Danh sách quân chủ Đan Mạch

bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Vua Đan Mạch)

Đây là danh sách vị quân chủ Đan Mạch.

Vua từ thế kỉ VIII đến TK X sửa

 
Sigfred (780 - 790)
 
Horik II
 
Knud I của Đan Mạch

Nhà Gorm den Gamle sửa

Tên Chân dung Sinh - mất Trị vì Hôn nhân
Gorm Già
Gorm Người Uể oải
  Trước năm 900 - c. 958/963/964 c. 936 - c. 958/963/964  
Thyra Dannebod
4 người con
Harald I Răng xanh   ? - 985/986 c. 958/963/964 - 985/986 Gunhild
Tove của Obotrites
c. 970
Gyrid Olafsdottir
Sweyn I Tveskæg   c. 960 - 3 tháng 2 năm 1014 cuối năm 986 - 3 tháng 2 năm 1014  
Gunhildą /Sigríð Storråda (?)
Ít nhất 8 người con
Harald II Svendsen   ? - c. 1018 1014 - 1018 (?) Không rõ
Knud Đại đế   934 - 12 tháng 11 năm 1035 1018 - 12 tháng 11 năm 1035 Ælfgifu xứ Northampton
2 người con
 
Emma xứ Normandie
2/31 tháng 7 năm 1017
2 người con
Harthacnut
Canute III
  c. 1018 - 8 tháng 6 năm 1042 1035 - 8 tháng 6 năm 1042 Không kết hôn

Nhà Fairhair sửa

Tên Chân dung Sinh - mất Trị vì Hôn nhân
Magnus Olafsson
Magnus Tốt bụng
  c. 1024 - 25 tháng 10 năm 1197 8 tháng 6 năm 1042 - 25 tháng 10 năm 1047 Không kết hôn

Nhà Estridsen sửa

Tên Chân dung Sinh - mất Trị vì Hôn nhân
Sweyn II Estridsson   c. 1019 - 28 tháng 4 năm 1076 25 tháng 10 năm 1047 - 28 tháng 4 năm 1076 Gunhild Anundsdotter của Thụy Điển
c.1047/1048
Không có con
Gunhild, Nữ vương Thụy Điển
1052
1 người con
Tora Torbergsdatter (?)
Harald III
Người mềm mỏng
  c. 1040 - 17 tháng 4 năm 1080 28 tháng 4 năm 1076 - 17 tháng 4 năm 1080 Không kết hôn
Knud IV
Knud Thần thánh, Thánh Knud
  c. 1042 - 10 tháng 7 năm 1086 17 tháng 4 năm 1080 - 10 tháng 7 năm 1086 Adèle xứ Flander
1080
3 người con
Oluf I
Kẻ khao khát
  c. 1050 - 18 tháng 8 năm 1095 10 tháng 7 năm 1086 - 18 tháng 8 năm 1095 Ingegerd Haraldsdatter
c. 1067
1 người con
Erik I
Người tốt bụng
  c. 1060 - 10 tháng 7 năm 1103 18 tháng 8 năm 1095 - 10 tháng 7 năm 1103 Boedil Thurgotsdatter
Trước năm 1086
1 người con
Niels I   c. 1065 - 25 tháng 6 năm 1134 1104 - 25 tháng 6 năm 1134  
Margaret Fredkulla
1105
2 người con
Ulvhild Håkansdotter
c. 1130
Không có con
Erik II
Chân trần, Kẻ đáng nhớ
  c. 1090 - 18 tháng 9 năm 1137 1134 - 18 tháng 9 năm 1137  
Malmfrida xứ Kiev
Trước 1130
Không có con
Erik III
Con chiên (của Chúa)
  c. 1120 - 27 tháng 8 năm 1146 18 tháng 9 năm 1137 - Trước 27 tháng 8 năm 1146 Luitgard xứ Salzwedel
1143/1144
Không có con
Svend III
Kẻ chiến trận ở xứ Grathe
  c. 1125 - 23 tháng 10 năm 1157 1146 - 23 tháng 10 năm 1157 Adela xứ Meissen
1152
2 người con
Knud V
Knud Magnussen
  c. 1129 - 9 tháng 8 năm 1157 1146 - 9 tháng 8 năm 1157 Helena của Thụy Điển
c. 1156
Không có con
Valdemar I
Đại đế
  14 tháng 1 năm 1131 - 12 tháng 5 năm 1182 1154 - 12 tháng 5 năm 1182  
Sofia xứ Minsk
c. 1157
8 người con
Knud VI
Knud Valdemarsøn
  c. 1163 - 12 tháng 11 năm 1202 12 tháng 5 năm 1182 - 12 tháng 11 năm 1202  
Gertrud xứ Bayern và Sachsen
c. 1177
Không có con
Valdemar II[a]
Kẻ chiến thắng
  9 tháng 5 năm 1170 - 28 tháng 3 năm 1241 12 tháng 11 năm 1202 - 30 tháng 5 năm 1232  
Markéta xứ Bohemia
c.1205
2 người con
 
