Tuyến Văn Hồ
Tuyến Văn Hồ hoặc Nâu (code BR) là một tuyến tàu điện ở Đài Bắc quản lý bởi Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc, tên tuyến được ghép lại từ: Văn Sơn và Nội Hồ. Tuyến dài 25,1 kilômét (15,6 mi) bao gồm 24 nhà ga trải dài 7 khu của Đài Bắc với 22 nhà ga trên cao và 2 ga dưới lòng đất. Tính đến tháng 9 năm 2011, tuyến vận chuyển hơn 180.000 hành khách mỗi ngày.[3][4]
Đoạn Văn Sơn bắt đầu dịch vụ từ ngày 28 tháng 3 năm 1996 còn gọi là tuyến Mộc Sách (木柵線). Đoạn Nội Hồ bắt đầu dịch vụ từ ngày 4 tháng 7 năm 2009. Tuyến Văn Hồ trước đây được gọi là Tuyến Mộc Sách–Nội Hồ , được rút gọn là tuyến Sách Hồ trước ngày 8 tháng 10 năm 2009. Đây là tuyến tàu điện đầu tiên được xây dựng tại Đài Bắc.
Lịch sử
sửaPhần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Ga
sửaCode | Tên ga | Thời gian đi từ ga phía trước (giây)[5] | Thời gian dừng tại ga (giây)[5] | Ngày mở cửa | Chuyển đổi | Khu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Tiếng Hoa | ||||||
BR01 | sở thú Đài Bắc | 動物園 | n/a | n/a | 28-03-1996 | Văn Sơn | |
BR02 | Mộc Sách | 木柵 | 67 | 25 | 28-03-1996 | ||
BR03 | cộng đồng Vạn Phương | 萬芳社區 | 47 | 25 | 28-03-1996 | ||
BR04 | bệnh viện Vạn Phương | 萬芳醫院 | 99 | 25 | 28-03-1996 | ||
BR05 | Tân Hợi | 辛亥 | 106 | 25 | 28-03-1996 | ||
BR06 | Lân Quang | 麟光 | 124 | 25 | 28-03-1996 | Tín Nghĩa, Đại An | |
BR07 | Lục Trương Lê | 六張犁 | 72 | 25 | 28-03-1996 | ||
BR08 | tòa nhà kỹ thuật | 科技大樓 | 122 | 25 | 28-03-1996 | Đại An | |
BR09 | Đại An | 大安 | 69 | 30 | 28-03-1996 | ||
BR10 | Trung Hiếu Phục Hưng | 忠孝復興 | 67 | 45 | 28-03-1996 | ||
BR11 | Nam Kinh Phục Hưng | 南京復興 | 86 | 30 | 28-03-1996 | Tùng Sơn | |
BR12 | trường trung học Trung Sơn | 中山國中 | 66 | 25 | 28-03-1996 | Trung Sơn, Tùng Sơn | |
BR13 | sân bay Tùng Sơn | 松山機場 | 142 | 25 | 04-07-2009 | TSA | Tùng Sơn |
BR14 | Đại Trực | 大直 | 172 | 25 | 04-07-2009 | Trung Sơn | |
BR15 | đường Kiếm Nam | 劍南路 | 103 | 25 | 04-07-2009 | ||
BR16 | Tây Hồ | 西湖 | 110 | 25 | 04-07-2009 | Nội Hồ | |
BR17 | Cảng Càn | 港墘 | 65 | 25 | 04-07-2009 | ||
BR18 | Văn Đức | 文德 | 72 | 25 | 04-07-2009 | ||
BR19 | Nội Hồ | 內湖 | 78 | 25 | 04-07-2009 | ||
BR20 | công viên Đại Hồ | 大湖公園 | 71 | 25 | 04-07-2009 | ||
BR21 | Hồ Châu | 葫洲 | 121 | 25 | 04-07-2009 | ||
BR22 | Đông Hồ | 東湖 | 78 | 25 | 04-07-2009 | ||
BR23 | công viên phần mềm Nam Cảng | 南港軟體園區 | 85 | 25 | 04-07-2009 | Nam Cảng | |
BR24 | trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng | 南港展覽館 | 78 | n/a | 04-07-2009 | ||
Chú thích
sửa- ^ Đoạn từ sân bay Tùng Sơn đến Trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng mở cửa vào ngày 4 tháng 7 năm 2009
Tham khảo
sửa- ^ "Taipeï - en - Siemens". Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021.
- ^ "Automated Metro - Taipei, Taiwan".
- ^ "None". Taipei Rapid Transit Corporation. ngày 15 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2011.
- ^ "Medium/High Capacity System Ridership Statistics". english.metro.taipei (bằng tiếng Anh). ngày 16 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2017.
- ^ a b "臺北捷運系統相鄰兩站間之行駛時間、停靠站時間 | 政府資料開放平臺". data.gov.tw (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.