Umeclidinium bromide
Umeclidinium bromide (tên thương mại Incruse Ellipta) là một chất đối vận muscarinic tác dụng dài được phê duyệt để điều trị duy trì bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Nó cũng được chấp thuận cho chỉ định này kết hợp với vilanterol (như umeclidinium bromide/vilanterol).[2][3]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Incruse Ellipta |
Đồng nghĩa | GSK573719A |
Giấy phép | |
Danh mục cho thai kỳ |
|
Dược đồ sử dụng | Inhalation (DPI) |
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Dữ liệu dược động học | |
Liên kết protein huyết tương | ~89%[1] |
Chuyển hóa dược phẩm | Gan (CYP2D6) |
Chu kỳ bán rã sinh học | 11 hours |
Bài tiết | Feces (58%) and urine (22%) |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
KEGG | |
ChEBI | |
ECHA InfoCard | 100.166.375 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C29H34BrNO2 |
Khối lượng phân tử | 508.49 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Liên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ “Incruse Ellipta (umeclidinium inhalation powder) for Oral Inhalation Use. Full Prescribing Information” (PDF). GlaxoSmithKline, Research Triangle Park, NC 27709. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ Feldman, GJ; Edin, A (2013). “The combination of umeclidinium bromide and vilanterol in the management of chronic obstructive pulmonary disease: Current evidence and future prospects”. Therapeutic advances in respiratory disease. 7 (6): 311–9. doi:10.1177/1753465813499789. PMID 24004659.
- ^ “FDA Approves Umeclidinium and Vilanterol Combo for COPD”. Medscape. ngày 18 tháng 12 năm 2013.