True (cách điệu như TRUE) là album phòng thu đầu tay của DJ Thụy Điển Avicii. Nó được phát hành vào 13 tháng 9 năm 2013 thông qua PRMD Music / Universal Island và chi nhánh của Universal Music của nó. True có sự hợp tác với nghệ sĩ guitar và nhà sản xuất người Mỹ Nile Rodgers, nhạc sĩ nhạc đồng quê Mac Davis, Mike Einziger của ban nhạc rock Mỹ Incubus, ca sĩ nhạc Soul Mỹ Aloe Blacc, ca sĩ và nhạc sĩ Dan Tyminski của ban nhạc bluegrass Alison Krauss and Union Station,ca sĩ và nhạc sĩ Sterling Fox, và ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ Adam Lambert.

True
Album phòng thu của Avicii
Phát hành13 tháng 9 năm 2013 (2013-09-13)
Thể loạiEDM, Folk
Thời lượng48:26
Hãng đĩa
Sản xuất
Thứ tự album của Avicii
The Singles
(2011)
True
(2013)
Stories
(2015)
Đĩa đơn từ True
  1. "Wake Me Up"
    Phát hành: 17 tháng 6 năm 2013 (2013-06-17)
  2. "You Make Me"
    Phát hành: 30 tháng 8 năm 2013 (2013-08-30)
  3. "Hey Brother"
    Phát hành: 28 tháng 10 năm 2013 (2013-10-28)
  4. "Addicted to You"
    Phát hành: 7 tháng 4 năm 2014 (2014-04-07)

Album đã thành công về mặt thương mại, cao nhất thuộc về top mười của ít nhất mười quốc gia, bao gồm cả vị trí số hai ở Vương quốc Anh.[1]

Danh sách bài hát sửa

TrueCD[2] / Tải nhạc số[3]
STTNhan đềSáng tácProducer(s)Thời lượng
1."Wake Me Up"
  • Bergling
  • Pournouri[a]
4:09
2."You Make Me"
  • Bergling
  • Pournouri[a]
3:53
3."Hey Brother"
  • Bergling
  • Pournouri
  • Fakir
  • Pontare
  • Bergling
  • Pournouri[a]
4:14
4."Addicted To You"
  • Bergling
  • Pournouri[a]
2:28
5."Dear Boy"
  • Bergling
  • Pournouri[a]
7:59
6."Liar Liar"
  • Bergling
  • Pournouri[a]
3:58
7."Shame on Me"
  • Bergling
  • Pournouri[a]
4:13
8."Lay Me Down"
  • Bergling
  • Rodgers[a]
  • Pournouri[a]
5:00
9."Hope There's Someone"Antony Hegarty
  • Bergling
  • Pournouri[a]
6:21
10."Heart Upon My Sleeve"
  • Bergling
  • Pournouri
  • Bergling
  • Pournouri[a]
4:40
Tổng thời lượng:48:26
True – Europe Amazon MP3 bonus track[4][5][6]
STTNhan đềThời lượng
11."Always on the Run"4:55
Tổng thời lượng:53:21
TrueiTunes/UK CD bonus tracks[7][8]
STTNhan đềSáng tácThời lượng
11."Long Road to Hell"
3:42
12."Edom"
  • Bergling
  • Pournouri
8:15
Tổng thời lượng:60:23
TrueSpotify bonus tracks
STTNhan đềSáng tácThời lượng
11."Canyons"
  • Bergling
  • Pournouri
7:32
12."All You Need Is Love"
  • Bergling
  • Pournouri
6:22
Tổng thời lượng:62:20
Notes
  • ^[a] signifies co-producer

