Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 1500 mét nam
Nội dung 1500 mét nam của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 13 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Oval ở Gangneung.[1][2][3]
1500 mét nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Gangneung Oval | ||||||||||||
Thời gian | 13 tháng 2 năm 2018 | ||||||||||||
Số vận động viên | 35 từ 19 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kết quả
sửaHạng | Đôi | Làn | Tên | Quốc gia | Thời gian | Thời gian kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
14 | O | Kjeld Nuis | Hà Lan | 1:44.01 | — | TR | |
4 | I | Patrick Roest | Hà Lan | 1:44.86 | +0.85 | ||
15 | I | Kim Min-seok | Hàn Quốc | 1:44.93 | +0.92 | ||
4 | 15 | O | Haralds Silovs | Latvia | 1:45.25 | +1.24 | |
5 | 14 | I | Takuro Oda | Nhật Bản | 1:45.44 | +1.43 | |
6 | 10 | O | Bart Swings | Bỉ | 1:45.49 | +1.48 | |
7 | 17 | I | Sindre Henriksen | Na Uy | 1:45.64 | +1.63 | |
8 | 18 | O | Joey Mantia | Hoa Kỳ | 1:45.86 | +1.85 | |
9 | 18 | I | Sverre Lunde Pedersen | Na Uy | 1:46.12 | +2.11 | |
10 | 8 | O | Shane Williamson | Nhật Bản | 1:46.21 | +2.20 | |
11 | 16 | O | Koen Verweij | Hà Lan | 1:46.26 | +2.25 | |
12 | 11 | O | Zbigniew Bródka | Ba Lan | 1:46.31 | +2.30 | |
13 | 13 | O | Denny Morrison | Canada | 1:46.36 | +2.35 | |
14 | 9 | I | Peter Michael | New Zealand | 1:46.39 | +2.38 | |
15 | 11 | I | Brian Hansen | Hoa Kỳ | 1:46.44 | +2.43 | |
16 | 12 | I | Jan Szymański | Ba Lan | 1:46.48 | +2.47 | |
17 | 5 | O | Joo Hyong-jun | Hàn Quốc | 1:46.65 | +2.64 | |
18 | 7 | O | Sergey Trofimov | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:46.69 | +2.68 | |
19 | 10 | I | Shani Davis | Hoa Kỳ | 1:46.74 | +2.73 | |
20 | 13 | I | Konrad Niedźwiedzki | Ba Lan | 1:47.07 | +3.06 | |
21 | 17 | O | Vincent De Haître | Canada | 1:47.32 | +3.31 | |
22 | 2 | O | Alexis Contin | Pháp | 1:47.33 | +3.32 | |
23 | 5 | I | Mathias Vosté | Bỉ | 1:47.34 | +3.33 | |
24 | 3 | O | Shota Nakamura | Nhật Bản | 1:47.38 | +3.37 | |
25 | 9 | O | Livio Wenger | Thụy Sĩ | 1:47.76 | +3.75 | |
26 | 4 | O | Reyon Kay | New Zealand | 1:47.81 | +3.80 | |
27 | 12 | O | Andrea Giovannini | Ý | 1:47.82 | +3.81 | |
28 | 7 | I | Fyodor Mezentsev | Kazakhstan | 1:48.23 | +4.22 | |
29 | 6 | I | Konrád Nagy | Hungary | 1:49.01 | +5.00 | |
30 | 3 | I | Denis Kuzin | Kazakhstan | 1:49.14 | +5.13 | |
31 | 8 | I | Ben Donnelly | Canada | 1:49.68 | +5.67 | |
32 | 6 | O | Xiakaini Aerchenghazi | Trung Quốc | 1:50.16 | +6.15 | |
33 | 1 | I | Marten Liiv | Estonia | 1:50.23 | +6.22 | |
34 | 2 | I | Tai William | Đài Bắc Trung Hoa | 1:50.63 | +6.62 | |
16 | I | Allan Dahl Johansson | Na Uy | DNF |
Tham khảo
sửa- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Start list” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Final results” (PDF). POCOG. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 12 tháng 2 năm 2018.