Thủ tướng Cộng hoà Ấn Độ (Hindi: भारत गणराज्य के प्रधानमन्त्री) là người đứng đầu chính phủ của Cộng hòa Ấn Độ, là người đứng đầu Hội đồng bộ trưởng, được Tổng thống bổ nhiệm để giúp cho Tổng thống quản lý các công việc hành pháp ở Ấn Độ. Thủ tướng chịu trách nhiệm thực hiện các chức năng và thi hành quyền lực được quy định đối với Tổng thống theo quy định của Hiến pháp Ấn Độ. Thủ tướng được Tổng thống bổ nhiệm khi được công nhận là lãnh đạo của đảng chiếm đa số trong lưỡng viện của Quốc hội Ấn Độ. Giống như nhiều quốc gia theo thể chế dân chủ đại nghị khác, chức vụ nguyên thủ quốc gia chỉ mang tính lễ nghi. Thủ tướng Ấn Độ chịu trách nhiệm trên thực tế đối với công tác hành pháp. Thủ tướng thường là lãnh đạo của đảng (hay liên minh) chiếm đa số trong Lok Sabha (Hạ viện Ấn Độ). Thủ tướng phải là dân biểu một trong hai viện của Quốc hội hay phải được bầu vào một trong hai viện đó trong vòng 6 tháng kể từ ngày được bổ nhiệm.

Thủ tướng Ấn Độ
भारत गणराज्य के प्रधानमन्त्री
Đương nhiệm
Narendra Modi

từ 26 tháng 5 năm 2014 (2014-05-26)
Văn phòng Thủ tướng
Chức vụThe Honourable (Chính thức)
Ngài (trong thư từ ngoại giao)
Ngài thủ tướng (không chính thức)
Vị thếNgười đứng đầu Chính phủ
Viết tắtPM
Dinh thự7, Lok Kalyan Marg, New Delhi, Delhi, Ấn Độ
Trụ sởVăn phòng thủ tướng Ấn Độ, New Delhi, Delhi, Ấn Độ.
Bổ nhiệm bởiTổng thống Ấn Độ
Nhiệm kỳ5 năm
Người đầu tiên nhậm chứcJawaharlal Nehru (1947–64)
Thành lập15 tháng 8 năm 1947; 76 năm trước (1947-08-15)
Lương bổng20 lakh (US$31,000) (hằng năm, bao gồm 960.000 (US$15,000) lương MP)[1]
Websitepmindia.gov.in

Danh sách các thủ tướng sửa

STT. Tên Chân dung Nhậm chức Thôi chức Thời gian tại nhiệm Sinh Mất Chính đảng/Liên hiệtp Năm được bầu
1 Jawaharlal Nehru   15 tháng 8 năm 1947c 27 tháng 5 năm 1964 1 16 năm, 286 ngày 14 tháng 11 năm 1889 27 tháng 5 năm 1964 Đảng Quốc đại Ấn Độ 1951
1957
1962
2 Gulzarilal Nanda   27 tháng 5 năm 1964 9 tháng 7 năm 1964 * 43 ngày 1 năm, 242 ngày 4 tháng 7 năm 1898 15 tháng 1 năm 1998 Đảng Quốc đại Ấn Độ
4 11 tháng 1 năm 1966 24 tháng 1 năm 1966 * 13 ngày
3 Lal Bahadur Shastri   9 tháng 7 năm 1964 11 tháng 1 năm 1966 1 1 năm, 186 ngày 2 tháng 10 năm 1904 11 tháng 1 năm 1966 Đảng Quốc đại Ấn Độ
5 Indira Gandhi   24 tháng 1 năm 1966 2 c 24 tháng 3 năm 1977 11 năm, 59 ngày 18 năm, 281 ngày 19 tháng 11 năm 1917 31 tháng 10 năm 1984 Đảng Quốc đại Ấn Độ 1967
1971
8 14 tháng 1 năm 1980 2 31 tháng 10 năm 1984 1 4 năm, 291 ngày 1980
6 Morarji Desai   24 tháng 3 năm 1977 28 tháng 7 năm 1979 4 2 năm, 126 ngày 29 tháng 2 năm 1896 10 tháng 4 năm 1995 Đảng Janata 1977
7 Charan Singh   28 tháng 7 năm 1979 14 tháng 1 năm 1980 3 170 ngày 23 Tháng 12 năm 1902 29 tháng 5 năm 1987
9 Rajiv Gandhi   31 tháng 10 năm 1984 c 2 tháng 12 năm 1989 5 năm, 32 ngày 20 tháng 8 năm 1944 21 tháng 5 năm 1991 Đảng Quốc đại Ấn Độ (Indira) 1984
10 Vishwanath Pratap Singh   2 tháng 12 năm 1989 10 tháng 11 năm 1990 3 343 ngày 25 tháng 7 năm 1931 27 tháng 11 năm 2008 Janata Dal
Mặt trận Dân tộc
1989
11 Chandra Shekhar   10 tháng 11 năm 1990 21 tháng 7 năm 1991 253 ngày 1 tháng 7 năm 1927 8 tháng 7 năm 2007 Đảng Samajwadi Janata
Mặt trận Dân tộc
12 P. V. Narasimha Rao   21 tháng 7 năm 1991 c 16 tháng 5 năm 1996 4 năm, 300 ngày 28 tháng 7 năm 1921 23 tháng 12 năm 2004 Đảng Quốc đại Ấn Độ 1991
13 Atal Bihari Vajpayee   16 tháng 5 năm 1996 1 tháng 7 năm 1996 3</sup> 46 ngày 25 tháng 12 năm 1924 16 tháng 8 năm 2018 Đảng Bharatiya Janata 1996
14 H. D. Deve Gowda   1 tháng 7 năm 1996 21 tháng 4 năm 1997 3 294 ngày 18 tháng 5 năm 1933 Còn sống Janata Dal
Mặt trận thống nhất
15 I. K. Gujral   21 tháng 4 năm 1997 19 tháng 3 năm 1998 332 ngày 4 tháng 12 năm 1919 30 tháng 11 năm 2012
16 Atal Bihari Vajpayee   19 tháng 3 năm 1998 c 22 tháng 5 năm 2004 6 năm, 64 ngày 25 tháng 12 năm 1924 16 tháng 8 năm 2018 Đảng Bharatiya Janata
Liên minh Dân chủ Dân tộc
1998
1999
17 Dr. Manmohan Singh   22 tháng 5 năm 2004c 26 tháng 5 năm 2014 10 năm, 4 ngày 26 tháng 9 năm 1932 Còn sống Đảng Quốc đại Ấn Độ
Liên minh Tiến bộ Thống nhất
2004
2009
18 Narendra Modi   26 tháng 5 năm 2014c đương nhiệm 9 năm, 273 ngày 17 tháng 9 năm 1950 Còn sống Đảng Bharatiya Janata 2014
2019

c-Nhiệm kỳ đầy đủ

  • 1 Bị sát hại hoặc qua đời khi đương nhiệm
  • 2 Trở lại chức vụ
  • 3 Từ chức
  • 4 Bị tổng thống bãi nhiệm sau một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm

Chú giải sửa

  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên salary

Xem thêm sửa

Liên kết ngoài sửa