Thủ tướng Ấn Độ
Thủ tướng Cộng hoà Ấn Độ (Hindi: भारत गणराज्य के प्रधानमन्त्री) là người đứng đầu chính phủ của Cộng hòa Ấn Độ, là người đứng đầu Hội đồng bộ trưởng, được Tổng thống bổ nhiệm để giúp cho Tổng thống quản lý các công việc hành pháp ở Ấn Độ. Thủ tướng chịu trách nhiệm thực hiện các chức năng và thi hành quyền lực được quy định đối với Tổng thống theo quy định của Hiến pháp Ấn Độ. Thủ tướng được Tổng thống bổ nhiệm khi được công nhận là lãnh đạo của đảng chiếm đa số trong lưỡng viện của Quốc hội Ấn Độ. Giống như nhiều quốc gia theo thể chế dân chủ đại nghị khác, chức vụ nguyên thủ quốc gia chỉ mang tính lễ nghi. Thủ tướng Ấn Độ chịu trách nhiệm trên thực tế đối với công tác hành pháp. Thủ tướng thường là lãnh đạo của đảng (hay liên minh) chiếm đa số trong Lok Sabha (Hạ viện Ấn Độ). Thủ tướng phải là dân biểu một trong hai viện của Quốc hội hay phải được bầu vào một trong hai viện đó trong vòng 6 tháng kể từ ngày được bổ nhiệm.
Thủ tướng Ấn Độ | |
---|---|
भारत गणराज्य के प्रधानमन्त्री | |
![]() | |
![]() | |
Văn phòng Thủ tướng | |
Chức vụ | The Honourable (Chính thức) Ngài (trong thư từ ngoại giao) Ngài thủ tướng (không chính thức) |
Vị thế | Người đứng đầu Chính phủ |
Viết tắt | PM |
Dinh thự | 7, Lok Kalyan Marg, New Delhi, Delhi, Ấn Độ |
Trụ sở | Văn phòng thủ tướng Ấn Độ, New Delhi, Delhi, Ấn Độ. |
Bổ nhiệm bởi | Tổng thống Ấn Độ |
Nhiệm kỳ | 5 năm |
Người đầu tiên nhậm chức | Jawaharlal Nehru (1947–64) |
Thành lập | 15 tháng 8 năm 1947 |
Lương bổng | ₹20 lakh (US$31,000) (hằng năm, bao gồm ₹960.000 (US$15,000) lương MP)[1] |
Website | pmindia |
Danh sách các thủ tướng Sửa đổi
STT. | Tên | Chân dung | Nhậm chức | Thôi chức | Thời gian tại nhiệm | Sinh | Mất | Chính đảng/Liên hiệtp | Năm được bầu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jawaharlal Nehru | 15 tháng 8 năm 1947c | 27 tháng 5 năm 1964 1 | 16 năm, 286 ngày | 14 tháng 11 năm 1889 | 27 tháng 5 năm 1964 | Đảng Quốc đại Ấn Độ | 1951 1957 1962 | ||
2 | Gulzarilal Nanda | 27 tháng 5 năm 1964 | 9 tháng 7 năm 1964 * | 43 ngày | 1 năm, 242 ngày | 4 tháng 7 năm 1898 | 15 tháng 1 năm 1998 | Đảng Quốc đại Ấn Độ | ||
4 | 11 tháng 1 năm 1966 | 24 tháng 1 năm 1966 * | 13 ngày | |||||||
3 | Lal Bahadur Shastri | 9 tháng 7 năm 1964 | 11 tháng 1 năm 1966 1 | 1 năm, 186 ngày | 2 tháng 10 năm 1904 | 11 tháng 1 năm 1966 | Đảng Quốc đại Ấn Độ | |||
