Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2014
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2014 diễn ra từ tháng 7 tới tháng 10 năm 2013 nhằm tìm ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Quần đảo Cayman. Hai đội tuyển Hoa Kỳ và México được đặc cách vào thẳng vòng chung kết.
Vòng loại Trung Mỹ
sửaCó ba đội Trung Mỹ dự vòng chung kết.[1]
Bảng 1
sửaDiễn ra ở Honduras.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Honduras | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 |
Guatemala | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
El Salvador | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 7 | -1 | 4 |
Belize | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 10 | -4 | 0 |
21 tháng 8 năm 2013 | |||
Guatemala | 2–0 | El Salvador | |
Honduras | 2–1 | Belize | |
23 tháng 8 năm 2013 | |||
Belize | 3–4 | Guatemala | |
Honduras | 2–2 | El Salvador | |
25 tháng 8 năm 2013 | |||
El Salvador | 4–3 | Belize | |
Honduras | 1–0 | Guatemala |
Bảng 2
sửaDiễn ra ở Belize.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Costa Rica | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 2 | +3 | 6 |
Nicaragua | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 3 | -1 | 1 |
Panama | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 | –2 | 1 |
7 tháng 9 năm 2013 | |||
Panama | 1 – 1 | Nicaragua | |
9 tháng 9 năm 2013 | |||
Nicaragua | 1 – 2 | Costa Rica | |
11 tháng 9 năm 2013 | |||
Panama | 1 – 3 | Costa Rica |
Play-off
sửaHai đội nhì bảng thi đấu hai lượt đi và về vào các ngày 17 và 21 tháng 9 để chọn ra đội thứ ba khu vực Trung Mỹ lọt vào vòng chung kết.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Nicaragua | 1 - 7 | Guatemala | 0 - 5 | 1 - 2 |
Vòng loại Caribe
sửaCó hai đội Caribe dự vòng chung kết.
Vòng một
sửaĐội nhất và nhì mỗi bảng lọt vào vòng hai.[2]
Bảng 1
sửaDiễn ra ở Cộng hòa Dominica.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trinidad và Tobago | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 6 |
Cộng hòa Dominica | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 3 |
Aruba | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 10 | –10 | 0 |
9 tháng 7 năm 2013 | |||
Cộng hòa Dominica | 0–3 | Trinidad và Tobago | |
11 tháng 7 năm 2013 | |||
Trinidad và Tobago | 5–0 | Aruba | |
13 tháng 7 năm 2013 | |||
Cộng hòa Dominica | 5–0 | Aruba |
Bảng 2
sửaDiễn ra ở Quần đảo Virgin thuộc Anh.[3]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anguilla | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 9 |
Saint Kitts và Nevis | 3 | 2 | 0 | 1 | 16 | 2 | +14 | 6 |
Antigua và Barbuda | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | -1 | 3 |
Quần đảo Virgin thuộc Anh | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | –17 | 0 |
16 tháng 7 năm 2013[4] | |||
Saint Kitts và Nevis | 4–0 | Antigua và Barbuda | |
Quần đảo Virgin thuộc Anh | 0–2 | Anguilla | |
18 tháng 7 năm 2013[5] | |||
Anguilla | 2–1 | Saint Kitts và Nevis | |
Quần đảo Virgin thuộc Anh | 0–4 | Antigua và Barbuda | |
20 tháng 7 năm 2013 | |||
Quần đảo Virgin thuộc Anh | 0–11 | Saint Kitts và Nevis | |
Antigua và Barbuda | 0–1 | Anguilla |
Bảng 3
sửaDiễn ra ở Suriname.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Suriname | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 9 |
Grenada | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 6 |
Dominica | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | –3 | 3 |
Saint Vincent và Grenadines | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | –8 | 0 |
16 tháng 7 năm 2013[6] | |||
Saint Vincent và Grenadines | 0–3 | Grenada | |
Dominica | 0–4 | Suriname | |
18 tháng 7 năm 2013[7] | |||
Dominica | 3–1 | Saint Vincent và Grenadines | |
Suriname | 3–0 | Grenada | |
20 tháng 7 năm 2013 | |||
Grenada | 3–2 | Dominica | |
Suriname | 3–0 | Saint Vincent và Grenadines |
Bảng 4
