Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 1000 mét nữ

Nội dung 1000 mét nữ của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Gangneung OvalGangneung[1] vào ngày 14 tháng 2 năm 2018.[2][3]

1000 mét nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval
Thời gian14 tháng 2
Số VĐV31 từ 15 quốc gia
Thời gian về nhất1:13.56
Người đoạt huy chương
1 Jorien ter Mors  Hà Lan
2 Nao Kodaira  Nhật Bản
3 Miho Takagi  Nhật Bản
← 2014
2022 →

Kỷ lục

sửa

Trước giải đấu này, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.

Kỷ lục thế giới   Nao Kodaira (JPN) 1:12.09 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 10 tháng 12 năm 2017
Kỷ lục Olympic   Chris Witty (USA) 1:13.83 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 17 tháng 2 năm 2002
Kỷ lục đường đua   Heather Bergsma (Hoa Kỳ) 1:13.94 11 tháng 2 năm 2017

Các kỷ lục dưới đây được thiết lập trong kỳ đại hội.

Ngày Vòng Tên Quốc gia Thời gian Kỷ lục
14 tháng 2 Đôi 12 Jorien ter Mors   Hà Lan 1:13.56 OR
WB (mực nước biển), TR

OR = kỷ lục Olympic, TR = kỷ lục đường đưa

Kết quả

sửa

[4]

Hạng Đôi Làn Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
  12 I Jorien ter Mors   Hà Lan 1:13.56 OR, TR
  15 O Nao Kodaira   Nhật Bản 1:13.82 +0.26
  14 I Miho Takagi   Nhật Bản 1:13.98 +0.42
4 12 O Brittany Bowe   Hoa Kỳ 1:14.36 +0.80
5 15 I Vanessa Herzog   Áo 1:14.47 +0.91
6 16 I Marrit Leenstra   Hà Lan 1:14.85 +1.29
7 14 O Karolína Erbanová   Cộng hòa Séc 1:14.95 +1.39
8 16 O Heather Bergsma   Hoa Kỳ 1:15.15 +1.59
9 4 I Ireen Wüst   Hà Lan 1:15.32 +1.76
10 7 O Ida Njåtun   Na Uy 1:15.43 +1.87
11 11 O Trương Hồng   Trung Quốc 1:15.67 +2.11
12 11 I Natalia Czerwonka   Ba Lan 1:15.77 +2.21
13 10 I Arisa Go   Nhật Bản 1:15.84 +2.28
14 13 I Hege Bøkko   Na Uy 1:15.98 +2.42
15 9 I Gabriele Hirschbichler   Đức 1:16.03 +2.47
16 9 O Park Seung-hi   Hàn Quốc 1:16.11 +2.55
17 5 I Yu Jing   Trung Quốc 1:16.361 +2.80
18 7 I Kim Hyun-yung   Hàn Quốc 1:16.366 +2.80
19 2 O Nikola Zdráhalová   Cộng hòa Séc 1:16.43 +2.87
20 13 O Huang Yu-ting   Đài Bắc Trung Hoa 1:16.44 +2.88
21 6 I Tian Ruining   Trung Quốc 1:16.69 +3.13
22 8 O Angelina Golikova   Vận động viên Olympic từ Nga 1:16.85 +3.29
23 8 I Kaylin Irvine   Canada 1:16.90 +3.34
24 6 O Yekaterina Aydova   Kazakhstan 1:17.09 +3.53
25 10 O Heather McLean   Canada 1:17.25 +3.69
26 5 O Judith Dannhauer   Đức 1:17.41 +3.85
27 3 O Francesca Bettrone   Ý 1:17.83 +4.27
28 3 I Jerica Tandiman   Hoa Kỳ 1:18.02 +4.46
29 2 I Karolina Bosiek   Ba Lan 1:18.53 +4.97
30 4 O Yvonne Daldossi   Ý 1:19.33 +5.77
31 1 I Michelle Uhrig   Đức 1:20.81 +7.25

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Start list” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.