepis multiflora
- Crepis senecioides
- Cullumia setosa
- Cullumia squarrosa
- Cuscuta africana
- Cyperus dives
- Cyperus michelianus
D
E
- Echinops microcephalus
- Echium longifolium
- Echium rauwolfii
- Echium simplex
- Echium virescens
- Elymus spicatus
- Elytrigia repens
- Epilobium luteum
- Eragrostis aegyptiaca
- Eragrostis elongata
- Erigeron caucasicus
- Erigeron compositus
- Eriogonum pauciflorum
- Eriophyllum lanatum
- Erodium crispum
- Erodium fumarioides
- Erucaria crassifolia
- Erythronium grandiflorum
- Eudema nubigena
- Eudema rupestris
- Eugenia chrysophyllum
- Eugenia citrifolia
- Eugenia greggii
- Eugenia patens
- Eugenia ruscifolia
- Euphorbia parvula
- Euphorbia punctata
- Evolvulus arbuscula
F
G
H
- Haplomitrium hookeri
- Hedeoma hispida
- Helianthemum kahiricum
- Helianthemum rosmarinifolium
- Heliotropium nicotianifolium
- Herminium monorchis
- Herniaria latifolia
- Hesperis cinerea
- Hieracium alatum
- Hieracium bracteolatum
- Hieracium compositum
- Hydroglossum expansum
- Hydroglossum semipinnatum
- Hyptis lanceolata