sửaĐội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Jamaica | 3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 1 | +16 | 9 |
Cuba | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 2 | +9 | 6 |
Bermuda | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 11 | –8 | 3 |
Curaçao | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | –17 | 0 |
23 tháng 7 năm 2013 | |||
Cuba | 6–0 | Curaçao | |
Bermuda | 0–7 | Jamaica | |
25 tháng 7 năm 2013 | |||
Bermuda | 0–4 | Cuba | |
Jamaica | 8–0 | Curaçao | |
27 tháng 7 năm 2013 | |||
Curaçao | 0–3 | Bermuda | |
Jamaica | 2–1 | Cuba |
Vòng hai
sửaVòng hai diễn ra ở Jamaica. Hai đội mỗi đầu bảng lọt vào vòng bán kết.[10]
Bảng 1
sửaĐội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trinidad và Tobago | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 2 | +13 | 9 |
Cuba | 3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 5 | +9 | 6 |
Anguilla | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 10 | –9 | 1 |
Grenada | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 17 | –13 | 1 |
18 tháng 10 năm 2013 | |||
Trinidad và Tobago | 3–0 | Anguilla | |
Cuba | 7–2 | Grenada | |
20 tháng 10 năm 2013 | |||
Anguilla | 0–6 | Cuba | |
Grenada | 1–9 | Trinidad và Tobago | |
22 tháng 10 năm 2013 | |||
Anguilla | 1–1 | Grenada | |
Trinidad và Tobago | 3–1 | Cuba |
Bảng 2
sửaĐội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Jamaica | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 1 | +17 | 9 |
Cộng hòa Dominica | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 3 | +6 | 6 |
Saint Kitts và Nevis | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 19 | –13 | 3 |
Suriname | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 13 | –10 | 0 |
19 tháng 10 năm 2013 | |||
Jamaica | 11–0 | Saint Kitts và Nevis | |
Cộng hòa Dominica | 3–0 | Suriname | |
21 tháng 10 năm 2013 | |||
Cộng hòa Dominica | 5–1 | Saint Kitts và Nevis | |
Suriname | 0–5 | Jamaica | |
23 tháng 10 năm 2013 | |||
Saint Kitts và Nevis | 5–3 | Suriname | |
Jamaica | 2–1 | Cộng hòa Dominica |
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaBán kết
sửa25 tháng 10 năm 2013 | |||
Trinidad và Tobago | 2–1 | Cộng hòa Dominica | |
26 tháng 10 năm 2013 | |||
Jamaica | 5–1 | Cuba |
Tranh hạng ba
sửa27 tháng 10 năm 2013 | |||
Cộng hòa Dominica | 2–1 | Cuba |
Chung kết
sửaHai đội lọt vào vòng chung kết.
28 tháng 10 năm 2013 | |||
Trinidad và Tobago | 0–1 | Jamaica |
Tham khảo
sửa- ^ “DEFINIDO EL CALENDARIO DE COMPETENCIA DE LA ELIMINATORIA SUB 20 FEMENINA DE UNCAF” (bằng tiếng Tây Ban Nha). fedefutguate.org. 9 tháng 7 năm 2013. Truy cập 14 tháng 7 năm 2013.
- ^ “CFU Women's U-20 Qualifiers commence (Full schedule)”. antiguaobserver.com. 10 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 10 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Women's Qualifiers This Weekend | CARIBARENA ANTIGUA”. web.archive.org. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2013. Truy cập 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Grenada blanks SVG in CFU Women's U-20 Football - GrenadaSports”. grenadasports.gd. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2016. Truy cập 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Grenada falls to Suriname in CFU Women's U-20 Football - GrenadaSports”. grenadasports.gd. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2016. Truy cập 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2016.
- ^ “[ngày 1 tháng 7 năm 2013] Women U-20 to Jamaica in first round CONCACAF Cham... - FFK Federashon Futbòl Kòrsou”. ffk.cw. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Blogger”. mundodelfutbolfemenino.blogspot.de. Truy cập 22 tháng 7 năm 2016.
Liên kết ngoài
sửa- Under 20s – Women Lưu trữ 2013-11-18 tại Wayback Machine, CONCACAF.com
- Fútbol Femenino Sub-20 Lưu trữ 2014-10-27 tại Wayback Machine, UNCAFut.com (tiếng Tây Ban Nha)
- Women's U20 Lưu trữ 2014-10-09 tại Wayback Machine, CFUfootball.org
- Kết quả tại RSSSF