Berengária của Bồ Đào Nha
1214
5 người con
30 tháng 5 năm 1232 - 28 tháng 3 năm 1241
Erik IV
Kẻ "cày" tiền
  c. 1216 - 10 tháng 8 năm 1250  
Judith xứ Saxony
17 tháng 11 năm 1239
6 người con
28 tháng 3 năm 1241 - 10 tháng 8 năm 1250
Abel
Abel Valdemarsen
  1219 - 28 tháng 6 năm 1252 1 tháng 11 năm 1250 - 29 tháng 6 năm 1252  
Mechthild xứ Holstein
25 tháng 4 năm 1237
4 người con
Christoffer I
Christopher Valdemarsen
  1219 - 29 tháng 5 năm 1259 29 tháng 6 năm 1252 - 29 tháng 5 năm 1259  
Margarete Sambiria
1248
3 người con
Erik V
Klipping (Kẻ làm mất giá [tiền]), Eric Christoffersen
  1249 - 22 tháng 11 năm 1286 29 tháng 5 năm 1259 - 22 tháng 11 năm 1286  
Agnes xứ Brandenburg
11 tháng 11 năm 1273
7 người con
Erik VI
Eric Menved[b],Eric Eriksen
  1274 - 13 tháng 11 năm 1319 22 tháng 11 năm 1286 - 13 tháng 11 năm 1319  
Ingeborg Magnusdotter của Thụy Điển
Tháng 6 năm 1296
Khoảng từ 8 - 14 người con
Christoffer II[c]
Christopher Eriksen
  29 tháng 9 năm 1276 - 2 tháng 8 năm 1332 25 tháng 1 năm 1320 - 1326  
Euphemia xứ Poperania
1300
Ít nhất 6 người con (?)
Valdemar III
Valdemar Eriksen
  1314 - 1364 1326 - 1330 Richardis xứ Schwerin (?)
Thế kỷ 14, không rõ năm cụ thể
2 người con
Christoffer II[d]
Christopher Eriksen
  29 tháng 9 năm 1276 - 2 tháng 8 năm 1332 1329 - 2 tháng 8 năm 1332  
Euphemia xứ Poperania
1300
Ít nhất 6 người con (?)
Ngôi vua bỏ trống (2 tháng 8 năm 1332 - 21 tháng 6 năm 1340)
Valdemar IV
Atterdag[e], Valdemar Christoffersen
  1320 - 24 tháng 10 năm 1375 24 tháng 6 năm 1340 - 24 tháng 10 năm 1375  
Hedwig xứ Schleswig
1340
Ít nhất 6 người con

Nhà Bjelbo sửa

Tên Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Oluf II
Oluf Håkonsen
  Tháng 12 năm 1370 - 3 tháng 8 năm 1387 3 tháng 5 năm 1376 - 3 tháng 8 năm 1387 Không kết hôn

Nhà Estridsen sửa

Tên Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Margrete I
Margrete Valdemarsdatter, Semiramis của phương Bắc, Quý Vua bà, Vị vua bất lực[f]
  15 tháng 3 năm 1353 - 28 tháng 10 năm 1412 10 tháng 8 năm 1387 - 28 tháng 10 năm 1412  
Håkon VI của Na Uy
9 tháng 4 năm 1363
1 người con

Nhà Pomerania sửa

Tên Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Erik VII
Erik xứ Poperania
  1381/1382 - 24 tháng 9 năm 1459 28 tháng 10 năm 1412 - 24 tháng 9 năm 1439  
Philippa của Anh
26 tháng 10 năm 1406
Không có con
Cecilia (?)
Giữa năm 1330 và năm 1459, Không rõ thời gian cụ thể
Không có con

