Tiền tố số học
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Tiền tố số học hay hệ số tiền tố là những tiền tố (prefix) có nguồn gốc từ chữ số hoặc các số đôi khác trong tiếng Latin, tiếng Hi Lạp.
Trong tiếng Anh và các ngôn ngữ châu Âu khác, chúng được sử dụng để đặt ra dãy nhiều từ (numerous series of words). Ví dụ unicycle – bicycle – tricycle, dyad – triad – decade, biped – quadruped, September – October – November – December, decimal – hexadecimal, sexagenarian – octogenarian, centipede – millipede v.v..
Có hai hệ thống chính, được lấy từ tiếng Latin và tiếng Hy Lạp, mỗi hệ thống có một số hệ thống con; Ngoài ra, tiếng Phạn chiếm vị trí phụ.[1] Ngoài ra còn có một bộ tiền tố số liệu quốc tế, được sử dụng trong hệ thống số liệu và phần lớn bị biến dạng từ các biểu mẫu bên dưới hoặc không dựa trên các từ chỉ con số thực tế.
Danh sách tiền tố số học
sửaNumber | Tiền tố Latin | Tiền tố Hi Lạp | Khác | Tuple |
---|---|---|---|---|
1 | sim-[2], singul- | mono-[3] | single- | |
2 | du-, di- | di-, duo- | double- | |
3 | tri- | triple- | ||
4 | quadru-[4], quater-[5] | tetra- | quad-, quadra- | quadruple- |
5 | quint- | penta- | pentadruple-, quintuple- | |
6 | sexa-[6] | hexa | hexatruple-, sextuple- | |
7 | septem-, septi- | hepta- | septuple- | |
8 | octo- | octa- | octuple- | |
9 | novem-, nona- | ennea- | nona- | nonuple- |
10 | dec-, decem- | deca- | decuple- | |
11 | undec- | hendeca- | hendecuple-, undecuple- | |
12 | duodec- | dodeca- | duodecuple- | |
13 | tredec- | trideca- | tredecuple- | |
14 | quattuordec- | tetradeca- | – | |
15 | quindec- | pentadeca- | – | |
16 | sedec-, sexdec- | hexadeca-, hexadecimal- | – | |
17 | septendec- | heptadeca- | – | |
18 | octodec | octadeca | – | |
19 | novemdec, novendec- | enneadeca- | – | |
20 | viginti-, vigen- | eicosa-, icosa- | – |
Các ứng dụng
sửa- Hệ số IUPAC (IUPAC numerical multiplier)
- Dãy hữu hạn các số hạng (Tuple)
Tham khảo
sửa- ^ See Mendeleev's predicted elements for the most common use of Sanskrit numerical prefixes.
- ^ Sim- (sin-) is found in the words simplex, simple.
- ^ The Greek prefix for 'one' is normally mono- 'alone'. Hen- 'one' is only used in compound numbers (hendeka- 11) and a few words like henad (= monad). Haplo- 'single' is found is a few technical words such as haploid.
- ^ The forms related to quattuor "four", like the previous three integers, are irregular in Latin and other Indo-European languages, and the details, while presumably a form of assimilation, are unclear. Andrew Sihler, New comparative grammar of Greek and Latin, p. 412, and Carl Darling Buck, Comparative grammar of Greek and Latin. In particular, quadri- has the alternate form quadru- before p in some Latin words, such as quadruple.
- ^ “quăter”. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2011.
- ^ Sometimes Greek hexa- is used in Latin compounds, such as hexadecimal, due to taboo avoidance with the English word sex.