Tiếng Badaga là một ngôn ngữ Dravida Nam được sử dụng bởi khoảng 135.000 người ở vùng đồi Nilgiri, thuộc vùng Kongu Nadu, bang Tamil Nadu. Nó là một phương ngữ của tiếng Kannada. Từ Badaga có nghĩa là "người miền Bắc" trong tiếng Kannada cổ, để chỉ tiếng Badaga cũng như người bản ngữ Badaga.

Tiếng Badaga
ಬಡಗ/படுக
Khu vựcNilgiris, Kongu Nadu
Tổng số người nói133.500
Dân tộcBadaga
Phân loạiDravida
Hệ chữ viếtchữ Kannada, chữ Tamil[cần dẫn nguồn]
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3bfq
Glottologbada1257[1]

Chữ viết Badaga sửa

Một số nỗ lực đã được thực hiện trong việc xây dựng một bảng chữ cái dựa trên tiếng Anhtiếng Kannada. Cuốn sách được in sớm nhất sử dụng chữ Kannada là một tác phẩm Kitô giáo, "Anga Kartagibba Yesu Kristana Olleya Suddiya Pustaka" của Nhà xuất bản Basel Mission ở Mangaluru, năm 1890.[2]

 
Sử dụng nguyên âm và phụ âm của chữ Tamil resp. Kannanda để tạo chữ Badaga
 
Cách sử dụng chữ Tamil resp. Kannanda để tạo chữ Badaga

Danh sách các cuốn sách bằng chữ Kannada:[3]

  1. Anga Kartagibba Yesu Kristana Olleya Suddiya Pustaka
  2. Jonah
  3. Mana Kannadi
  4. Marka Bareda Loka ratchagana kade
  5. Zion

Tiếng Badaga cũng được viết bằng chữ Tamil.

Từ điển sửa

Tiếng Badaga được nghiên cứu kỹ lưỡng và một số từ điển Badaga-Anh đã được sản xuất từ cuối thế kỷ XIX.[4]

Nguồn tham khảo sửa

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Badaga”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ http://gospelgo.com/q/Badaga%20Bible%20-%20Gospel%20of%20Luke.pdf
  3. ^ “A catalogue of the Kannada, Badaga, and Kurg books in the library of the British museum: British Museum. Dept. of Oriental Printed Books and Manuscripts: Free Download, Borrow, and Streaming: Internet Archive”. Truy cập 18 tháng 11 năm 2019.
  4. ^ Paul Hockings, Christiane Pilot-Raichoor (1992). A Badaga-English Dictionary . Mouton de Gruyter. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Ngữ hệ Dravida