Bộ Công vụ (Đài Loan)
Bộ Công vụ (tiếng Trung: 銓敘部; bính âm: Quánxùbù; bạch thoại tự: Chhoan-sū Pō͘) là cơ quan chế định chính sách cấp thứ hai do Khảo thí viện Trung Hoa Dân Quốc quản lý và đảm nhiệm việc chi trả và phụ cấp, đánh giá hiệu suất, bảo hiểm, nghỉ hưu và chương trình hưu trí và giúp đỡ công chức ở Đài Loan[1]
銓敘部 Quánxùbù (Quan thoại) Chhiòn-si Phu (Hakka) | |
Tổng quan Cơ quan | |
---|---|
Quyền hạn | Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) |
Trụ sở | Văn Sơn, Đài Bắc |
Lãnh đạo chịu trách nhiệm |
|
Trực thuộc cơ quan | Khảo thí viện |
Website | www |
Nhiệm vụ chính
sửaBộ Công vụ hành sử quyền hành với việc làm và cách chức, đánh giá hiệu suất, mức lương, thuyên chuyển thăng chức, bảo hiểm, nghỉ hưu và trả lương công chức, ngoài ra còn đảm nhiệm quản lý Quỹ phủ tuất thối hưu công chức và giám sát Tổng xử hành chính nhân sự về chính sách nhân sự và việc giám sát cơ quan nhân sự trung ương, địa phương.[2]
Cấu trúc
sửaBộ Công vụ tổ chức như sau:[3]
- Pháp quy ti
- Thuyên thẩm ti
- Đặc thẩm ti
- Thối phủ ti
- Nhân sự quản lý ti
- Đơn vị các mạc liêu
- Ủy ban quản lý quỹ phủ tuất thối hưu công chức
- Ủy ban giám lý bảo hiểm nhân viên công giáo
Bộ trưởng
sửaQuốc dân đảng Thân dân đảng Vô đảng phái/ không rõ Dân tiến đảng
№ | Tên | Nhiệm kỳ | Số ngày | Chính đảng | Viện trưởng | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trương Nan Tiên (張難先) | Tháng 11 năm 1929 | Tháng 12 năm 1930 | Quốc dân đảng | Đới Quý Đào | |
2 | Nữu Vĩnh Kiến (鈕永建) | Tháng 12 năm 1930 | Tháng 3 năm 1933 | |||
3 | Lâm Tường (林翔) | Tháng 3 năm 1933 | Tháng 8 năm 1935 | |||
4 | Thạch Anh (石瑛) | Tháng 8 năm 1935 | Tháng 12 năm 1937 | |||
(2) | Nữu Vĩnh Kiến (鈕永建) | Tháng 12 năm 1937 | Tháng 6 năm 1939 | |||
5 | Lý Bồi Cơ (李培基) | Tháng 6 năm 1939 | Tháng 1 năm 1942 | |||
6 | Cổ Cảnh Đức (賈景德) | Tháng 1 năm 1942 | Ngày 13 tháng 7 năm 1948 | Đới Quý Đào | ||
7 | Trầm Hồng Liệt (沈鴻烈) | Ngày 13 tháng 7 năm 1948 | Ngày 25 tháng 11 năm 1949 | 500 | Trương Bá Linh | |
8 | Bì Tác Quỳnh (皮作瓊) | Ngày 25 tháng 11 năm 1949 | Ngày 23 tháng 5 năm 1952 | 910 | Ngưu Vĩnh Kiến | |
9 | Lôi Pháp Chương (雷法章) | Ngày 23 tháng 5 năm 1952 | Ngày 1 tháng 7 năm 1963 | 4056 | Cổ Cảnh Đức | |
10 | Thạch Giác (石覺) | Ngày 1 tháng 7 năm 1963 | Ngày 1 tháng 11 năm 1975 | 4506 | Mạc Đức Huệ
Dương Lương Công | |
11 | Hàn Trung Mô (韓忠謨) | Ngày 1 tháng 11 năm 1975 | Ngày 14 tháng 4 năm 1977 | 530 | Dương Lương Công | |
12 | Đặng Truyền Khải (鄧傳楷) | Ngày 14 tháng 4 năm 1977 | Ngày 1 tháng 9 năm 1984 | 2697 | Dương Lương Công | |
13 | Trần Quế Hoa (陳桂華) | Ngày 1 tháng 9 năm 1984 | Ngày 1 tháng 9 năm 1994 | 3652 | Khổng Đức Thành | |
14 | Quan Trung (關中) | Ngày 1 tháng 9 năm 1994 | Ngày 1 tháng 9 năm 1996 | 731 | Khâu Sang Hoán | |
— | Lý Nhược Nhất (李若一) | Ngày 1 tháng 9 năm 1996 | Ngày 20 tháng 9 năm 1996 | 19 | Hứa Thủy Đức | |
15 | Khâu Tiến Ích (邱進益) | Ngày 20 tháng 9 năm 1996 | Ngày 20 tháng 5 năm 2000 | 1338 | ||
16 | Ngô Dong Minh (吳容明) | Ngày 20 tháng 5 năm 2000 | Ngày 16 tháng 6 năm 2004 | 1488 | Thân Dân Đảng | Hứa Thủy Đức |
17 | Chu Võ Hiến (朱武獻) | Ngày 16 tháng 6 năm 2004 | Ngày 20 tháng 5 năm 2008 | 1434 | Diêu Gia Văn | |
— | Ngô Thông Thành (吳聰成) | Ngày 20 tháng 5 năm 2008 | Ngày 1 tháng 9 năm 2008 | 104 | ||
18 | Trương Triết Sâm (張哲琛) | Ngày 1 tháng 9 năm 2008 | Ngày 20 tháng 5 năm 2016 | 2818 | Quốc dân đảng | Ngũ Cẩm Lâm |
19 | Chu Hoằng Hiến (周弘憲) | Ngày 20 tháng 5 năm 2016 | Tại chức | 3063 | Dân tiến đảng | Ngũ Cẩm Lâm |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Introduction to Ministry of Civil Service” (PDF). ngày 28 tháng 4 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Introduction to Ministry of Civil Service” (PDF). ngày 28 tháng 4 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Introduction to Ministry of Civil Service” (PDF). ngày 28 tháng 4 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.
Đường dẫn ngoài
sửa