Nhà Pfalz-Neumarkt sửa

Tên Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Christoffer III
Christoph xứ Bayern
  26 tháng 2 năm 1456 - 5/6 tháng 1 năm 1448 9 tháng 4 năm 1440 - 5/6 tháng 1 năm 1448  
Dorothea xứ Brandenburg
12 tháng 9 năm 1445
Không có con

Nhà Oldenburg sửa

Tên Chân dung Hoàng gia huy Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Christian I     Tháng 2 năm 1426 - 21 tháng 5 năm 1481 1 tháng 9 năm 1448 - 21 tháng 5 năm 1481  
Dorothea xứ Brandenburg
28 tháng 10 năm 1449
5 người con
Hans     2 tháng 2 năm 1455 - 20 tháng 2 năm 1513 21 tháng 5 năm 1481 - 20 tháng 2 năm 1513  
Christina xứ Sachsen
6 tháng 9 năm 1478
6 người con
Christian II     1 tháng 7 năm 1481 - 25 tháng 1 năm 1559 22 tháng 7 năm 1513 - 20 tháng 2 năm 1523  
Isabel của Castilla
12 tháng 8 năm 1515
6 người con
Frederik I     7 tháng 10 năm 1741 - 10 tháng 4 năm 1533 13 tháng 4 năm 1523 - 10 tháng 4 năm 1533  
Anna xứ Brandenburg
10 tháng 4 năm 1502
2 người con
 
Sophia xứ Poperania
9 tháng 10 năm 1518
6 người con
Ngôi vua bỏ trống (10 tháng 4 năm 1533 - 5 tháng 7 năm 1534)
Christian III     12 tháng 8 năm 1503 - 1 tháng 1 năm 1559 4 tháng 7 năm 1534 - 1 tháng 1 năm 1559  
Dorothea xứ Sachsen-Lauenburg
29 tháng 10 năm 1525
5 người con
Frederik II     1 tháng 7 năm 1534 - 4 tháng 4 năm 1588 1 tháng 1 năm 1559 - 4 tháng 4 năm 1588  
Sophie xứ Mecklenburg-Güstrow
20 tháng 7 năm 1572
7 người con
Christian IV     12 tháng 4 năm 1577 - 28 tháng 2 năm 1648 4 tháng 4 năm 1588 - 28 tháng 2 năm 1648  
Anna Katharina xứ Brandenburg
27 tháng 11 năm 1597
7 người con
 
Kirsten Munk
31 tháng 12 năm 1615
12 người con
Frederik III     18 tháng 3 năm 1609 - 9 tháng 2 năm 1670 28 tháng 2 năm 1648 - 9 tháng 2 năm 1670  
Sophie Amalie xứ Braunschweig-Calenberg
1 tháng 10 năm 1643
8 người con
Christian V   15 tháng 4 năm 1648 - 25 tháng 4 năm 1699 9 tháng 2 năm 1670 - 25 tháng 4 năm 1699  
Charlotte Amalie xứ Hessen-Kassel
15 tháng 6 năm 1667
8 người con
Frederik IV     11 tháng 10 năm 1671 - 12 tháng 10 năm 1730 25 tháng 4 năm 1699 - 12 tháng 10 năm 1730  
Louise xứ Mecklenburg-Güstrow
5 tháng 12 năm 1695
5 người con
 
Elisabeth Helene von Vieregg
6 tháng 9 năm 1703
1 người con
 
Anna Sophie nhà Reventlow
4 tháng 4 năm 1721
6 người con
Christian VI     30 tháng 10 năm 1699 - 6 tháng 8 năm 1746 12 tháng 10 năm 1730 - 6 tháng 8 năm 1746  
Sophie Magdalene xứ Brandenburg-Kulmbach
7 tháng 8 năm 1721
3 người con
Frederik V   31 tháng 3 năm 1723 - 14 tháng 1 năm 1766 6 tháng 8 năm 1746 - 14 tháng 1 năm 1766  
Louise của Đại Anh
11 tháng 12 năm 1743
5 người con
 
