Thiện Đạo
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thiện Đạo (zh. shàndăo 善導, ja. zendō), 613-681, là vị thứ 2 trong 13 vị tổ Tịnh độ tông và là vị thứ 5 trong 7 vị tổ của Tịnh độ chân tông.
thiện đạo | |
---|---|
Hoạt động tôn giáo | |
Tôn giáo | Phật giáo |
Tông phái | Tịnh Độ Tông |
Liên Tông Nhị Tổ Tịnh Độ Tông | |
Tiền nhiệm | Huệ Viễn |
Kế nhiệm | Thừa Viễn |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | 613 |
Nơi sinh | Sơn Đông |
Mất | |
Ngày mất | 681 |
Nơi mất | Trường An |
Giới tính | nam |
Nghề nghiệp | tì-kheo |
Quốc tịch | nhà Tùy, nhà Đường |
Cổng thông tin Phật giáo | |
Sư xuất gia khi còn nhỏ tuổi và tu tập thiền quán tưởng A-di-đà và Tịnh độ. Khi nghe tiếng Đạo Xước (道 綽), Thiện Đạo đến gặp và nhận giáo lý Tịnh độ từ vị này. Suốt đời Thiện Đạo hiến mình tu tập và hoằng truyền giáo lý nầy. Tương truyền Sư đã chép kinh A-di-đà hơn 100.000 lần và vẽ hơn 300 bức tranh về Tịnh độ. Ngoài việc tụng kinh và niệm Phật thường xuyên, Sư còn tiến hành các thời khoá thiền quán tưởng Phật A-di-đà và Cực lạc quốc của ngài. Thiện Đạo còn viết 5 tác phẩm trong 9 cuốn, gồm những luận giải khác nhau về kinh Quán vô lượng thọ. Sư thường được gọi là Quang Minh tự Hoà thượng (zh. 光明寺和尚), Chung Nam Đại sư (zh. 終南大師).
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |