Verse
Verse /vɜːs/ trong tiếng Anh khi là danh từ đếm được có nghĩa chính thức là một dòng thơ đơn lẻ có vận luật (metre) trong một bài thơ. Tuy nhiên, verse còn đại diện cho việc chia tách hoặc nhóm các từ trong một bài thơ, trong đó việc nhóm lại theo truyền thống được biết đến với thuật ngữ khổ thơ (stanza).
Văn học |
---|
![]() |
Hình thức chính
|
Tiểu thuyết · Thơ · Chính kịch |
Trữ tình · Tình ái |
Truyền thông |
Trình diễn (Kịch) · Sách |
Kỹ thuật |
Lịch sử và danh sách |
Sơ lược về văn học |
Tranh luận |
Khi là danh từ không đếm được verse có nghĩa là "thơ", đối ngược với văn xuôi.[1] Trong khi đơn vị của verse dựa trên vận luật hoặc vần (rhyme) thì đơn vị của văn xuôi chỉ thuần túy ngữ pháp, ví dụ như câu và đoạn văn.[2]
Nghĩa thứ hai của verse có ý nghĩa tiêu cực chỉ sự tương phản với thơ, ám chỉ rằng một tác phẩm nào đó quá chán ngắt, hay không đủ đẳng cấp để được coi là thơ.
Các thể loại verseSửa đổi
Verse trốngSửa đổi
Verse trống là thơ được viết bởi các dòng thơ bình thường, có vận luật, nhưng không có vần, gần như được tạo bởi các bộ năm âm iamb (iambic pentameter, một iamb gồm một âm tiết ngắn không nhấn và một âm tiết dài có dấu nhấn).
Of Man's first disobedience, and the fruit
Of that forbidden tree, whose mortal taste
Brought death into the World, and all our woe,
With loss of Eden, 'till one greater Man
....
—John Milton
Verse tự doSửa đổi
Verse tự do thường được định nghĩa là không có vận luật cố định và không có vần cuối. Mặc dù verse tự do có thể có vần cuối, nhưng thường thì không.
Whirl up, sea—
Whirl your pointed pines,
Splash your great pines
On our rocks,
Hurl your green over us,
Cover us with your pools of fir.
—Hilda Doolittle
Tham khảoSửa đổi
- ^ Wiktionary, "Verse" (accessed ngày 8 tháng 8 năm 2014).
- ^ "Verse" Lưu trữ 2012-09-19 tại Wayback Machine, "Types-Of-Poetry", Screen 1