Juliane Marie xứ Brunswick-Wolfenbüttel
8 tháng 7 năm 1752
1 người con
Christian VII   29 tháng 1 năm 1749 - 13 tháng 3 năm 1808 14 tháng 1 năm 1766 - 13 tháng 3 năm 1808  
Caroline Matilda của Đại Anh
8 tháng 11 năm 1766
2 người con
Frederick VI   28 tháng 1 năm 1768 - 3 tháng 12 năm 1839 13 tháng 3 năm 1808 - 3 tháng 12 năm 1839  
Marie Sophie xứ Hesse-Kassel
31 tháng 7 năm 1790
8 người con
 
Christian VIII   18 tháng 9 năm 1786 - 20 tháng 1 năm 1848 3 tháng 12 năm 1839 - 20 tháng 1 năm 1848  
Charlotte Friederike nhà Mecklenburg-Schwerin
21 tháng 6 năm 1806
2 người con
 
Caroline Amalie nhà Slesvig-Holsten-Sønderborg-Augustenborg
22 tháng 5 năm 1815
Không có con
Frederik VII   6 tháng 10 năm 1808 - 15 tháng 11 năm 1863 20 tháng 1 năm 1848 - 15 tháng 11 năm 1863  
Vilhelmine Marie của Đan Mạch
1 tháng 12 năm 1828
Không có con
 
Caroline nhà Mecklenburg
10 tháng 6 năm 1841
Không có con
 
Louise Christine Rasmussen
8 tháng 8 năm 1850
1 người con

Nhà Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg sửa

Tên Chân dung Hoàng gia huy Chữ nổi hoàng gia Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Christian IX       8 tháng 4 năm 1818 - 29 tháng 1 năm 1906 15 tháng 11 năm 1863 - 29 tháng 1 năm 1906  
Louise xứ Hessen-Kassel
26 tháng 5 năm 1842
6 người con
Frederik VIII
Christian Frederik Vilhelm Carl
      3 tháng 6 năm 1843 - 14 tháng 5 năm 1912 29 tháng 1 năm 1906 - 14 tháng 5 năm 1912  
Lovisa của Thụy Điển
28 tháng 7 năm 1869
8 người con
Christian X
Christian Carl Frederik Albert Alexander Vilhelm
    26 tháng 9 năm 1870 - 20 tháng 4 năm 1947 14 tháng 5 năm 1912 - 20 tháng 4 năm 1947  
Alexandrine xứ Mecklenburg-Schwerin
26 tháng 4 năm 1898
2 người con
Frederik IX
Christian Frederik Franz Michael Carl Valdemar Georg
      11 tháng 3 năm 1899 - 14 tháng 3 năm 1972 20 tháng 4 năm 1947 - 14 tháng 3 năm 1972  
Ingrid của Thụy Điển
24 tháng 5 năm 1935
3 người con
Margrethe II
Margrethe Alexandrine Þórhildur Ingrid
      16 tháng 4 năm 1940 - Nay 14 tháng 3 năm 1972 - 14 tháng 1 năm 2024  
Henri de Laborde de Monpezat
10 tháng 6 năm 1967
2 người con
Frederik X
Frederik André Henrik Christian
      26 tháng 5 năm 1968 - Nay 14 tháng 1 năm 2024 - Nay  
Mary Elizabeth Donaldson
14 tháng 5 năm 2004
4 người con

Ghi chú sửa

  1. ^ Valdemar Con cai trị cùng với ông cho tới ngày 28 tháng 11, 1131 với vai trò là Vua thứ của Đan Mạch.
  2. ^ Cụm từ Menved có thể xuất phát từ việc viết tắt của cụm từ “ved alle hellige mænd” (Tiếng Việt: bởi tất cả những con người thánh thiện), một trong những lời thề được ông này yêu thích.
  3. ^ Erik Christoffersen cai trị với vai trò là vua thứ của Đan Mạch cùng với ông trong khoảng thời gian từ 1321 - 1326.
  4. ^ Erik Christoffersen cai trị với vai trò là vua thứ của Đan Mạch cùng với ông trong khoảng thời gian từ 1329 - 1332.
  5. ^ Tạm dịch thoát nghĩa là "Kẻ tái sinh"
  6. ^ Dịch thoát nghĩa cụm từ ""King Breechless"

Tham khảo sửa