Vanadi(II) bromide

(Đổi hướng từ Vanađi(II) bromua)

Vanadi(II) bromide, còn được gọi là vanadi đibromide, là một hợp chất vô cơcông thức hóa học VBr2.

Vanadi(II) bromide
Danh pháp IUPACVanadium(II) bromide
Tên khácVanadi đibromide
Hypovanadơ bromide
Nhận dạng
Số CAS14890-41-6
PubChem21871976
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
ChemSpider8461357
Thuộc tính
Công thức phân tửVBr2
Khối lượng mol210,749 g/mol (khan)
246,77956 g/mol (2 nước)
282,81012 g/mol (4 nước)
318,84068 g/mol (6 nước)
Bề ngoàichất rắn màu nâu sáng (khan)
chất rắn lục (2 nước)
chất rắn dương (4 nước)[1]
tinh thể hình kim màu chàm (6 nước)[2]
Khối lượng riêng4,58 g/cm³
Điểm nóng chảy 827 °C (1.100 K; 1.521 °F)
Điểm sôi 1.227 °C (1.500 K; 2.241 °F)
Độ hòa tan trong nướcphản ứng (khan)
tan (ngậm nước)
Độ hòa tantạo phức với amonia
MagSus+3230,0·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểBa phương, CdI2[3]
Các nguy hiểm
Phân loại của EURất độc T+
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
NFPA 704

0
4
2
 
Các hợp chất liên quan
Anion khácVanadi(II) fluoride
Vanadi(II) chloride
Vanadi(II) iodide
Hợp chất liên quanVanadi(III) bromide
Vanadi(IV) bromide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Điều chế sửa

Hợp chất khan được tạo ra bằng cách khử hydro từ vanadi(III) bromide:

 

Hexahydrat VBr2·6H2O được điều chế bằng một cách phức tạp hơn.[1]

Tính chất sửa

VBr2·6H2O bị mất nước khi:

  • Khi làm khô dưới P2O5 trong 5 tuần trong chân không;
  • Khi làm khô trong 7 giờ ở nhiệt độ 80–90 °C (176–194 °F; 353–363 K).

Trường hợp thứ nhất cho tetrahydrat, VBr2·4H2O. Trường hợp thứ hai cho đihydrat, VBr2·2H2O.[1]

Hợp chất khác sửa

VBr2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như VBr2·6NH3 là chất rắn màu trắng.[4]

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c L. F. Larkworthy, K. C. Patel, D. J. Phillips – Vanadium(II) chemistry. Part II. Spectral and magnetic studies of the hydrated halides. J. Chem. Soc. A, 1970, 1095–1099. doi:10.1039/J19700001095.
  2. ^ Bromine Complexing Agents For Use in Vanadium Bromide (V/Br) Redox Flow Cell. Truy cập 4 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ Vanadium dibromide trên WebElements
  4. ^ COMPLEXES OF BIVALENT CHROMIUM WITH NITROGEN DONOR LIGANDS. Truy cập 4 tháng 4 năm 2021.

Đọc thêm sửa

  • Stebler, A.; Leuenberger, B.; Guedel, H. U. "Synthesis and crystal growth of A3M2X9 (A = Cs, Rb; M = Ti, V, Cr; X = Cl, Br)". Inorganic Syntheses (1989), 26, tr. 377–85.