Bảng xếp hạng sửa

BXH (2013) Vị trí
cao nhất
Album Úc (ARIA)[9] 2
Album Áo (Ö3 Austria)[10] 3
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[11] 5
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[12] 9
Album Canada (Billboard)[13] 2
Album Cộng hòa Séc (ČNS IFPI)[14] 35
Album Đan Mạch (Hitlisten)[15] 1
Album Hà Lan (Album Top 100)[16] 4
Album Phần Lan (Suomen virallinen lista)[17] 8
Album Pháp (SNEP)[18] 8
Album Đức (Offizielle Top 100)[19] 5
Album Hungaria (MAHASZ)[20] 14
Album Ireland (IRMA)[21] 4
Album Ý (FIMI)[22] 4
Nhật Bản (Oricon)[23] 13
Album New Zealand (RMNZ)[24] 6
Album Na Uy (VG-lista)[25] 1
Album Ba Lan (ZPAV)[26] 46
Album Bồ Đào Nha (AFP)[27] 10
Album Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[28] 12
Album Thụy Điển (Sverigetopplistan)[29] 1
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[30] 2
Album Anh Quốc (OCC)[31] 2
Hoa Kỳ Billboard 200[32] 5

Lịch sử phát hành sửa

Nhước Ngày Định dạng Nhãn
Pháp 13 Tháng 9 2013 Tải nhạc số[4] Capitol Music France
Đức
Thụy Điển
  • CD[34]
  • digital download
Universal Music
Na Uy
Tây Ban Nha Digital download[6]
Pháp 16 tháng 9 năm 2013 CD[37] Capitol Music France
Vương quốc Anh
Mỹ

Philippines

17 Tháng 9 2013

Tham khảo sửa

  1. ^ http://www.officialcharts.com/chart-news/arctic-monkeys-fight-off-avicii-and-elton-john-to-retain-number-1-album-2501/
  2. ^ http://www.barnesandnoble.com/w/true-avicii/26459511?ean=602537484607
  3. ^ a b http://www.amazon.com/gp/product/B00F0AI9Y4
  4. ^ a b http://www.amazon.fr/True/dp/B00F04TCKU/
  5. ^ a b http://www.amazon.de/True/dp/B00F0CG804/
  6. ^ a b http://www.amazon.es/True/dp/B00F04A1N2/
  7. ^ “TRUE”. iTunes GB. Apple Inc. ngày 30 tháng 7 năm 2013.
  8. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2013.
  9. ^ "Australiancharts.com – Avicii – True" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  10. ^ "Austriancharts.at – Avicii – True" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  11. ^ "Ultratop.be – Avicii – True" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  12. ^ "Ultratop.be – Avicii – True" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  13. ^ "Avicii Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  14. ^ "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 201338 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác.
  15. ^ "Danishcharts.dk – Avicii – True" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  16. ^ "Dutchcharts.nl – Avicii – True" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  17. ^ "Avicii: True" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  18. ^ "Lescharts.com – Avicii – True" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  19. ^ "Officialcharts.de – Avicii – True". GfK Entertainment Charts.
  20. ^ "Album Top 40 slágerlista – {{{year}}}. {{{week}}}. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ.
  21. ^ "GFK Chart-Track Albums: Week 38, 2013". Chart-Track. IRMA.
  22. ^ "Italiancharts.com – Avicii – True" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  23. ^ “Top of the Shops - アルバムの公式リストは、日本で数週間を販売しました” (bằng tiếng Nhật Bản). Oricon. Truy cập 14 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. ^ "Charts.nz – Avicii – True" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  25. ^ "Norwegiancharts.com – Avicii – True" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  26. ^ "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry.
  27. ^ "Portuguesecharts.com – Avicii – True" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  28. ^ "Spanishcharts.com – Avicii – True" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  29. ^ "Swedishcharts.com – Avicii – True" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  30. ^ "Swisscharts.com – Avicii – True" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  31. ^ "Avicii | Artist | Official Charts" (bằng tiếng Anh). UK Albums Chart.
  32. ^ "Avicii Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  33. ^ http://www.amazon.de/True-Avicii/dp/B00E95ED32/
  34. ^ http://cdon.se/musik/avicii/true-24725305/
  35. ^ http://cdon.no/musikk/avicii/true-24725305
  36. ^ https://itunes.apple.com/no/album/true/id675749329
  37. ^ http://www.amazon.fr/True-Avicii/dp/B00E95ED32/
  38. ^ http://www.amazon.co.uk/True-Avicii/dp/B00E95ED32/
  39. ^ http://www.play.com/Music/MP3-Download-Album/4-/51469543/0/True/ListingDetails.html?searchstring=avicii+true&searchsource=0&searchtype=allproducts&urlrefer=search
  40. ^ http://www.amazon.com/True-Avicii/dp/B00E95ED32/