Trimebutine
Trimebutine là một loại thuốc có tác dụng chủ vận kháng muscarinic và mu opioid yếu.[1] Muối axit maleic của trimebutine được bán trên thị trường dưới nhãn hiệu Debridat, Recutin, Polybutin,[2] hoặc Modulon, để điều trị hội chứng ruột kích thích và các rối loạn tiêu hóa khác. Sản phẩm chính từ chuyển hóa thuốc của trimebutine ở người là nortrimebutine,[3] xuất phát từ việc loại bỏ một trong các nhóm methyl gắn với nguyên tử nitơ. Trimebutine phát huy tác dụng của nó một phần do gây ra sự kích hoạt sớm giai đoạn III của phức hợp vận động di chuyển trong đường tiêu hóa.[4] Cả trimebutine và chất chuyển hóa của nó có sẵn trên thị trường.
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.049.354 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C22H29NO5 |
Khối lượng phân tử | 387.47 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ Kaneto H, Takahashi M, Watanabe J. The opioid receptor selectivity for trimebutine in isolated tissues experiments and receptor binding studies. Journal of Pharmacobiodynamics. 1990 Jul;13(7):448-53.
- ^ Ok Hwa Jhee, Yun Sik Lee, Leslie M. Shaw, Yong Cheol Jeon, Min Ho Lee, Seung Hoon Lee and Ju Seop Kang The Pharmacokinetic and bioequivalence evaluation of two formulations of 100 mg trimebutine maleate (Recutin and Polybutin) in healthy male volunteers using the LC–MS/MS method. Clinica Chimica Acta. 2007 Jan;375(1-2):69-75. PMID 16854404
- ^ F.J. Roman, S. Lanet, J. Hamon, G. Brunelle, A. Maurin, P. Champeroux, S. Richard, N. Alessandri, and M. Gola Pharmacological Properties of Trimebutine and N-Monodesmethyltrimebutine. The Journal of Pharmacology and Experimental Therapeutics 1999;289:1391–1397. PMID 10336531
- ^ Hiyama, T.; Yoshihara, M.; Tanaka, S.; Haruma, K.; Chayama, K. (tháng 4 năm 2009). “Effectiveness of prokinetic agents against diseases external to the gastrointestinal tract” (PDF). J Gastroenterol Hepatol. 24 (4): 537–46. doi:10.1111/j.1440-1746.2009.05780.x. PMID 19220673.