5 | Indira Gandhi | 24 tháng 1 năm 1966 2 c | 24 tháng 3 năm 1977 | 11 năm, 59 ngày | 18 năm, 281 ngày | 19 tháng 11 năm 1917 | 31 tháng 10 năm 1984 | Đảng Quốc đại Ấn Độ | 1967 1971 | |
8 | 14 tháng 1 năm 1980 2 | 31 tháng 10 năm 1984 1 | 4 năm, 291 ngày | 1980 | ||||||
6 | Morarji Desai | 24 tháng 3 năm 1977 | 28 tháng 7 năm 1979 4 | 2 năm, 126 ngày | 29 tháng 2 năm 1896 | 10 tháng 4 năm 1995 | Đảng Janata | 1977 | ||
7 | Charan Singh | 28 tháng 7 năm 1979 | 14 tháng 1 năm 1980 3 | 170 ngày | 23 Tháng 12 năm 1902 | 29 tháng 5 năm 1987 | ||||
9 | Rajiv Gandhi | 31 tháng 10 năm 1984 c | 2 tháng 12 năm 1989 | 5 năm, 32 ngày | 20 tháng 8 năm 1944 | 21 tháng 5 năm 1991 | Đảng Quốc đại Ấn Độ (Indira) | 1984 | ||
10 | Vishwanath Pratap Singh | 2 tháng 12 năm 1989 | 10 tháng 11 năm 1990 3 | 343 ngày | 25 tháng 7 năm 1931 | 27 tháng 11 năm 2008 | Janata Dal Mặt trận Dân tộc |
1989 | ||
11 | Chandra Shekhar | 10 tháng 11 năm 1990 | 21 tháng 7 năm 1991 | 253 ngày | 1 tháng 7 năm 1927 | 8 tháng 7 năm 2007 | Đảng Samajwadi Janata Mặt trận Dân tộc |
|||
12 | P. V. Narasimha Rao | 21 tháng 7 năm 1991 c | 16 tháng 5 năm 1996 | 4 năm, 300 ngày | 28 tháng 7 năm 1921 | 23 tháng 12 năm 2004 | Đảng Quốc đại Ấn Độ | 1991 | ||
13 | Atal Bihari Vajpayee | 16 tháng 5 năm 1996 | 1 tháng 7 năm 1996 3</sup> | 46 ngày | 25 tháng 12 năm 1924 | 16 tháng 8 năm 2018 | Đảng Bharatiya Janata | 1996 | ||
14 | H. D. Deve Gowda | 1 tháng 7 năm 1996 | 21 tháng 4 năm 1997 3 | 294 ngày | 18 tháng 5 năm 1933 | Còn sống | Janata Dal Mặt trận thống nhất |
|||
15 | I. K. Gujral | 21 tháng 4 năm 1997 | 19 tháng 3 năm 1998 | 332 ngày | 4 tháng 12 năm 1919 | 30 tháng 11 năm 2012 | ||||
16 | Atal Bihari Vajpayee | 19 tháng 3 năm 1998 c | 22 tháng 5 năm 2004 | 6 năm, 64 ngày | 25 tháng 12 năm 1924 | 16 tháng 8 năm 2018 | Đảng Bharatiya Janata Liên minh Dân chủ Dân tộc |
1998 1999 | ||
17 | Dr. Manmohan Singh | 22 tháng 5 năm 2004c | 26 tháng 5 năm 2014 | 10 năm, 4 ngày | 26 tháng 9 năm 1932 | Còn sống | Đảng Quốc đại Ấn Độ Liên minh Tiến bộ Thống nhất |
2004 2009 | ||
18 | Narendra Modi | 26 tháng 5 năm 2014c | đương nhiệm | 9 năm, 120 ngày | 17 tháng 9 năm 1950 | Còn sống | Đảng Bharatiya Janata | 2014 2019 |
c-Nhiệm kỳ đầy đủ
- 1 Bị sát hại hoặc qua đời khi đương nhiệm
- 2 Trở lại chức vụ
- 3 Từ chức
- 4 Bị tổng thống bãi nhiệm sau một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm
Chú giải Sửa đổi
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênsalary