Tha Uthen (huyện)
huyện
Tha Uthen (tiếng Thái: ท่าอุเทน) là một huyện (amphoe) của tỉnh Nakhon Phanom, đông bắc Thái Lan.
Số liệu thống kê | |
---|---|
Tỉnh: | Nakhon Phanom |
Văn phòng huyện: | 17°33′25″B 104°36′45″Đ / 17,55694°B 104,6125°Đ |
Diện tích: | 468 km² |
Dân số: | 57.423 (2005) |
Mật độ dân số: | 122,7 người/km² |
Mã địa lý: | 4803 |
Mã bưu chính: | 48120 |
Bản đồ | |
Địa lý
sửaCác huyện giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) là: Mueang Nakhon Phanom, Phon Sawan, Si Songkhram và Ban Phaeng của tỉnh Nakhon Phanom. Về phía đông bên kia sông Mekong là tỉnh Khammouan của Lào.
Hành chính
sửaHuyện được chia ra thành 9 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 112 làng (muban). Thị trấn (thesaban tambon) Tha Uthen nằm trên toàn bộ tambon Tha Uthen. Có 8 Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Tha Uthen | ท่าอุเทน | 7 | 5.284 | |
2. | Non Tan | โนนตาล | 15 | 7.152 | |
3. | Tha Champa | ท่าจำปา | 15 | 8.498 | |
4. | Chaiburi | ไชยบุรี | 15 | 8.441 | |
5. | Phanom | พนอม | 11 | 5.157 | |
6. | Phathai | พะทาย | 14 | 4.594 | |
11. | Woen Phrabat | เวินพระบาท | 10 | 5.918 | |
12. | Ram Rat | รามราช | 17 | 8.225 | |
14. | Nong Thao | หนองเทา | 8 | 4.154 |
Các con số gián đoạn là tambon nay tạo thành huyện Phon Sawan.