Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Địa hình tốc độ nam
Nọi dung địa hình tốc độ nam (ski cross) của môn trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 21 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Địa hình tốc độ nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 21 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 31 từ 11 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kết quả sửa
Phân hạt giống sửa
Vòng phân hạt giống diễn ra lúc 11:30.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kém |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | Alex Fiva | Thụy Sĩ | 1:08.74 | − |
2 | 10 | Sergey Ridzik | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:09.21 | +0.47 |
3 | 16 | Kevin Drury | Canada | 1:09.41 | +0.67 |
4 | 2 | Armin Niederer | Thụy Sĩ | 1:09.46 | +0.72 |
5 | 14 | Filip Flisar | Slovenia | 1:09.65 | +0.91 |
6 | 8 | Christoph Wahrstötter | Áo | 1:09.79 | +1.05 |
7 | 15 | Jean-Frédéric Chapuis | Pháp | 1:09.84 | +1.10 |
8 | 6 | Brady Leman | Canada | 1:09.94 | +1.20 |
9 | 11 | Marc Bischofberger | Thụy Sĩ | 1:09.99 | +1.25 |
10 | 7 | Paul Eckert | Đức | 1:10.06 | +1.32 |
11 | 28 | Robert Winkler | Áo | 1:10.09 | +1.35 |
12 | 29 | Stefan Thanei | Ý | 1:10.10 | +1.36 |
13 | 19 | Jonas Lenherr | Thụy Sĩ | 1:10.12 | +1.38 |
14 | 1 | Arnaud Bovolenta | Pháp | 1:10.12 | +1.38 |
15 | 26 | Siegmar Klotz | Ý | 1:10.15 | +1.41 |
16 | 20 | Adam Kappacher | Áo | 1:10.17 | +1.43 |
17 | 24 | Igor Omelin | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:10.24 | +1.50 |
18 | 13 | François Place | Pháp | 1:10.26 | +1.52 |
19 | 3 | Victor Öhling Norberg | Thụy Điển | 1:10.26 | +1.52 |
20 | 17 | Tim Hronek | Đức | 1:10.27 | +1.53 |
21 | 27 | Florian Wilmsmann | Đức | 1:10.33 | +1.59 |
22 | 23 | Erik Mobärg | Thụy Điển | 1:10.36 | +1.62 |
23 | 25 | Egor Korotkov | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:10.39 | +1.65 |
24 | 4 | Terence Tchiknavorian | Pháp | 1:10.41 | +1.67 |
25 | 21 | Jamie Prebble | New Zealand | 1:10.48 | +1.74 |
26 | 22 | David Duncan | Canada | 1:10.51 | +1.77 |
27 | 30 | Semen Denshchikov | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:10.86 | +2.12 |
28 | 12 | Thomas Zangerl | Áo | 1:10.96 | +2.22 |
29 | 5 | Viktor Andersson | Thụy Điển | 1:11.20 | +2.46 |
30 | 31 | Anton Grimus | Úc | 1:40.80 | +32.06 |
31 | 18 | Christopher Del Bosco | Canada | 1:48.25 | +39.51 |
Vòng đấu loại sửa
Giai đoạn đấu loại nhằm tìm ra nhà vô địch.[4][5]
Vòng 1/8 sửa
Tứ kết sửa
|
|
Bán kết sửa
|
|
Chung kết sửa
- Chung kết nhỏ
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
5 | 4 | Armin Niederer | Thụy Sĩ | |
6 | 14 | Arnaud Bovolenta | Pháp | |
7 | 5 | Filip Flisar | Slovenia | |
8 | 26 | David Duncan | Canada |
- Chung kết lớn
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
8 | Brady Leman | Canada | ||
9 | Marc Bischofberger | Thụy Sĩ | ||
2 | Sergey Ridzik | Vận động viên Olympic từ Nga | ||
4 | 3 | Kevin Drury | Canada | DNF |
Tham khảo sửa
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ Start list
- ^ Qualification results
- ^ Final bracket
- ^ Final results