Thiago Quirino
Kosuke Yoshii (吉井 孝輔 Yoshii Kōsuke , sinh ngày 19 tháng 3 năm 1986 ở Aira, Kagoshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kagoshima United FC.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kosuke Yoshii | ||
Ngày sinh | 19 tháng 3, 1986 | ||
Nơi sinh | Aira, Kagoshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kagoshima United FC | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2003 | Trường Trung học Kagoshima Jyōsei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2006 | Shonan Bellmare | 7 | (0) |
2006–2014 |
Rosso Kumamoto/ Roasso Kumamoto | 209 | (11) |
2016– | Kagoshima United FC | 15 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2004 | Shonan Bellmare | J2 League | 5 | 0 | - | 0 | 0 | 5 | 0 | |
2005 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
2006 | 2 | 0 | - | - | 2 | 0 | ||||
2006 | Rosso Kumamoto | JFL | 4 | 0 | 0 | 0 | - | 4 | 0 | |
2007 | 26 | 2 | 1 | 0 | - | 27 | 2 | |||
2008 | Roasso Kumamoto | J2 League | 29 | 1 | 0 | 0 | - | 29 | 1 | |
2009 | 29 | 5 | 1 | 1 | - | 30 | 6 | |||
2010 | 35 | 0 | 1 | 0 | - | 36 | 0 | |||
2011 | 20 | 1 | 0 | 0 | - | 20 | 1 | |||
2012 | 29 | 1 | 2 | 0 | - | 31 | 1 | |||
2013 | 34 | 1 | 1 | 0 | - | 35 | 1 | |||
2014 | 3 | 0 | 0 | 0 | - | 3 | 0 | |||
2016 | Kagoshima United FC | J3 League | 15 | 1 | – | – | 15 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 231 | 12 | 6 | 1 | 0 | 0 | 237 | 13 |
Tham khảo
sửa- ^ “Stats Centre: Kosuke Yoshii Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 255 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 274 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Kagoshima United FC Lưu trữ 2017-12-27 tại Wayback Machine
- Thiago Quirino tại J.League (tiếng Nhật)