Trần Lưu Vương

trang định hướng Wikimedia

Trần Lưu Vương (陳留王) có thể là:

Nhà Hán sửa

  • Lưu Hiệp (181–234), về sau là Hán Hiến Đế.

Tào Ngụy (Tam quốc) sửa

  • Tào Tuấn (?–259), hoàng thất nhà Tào Ngụy.
  • Tào Úc (曹澳, ?–?), con Tào Tuấn.

Nhà Tấn sửa

  • Tào Hoán (246–302), tức Ngụy Nguyên Đế, hoàng đế cuối cùng nhà Tào Ngụy.
  • Tào Mại (曹劢, ?–?), huyền tôn (cháu gọi kỵ) của Tào Tháo.
  • Tào Khôi (曹恢, ?–?), con của Tào Mại.
  • Tào Linh Đản (曹灵诞, ?–?), con của Tào Khôi.
  • Tào Kiền Tự (曹虔嗣, ?–?), con của Tào Linh Đản.
  • Tào Kiền Tú (曹虔秀, ?–?), con của Tào Linh Đản.
  • Tào Tiển (曹铣, ?–?), con của Tào Kiền Tú.
  • Tào Sán (曹粲, ?–?).

Hán Triệu (Thập lục quốc) sửa

Tiền Yên (Thập lục quốc) sửa

Bắc Ngụy (Thập lục quốc) sửa

Bắc Tề (Thập lục quốc) sửa

Chính quyền Hầu Cảnh sửa

  • Nguyên Cảnh Long (元景龙, ?–?).

Nhà Đường sửa

  • Tào Hoa (曹华, ?–?), tiết độ sứ Vũ Ninh.

Ngũ đại thập quốc sửa