Chen Jingrun (tiếng Trung: 陳景潤; ngày 22 tháng 5 năm 1933 – ngày 19 tháng 3 năm 1996), hay còn được biết là Jing-Run Chen, là nhà toán học Trung Quốc tạo ra một số cống hiến quan trọng cho lý thuyết số, bao gồm định lý Chensố nguyên tố Chen.

Chen Jingrun
Sinhngày 22 tháng 5 năm 1933
Fuzhou, Fujian, Trung Quốc
Mất19 tháng 3 năm 1996(1996-03-19) (62 tuổi)
Trường lớpHọc viện khoa học Trung quốc
Đại học Xiamen
Nổi tiếng vìĐịnh lý Chen, Số nguyên tố Chen
Sự nghiệp khoa học
NgànhToán học
Người hướng dẫn luận án tiến sĩHua Luogeng
Tên tiếng Trung
Phồn thể陳景潤
Giản thể陈景润

Cuộc sống và sự nghiệp

sửa

Chen là con thứ ba trong một đại gia đình từ Fuzhou, Fujian, Trung Quốc. Bố của ông làm việc ở bưu điện. Chen Jingrun tốt nghiệp khoa toán học của đại học Xiamen trong 1953. Cố vấn của ông tại học viện khoa học Trung quốcHua Luogeng.

Công việc của ông trên giả thuyết số nguyên tố sinh đôi, bài toán Waring, giả thuyết Goldbachgiả thuyết Legendre dẫn tới tiến bộ trong lý thuyết số giải tích. Trong bài báo 1966 ông chứng minh mệnh đề sau, nay được gọi là định lý Chen: mọi số chẵn đủ lớn có thể viết thành tổng của một số nguyên tố với một số nửa nguyên tố, ví dụ: 112 = 43 + 23 ⋅ 3.[1] Ông mở rộng bài chứng minh vào những năm 1970.[2]

Di sản

sửa
 
Tượng của Chen tại đại học Xiamen, Trung quốc.

Tiểu hành tinh 7681 Chenjingrun, phát hiện vào 1996, được đặt tên theo ông.[1]

Trong 1999, Trung quốc phát hành một con tem với tiêu đề Kết quả tốt nhất của giả thuyết Goldbach với hình bóng của Chen và bất đẳng thức:[1]

 

Một số tượng trong Trung Quốc được đúc để tưởng nhớ Chen. Tại đại học Xiamen, tên của Chen và 4 nhà toán học khác — Peter Gustav Lejeune Dirichlet, Matti Jutila, Yuri Linnik, và Pan Chengdong — được khắc lên đá cẩm thạch sau tượng của Chen (xem ảnh).

Tác phẩm

sửa
  • J.-R. Chen, On the representation of a large even integer as the sum of a prime and a product of at most two primes, Sci. Sinica 16 (1973), 157–176.
  • Chen, J.R, "On the representation of a large even integer as the sum of a prime and the product of at most two primes". [Chinese] J. Kexue Tongbao 17 (1966), 385–386.
  • "Fundamental Number Theory"

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c Song, Yuwu (2014). Biographical Dictionary of the People's Republic of China. McFarland. tr. 35. ISBN 978-1-4766-0298-1.
  2. ^ Shi Xingze 石兴泽 (18 tháng 12 năm 2017). “徐迟报告文学的突破、经验及警示意义” (bằng tiếng Trung). China Writers' Association. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.

Liên kết ngoài

sửa